Xin chào mọi người, mình là Somi Thanh Huyền đây, trong bài viết này cùng mình khám phá các từ vựng/ cụm từ về chủ đề cảm xúc nhé. Mình phân chia thành từng nhóm để chúng ta dễ học nè, kèm nghĩa, pinyin và ví dụ luôn nha. Hi vọng sẽ giúp mọi người học tốt.
Kết nối với mình để chúng ta cùng nhau cố gắng học tập nha.
Xem thêm các bài viết về Tiếng Trung tại ĐÂY.
Các ngoại ngữ khác thì xem tại ĐÂY nha.
Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc
Nhóm 1: Cảm xúc tích cực (30 từ/cụm từ)
1. 高兴 (gāo xìng) – Vui vẻ
我今天很高兴,因为我找到新工作。
(Wǒ jīntiān hěn gāoxìng, yīnwèi wǒ zhǎodào xīn gōngzuò.)
Tôi hôm nay rất vui vì tìm được việc mới.
2. 快乐 (kuài lè) – Hạnh phúc, vui vẻ
和朋友在一起很快乐。
(Hé péngyǒu zài yīqǐ hěn kuàilè.)
Ở bên bạn bè rất vui.
3. 兴奋 (xīng fèn) – Phấn khích, hào hứng
明天要去旅行,我很兴奋!
(Míngtiān yào qù lǚxíng, wǒ hěn xīngfèn!)
Mai đi du lịch, tôi rất hào hứng!
4. 愉快 (yú kuài) – Vui vẻ, dễ chịu
这次聚会很愉快。
(Zhè cì jùhuì hěn yúkuài.)
Buổi tụ họp này rất vui.
5. 满足 (mǎn zú) – Hài lòng, thỏa mãn
我对新手机很满足。
(Wǒ duì xīn shǒujī hěn mǎnzú.)
Tôi rất hài lòng với điện thoại mới.
6. 激动 (jī dòng) – Xúc động, phấn khích
看到他获奖我很激动。
(Kàndào tā huòjiǎng wǒ hěn jīdòng.)
Thấy anh ấy nhận giải, tôi rất xúc động.
7. 骄傲 (jiāo ào) – Tự hào
我为我的祖国感到骄傲。
(Wǒ wèi wǒ de zǔguó gǎndào jiāo’ào.)
Tôi tự hào về tổ quốc của mình.
8. 轻松 (qīng sōng) – Thư giãn, thoải mái
周末在家很轻松。
(Zhōumò zài jiā hěn qīngsōng.)
Cuối tuần ở nhà rất thoải mái.
9. 振奋 (zhèn fèn) – Hăng hái, phấn chấn
他的话让我很振奋。
(Tā de huà ràng wǒ hěn zhènfèn.)
Lời anh ấy khiến tôi rất hăng hái.
10. 乐观 (lè guān) – Lạc quan
她总是很乐观地面对困难。
(Tā zǒngshì hěn lèguān de miànduì kùnnán.)
Cô ấy luôn lạc quan đối mặt khó khăn.
11. 幸福 (xìng fú) – Hạnh phúc
家庭和睦让我很幸福。
(Jiātíng hémù ràng wǒ hěn xìngfú.)
Gia đình hòa thuận khiến tôi hạnh phúc.
12. 满足感 (mǎn zú gǎn) – Cảm giác hài lòng
完成任务给我很大的满足感。
(Wánchéng rènwù gěi wǒ hěn dà de mǎnzú gǎn.)
Hoàn thành nhiệm vụ cho tôi cảm giác hài lòng lớn.
13. 热情 (rè qíng) – Nhiệt tình
她对工作充满热情。
(Tā duì gōngzuò chōngmǎn rèqíng.)
Cô ấy tràn đầy nhiệt huyết với công việc.
14. 喜悦 (xǐ yuè) – Niềm vui, hân hoan
听到好消息我充满喜悦。
(Tīng dào hǎo xiāoxī wǒ chōngmǎn xǐyuè.)
Nghe tin tốt, tôi tràn ngập niềm vui.
15. 开心 (kāi xīn) – Vui vẻ, phấn khởi
和朋友聊天很开心。
(Hé péngyǒu liáotiān hěn kāixīn.)
Nói chuyện với bạn bè rất vui.
16. 愉悦 (yú yuè) – Vui sướng, hân hoan
音乐让我感到愉悦。
(Yīnyuè ràng wǒ gǎndào yúyuè.)
Âm nhạc khiến tôi cảm thấy vui sướng.
17. 振奋人心 (zhèn fèn rén xīn) – Truyền cảm hứng
他的演讲很振奋人心。
(Tā de yǎnjiǎng hěn zhènfèn rénxīn.)
Bài diễn thuyết của anh ấy rất truyền cảm hứng.
18. 满足自豪 (mǎn zú zì háo) – Hài lòng và tự hào
完成项目让我满足自豪。
(Wánchéng xiàngmù ràng wǒ mǎnzú zìháo.)
Hoàn thành dự án khiến tôi hài lòng và tự hào.
19. 轻松愉快 (qīng sōng yú kuài) – Thư giãn và vui vẻ
假期过得轻松愉快。
(Jiàqī guò de qīngsōng yúkuài.)
Kỳ nghỉ trôi qua thư giãn và vui vẻ.
20. 充满希望 (chōng mǎn xī wàng) – Tràn đầy hy vọng
新的一年让我充满希望。
(Xīn de yī nián ràng wǒ chōngmǎn xīwàng.)
Năm mới khiến tôi tràn đầy hy vọng.
21. 自豪 (zì háo) – Tự hào
我为我的成就感到自豪。
(Wǒ wèi wǒ de chéngjiù gǎndào zìháo.)
Tôi tự hào về thành tựu của mình.
22. 欢乐 (huān lè) – Vui vẻ, hân hoan
节日充满欢乐。
(Jiérì chōngmǎn huānlè.)
Ngày lễ tràn ngập niềm vui.
23. 满足感十足 (mǎn zú gǎn shí zú) – Cảm giác thỏa mãn trọn vẹn
帮助别人让我满足感十足。
(Bāngzhù biérén ràng wǒ mǎnzú gǎn shízú.)
Giúp người khác khiến tôi cảm thấy thỏa mãn trọn vẹn.
24. 欣喜 (xīn xǐ) – Hân hoan, vui mừng
收到礼物我很欣喜。
(Shōudào lǐwù wǒ hěn xīnxǐ.)
Nhận được quà tôi rất vui mừng.
25. 舒畅 (shū chàng) – Sảng khoái, dễ chịu
运动后我感到很舒畅。
(Yùndòng hòu wǒ gǎndào hěn shūchàng.)
Sau khi vận động, tôi cảm thấy rất sảng khoái.
26. 陶醉 (táo zuì) – Say mê, ngây ngất
她陶醉在音乐中。
(Tā táozuì zài yīnyuè zhōng.)
Cô ấy say mê trong âm nhạc.
27. 喜出望外 (xǐ chū wàng wài) – Vui mừng ngoài mong đợi
得到这份工作让我喜出望外。
(Dédào zhè fèn gōngzuò ràng wǒ xǐchūwàngwài.)
Có được công việc này khiến tôi vui ngoài mong đợi.
28. 心满意足 (xīn mǎn yì zú) – Hoàn toàn hài lòng
这次旅行让我心满意足。
(Zhè cì lǚxíng ràng wǒ xīnmǎnyìzú.)
Chuyến đi này khiến tôi hoàn toàn hài lòng.
29. 充满活力 (chōng mǎn huó lì) – Tràn đầy sức sống
年轻人总是充满活力。
(Niánqīng rén zǒngshì chōngmǎn huólì.)
Người trẻ luôn tràn đầy sức sống.
30. 愉快的期待 (yú kuài de qī dài) – Mong đợi vui vẻ
我对未来有愉快的期待。
(Wǒ duì wèilái yǒu yúkuài de qīdài.)
Tôi có sự mong đợi vui vẻ về tương lai.
Hội thoại 1: Niềm vui khi học từ mới
A: 小明,你今天看起来很高兴 (gāo xìng),怎么了?
(Xiǎo Míng, nǐ jīntiān kàn qǐlái hěn gāo xìng, zěnme le?)
Tiểu Minh, hôm nay trông cậu rất vui vẻ, có chuyện gì thế?
B: 我刚学会了几个新汉字,感觉很满足 (mǎn zú)!学习中文真的很愉快 (yú kuài)。
(Wǒ gāng xuéhuì le jǐ gè xīn hànzì, gǎnjué hěn mǎn zú! Xuéxí Zhōngwén zhēn de hěn yú kuài.)
Tôi vừa học được vài chữ Hán mới, cảm thấy rất hài lòng! Học tiếng Trung thật sự rất vui vẻ.
A: 太棒了!你的进步让我很骄傲 (jiāo ào)。继续努力,你会更开心 (kāi xīn)。
(Tài bàng le! Nǐ de jìnbù ràng wǒ hěn jiāo ào. Jìxù nǔlì, nǐ huì gèng kāi xīn.)
Tuyệt quá! Sự tiến bộ của cậu khiến tôi rất tự hào. Cố lên, cậu sẽ còn vui vẻ hơn.
Từ vựng sử dụng: 高兴 (vui vẻ), 满足 (hài lòng), 愉快 (vui vẻ), 骄傲 (tự hào), 开心 (vui vẻ).
Hội thoại 2: Hứng khởi trước kỳ thi
A: 你准备好考试了吗?我看你很兴奋 (xīng fèn)。
(Nǐ zhǔnbèi hǎo kǎoshì le ma? Wǒ kàn nǐ hěn xīng fèn.)
Cậu chuẩn bị cho kỳ thi chưa? Tớ thấy cậu rất phấn khích.
B: 是的,我复习得很认真,觉得充满希望 (chōng mǎn xī wàng)。这次考试让我振奋 (zhèn fèn)。
(Shì de, wǒ fùxí de hěn rènzhēn, juéde chōng mǎn xī wàng. Zhè cì kǎoshì ràng wǒ zhèn fèn.)
Ừ, tôi ôn tập rất nghiêm túc, cảm thấy tràn đầy hy vọng. Kỳ thi lần này khiến tôi phấn chấn.
A: 你的热情 (rè qíng)真让我佩服!考完我们一起庆祝,保持欢乐 (huān lè)吧!
(Nǐ de rè qíng zhēn ràng wǒ pèifú! Kǎo wán wǒmen yīqǐ qìngzhù, bǎochí huān lè ba!)
Nhiệt tình của cậu thật khiến tớ khâm phục! Thi xong chúng ta cùng ăn mừng, giữ niềm vui nhé!
Từ vựng sử dụng: 兴奋 (phấn khích), 充满希望 (tràn đầy hy vọng), 振奋 (phấn chấn), 热情 (nhiệt tình), 欢乐 (niềm vui).
Nhóm 2: Cảm xúc tiêu cực (30 từ/cụm từ)
1. 难过 (nán guò) – Buồn bã
听到坏消息我很難過。
(Tīng dào huài xiāoxī wǒ hěn nánguò.)
Nghe tin xấu, tôi rất buồn.
2. 生气 (shēng qì) – Tức giận
他对我撒谎,我很生气。
(Tā duì wǒ sāhuǎng, wǒ hěn shēngqì.)
Anh ấy nói dối tôi, tôi rất tức giận.
3. 紧张 (jǐn zhāng) – Lo lắng, căng thẳng
考试前我很紧张。
(Kǎoshì qián wǒ hěn jǐnzhāng.)
Trước kỳ thi, tôi rất lo lắng.
4. 伤心 (shāng xīn) – Đau lòng, buồn bã
她分手后很伤心。
(Tā fēnshǒu hòu hěn shāngxīn.)
Cô ấy rất đau lòng sau khi chia tay.
5. 焦虑 (jiāo lǜ) – Lo âu, bồn chồn
工作压力让我很焦虑。
(Gōngzuò yālì ràng wǒ hěn jiāolǜ.)
Áp lực công việc khiến tôi rất lo âu.
6. 恐惧 (kǒng jù) – Sợ hãi, kinh sợ
她对高处有恐惧。
(Tā duì gāochù yǒu kǒngjù.)
Cô ấy sợ độ cao.
7. 沮丧 (jǔ sàng) – Chán nản, thất vọng
失败让我很沮丧。
(Shībài ràng wǒ hěn jǔsàng.)
Thất bại khiến tôi rất chán nản.
8. 尴尬 (gān gà) – Ngượng ngùng, lúng túng
忘了台词让我很尴尬。
(Wàng le táicí ràng wǒ hěn gāngà.)
Quên lời thoại khiến tôi rất ngượng.
9. 痛苦 (tòng kǔ) – Đau đớn, khổ sở
失去朋友让我很痛苦。
(Shīqù péngyǒu ràng wǒ hěn tòngkǔ.)
Mất bạn khiến tôi rất đau đớn.
10. 烦躁 (fán zào) – Cáu kỉnh, bực bội
噪音让我很烦躁。
(Zàoyīn ràng wǒ hěn fánzào.)
Tiếng ồn khiến tôi rất bực bội.
11. 绝望 (jué wàng) – Tuyệt vọng
情况看起来很绝望。
(Qíngkuàng kàn qǐlái hěn juéwàng.)
Tình hình trông rất tuyệt vọng.
12. 内疚 (nèi jiù) – Tội lỗi, áy náy
我对自己的行为感到内疚。
(Wǒ duì zìjǐ de xíngwéi gǎndào nèijiù.)
Tôi cảm thấy áy náy vì hành vi của mình.
13. 忧郁 (yōu yù) – U sầu, trầm cảm
她最近变得很忧郁。
(Tā zuìjìn biàndé hěn yōuyù.)
Gần đây cô ấy trở nên rất u sầu.
14. 失望 (shī wàng) – Thất vọng
结果让我很失望。
(Jiéguǒ ràng wǒ hěn shīwàng.)
Kết quả khiến tôi rất thất vọng.
15. 害怕 (hài pà) – Sợ hãi
我害怕一个人走夜路。
(Wǒ hàipà yīgè rén zǒu yèlù.)
Tôi sợ đi đường ban đêm một mình.
16. 羞耻 (xiū chǐ) – Xấu hổ
犯错让我感到羞耻。
(Fàn cuò ràng wǒ gǎndào xiūchǐ.)
Phạm lỗi khiến tôi cảm thấy xấu hổ.
17. 无聊 (wú liáo) – Chán nản, buồn tẻ
没事做的时候我很无聊。
(Méi shì zuò de shíhòu wǒ hěn wúliáo.)
Khi không có việc làm, tôi rất chán.
18. 烦闷 (fán mèn) – Buồn bực, khó chịu
整天待在家里让我烦闷。
(Zhěng tiān dāi zài jiālǐ ràng wǒ fánmèn.)
Ở nhà cả ngày khiến tôi buồn bực.
19. 压抑 (yā yì) – Ức chế, kìm nén
我感到很压抑,需要放松。
(Wǒ gǎndào hěn yāyì, xūyào fàngsōng.)
Tôi cảm thấy rất ức chế, cần thư giãn.
20. 心烦 (xīn fán) – Bực bội, phiền lòng
太多工作让我心烦。
(Tài duō gōngzuò ràng wǒ xīnfán.)
Quá nhiều việc khiến tôi phiền lòng.
21. 失落 (shī luò) – Thất lạc, hụt hẫng
没有得到奖励我很失落。
(Méiyǒu dédào jiǎnglì wǒ hěn shīluò.)
Không nhận được phần thưởng, tôi rất hụt hẫng.
22. 痛苦不堪 (tòng kǔ bù kān) – Đau đớn không chịu nổi
他的背叛让我痛苦不堪。
(Tā de bèipàn ràng wǒ tòngkǔ bùkān.)
Sự phản bội của anh ấy khiến tôi đau đớn không chịu nổi.
23. 心灰意冷 (xīn huī yì lěng) – Thất vọng, chán chường
多次失败让他心灰意冷。
(Duō cì shībài ràng tā xīnhuīyìlěng.)
Thất bại nhiều lần khiến anh ấy chán chường.
24. 惶恐 (huáng kǒng) – Hoảng sợ, bất an
面对危险他很惶恐。
(Miànduì wēixiǎn tā hěn huángkǒng.)
Đối mặt nguy hiểm, anh ấy rất hoảng sợ.
25. 懊悔 (ào huǐ) – Hối hận
我很懊悔没有努力学习。
(Wǒ hěn àohuǐ méiyǒu nǔlì xuéxí.)
Tôi rất hối hận vì không học hành chăm chỉ.
26. 焦虑不安 (jiāo lǜ bù ān) – Lo lắng bất an
考试结果没出,我焦虑不安。
(Kǎoshì jiéguǒ méi chū, wǒ jiāolǜ bù’ān.)
Kết quả thi chưa có, tôi lo lắng bất an.
28. 心神不宁 (xīn shén bù níng) – Bồn chồn, bất an
她最近心神不宁,睡不好。
(Tā zuìjìn xīnshén bùníng, shuì bù hǎo.)
Gần đây cô ấy bồn chồn, ngủ không ngon.
29. 痛苦万分 (tòng kǔ wàn fēn) – Đau đớn tột cùng
失去家人让他痛苦万分。
(Shīqù jiārén ràng tā tòngkǔ wànfēn.)
Mất người thân khiến anh ấy đau đớn tột cùng.
30. 忐忑不安 (tǎn tè bù ān) – Lo lắng, bất an
面试前我忐忑不安。
(Miànshì qián wǒ tǎntè bù’ān.)
Trước buổi phỏng vấn, tôi lo lắng bất an.
31. 郁闷 (yù mèn) – Uể oải, chán nản
整天下雨让我很郁闷。
(Zhěng tiān xià yǔ ràng wǒ hěn yùmèn.)
Trời mưa cả ngày khiến tôi rất chán nản.
Hội thoại 1: Khó khăn với ngữ pháp
A: 小丽,你怎么了?看起来很难过 (nán guò)。
(Xiǎo Lì, nǐ zěnme le? Kàn qǐlái hěn nán guò.)
Tiểu Lệ, cậu sao thế? Trông cậu rất buồn bã.
B: 中文的语法太复杂了,我很困惑 (kùn huò),有点沮丧 (jǔ sàng)。
(Zhōngwén de yǔfǎ tài fùzá le, wǒ hěn kùn huò, yǒudiǎn jǔ sàng.)
Ngữ pháp tiếng Trung phức tạp quá, tôi rất bối rối, hơi chán nản.
A: 别心烦 (xīn fán),慢慢来。你学得不好也不会让我觉得失望 (shī wàng)。
(Bié xīn fán, màn màn lái. Nǐ xué de bù hǎo yě bù huì ràng wǒ juéde shī wàng.)
Đừng phiền lòng, từ từ thôi. Cậu học không tốt cũng không làm tớ thất vọng đâu.
Từ vựng sử dụng: 难过 (buồn bã), 困惑 (bối rối), 沮丧 (chán nản), 心烦 (phiền lòng), 失望 (thất vọng).
Hội thoại 2: Lo lắng trước bài kiểm tra
A: 你为什么这么紧张 (jǐn zhāng)?明天是考试吗?
(Nǐ wèishénme zhème jǐn zhāng? Míngtiān shì kǎoshì ma?)
Sao cậu lại lo lắng thế? Mai là kỳ thi à?
B: 是啊,我很害怕 (hài pà)考不好,感觉有点压抑 (yā yì)。
(Shì a, wǒ hěn hài pà kǎo bù hǎo, gǎnjué yǒudiǎn yā yì.)
Ừ, tôi rất sợ thi không tốt, cảm thấy hơi ức chế.
A: 别担心,失败了也没关系,别让自己郁闷 (yù mèn)或心神不宁 (xīn shén bù níng)。
(Bié dānxīn, shībài le yě méi guānxi, bié ràng zìjǐ yù mèn huò xīn shén bù níng.)
Đừng lo, thất bại cũng không sao, đừng để bản thân chán nản hay bất an.
Từ vựng sử dụng: 紧张 (lo lắng), 害怕 (sợ hãi), 压抑 (ức chế), 郁闷 (chán nản), 心神不宁 (bất an).
Nhóm 3: Cảm xúc liên quan đến tình cảm (30 từ/cụm từ)
1. 爱 (ài) – Yêu
我爱我的家人。
(Wǒ ài wǒ de jiārén.)
Tôi yêu gia đình mình.
2. 想念 (xiǎng niàn) – Nhớ nhung
我很想念我的家乡。
(Wǒ hěn xiǎngniàn wǒ de jiāxiāng.)
Tôi rất nhớ quê hương.
3. 关心 (guān xīn) – Quan tâm
她很关心朋友的健康。
(Tā hěn guānxīn péngyǒu de jiànkāng.)
Cô ấy rất quan tâm đến sức khỏe của bạn bè.
4. 同情 (tóng qíng) – Đồng cảm, thông cảm
我很同情她的遭遇。
(Wǒ hěn tóngqíng tā de zāoyù.)
Tôi rất đồng cảm với hoàn cảnh của cô ấy.
5. 感激 (gǎn jī) – Biết ơn
我很感激你的支持。
(Wǒ hěn gǎnjī nǐ de zhīchí.)
Tôi rất biết ơn sự hỗ trợ của bạn.
6. 羡慕 (xiàn mù) – Ngưỡng mộ, ghen tị
我羡慕他的自由生活。
(Wǒ xiànmù tā de zìyóu shēnghuó.)
Tôi ngưỡng mộ cuộc sống tự do của anh ấy.
7. 嫉妒 (jí dù) – Ghen tị
她有点嫉妒朋友的成功。
(Tā yǒudiǎn jídù péngyǒu de chénggōng.)
Cô ấy hơi ghen tị với thành công của bạn.
8. 孤独 (gū dú) – Cô đơn
独自生活让我感到孤独。
(Dúzì shēnghuó ràng wǒ gǎndào gūdú.)
Sống một mình khiến tôi cảm thấy cô đơn.
9. 思念 (sī niàn) – Nhung nhớ
我思念远方的父母。
(Wǒ sīniàn yuǎnfāng de fùmǔ.)
Tôi nhớ bố mẹ ở xa.
10. 依恋 (yī liàn) – Quyến luyến
她对故乡有很深的依恋。
(Tā duì gùxiāng yǒu hěn shēn de yīliàn.)
Cô ấy rất quyến luyến quê hương.
11. 珍惜 (zhēn xī) – Trân trọng
我们要珍惜彼此的友谊。
(Wǒmen yào zhēnxī bǐcǐ de yǒuyì.)
Chúng ta phải trân trọng tình bạn của nhau.
12. 挂念 (guà niàn) – Lo lắng, nhớ nhung
我很挂念远方的朋友。
(Wǒ hěn guàniàn yuǎnfāng de péngyǒu.)
Tôi rất lo lắng cho bạn bè ở xa.
13. 亲切 (qīn qiè) – Thân thiết, gần gũi
她对人很亲切。
(Tā duì rén hěn qīnqiè.)
Cô ấy rất thân thiết với mọi người.
14. 深情 (shēn qíng) – Sâu sắc, tình cảm
他的告白很深情。
(Tā de gàobái hěn shēnqíng.)
Lời tỏ tình của anh ấy rất sâu sắc.
15. 眷恋 (juàn liàn) – Lưu luyến
我眷恋童年的回忆。
(Wǒ juànliàn tóngnián de huíyì.)
Tôi lưu luyến những kỷ niệm thời thơ ấu.
16. 感恩 (gǎn ēn) – Biết ơn
我感恩父母的养育。
(Wǒ gǎn’ēn fùmǔ de yǎngyù.)
Tôi biết ơn công nuôi dưỡng của bố mẹ.
17. 怜悯 (lián mǐn) – Thương xót
我对流浪动物感到怜悯。
(Wǒ duì liúlàng dòngwù gǎndào liánmǐn.)
Tôi thương xót những động vật lang thang.
18. 倾慕 (qīng mù) – Ngưỡng mộ, say mê
她倾慕他的才华。
(Tā qīngmù tā de cáihuá.)
Cô ấy ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
19. 爱慕 (ài mù) – Yêu mến, ngưỡng mộ
很多人爱慕她的美貌。
(Hěn duō rén àimù tā de měimào.)
Nhiều người yêu mến vẻ đẹp của cô ấy.
20. 牵挂 (qiān guà) – Nhung nhớ, lo lắng
父母总是牵挂孩子。
(Fùmǔ zǒngshì qiānguà háizi.)
Bố mẹ luôn lo lắng cho con cái.
21. 温馨 (wēn xīn) – Ấm áp, thân thương
家庭聚会很温馨。
(Jiātíng jùhuì hěn wēnxīn.)
Buổi sum họp gia đình rất ấm áp.
22. 怀念 (huái niàn) – Hoài niệm
我怀念学生时代。
(Wǒ huáiniàn xuéshēng shídài.)
Tôi hoài niệm thời học sinh.
23. 动情 (dòng qíng) – Xúc động, rung động
他的故事让我动情。
(Tā de gùshì ràng wǒ dòngqíng.)
Câu chuyện của anh ấy khiến tôi xúc động.
24. 恋恋不舍 (liàn liàn bù shě) – Quyến luyến không rời
离开家乡让我恋恋不舍。
(Líkāi jiāxiāng ràng wǒ liànliàn bùshě.)
Rời quê hương khiến tôi quyến luyến không rời.
25. 情深意重 (qíng shēn yì zhòng) – Tình cảm sâu đậm
他们的友谊情深意重。
(Tāmen de yǒuyì qíngshēnyìzhòng.)
Tình bạn của họ rất sâu đậm.
26. 依依不舍 (yī yī bù shě) – Lưu luyến không nỡ
毕业时我们依依不舍。
(Bìyè shí wǒmen yīyī bùshě.)
Lúc tốt nghiệp, chúng tôi lưu luyến không nỡ.
27. 深情厚谊 (shēn qíng hòu yì) – Tình cảm sâu sắc, thân thiết
我们之间有深情厚谊。
(Wǒmen zhījiān yǒu shēnqíng hòuyì.)
Giữa chúng tôi có tình cảm sâu sắc.
28. 感同身受 (gǎn tóng shēn shòu) – Đồng cảm sâu sắc
我对她的痛苦感同身受。
(Wǒ duì tā de tòngkǔ gǎn tóng shēn shòu.)
Tôi đồng cảm sâu sắc với nỗi đau của cô ấy.
29. 相思 (xiāng sī) – Tương tư
他对她有相思之情。
(Tā duì tā yǒu xiāngsī zhī qíng.)
Anh ấy tương tư cô ấy.
30. 心心相印 (xīn xīn xiāng yìn) – Tâm đầu ý hợp
他们两人心心相印。
(Tāmen liǎng rén xīnxīn xiāngyìn.)
Hai người họ tâm đầu ý hợp.
Hội thoại 1: Nhớ bạn bè
A: 小红,你最近好像很孤独 (gū dú)。想家了吗?
(Xiǎo Hóng, nǐ zuìjìn hǎoxiàng hěn gū dú. Xiǎng jiā le ma?)
Tiểu Hồng, gần đây cậu trông rất cô đơn. Nhớ nhà à?
B: 不是家,是想念 (xiǎng niàn)我的朋友们,特别眷恋 (juàn liàn)我们一起的时光。
(Bùshì jiā, shì xiǎng niàn wǒ de péngyǒumen, tèbié juàn liàn wǒmen yīqǐ de shíguāng.)
Không phải nhà, mà là nhớ nhung bạn bè, đặc biệt lưu luyến khoảng thời gian bên nhau.
A: 我很同情 (tóng qíng)你,朋友的支持 (zhī chí)很重要。随时找我聊天吧!
(Wǒ hěn tóng qíng nǐ, péngyǒu de zhī chí hěn zhòngyào. Suíshí zhǎo wǒ liáotiān ba!)
Tớ rất đồng cảm với cậu, sự hỗ trợ của bạn bè rất quan trọng. Tìm tớ trò chuyện bất cứ lúc nào nhé!
Từ vựng sử dụng: 孤独 (cô đơn), 想念 (nhớ nhung), 眷恋 (lưu luyến), 同情 (đồng cảm), 支持 (hỗ trợ).
Hội thoại 2: Biết ơn giáo viên
A: 你为什么对老师那么感激 (gǎn jī)?
(Nǐ wèishénme duì lǎoshī nàme gǎn jī?)
Sao cậu lại biết ơn thầy giáo thế?
B: 她总是很关心 (guān xīn)我,教我中文时很亲切 (qīn qiè),让我觉得温馨 (wēn xīn)。
(Tā zǒngshì hěn guān xīn wǒ, jiāo wǒ Zhōngwén shí hěn qīn qiè, ràng wǒ juéde wēn xīn.)
Cô ấy luôn rất quan tâm đến tôi, dạy tiếng Trung rất thân thiết, khiến tôi cảm thấy ấm áp.
A: 真好!这样的老师让人珍惜 (zhēn xī)。
(Zhēn hǎo! Zhèyàng de lǎoshī ràng rén zhēn xī.)
Thật tuyệt! Giáo viên như thế khiến người ta trân trọng.
Từ vựng sử dụng: 感激 (biết ơn), 关心 (quan tâm), 亲切 (thân thiết), 温馨 (ấm áp), 珍惜 (trân trọng).
Nhóm 4: Cảm xúc hỗn hợp/khác (30 từ/cụm từ)
1. 惊讶 (jīng yà) – Ngạc nhiên
这个消息让我很惊讶。
(Zhège xiāoxī ràng wǒ hěn jīngyà.)
Tin này khiến tôi rất ngạc nhiên.
2. 困惑 (kùn huò) – Bối rối, hoang mang
他的行为让我很困惑。
(Tā de xíngwéi ràng wǒ hěn kùnhuò.)
Hành vi của anh ấy khiến tôi bối rối.
3. 期待 (qī dài) – Mong đợi, kỳ vọng
我很期待新电影上映。
(Wǒ hěn qīdài xīn diànyǐng shàngyìng.)
Tôi rất mong đợi bộ phim mới ra mắt.
4. 害羞 (hài xiū) – Nhút nhát, ngại ngùng
她在陌生人面前很害羞。
(Tā zài mòshēngrén miànqián hěn hàixiū.)
Cô ấy rất ngại ngùng trước người lạ.
5. 好奇 (hào qí) – Tò mò
我对这个故事很好奇。
(Wǒ duì zhège gùshì hěn hàoqí.)
Tôi rất tò mò về câu chuyện này.
6. 犹豫 (yóu yù) – Do dự
她对这个决定很犹豫。
(Tā duì zhège juédìng hěn yóuyù.)
Cô ấy rất do dự về quyết định này.
7. 震惊 (zhèn jīng) – Sốc, kinh ngạc
这个消息让我震惊。
(Zhège xiāoxī ràng wǒ zhènjīng.)
Tin này khiến tôi sốc.
8. 迷茫 (mí máng) – Bơ vơ, mơ hồ
未来让我感到迷茫。
(Wèilái ràng wǒ gǎndào mímáng.)
Tương lai khiến tôi cảm thấy mơ hồ.
9. 激动不安 (jī dòng bù ān) – Xúc động bất an
等待结果让我激动不安。
(Děngdài jiéguǒ ràng wǒ jīdòng bù’ān.)
Chờ kết quả khiến tôi xúc động bất an.
10. 矛盾 (máo dùn) – Mâu thuẫn (cảm xúc)
我的内心很矛盾。
(Wǒ de nèixīn hěn máodùn.)
Nội tâm tôi rất mâu thuẫn.
11. 忐忑 (tǎn tè) – Lo lắng, hồi hộp
面试前我很忐忑。
(Miànshì qián wǒ hěn tǎntè.)
Trước phỏng vấn, tôi rất hồi hộp.
12. 不安 (bù ān) – Bất an
她看起来很不安。
(Tā kàn qǐlái hěn bù’ān.)
Cô ấy trông rất bất an.
13. 期待已久 (qī dài yǐ jiǔ) – Mong đợi từ lâu
这部电影我期待已久。
(Zhè bù diànyǐng wǒ qīdài yǐjiǔ.)
Bộ phim này tôi đã mong đợi từ lâu.
14. 复杂 (fù zá) – Phức tạp (cảm xúc)
我的心情很复杂。
(Wǒ de xīnqíng hěn fùzá.)
Tâm trạng tôi rất phức tạp.
15. 兴奋不已 (xīng fèn bù yǐ) – Phấn khích không thôi
得到这个机会我兴奋不已。
(Dédào zhège jīhuì wǒ xīngfèn bùyǐ.)
Có được cơ hội này khiến tôi phấn khích không thôi.
16. 疑惑 (yí huò) – Nghi hoặc, bối rối
他的回答让我很疑惑。
(Tā de huídá ràng wǒ hěn yíhuò.)
Câu trả lời của anh ấy khiến tôi nghi hoặc.
17. 感慨 (gǎn kǎi) – Cảm khái
回忆过去让我感慨万千。
(Huíyì guòqù ràng wǒ gǎnkǎi wànqiān.)
Nhớ lại quá khứ khiến tôi cảm khái ngàn vạn.
18. 激动人心 (jī dòng rén xīn) – Thật cảm động, xúc động lòng người
他的故事激动人心。
(Tā de gùshì jīdòng rénxīn.)
Câu chuyện của anh ấy thật cảm động.
19. 心动 (xīn dòng) – Rung động
她的微笑让我心动。
(Tā de wēixiào ràng wǒ xīndòng.)
Nụ cười của cô ấy khiến tôi rung động.
20. 惊讶万分 (jīng yà wàn fēn) – Ngạc nhiên tột độ
这个结果让我惊讶万分。
(Zhège jiéguǒ ràng wǒ jīngyà wànfēn.)
Kết quả này khiến tôi ngạc nhiên tột độ.
21. 好奇心 (hào qí xīn) – Tính tò mò
孩子的好奇心很强。
(Háizi de hàoqí xīn hěn qiáng.)
Tính tò mò của trẻ con rất mạnh.
22. 犹豫不决 (yóu yù bù jué) – Do dự, lưỡng lự
面对选择她犹豫不决。
(Miànduì xuǎnzé tā yóuyù bùjué.)
Đối mặt với lựa chọn, cô ấy do dự không quyết.
23. 心潮澎湃 (xīn cháo péng pài) – Sục sôi cảm xúc
看到祖国强大我心潮澎湃。
(Kàndào zǔguó qiángdà wǒ xīncháo péngpài.)
Thấy tổ quốc mạnh mẽ, tôi sục sôi cảm xúc.
24. 感慨良多 (gǎn kǎi liáng duō) – Cảm khái nhiều
这次旅行让我感慨良多。
(Zhè cì lǚxíng ràng wǒ gǎnkǎi liángduō.)
Chuyến đi này khiến tôi cảm khái nhiều.
25. 心绪不宁 (xīn xù bù níng) – Tâm trạng bất an
最近我心绪不宁。
(Zuìjìn wǒ xīnxù bùníng.)
Gần đây tâm trạng tôi bất an.
26. 兴奋激动 (xīng fèn jī dòng) – Phấn khích và xúc động
比赛胜利让我们兴奋激动。
(Bǐsài shènglì ràng wǒmen xīngfèn jīdòng.)
Chiến thắng trận đấu khiến chúng tôi phấn khích và xúc động.
27. 忐忑心情 (tǎn tè xīn qíng) – Tâm trạng hồi hộp
等待结果的忐忑心情很难受。
(Děngdài jiéguǒ de tǎntè xīnqíng hěn nánshòu.)
Tâm trạng hồi hộp chờ kết quả rất khó chịu.
28. 复杂心情 (fù zá xīn qíng) – Tâm trạng phức tạp
面对离别我有复杂心情。
(Miànduì líbié wǒ yǒu fùzá xīnqíng.)
Đối mặt chia ly, tôi có tâm trạng phức tạp.
29. 好奇不已 (hào qí bù yǐ) – Tò mò không thôi
这个谜团让我好奇不已。
(Zhège mítuán ràng wǒ hàoqí bùyǐ.)
Bí ẩn này khiến tôi tò mò không thôi.
30. 感慨万千 (gǎn kǎi wàn qiān) – Cảm khái ngàn vạn
回顾人生我感慨万千。
(Huígù rénshēng wǒ gǎnkǎi wànqiān.)
Nhìn lại cuộc đời, tôi cảm khái ngàn vạn.
Hội thoại 1: Hồi hộp khi thuyết trình tiếng Trung
A: 小华,你明天要用中文做报告,感觉怎么样?
(Xiǎo Huá, nǐ míngtiān yào yòng Zhōngwén zuò bàogào, gǎnjué zěnme yàng?)
Tiểu Hoa, mai cậu phải thuyết trình bằng tiếng Trung, cảm thấy thế nào?
B: 我很忐忑 (tǎn tè),有点不安 (bù ān),怕说错。但也期待 (qī dài)能表现好,内心有点复杂 (fù zá)。
(Wǒ hěn tǎn tè, yǒudiǎn bù ān, pà shuō cuò. Dàn yě qī dài néng biǎoxiàn hǎo, nèixīn yǒudiǎn fù zá.)
Tôi rất hồi hộp, hơi bất an, sợ nói sai. Nhưng cũng mong đợi thể hiện tốt, trong lòng hơi phức tạp.
A: 别担心,你的努力让我很感慨 (gǎn kǎi)。放松点,观众会喜欢你的!
(Bié dānxīn, nǐ de nǔlì ràng wǒ hěn gǎn kǎi. Fàngsōng diǎn, guānzhòng huì xǐhuān nǐ de!)
Đừng lo, sự nỗ lực của cậu khiến tớ rất cảm khái. Thư giãn đi, khán giả sẽ thích cậu thôi!
Từ vựng sử dụng: 忐忑 (hồi hộp), 不安 (bất an), 期待 (mong đợi), 复杂 (phức tạp), 感慨 (cảm khái).
Hội thoại 2: Tò mò về bài kiểm tra tiếng Trung
A: 小强,你拿到考试成绩了吗?看起来很好奇 (hào qí)!
(Xiǎo Qiáng, nǐ ná dào kǎoshì chéngjì le ma? Kàn qǐlái hěn hào qí!)
Tiểu Cường, cậu nhận được điểm thi chưa? Trông cậu rất tò mò!
B: 还没,但我的好奇心 (hào qí xīn)很强!有点心潮澎湃 (xīn cháo péng pài),但也犹豫 (yóu yù)去看成绩,怕太震惊 (zhèn jīng)。
(Hái méi, dàn wǒ de hào qí xīn hěn qiáng! Yǒudiǎn xīn cháo péng pài, dàn yě yóu yù qù kàn chéngjì, pà tài zhèn jīng.)
Chưa, nhưng tính tò mò của tôi rất mạnh! Hơi sục sôi cảm xúc, nhưng cũng do dự xem điểm, sợ quá sốc.
A: 哈哈,别怕!你的成绩肯定会让人惊讶万分 (jīng yà wàn fēn)。快去看吧!
(Hāhā, bié pà! Nǐ de chéngjì kěndìng huì ràng rén jīng yà wàn fēn. Kuài qù kàn ba!)
Haha, đừng sợ! Điểm của cậu chắc chắn sẽ khiến người ta ngạc nhiên tột độ. Xem đi!
LUYỆN TẬP
学习中文让我感到既兴奋 (xīng fèn) 又紧张 (jǐn zhāng)。一开始,我对中文的声调和汉字很好奇 (hào qí),觉得它们很有趣 (yǒu qù)。每次学会一个新词,我都会开心 (kāi xīn) 和满足 (mǎn zú),因为这让我更自信 (zì xìn)。但有时候,复杂的语法让我有点困惑 (kùn huò) 和沮丧 (jǔ sàng),甚至感到压抑 (yā yì)。不过,老师的鼓励 (gǔ lì) 和朋友的支持 (zhī chí)让我充满希望 (chōng mǎn xī wàng),继续努力。我期待 (qī dài)有一天能流利地说中文,表达自己的深情 (shēn qíng)!
Pinyin
Xuéxí Zhōngwén ràng wǒ gǎndào jì xīng fèn yòu jǐn zhāng. Yī kāishǐ, wǒ duì Zhōngwén de shēngdiào hé hànzì hěn hào qí, juéde tāmen hěn yǒu qù. Měi cì xuéhuì yīgè xīn cí, wǒ dūhuì kāi xīn hé mǎn zú, yīnwèi zhè ràng wǒ gèng zì xìn. Dàn yǒushíhòu, fùzá de yǔfǎ ràng wǒ yǒudiǎn kùn huò hé jǔ sàng, shènzhì gǎndào yā yì. Bùguò, lǎoshī de gǔ lì hé péngyǒu de zhī chí ràng wǒ chōng mǎn xī wàng, jìxù nǔlì. Wǒ qī dài yǒu yītiān néng liúlì de shuō Zhōngwén, biǎodá zìjǐ de shēn qíng!
Nghĩa tiếng Việt
Học tiếng Trung khiến tôi cảm thấy vừa phấn khích (xīng fèn) vừa lo lắng (jǐn zhāng). Ban đầu, tôi rất tò mò (hào qí) về thanh điệu và chữ Hán, cảm thấy chúng rất thú vị (yǒu qù). Mỗi lần học được một từ mới, tôi đều vui vẻ (kāi xīn) và hài lòng (mǎn zú), vì điều đó khiến tôi tự tin (zì xìn) hơn. Nhưng đôi khi, ngữ pháp phức tạp khiến tôi hơi bối rối (kùn huò) và chán nản (jǔ sàng), thậm chí cảm thấy ức chế (yā yì). Tuy nhiên, sự khuyến khích (gǔ lì) của giáo viên và sự hỗ trợ (zhī chí) của bạn bè khiến tôi tràn đầy hy vọng (chōng mǎn xī wàng), tiếp tục cố gắng. Tôi mong đợi (qī dài) một ngày có thể nói tiếng Trung lưu loát, thể hiện tình cảm sâu sắc (shēn qíng) của mình!
Trên đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề cảm xúc, nếu mọi người muốn mình làm thêm về chủ đề nào thì hãy bình luận phía dưới hoặc kết nối với mình để trao đổi nhé.