Xin chào mọi người, mình là Somi Thanh Huyền. Nhiều bạn hay hỏi mình, tại sao học tiếng thấy cũng ok, nhưng đi làm lại nghe đồng nghiệp nói không kịp, không hiểu và cũng không biết trả lời như thế nào.
Thực ra đây là điều dễ hiểu, vì học theo giáo trình thông thường sẽ khó ứng dụng trong thực tế. Phong cách giao tiếp, ngữ pháp, giọng điệu và cách thể hiện của mỗi người là khác nhau. Ngoài ra chúng ta còn cần phải học thêm từ vựng chuyên ngành nữa.
Trong bài viết này mình sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Trung liên quan đến Ngành Mỹ Phẩm để chúng ta cùng nhau học nha.
Xem thêm các bài viết về tiếng Trung tại ĐÂY nhé.
1. 化妆品 (huàzhuāngpǐn) – Mỹ phẩm
她买了很多化妆品来护理皮肤。
(Tā mǎile hěnduō huàzhuāngpǐn lái hùlǐ pífū.)
Cô ấy mua rất nhiều mỹ phẩm để chăm sóc da.
2. 护肤品 (hùfūpǐn) – Sản phẩm chăm sóc da
Các sản phẩm dùng để bảo vệ và nuôi dưỡng da.
这个品牌的护肤品很受欢迎。
(Zhège pǐnpái de hùfūpǐn hěn shòu huānyíng.)
Sản phẩm chăm sóc da của thương hiệu này rất được ưa chuộng.
3. 面膜 (miànmó) – Mặt nạ (dưỡng da)
Sản phẩm chăm sóc da dạng tấm hoặc gel, dùng để đắp lên mặt.
我每周用两次面膜来保湿。
(Wǒ měi zhōu yòng liǎng cì miànmó lái bǎoshī.)
Tôi dùng mặt nạ hai lần một tuần để dưỡng ẩm.
4. 口红(kǒuhóng) – Son môi
她喜欢涂红色口红,看起来很漂亮。
(Tā xǐhuān tú hóngsè kǒuhóng, kàn qǐlái hěn piàoliang.)
Cô ấy thích thoa son môi màu đỏ, trông rất xinh.
5. 粉底 (fěndǐ) – Kem nền
Sản phẩm trang điểm để làm đều màu da.
这款粉底很自然,适合日常使用。
(Zhè kuǎn fěndǐ hěn zìrán, shìhé rìcháng shǐyòng.)
Loại kem nền này rất tự nhiên, phù hợp để dùng hàng ngày.
6. 眼影 (yǎnyǐng) – Phấn mắt
Sản phẩm trang điểm để tạo màu và hiệu ứng cho mắt.
她用紫色眼影来搭配她的衣服。
(Tā yòng zǐsè yǎnyǐng lái dāpèi tā de yīfu.)
Cô ấy dùng phấn mắt màu tím để phối với quần áo.
7. 睫毛膏 (jiémáo gāo) – Mascara (chải mi)
Sản phẩm làm dày, dài hoặc cong mi.
这款睫毛膏不会晕染,很适合夏天。
(Zhè kuǎn jiémáo gāo bù huì yūnrǎn, hěn shìhé xiàtiān.)
Loại mascara này không bị lem, rất phù hợp cho mùa hè.
8. 卸妆水 (xièzhuāng shuǐ) – Nước tẩy trang
Sản phẩm dùng để loại bỏ lớp trang điểm.
每天晚上我都用卸妆水清洁脸部。
(Měi tiān wǎnshàng wǒ dōu yòng xièzhuāng shuǐ qīngjié liǎnbù.)
Mỗi tối tôi đều dùng nước tẩy trang để làm sạch mặt.
9. 防晒霜 (fángshài shuāng) – Kem chống nắng
Sản phẩm bảo vệ da khỏi tia UV.
出门前一定要涂防晒霜保护皮肤。
(Chūmén qián yīdìng yào tú fángshài shuāng bǎohù pífū.)
Trước khi ra ngoài, nhất định phải thoa kem chống nắng để bảo vệ da.
10. 爽肤水 (shuǎngfū shuǐ) – Nước hoa hồng/toner
Sản phẩm làm sạch và cân bằng da sau khi rửa mặt.
用爽肤水后,我的皮肤感觉很清爽。
(Yòng shuǎngfū shuǐ hòu, wǒ de pífū gǎnjué hěn qīngshuǎng.)
Sau khi dùng nước hoa hồng, da tôi cảm thấy rất tươi mát.
11. 乳液 (rǔyè) – Sữa dưỡng da
Sản phẩm dưỡng ẩm dạng lỏng.
这款乳液很适合干性皮肤。
(Zhè kuǎn rǔyè hěn shìhé gānxìng pífū.)
Loại sữa dưỡng này rất phù hợp với da khô.
12. 精华液 (jīnghuá yè) – Tinh chất/serum
Sản phẩm dưỡng da chứa nhiều dưỡng chất cô đặc.
这瓶精华液可以帮助减少皱纹。
(Zhè píng jīnghuá yè kěyǐ bāngzhù jiǎnshǎo zhòuwén.)
Chai serum này có thể giúp giảm nếp nhăn.
13. 香水 (xiāngshuǐ) – Nước hoa
Sản phẩm tạo mùi hương cho cơ thể.
她喜欢用花香型的香水。
(Tā xǐhuān yòng huāxiāng xíng de xiāngshuǐ.)
Cô ấy thích dùng nước hoa mùi hoa.
14. 指甲油 (zhǐjiǎ yóu) – Sơn móng tay
Sản phẩm tạo màu cho móng tay.
我今天涂了蓝色指甲油,很好看。
(Wǒ jīntiān túle lánsè zhǐjiǎ yóu, hěn hǎokàn.)
Hôm nay tôi sơn móng tay màu xanh, trông rất đẹp.
15. 化妆刷 (huàzhuāng shuā) – Cọ trang điểm
Dụng cụ dùng để thoa mỹ phẩm.
这套化妆刷的质量很好,用起来很方便。
(Zhè tào huàzhuāng shuā de zhìliàng hěn hǎo, yòng qǐlái hěn fāngbiàn.)
Bộ cọ trang điểm này chất lượng rất tốt, dùng rất tiện.
Thành phần mỹ phẩm
16. 透明质酸 (tòumíngzhìsuān) – Axit Hyaluronic
Thành phần dưỡng ẩm, giúp giữ nước cho da.
这款面霜含有透明质酸,保湿效果很好。
(Zhè kuǎn miàngāo hán yǒu tòumíngzhìsuān, bǎoshī xiàoguǒ hěn hǎo.)
Kem dưỡng này chứa axit hyaluronic, hiệu quả dưỡng ẩm rất tốt.
17. 维生素C (wéishēngsù C) – Vitamin C
Thành phần chống oxy hóa, làm sáng da.
维生素C精华液可以淡化痘印。
(Wéishēngsù C jīnghuá yè kěyǐ dànhuà dòuyìn.)
Serum vitamin C có thể làm mờ vết thâm mụn.
18. 水杨酸 (shuǐyángsuān) – Axit Salicylic
Thành phần tẩy tế bào chết, trị mụn.
这款洗面奶含有水杨酸,适合油性皮肤。
(Zhè kuǎn xǐmiànnǎi hán yǒu shuǐyángsuān, shìhé yóuxìng pífū.)
Sữa rửa mặt này chứa axit salicylic, phù hợp với da dầu.
19. 角鲨烷 (jiǎoshāwán) – Squalane
Thành phần dưỡng ẩm, làm mềm da, chiết xuất từ thực vật hoặc cá mập.
角鲨烷油对敏感肌很友好。
(Jiǎoshāwán yóu duì mǐngǎn jī hěn yǒuhǎo.)
Dầu squalane rất thân thiện với da nhạy cảm.
20. 视黄醇 (shìhuángchún) – Retinol
Dẫn xuất vitamin A, giúp giảm nếp nhăn và trẻ hóa da.
使用视黄醇产品时要避免阳光直射。
(Shǐyòng shìhuángchún chǎnpǐn shí yào bìmiǎn yángguāng zhíshè.)
Khi sử dụng sản phẩm chứa retinol, cần tránh ánh nắng trực tiếp.
Quy trình sản xuất
21. 配方 (pèifāng) – Công thức (mỹ phẩm)
Thành phần và tỷ lệ pha trộn để tạo ra sản phẩm mỹ phẩm.
这款护肤品的配方经过严格测试。
(Zhè kuǎn hùfūpǐn de pèifāng jīngguò yángé cèshì.)
Công thức của sản phẩm chăm sóc da này đã được kiểm tra nghiêm ngặt.
22. 乳化 (rǔhuà) – Nhũ hóa
Quá trình trộn dầu và nước để tạo nhũ tương trong sản xuất mỹ phẩm.
乳化过程决定了面霜的质地。
(Rǔhuà guòchéng juédìngle miàngāo de zhìdì.)
Quá trình nhũ hóa quyết định kết cấu của kem dưỡng.
23. 灭菌 (mièjūn) – Tiệt trùng
Quá trình loại bỏ vi khuẩn trong sản xuất mỹ phẩm để đảm bảo an toàn.
生产过程中必须进行灭菌以确保产品质量。
(Shēngchǎn guòchéng zhōng bìxū jìnxíng mièjūn yǐ quèbǎo chǎnpǐn zhìliàng.)
Trong quá trình sản xuất, phải tiệt trùng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
24. 稳定性测试 (wěndìngxìng cèshì) – Kiểm tra độ ổn định
Quy trình kiểm tra sản phẩm để đảm bảo tính ổn định về mặt hóa học và vật lý.
新产品上市前需要进行稳定性测试。
(Xīn chǎnpǐn shàngshì qián xūyào jìnxíng wěndìngxìng cèshì.)
Sản phẩm mới cần được kiểm tra độ ổn định trước khi ra mắt.
25. 灌装 (guànzhuāng) – Đóng gói/chiết rót
Quy trình đổ sản phẩm vào bao bì (chai, lọ, tuýp).
工厂的灌装线非常高效。
(Gōngchǎng de guànzhuāng xiàn fēicháng gāoxiào.)
Dây chuyền chiết rót của nhà máy rất hiệu quả.
Thuật ngữ marketing
26. 品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng) – Hình ảnh thương hiệu
Cách thương hiệu được nhận diện và cảm nhận bởi khách hàng.
这个化妆品品牌形象高端大气。
(Zhège huàzhuāngpǐn pǐnpái xíngxiàng gāoduān dàqì.)
Hình ảnh thương hiệu mỹ phẩm này sang trọng và cao cấp.
27. 目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Thị trường mục tiêu
Nhóm khách hàng mà sản phẩm hướng tới.
我们的目标市场是年轻女性。
(Wǒmen de mùbiāo shìchǎng shì niánqīng nǚxìng.)
Thị trường mục tiêu của chúng tôi là phụ nữ trẻ.
28. 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm
Chiến lược xác định vị trí của sản phẩm trên thị trường.
这款面膜的产品定位是高端抗衰老市场。
(Zhè kuǎn miànmó de chǎnpǐn dìngwèi shì gāoduān kàngshuāilǎo shìchǎng.)
Mặt nạ này được định vị ở thị trường chống lão hóa cao cấp.
29. 消费者需求 (xiāofèizhě xūqiú) – Nhu cầu của người tiêu dùng
Những mong muốn hoặc yêu cầu của khách hàng đối với sản phẩm.
我们根据消费者需求开发新产品。
(Wǒmen gēnjù xiāofèizhě xūqiú kāifā xīn chǎnpǐn.)
Chúng tôi phát triển sản phẩm mới dựa trên nhu cầu của người tiêu dùng.
30. 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Hoạt động khuyến mãi
Các chiến dịch quảng bá để thúc đẩy doanh số bán hàng.
双十一促销活动吸引了很多顾客。
(Shuāng shíyī cùxiāo huódòng xīyǐnle hěnduō gùkè.)
Hoạt động khuyến mãi ngày 11/11 đã thu hút rất nhiều khách hàng.
31. 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Phân khúc thị trường
Chia thị trường thành các nhóm nhỏ dựa trên đặc điểm khách hàng.
通过市场细分,我们发现年轻消费者更注重天然成分。
(Tōngguò shìchǎng xìfēn, wǒmen fāxiàn niánqīng xiāofèizhě gèng zhùzhòng tiānrán chéngfèn.)
Thông qua phân khúc thị trường, chúng tôi phát hiện người tiêu dùng trẻ chú trọng đến thành phần tự nhiên.
32. 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéngdù) – Độ trung thành với thương hiệu
Mức độ khách hàng tiếp tục ủng hộ và mua sản phẩm của một thương hiệu.
这款护肤品通过优质服务提高了品牌忠诚度。
(Zhè kuǎn hùfūpǐn tōngguò yōuzhì fúwù tígāole pǐnpái zhōngchéngdù.)
Sản phẩm chăm sóc da này đã nâng cao độ trung thành với thương hiệu thông qua dịch vụ chất lượng.
33. 口碑营销 (kǒubēi yíngxiāo) – Tiếp thị truyền miệng
Chiến lược khuyến khích khách hàng chia sẻ trải nghiệm tích cực về sản phẩm.
社交媒体上的口碑营销让这款口红大卖。
(Shèjiāo méitǐ shàng de kǒubēi yíngxiāo ràng zhè kuǎn kǒuhóng dà mài.)
Tiếp thị truyền miệng trên mạng xã hội đã khiến son môi này bán chạy.
34. 体验营销 (tǐyàn yíngxiāo) – Tiếp thị trải nghiệm
Tạo cơ hội cho khách hàng trải nghiệm sản phẩm để tăng sự quan tâm.
我们在商场举办体验营销活动,让顾客试用新款香水。
(Wǒmen zài shāngchǎng jǔbàn tǐyàn yíngxiāo huódòng, ràng gùkè shìyòng xīn kuǎn xiāngshuǐ.)
Chúng tôi tổ chức hoạt động tiếp thị trải nghiệm tại trung tâm thương mại, để khách hàng thử nước hoa mới.
35. 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Tiếp thị qua mạng xã hội
Sử dụng các nền tảng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
这款面膜通过社交媒体营销迅速走红。
(Zhè kuǎn miànmó tōngguò shèjiāo méitǐ yíngxiāo xùnsù zǒuhóng.)
Mặt nạ này nhanh chóng nổi tiếng nhờ tiếp thị qua mạng xã hội.
Kiểm định chất lượng
36. 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng
Quy trình đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng.
工厂严格执行质量控制以确保产品安全。
(Gōngchǎng yángé zhíxíng zhìliàng kòngzhì yǐ quèbǎo chǎnpǐn ānquán.)
Nhà máy thực hiện kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm an toàn.
37. 安全认证 (ānquán rènzhèng) – Chứng nhận an toàn
Chứng nhận sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn.
这款化妆品通过了国际安全认证。
(Zhè kuǎn huàzhuāngpǐn tōngguòle guójì ānquán rènzhèng.)
Mỹ phẩm này đã đạt chứng nhận an toàn quốc tế.
38. 微生物检测 (wēishēngwù jiǎncè) – Kiểm tra vi sinh vật
Kiểm tra sản phẩm để phát hiện vi khuẩn hoặc nấm mốc.
每批护肤品都需要进行微生物检测。
(Měi pī hùfūpǐn dōu xūyào jìnxíng wēishēngwù jiǎncè.)
Mỗi lô sản phẩm chăm sóc da đều cần kiểm tra vi sinh vật.
39. 皮肤测试 (pífū cèshì) – Kiểm tra da (thử nghiệm kích ứng)
Thử nghiệm sản phẩm trên da để đánh giá kích ứng.
这款面霜通过了敏感肌皮肤测试。
(Zhè kuǎn miàngāo tōngguòle mǐngǎn jī pífū cèshì.)
Kem dưỡng này đã qua kiểm tra da cho da nhạy cảm.
40. 有效期 (yǒuxiào qī) – Hạn sử dụng
Thời gian sản phẩm giữ được chất lượng tốt nhất.
请检查化妆品的有效期再使用。
(Qǐng jiǎnchá huàzhuāngpǐn de yǒuxiào qī zài shǐyòng.)
Vui lòng kiểm tra hạn sử dụng của mỹ phẩm trước khi dùng.
41. 批次号 (pīcì hào) – Số lô sản xuất
Mã số xác định lô sản xuất của sản phẩm.
产品包装上印有批次号以便追踪。
(Chǎnpǐn bāozhuāng shàng yìnhǒu pīcì hào yǐbiàn zhuīzōng.)
Bao bì sản phẩm có in số lô để tiện theo dõi.
42. 成分分析 (chéngfèn fēnxī) – Phân tích thành phần
Kiểm tra và xác định các thành phần trong sản phẩm.
实验室对这款精华液进行了成分分析。
(Shíyànshì duì zhè kuǎn jīnghuá yè jìnxíngle chéngfèn fēnxī.)
Phòng thí nghiệm đã phân tích thành phần của serum này.
Bao bì
43. 包装设计 (bāozhuāng shèjì) – Thiết kế bao bì
Quá trình thiết kế bao bì để thu hút khách hàng.
这款香水的包装设计非常优雅。
(Zhè kuǎn xiāngshuǐ de bāozhuāng shèjì fēicháng yōuyǎ.)
Thiết kế bao bì của nước hoa này rất tinh tế.
44. 环保包装 (huánbǎo bāozhuāng) – Bao bì thân thiện với môi trường
Bao bì làm từ vật liệu tái chế hoặc phân hủy sinh học.
品牌推出了环保包装以减少塑料使用。
(Pǐnpái tuīchūle huánbǎo bāozhuāng yǐ jiǎnshǎo sùliào shǐyòng.)
Thương hiệu ra mắt bao bì thân thiện với môi trường để giảm sử dụng nhựa.
45. 密封包装 (mìfēng bāozhuāng) – Bao bì kín khí
Bao bì ngăn không khí để bảo vệ sản phẩm.
精华液采用密封包装以保持活性成分。
(Jīnghuá yè cǎiyòng mìfēng bāozhuāng yǐ bǎochí huóxìng chéngfèn.)
Serum sử dụng bao bì kín khí để bảo vệ thành phần hoạt tính.
46. 泵头 (bèngtóu) – Đầu bơm (dạng nhấn)
Bộ phận bơm trên chai để lấy sản phẩm.
这款乳液的泵头设计方便使用。
(Zhè kuǎn rǔyè de bèngtóu shèjì fāngbiàn shǐyòng.)
Đầu bơm của sữa dưỡng này được thiết kế tiện dụng.
47. 喷雾瓶 (pēnwù píng) – Chai xịt
Bao bì dạng chai có đầu phun sương.
这款爽肤水用喷雾瓶包装,喷洒均匀。
(Zhè kuǎn shuǎngfū shuǐ yòng pēnwù píng bāozhuāng, pēnsǎ yúnjūn.)
Nước hoa hồng này được đóng trong chai xịt, phun đều.
48. 真空包装 (zhēnkōng bāozhuāng) – Bao bì chân không
Bao bì loại bỏ không khí để bảo quản sản phẩm lâu hơn.
真空包装可以延长面霜的保质期。
(Zhēnkōng bāozhuāng kěyǐ yáncháng miàngāo de bǎozhì qī.)
Bao bì chân không có thể kéo dài thời hạn sử dụng của kem dưỡng.
49. 外包装 (wài bāozhuāng) – Bao bì bên ngoài
Lớp bao bì bên ngoài (thường là hộp giấy hoặc nhựa).
外包装上印有产品的详细说明。
(Wài bāozhuāng shàng yìnhǒu chǎnpǐn de xiángxì shuōmíng.)
Bao bì bên ngoài có in thông tin chi tiết về sản phẩm.
50. 标签 (biāoqiān) – Nhãn sản phẩm
Nhãn dán trên bao bì cung cấp thông tin sản phẩm.
标签上列出了所有的成分和使用方法。
(Biāoqiān shàng lièchūle suǒyǒu de chéngfèn hé shǐyòng fāngfǎ.)
Nhãn sản phẩm liệt kê tất cả thành phần và cách sử dụng.
Xu hướng mỹ phẩm
51. 天然成分 (tiānrán chéngfèn) – Thành phần tự nhiên
Thành phần chiết xuất từ thiên nhiên, không chứa hóa chất tổng hợp.
消费者越来越喜欢含有天然成分的护肤品。
(Xiāofèizhě yuèláiyuè xǐhuān hán yǒu tiānrán chéngfèn de hùfūpǐn.)
Người tiêu dùng ngày càng thích sản phẩm chăm sóc da chứa thành phần tự nhiên.
52. 有机化妆品 (yǒujī huàzhuāngpǐn) – Mỹ phẩm hữu cơ
Mỹ phẩm được sản xuất từ nguyên liệu hữu cơ, không sử dụng hóa chất độc hại.
有机化妆品在市场上越来越受欢迎。
(Yǒujī huàzhuāngpǐn zài shìchǎng shàng yuèláiyuè shòu huānyíng.)
Mỹ phẩm hữu cơ ngày càng được ưa chuộng trên thị trường.
53. 无动物实验 (wú dòngwù shíyàn) – Không thử nghiệm trên động vật
Sản phẩm không được thử nghiệm trên động vật (cruelty-free).
这个品牌承诺所有产品无动物实验。
(Zhège pǐnpái chéngnuò suǒyǒu chǎnpǐn wú dòngwù shíyàn.)
Thương hiệu này cam kết tất cả sản phẩm không thử nghiệm trên động vật.
54. 可持续美妆 (kě chíxù měizhuāng) – Mỹ phẩm bền vững
Mỹ phẩm được sản xuất với mục tiêu giảm tác động đến môi trường.
可持续美妆是未来的发展趋势。
(Kě chíxù měizhuāng shì wèilái de fāzhǎn qūshì.)
Mỹ phẩm bền vững là xu hướng phát triển trong tương lai.
55. 个性化定制 (gèxìnghuà dìngzhì) – Tùy chỉnh cá nhân hóa
Sản phẩm mỹ phẩm được thiết kế riêng theo nhu cầu của từng khách hàng.
这款护肤品提供个性化定制服务。
(Zhè kuǎn hùfūpǐn tígōng gèxìnghuà dìngzhì fúwù.)
Sản phẩm chăm sóc da này cung cấp dịch vụ tùy chỉnh cá nhân hóa.
56. 多功能产品 (duō gōngnéng chǎnpǐn) – Sản phẩm đa chức năng
Sản phẩm có nhiều công dụng (ví dụ: vừa dưỡng ẩm vừa che khuyết điểm).
这款BB霜是多功能产品,既保湿又遮瑕。
(Zhè kuǎn BB shuāng shì duō gōngnéng chǎnpǐn, jì bǎoshī yòu zhēxiá.)
Kem BB này là sản phẩm đa chức năng, vừa dưỡng ẩm vừa che khuyết điểm.
57. 轻薄妆感 (qīngbó zhuānggǎn) – Trang điểm tự nhiên (nhẹ nhàng)
Xu hướng trang điểm tạo cảm giác mỏng nhẹ, tự nhiên.
年轻消费者更喜欢轻薄妆感的化妆品。
(Niánqīng xiāofèizhě gèng xǐhuān qīngbó zhuānggǎn de huàzhuāngpǐn.)
Người tiêu dùng trẻ thích mỹ phẩm tạo cảm giác trang điểm nhẹ nhàng.
58. 抗污染护肤 (kàng wūrǎn hùfū) – Chăm sóc da chống ô nhiễm
Sản phẩm bảo vệ da khỏi tác hại của ô nhiễm môi trường.
抗污染护肤产品在大城市很畅销。
(Kàng wūrǎn hùfū chǎnpǐn zài dà chéngshì hěn chàngxiāo.)
Sản phẩm chăm sóc da chống ô nhiễm bán rất chạy ở các thành phố lớn.
59. 微生态护肤 (wēi shēngtài hùfū) – Chăm sóc da vi sinh
Sản phẩm dưỡng da hỗ trợ hệ vi sinh vật trên da.
微生态护肤是近年来的新趋势。
(Wēi shēngtài hùfū shì jìnnián lái de xīn qūshì.)
Chăm sóc da vi sinh là xu hướng mới trong những năm gần đây.
60. 科技美妆 (kējì měizhuāng) – Mỹ phẩm công nghệ cao
Mỹ phẩm ứng dụng công nghệ tiên tiến (như AI, công nghệ nano).
科技美妆产品能更精准地满足消费者需求。
(Kējì měizhuāng chǎnpǐn néng gèng jīngzhǔn de mǎnzú xiāofèizhě xūqiú.)
Sản phẩm mỹ phẩm công nghệ cao có thể đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng chính xác hơn.
Trên đây là những từ vựng chủ đề mỹ phẩm mà mình tổng hợp được, nếu mọi người muốn bổ sung từ nào thì bình luận phía dưới nhé.
Đừng quên kết nối với mạng xã hội của mình, để chúng ta cùng nhau học tập nha.
Cảm ơn mọi người đã xem hết bài viết. Byeee