TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP HSK1 (2.0)

Xin chào mọi người, mình là Thanh Huyền, một bạn nhỏ đam mê học ngoại ngữ. Trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp các từ vựng kèm pinyin, nghĩa tiếng việt, ví dụ minh họa và ngữ pháp HSK1 để chúng ta cùng nhau ôn tập nhé. Nếu có gì góp ý trong bài viết, mọi người bình luận phía dưới nha. Mình cảm ơn mọi người, chúc mọi người nghỉ lễ vui vẻ.

Đừng quên xem thêm các bài viết về Tiếng Trung tại đây nha.

📘 HSK 1 Từ vựng

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
1 ài yêu

我爱你。

Wǒ ài nǐ.

(Tôi yêu bạn.)

2 tám

我有八本书。

Wǒ yǒu bā běn shū.

(Tôi có 8 quyển sách.)

3 爸爸 bàba bố 我爸爸是老师。

Wǒ bàba shì lǎoshī.

(Bố tôi là giáo viên.)

4 杯子 bēizi cái cốc

杯子在桌子上。

Bēizi zài zhuōzi shàng.

(Cốc ở trên bàn.)

5 北京 Běijīng Bắc Kinh 我去过北京。

Wǒ qù guò Běijīng.

(Tôi đã đến Bắc Kinh.)

6 běn lượng từ (quyển)

一本书。

Yì běn shū.

(Một quyển sách.)

7 không

我不是学生。

Wǒ bú shì xuéshēng.

(Tôi không phải là học sinh.)

8 cài món ăn, rau 我喜欢中国菜。

Wǒ xǐhuan Zhōngguó cài.

(Tôi thích món Trung Quốc.)

9 chá trà

我喝茶。

Wǒ hē chá.

(Tôi uống trà.)

10 chī ăn 他在吃饭。

Tā zài chī fàn.

(Anh ấy đang ăn.)

11 出租车 chūzūchē taxi

我坐出租车回家。

Wǒ zuò chūzūchē huí jiā.

(Tôi đi taxi về nhà.)

12 打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại 我给妈妈打电话。

Wǒ gěi māma dǎ diànhuà.

(Tôi gọi điện cho mẹ.)

13 to, lớn

他有一个大房子。

Tā yǒu yí gè dà fángzi.

(Anh ấy có một ngôi nhà lớn.)

14 de của (trợ từ) 这是我的书。

Zhè shì wǒ de shū.

(Đây là sách của tôi.)

15 diǎn giờ

现在三点了。

Xiànzài sān diǎn le.

(Bây giờ là 3 giờ.)

16 电脑 diànnǎo máy tính 我用电脑工作。

Wǒ yòng diànnǎo gōngzuò.

(Tôi dùng máy tính để làm việc.)

17 电视 diànshì tivi

他在看电视。

Tā zài kàn diànshì.

(Anh ấy đang xem tivi.)

18 电影 diànyǐng phim 我们去看电影吧!

Wǒmen qù kàn diànyǐng ba!

(Chúng ta đi xem phim nhé!)

19 东西 dōngxi đồ vật

他买了很多东西。

Tā mǎi le hěn duō dōngxi.

(Anh ấy mua nhiều đồ.)

20 dōu đều

我们都是学生。

Wǒmen dōu shì xuéshēng.

(Chúng tôi đều là học sinh.)

21 đọc 请读这本书。

Qǐng dú zhè běn shū.

(Hãy đọc quyển sách này.)

22 对不起 duìbuqǐ xin lỗi

对不起,

我来晚了。

Duìbuqǐ, wǒ lái wǎn le.

(Xin lỗi, tôi đến muộn.)

23 duō nhiều

今天人很多。

Jīntiān rén hěn duō.

(Hôm nay có nhiều người.)

24 多少 duōshǎo bao nhiêu 这个多少钱?

Zhè ge duōshǎo qián?

(Cái này bao nhiêu tiền?)

25 儿子 érzi con trai

我有一个儿子。

Wǒ yǒu yí gè érzi.

(Tôi có một đứa con trai.)

26 èr hai 我弟弟二岁。

Wǒ dìdi èr suì.

(Em trai tôi 2 tuổi.)

27 饭店 fàndiàn nhà hàng 我们去饭店吃饭吧。

Wǒmen qù fàndiàn chīfàn ba.

(Chúng ta đi ăn ở nhà hàng nhé.)

28 飞机 fēijī máy bay

我坐飞机去北京。

Wǒ zuò fēijī qù Běijīng.

(Tôi đi Bắc Kinh bằng máy bay.)

29 分钟 fēnzhōng phút 我等了五分钟。

Wǒ děng le wǔ fēnzhōng.

(Tôi đợi 5 phút rồi.)

30 高兴 gāoxìng vui vẻ

认识你我很高兴。

Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng.

(Rất vui được biết bạn.)

Xong 30 từ đầu tiên, chúng mình cùng học tiếp nha

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
31 cái (lượng từ)

一个苹果。

Yí gè píngguǒ.

(Một quả táo.)

32 工作 gōngzuò công việc 他找到了工作。

Tā zhǎodào le gōngzuò.

(Anh ấy đã tìm được việc.)

33 gǒu con chó

我家有一只狗。

Wǒ jiā yǒu yì zhī gǒu.

(Nhà tôi có một con chó.)

34 汉语 Hànyǔ tiếng Hán 我在学汉语。

Wǒ zài xué Hànyǔ.

(Tôi đang học tiếng Hán.)

35 hǎo tốt

这个菜很好吃。

Zhè ge cài hěn hǎochī.

(Món này rất ngon.)

36 hào ngày, số 今天是几号?

Jīntiān shì jǐ hào?

(Hôm nay là ngày mấy?)

37 uống

我喜欢喝水。

Wǒ xǐhuan hē shuǐ.

(Tôi thích uống nước.)

38 我和他是朋友。

Wǒ hé tā shì péngyou.

(Tôi và anh ấy là bạn.)

39 hěn rất

他很高。

Tā hěn gāo.

(Anh ấy rất cao.)

40 后面 hòumian phía sau 学校在超市后面。

Xuéxiào zài chāoshì hòumian.

(Trường học ở phía sau siêu thị.)

41 huí trở về

我明天回家。

Wǒ míngtiān huí jiā.

(Tôi sẽ về nhà ngày mai.)

42 huì biết, sẽ 我会说汉语。

Wǒ huì shuō Hànyǔ.

(Tôi biết nói tiếng Trung.)

43 mấy

你有几个苹果?

Nǐ yǒu jǐ gè píngguǒ?

(Bạn có mấy quả táo?)

44 jiā nhà 我家在上海。

Wǒ jiā zài Shànghǎi.

(Nhà tôi ở Thượng Hải.)

45 jiào gọi, tên là

我叫王明。

Wǒ jiào Wáng Míng.

(Tôi tên là Vương Minh.)

46 今天 jīntiān hôm nay 今天是星期一。

Jīntiān shì xīngqī yī.

(Hôm nay là thứ hai.)

47 jiǔ chín

他有九支笔。

Tā yǒu jiǔ zhī bǐ.

(Anh ấy có 9 cây bút.)

48 kāi mở, lái (xe) 他会开车。

Tā huì kāi chē.

(Anh ấy biết lái xe.)

49 kàn nhìn, xem

我在看书。

Wǒ zài kàn shū.

(Tôi đang đọc sách.)

50 看见 kànjiàn nhìn thấy 我看见老师了。

Wǒ kànjiàn lǎoshī le.

(Tôi nhìn thấy thầy giáo rồi.)

51 kuài đồng (tiền), miếng

一块钱。

Yí kuài qián.

(Một đồng tiền.)

52 lái đến 请你来我家。

Qǐng nǐ lái wǒ jiā.

(Mời bạn đến nhà tôi.)

53 老师 lǎoshī giáo viên

他是我的老师。

Tā shì wǒ de lǎoshī.

(Anh ấy là thầy giáo của tôi.)

54 le rồi (trợ từ) 我吃饭了。

Wǒ chīfàn le.

(Tôi ăn cơm rồi.)

55 lěng lạnh

今天很冷。

Jīntiān hěn lěng.

(Hôm nay rất lạnh.)

56 liù sáu 他有六个苹果。

Tā yǒu liù gè píngguǒ.

(Anh ấy có sáu quả táo.)

57 妈妈 māma mẹ

妈妈在家。

Māma zài jiā.

(Mẹ đang ở nhà.)

58 ma không? (trợ từ nghi vấn)

你好吗?

Nǐ hǎo ma?

(Bạn khỏe không?)

59 mǎi mua 我要买水果。

Wǒ yào mǎi shuǐguǒ.

(Tôi muốn mua hoa quả.)

60 māo con mèo

我家有一只猫。

Wǒ jiā yǒu yì zhī māo.

(Nhà tôi có một con mèo.)

Xem đến đây là quá trời giỏi luôn á, cố lên nha!!!

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
61 méi không có

我没钱。

Wǒ méi qián.

(Tôi không có tiền.)

62 没关系 méi guānxi không sao 没关系,我不生气。

Méi guānxi, wǒ bù shēngqì.

(Không sao, tôi không giận.)

63 米饭 mǐfàn cơm trắng

我吃米饭。

Wǒ chī mǐfàn.

(Tôi ăn cơm.)

64 明天 míngtiān ngày mai 明天见!

Míngtiān jiàn!

(Hẹn gặp lại ngày mai!)

65 名字 míngzi tên

你的名字是什么?

Nǐ de míngzi shì shénme?

(Tên bạn là gì?)

66 nào

你是哪国人?

Nǐ shì nǎ guó rén?

(Bạn là người nước nào?)

67 哪儿 nǎr ở đâu 你去哪儿?

Nǐ qù nǎr?

(Bạn đi đâu?)

68 kia, đó

那是我的书。

Nà shì wǒ de shū.

(Kia là sách của tôi.)

69 ne còn… thì sao? 你呢?

Nǐ ne?

(Còn bạn thì sao?)

70 néng có thể

我能帮你。

Wǒ néng bāng nǐ.

(Tôi có thể giúp bạn.)

71 bạn 你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzi?

(Bạn tên gì?)

72 nián năm

今年是2025年。

Jīnnián shì èr líng èr wǔ nián.

(Năm nay là năm 2025.)

73 女儿 nǚ’ér con gái 他有一个女儿。

Tā yǒu yí gè nǚ’ér.

(Anh ấy có một cô con gái.)

74 朋友 péngyou bạn bè

她是我的朋友。

Tā shì wǒ de péngyou.

(Cô ấy là bạn của tôi.)

75 漂亮 piàoliang xinh đẹp 这个女孩很漂亮。

Zhè gè nǚhái hěn piàoliang.

(Cô gái này rất xinh đẹp.)

76 苹果 píngguǒ táo

我想吃苹果。

Wǒ xiǎng chī píngguǒ.

(Tôi muốn ăn táo.)

77 bảy 星期天是七号。

Xīngqītiān shì qī hào.

(Chủ nhật là ngày mồng bảy.)

78 qián tiền

他没有钱。

Tā méiyǒu qián.

(Anh ấy không có tiền.)

79 前面 qiánmiàn phía trước 学校在前面。

Xuéxiào zài qiánmiàn.

(Trường học ở phía trước.)

80 qǐng mời, xin

请进!

Qǐng jìn!

(Mời vào!)

81 đi 我们去超市。

Wǒmen qù chāoshì.

(Chúng ta đi siêu thị.)

82 nóng

今天很热。

Jīntiān hěn rè.

(Hôm nay rất nóng.)

83 rén người 他是中国人。

Tā shì Zhōngguó rén.

(Anh ấy là người Trung Quốc.)

84 认识 rènshi quen biết

我认识她。

Wǒ rènshi tā.

(Tôi quen cô ấy.)

85 sān ba 我有三个妹妹。

Wǒ yǒu sān gè mèimei.

(Tôi có ba em gái.)

86 商店 shāngdiàn cửa hàng

他在商店工作。

Tā zài shāngdiàn gōngzuò.

(Anh ấy làm việc ở cửa hàng.)

87 shàng lên, trên 他上楼了。

Tā shàng lóu le.

(Anh ấy đã lên lầu.)

88 上午 shàngwǔ buổi sáng

上午我有课。

Shàngwǔ wǒ yǒu kè.

(Buổi sáng tôi có tiết học.)

89 shǎo ít 钱太少了。

Qián tài shǎo le.

(Tiền quá ít.)

90 shéi / shuí ai

他是谁?

Tā shì shéi?

(Anh ấy là ai?)

Chỉ còn 60 từ vựng nữa thôi nè

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
91 什么 shénme cái gì

你说什么?

Nǐ shuō shénme?

(Bạn nói gì?)

92 shí mười 他有十本书。

Tā yǒu shí běn shū.

(Anh ấy có mười quyển sách.)

93 时候 shíhou lúc, khi

我吃饭的时候看电视。

Wǒ chīfàn de shíhou kàn diànshì.

(Tôi xem TV khi ăn cơm.)

94 shì 他是老师。

Tā shì lǎoshī.

(Anh ấy là giáo viên.)

95 shū sách

我喜欢这本书。

Wǒ xǐhuan zhè běn shū.

(Tôi thích quyển sách này.)

96 shuǐ nước 我想喝水。

Wǒ xiǎng hē shuǐ.

(Tôi muốn uống nước.)

97 水果 shuǐguǒ hoa quả

她不爱吃水果。

Tā bù ài chī shuǐguǒ.

(Cô ấy không thích ăn hoa quả.)

98 睡觉 shuìjiào ngủ 我每天十点睡觉。

Wǒ měitiān shí diǎn shuìjiào.

(Tôi đi ngủ lúc 10 giờ mỗi ngày.)

99 shuō nói

他说汉语说得很好。

Tā shuō Hànyǔ shuō de hěn hǎo.

(Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.)

100 bốn 我有四个朋友。

Wǒ yǒu sì gè péngyou.

(Tôi có bốn người bạn.)

101 suì tuổi

他今年二十岁。

Tā jīnnián èrshí suì.

(Anh ấy năm nay 20 tuổi.)

102 anh ấy 他是学生。

Tā shì xuéshēng.

(Anh ấy là học sinh.)

103 cô ấy

她是我的姐姐。

Tā shì wǒ de jiějie.

(Cô ấy là chị gái tôi.)

104 tài quá 这个菜太好吃了!

Zhè ge cài tài hǎochī le!

(Món này ngon quá!)

105 天气 tiānqì thời tiết

今天天气很好。

Jīntiān tiānqì hěn hǎo.

(Hôm nay thời tiết rất đẹp.)

106 tīng nghe 我在听音乐。

Wǒ zài tīng yīnyuè.

(Tôi đang nghe nhạc.)

107 同学 tóngxué bạn học

我们是同学。

Wǒmen shì tóngxué.

(Chúng tôi là bạn cùng lớp.)

108 wèi alo (trả lời điện thoại) 喂,你好!

Wèi, nǐ hǎo!

(Alo, xin chào!)

109 tôi

我爱你。

Wǒ ài nǐ.

(Tôi yêu bạn.)

110 我们 wǒmen chúng tôi

我们去公园。

Wǒmen qù gōngyuán.

(Chúng tôi đi công viên.)

111 năm (số 5) 我家有五口人。

Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén.

(Gia đình tôi có năm người.)

112 喜欢 xǐhuan thích

我喜欢看电影。

Wǒ xǐhuan kàn diànyǐng.

(Tôi thích xem phim.)

113 xià dưới, xuống 他下楼了。

Tā xià lóu le.

(Anh ấy đã xuống lầu.)

114 下午 xiàwǔ buổi chiều

下午我没时间。

Xiàwǔ wǒ méi shíjiān.

(Buổi chiều tôi không có thời gian.)

115 下雨 xià yǔ mưa 昨天下雨了。

Zuótiān xià yǔ le.

(Hôm qua trời mưa rồi.)

116 先生 xiānsheng ông, ngài

王先生是医生。

Wáng xiānsheng shì yīshēng.

(Ông Vương là bác sĩ.)

117 现在 xiànzài bây giờ 我现在在上课。

Wǒ xiànzài zài shàngkè.

(Tôi đang học.)

118 xiǎng muốn, nghĩ

我想吃饭。

Wǒ xiǎng chīfàn.

(Tôi muốn ăn cơm.)

119 xiǎo nhỏ 这个杯子太小了。

Zhè ge bēizi tài xiǎo le.

(Cái cốc này quá nhỏ.)

120 小姐 xiǎojiě cô, tiểu thư

李小姐很漂亮。

Lǐ xiǎojiě hěn piàoliang.

(Cô Lý rất xinh đẹp.)

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
121 xiē một vài 我买了一些水果。

Wǒ mǎile yìxiē shuǐguǒ.

(Tôi đã mua một ít trái cây.)

122 xiě viết

他在写作业。

Tā zài xiě zuòyè.

(Anh ấy đang làm bài tập.)

123 谢谢 xièxie cảm ơn 谢谢你的帮助。

Xièxie nǐ de bāngzhù.

(Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.)

124 星期 xīngqī tuần

今天星期几?

Jīntiān xīngqī jǐ?

(Hôm nay là thứ mấy?)

125 学生 xuéshēng học sinh 我是学生。

Wǒ shì xuéshēng.

(Tôi là học sinh.)

126 学校 xuéxiào trường học

我在学校上课。

Wǒ zài xuéxiào shàngkè.

(Tôi học ở trường học.)

127 một 我只有一个问题。

Wǒ zhǐ yǒu yí gè wèntí.

(Tôi chỉ có một câu hỏi.)

128 衣服 yīfu quần áo

她的衣服很漂亮。

Tā de yīfu hěn piàoliang.

(Quần áo của cô ấy rất đẹp.)

129 医生 yīshēng bác sĩ 他是医生。

Tā shì yīshēng.

(Anh ấy là bác sĩ.)

130 医院 yīyuàn bệnh viện

他去医院了。

Tā qù yīyuàn le.

(Anh ấy đã đi bệnh viện.)

131 椅子 yǐzi ghế 桌子旁边有一把椅子。

Zhuōzi pángbiān yǒu yì bǎ yǐzi.

(Bên cạnh bàn có một cái ghế.)

132 yǒu

我有两个哥哥。

Wǒ yǒu liǎng gè gēge.

(Tôi có hai anh trai.)

133 yuè tháng 这个月是五月。

Zhè ge yuè shì wǔ yuè.

(Tháng này là tháng 5.)

134 再见 zàijiàn tạm biệt

再见,明天见!

Zàijiàn, míngtiān jiàn!

(Tạm biệt, hẹn mai gặp lại!)

135 zài ở, đang 他在家。

Tā zài jiā.

(Anh ấy ở nhà.)

136 怎么 zěnme như thế nào

你怎么去学校?

Nǐ zěnme qù xuéxiào?

(Bạn đến trường bằng cách nào?)

137 怎么样 zěnmeyàng thế nào 今天天气怎么样?

Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?

(Thời tiết hôm nay thế nào?)

138 zhè này

这是我的手机。

Zhè shì wǒ de shǒujī.

(Đây là điện thoại của tôi.)

139 中国 Zhōngguó Trung Quốc 我喜欢中国。

Wǒ xǐhuan Zhōngguó.

(Tôi thích Trung Quốc.)

140 中午 zhōngwǔ buổi trưa

中午我回家吃饭。

Zhōngwǔ wǒ huí jiā chīfàn.

(Buổi trưa tôi về nhà ăn cơm.)

141 zhù sống, ở 我住在北京。

Wǒ zhù zài Běijīng.

(Tôi sống ở Bắc Kinh.)

142 桌子 zhuōzi cái bàn

桌子上有一本书。

Zhuōzi shàng yǒu yì běn shū.

(Trên bàn có một quyển sách.)

143 chữ 这个字怎么写?

Zhè gè zì zěnme xiě?

(Chữ này viết thế nào?)

144 昨天 zuótiān hôm qua

昨天我很忙。

Zuótiān wǒ hěn máng.

(Hôm qua tôi rất bận.)

145 zuò làm 他在做饭。

Tā zài zuò fàn.

(Anh ấy đang nấu cơm.)

146 zuò ngồi

请坐这儿。

Qǐng zuò zhèr.

(Mời ngồi ở đây.)

147 左边 zuǒbian bên trái 银行在学校左边。

Yínháng zài xuéxiào zuǒbian.

(Ngân hàng ở bên trái trường học.)

148 duō nhiều

水果太多了。

Shuǐguǒ tài duō le.

(Trái cây nhiều quá.)

149 kuài nhanh, sắp 快走吧!

Kuài zǒu ba!

(Đi nhanh lên!)

150 飞机 fēijī máy bay

我坐飞机去北京。

Wǒ zuò fēijī qù Běijīng.

(Tôi đi Bắc Kinh bằng máy bay.)

NGỮ PHÁP

1. Cách dùng chữ số

Biểu thị thời gian

Thứ tự sắp xếp thời gian trong tiếng Trung thường đi từ lớn đến nhỏ

Giờ → phút → giây

Năm → tháng → ngày

9点20分 /jiǔ diǎn èr shí fēn/: 9 giờ 20 phút

2020年12月7日 /èr líng èr líng nián shí èr yuè qī rì/: Ngày 7 tháng 12 năm 2020

星期四 /xīngqīsì/: Thứ Năm

Biểu thị tuổi tác

Chủ ngữ + 年 (năm nay) + số tuổi + 岁 (tuổi)

他今年31岁 /tā jīnnián sān shí yī suì/: Anh ấy năm nay 31 tuổi

Biểu thị số tiền

Số tiền thường dùng

块 (kuài): đồng

毛 (máo): hào (1 đồng = 10 hào)

10块 /shí kuài/: 10 đồng

五毛 /wǔ máo/: 5 hào

Lưu ý: Khi nói những con số lớn, người Trung Quốc thường nhóm theo từng 4 chữ số một đơn vị, ví dụ:

100,000 (một trăm nghìn) → 十万 /shí wàn/: 10 vạn

Đọc dãy số dài (số điện thoại, số nhà, mã số…)

Đọc từng số từ trái sang phải như số đếm

Riêng số “一” (1) sẽ thường đọc là yāo để tránh nhầm với “七” (7)

我的电话是56290001

/wǒ de diànhuà shì wǔ liù èr jiǔ líng líng líng yāo/

Số điện thoại của tôi là 56290001

2. Lượng từ

Lượng từ là từ bắt buộc phải dùng giữa số từ và danh từ trong tiếng Trung.

Cấu trúc phổ biến

Số từ + lượng từ + danh từ

这 / 那 / 几 + lượng từ + danh từ

Một số lượng từ HSK1 thường dùng

个 /gè/: cái (phổ biến, dùng cho người, vật)

碗 /wǎn/: bát

本 /běn/: quyển (dùng cho sách)

条 /tiáo/: chiếc (dùng cho đồ dài như quần, cá…)

Ví dụ dùng sau số từ

一碗面条 /yī wǎn miàntiáo/: một bát mì

三本书 /sān běn shū/: ba quyển sách

Ví dụ dùng sau từ chỉ định hoặc số lượng không xác định

这个椅子 /zhè gè yǐzi/: cái ghế này

那些年 /nà xiē nián/: những năm tháng đó

几条裤子 /jǐ tiáo kùzi/: mấy chiếc quần

那个人是他爸爸。
/nà gè rén shì tā bàba/: Người kia là bố của anh ấy.

3. Phó từ

不 (bù) và 没 (méi) đều mang nghĩa “không” nhưng:

不 (bù) – PHỦ ĐỊNH HIỆN TẠI, TƯƠNG LAI, THÓI QUEN

Dùng để phủ định những hành động thông thường, thói quen, sự việc xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

Không đi với từ đã xảy ra trong quá khứ.

Subject + 不 + Động từ / Tính từ

吃肉。

(Wǒ chī ròu.)

Tôi không ăn thịt. (thói quen)

来上课。

(Tā lái shàngkè.)

Anh ấy không đến lớp học. (tương lai hoặc hiện tại)

这本书贵。

(Zhè běn shū guì.)

Quyển sách này không đắt.

没 (méi) – PHỦ ĐỊNH QUÁ KHỨ, SỰ TỒN TẠI

Dùng để phủ định những hành động đã xảy ra trong quá khứ hoặc phủ định sự tồn tại của cái gì đó.

Chủ yếu đi với động từ có tân ngữ hoặc động từ có kết quả.

Subject + 没 / 没有 + Động từ

吃早饭。

(Wǒ méi chī zǎofàn.)

Tôi không ăn sáng. (trong quá khứ)

他昨天去学校。

(Tā zuótiān méi qù xuéxiào.)

Hôm qua anh ấy không đi học.

没有钱。

(Wǒ méiyǒu qián.)

Tôi không có tiền.

TÓM TẮT SO SÁNH

Từ

Dùng khi nào Phủ định cái gì

Ví dụ

不 (bù)

Hiện tại, tương lai, thói quen Hành động, tính từ 我不喝咖啡。

Tôi không uống cà phê.

没 (méi) Quá khứ, phủ định sự tồn tại Hành động đã xảy ra, danh từ

他没来。

Anh ấy đã không đến.

没有女朋友。

méiyǒu nǚ péngyǒu.

Tôi không có bạn gái.

(Dùng 没 vì phủ định “có”)

没有房子没有车也没有钱

méiyǒu fángzi, méiyǒu chē, yě méiyǒu qián.

Tôi không có nhà, không có xe, cũng không có tiền.

(Dùng 没 vì phủ định sự sở hữu)

不喜欢你,不喜欢你的爱人

bù xǐhuan nǐ, bù xǐhuan nǐ de àirén.

Tôi không thích bạn và cũng không thích người yêu của bạn.

(Dùng 不 vì phủ định sở thích, cảm xúc)

Chỉ mức độ

很 /hěn/: Rất

Dùng để liên kết chủ ngữ và tính từ trong câu miêu tả.

Có thể mang nghĩa “rất”, nhưng nhiều trường hợp chỉ là liên từ ngữ pháp, không mang nghĩa nhấn mạnh.

Lưu ý:

Trong tiếng Trung, không dùng tính từ đứng sau chủ ngữ mà không có phó từ như “很”.

“很” có thể dịch là “rất”, nhưng thường chỉ là để giữ ngữ pháp đúng, không cần dịch quá sát.

她很高兴。

Tā hěn gāoxìng

Cô ấy rất vui.

他很忙。

Tā hěn máng

Anh ấy bận.

我很累。

Wǒ hěn lèi

Tôi rất mệt.

太…了 /tài … le/: Quá … rồi!

太 + Tính từ + 了

Nhấn mạnh mức độ quá mức, thường mang cảm xúc hoặc đánh giá.

Dùng “了” để nhấn mạnh cảm xúc, tình trạng xảy ra rồi.

太晚了。

Tài wǎn le

Muộn quá rồi!

这个菜太辣了。

Zhège cài tài là le

Món này cay quá!

他太高了。

Tā tài gāo le

Anh ấy cao quá!

都 /dōu/: Đều

Vị trí: đứng sau chủ ngữ, trước động từ.

Công dụng: Dùng để chỉ toàn bộ chủ thể cùng thực hiện hành động hay có chung đặc điểm nào đó.

Lưu ý khi kết hợp với phủ định:

“都” + “不” → Tất cả đều không…

“不都” → Không phải tất cả đều…

Khẳng định

我们都是越南人。

Wǒmen dōu shì Yuènánrén

Chúng ta đều là người Việt Nam.

Phủ định toàn bộ

我们都不是老师。

Wǒmen dōu bù shì lǎoshī

Chúng tôi đều không phải là giáo viên.

Phủ định một phần

我们不都是学生。

Wǒmen bù dōu shì xuéshēng

Không phải tất cả chúng tôi đều là học sinh.

也都 /yě dōu/

也 (yě): cũng

都 (dōu): đều

Khi dùng chung với nhau thành 也都, nó diễn tả rằng nhiều chủ thể có chung một hành động hoặc trạng thái, và đồng thời điều đó cũng tương tự với một nhóm khác đã được nhắc đến trước đó.

A + 也都 + Động từ / Tính từ / Câu vị ngữ

“Cũng đều…”

Dùng để nhấn mạnh rằng nhóm thứ hai (hoặc người thứ hai) cũng giống nhóm thứ nhất: tất cả đều như vậy.

他们是学生,我们也都是学生。

Tāmen shì xuéshēng, wǒmen yě dōu shì xuéshēng.

Họ là học sinh, chúng tôi cũng đều là học sinh.

Chủ ngữ 1: Họ → là học sinh

Chủ ngữ 2: Chúng tôi → cũng đều là học sinh giống như họ

爸爸妈妈工作很忙,我们也都很理解他们。

Bàba māma gōngzuò hěn máng, wǒmen yě dōu hěn lǐjiě tāmen.

Bố mẹ bận rộn công việc, chúng tôi cũng đều rất thấu hiểu họ.

“Chúng tôi” ở đây là nhiều người → dùng

“Cũng” thêm vào vì một nhóm khác đã được nói đến →

老师和学生也都在教室里。

Lǎoshī hé xuéshēng yě dōu zài jiàoshì lǐ.

Cả thầy giáo và học sinh cũng đều đang ở trong lớp.

Thầy giáo + học sinh → nhiều người → dùng

Có lẽ ai đó khác đã ở lớp trước đó, nhóm này cũng như vậy → dùng

Liên từ:

Công dụng: Dùng để nối hai danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ có quan hệ song song trong câu. KHÔNG dùng để nối động từ hay tính từ.

A + 和 + B

Nối hai đối tượng (người, vật) có vị trí ngang bằng nhau trong câu.

我和你是好朋友。

Wǒ hé nǐ shì hǎo péngyǒu.

Tôi và bạn là bạn tốt.

老师和学生都来了。

Lǎoshī hé xuéshēng dōu lái le.

Giáo viên và học sinh đều đã đến rồi.

Không dùng 和 để nối động từ hoặc tính từ:

✅ Đúng:

他喜欢苹果和香蕉。

Tā xǐhuān píngguǒ hé xiāngjiāo.

Anh ấy thích táo và chuối.

❌ Sai:

他跑和跳。 (Không tự nhiên)

✅ Nên nói: 他又跑又跳。

Tā yòu pǎo yòu tiào.

Anh ấy vừa chạy vừa nhảy.

So sánh với “跟” và “与”:

: thông dụng, dùng trong văn nói và viết thường ngày.

跟 (gēn): thường dùng trong văn nói, mang nghĩa “với”.

与 (yǔ): trang trọng, thường dùng trong văn viết hoặc văn bản pháp lý.

我和他是同学。 (thông dụng)

我跟他是同学。 (khẩu ngữ)

我与他是同学。 (trang trọng)

4. Giới từ: 在 (zài)

Nghĩa: “ở”, “tại”, dùng để chỉ nơi chốn hoặc trạng thái đang xảy ra.

Chủ ngữ + 在 + nơi chốn + động từ

Diễn tả hành động đang diễn ra ở một địa điểm cụ thể.

他在房子里等你。

Tā zài fángzi lǐ děng nǐ.

Anh ấy đang đợi bạn trong nhà.

他 (Tā): anh ấy

在 (zài): ở

房子里 (fángzi lǐ): trong nhà

等你 (děng nǐ): đợi bạn

我在学校学习。

Wǒ zài xuéxiào xuéxí.

Tôi học ở trường.

妈妈在厨房做饭。

Māma zài chúfáng zuò fàn.

Mẹ đang nấu ăn trong bếp.

có thể đứng trước địa điểm để làm trạng ngữ chỉ nơi chốn.

Khi muốn nhấn mạnh nơi chốn, có thể thêm các từ như:

里 (lǐ – trong),

上 (shàng – trên),

下 (xià – dưới),

外 (wài – ngoài)…

5. TRỢ ĐỘNG TỪ

会 /huì/ – Biết (do học hoặc được dạy)

Diễn tả khả năng có được thông qua học tập, được huấn luyện, hoặc đã từng học qua.

Chủ ngữ + 会 + động từ

会 không chỉ đơn thuần là “có thể”, mà là “có khả năng làm điều gì đó” do đã học hoặc biết làm.

Khác với 能 – chỉ khả năng hiện tại hoặc điều kiện thực tế.

我会说中文。

Wǒ huì shuō Zhōngwén.

Tôi biết nói tiếng Trung.

他会游泳。

Tā huì yóuyǒng.

Anh ấy biết bơi.

她不会开车。

Tā bù huì kāichē.

Cô ấy không biết lái xe.

能 /néng/ – Có thể (về khả năng/điều kiện)

Diễn tả khả năng có thể thực hiện hành động, thường do điều kiện cho phép hoặc trạng thái thể chất.

Chủ ngữ + 能 + động từ

能 thường dùng để nói về việc có thể làm được do hoàn cảnh (thời gian, sức khỏe, luật pháp…).

Nếu không thể làm một việc do trở ngại nào đó, dùng 不能 /bù néng/.

你现在能过来吗?

Nǐ xiànzài néng guòlái ma?

Bây giờ bạn có thể qua không?

我今天不能去上课。

Wǒ jīntiān bù néng qù shàngkè.

Hôm nay tôi không thể đi học.

她病了,不能吃很多东西。

Tā bìng le, bù néng chī hěn duō dōngxi.

Cô ấy bị bệnh, không thể ăn nhiều thứ.

So sánh 会 vs 能

Trợ động từ Ý nghĩa chính Khác biệt
会 /huì/ Biết làm, có kỹ năng Do học, từng học qua
能 /néng/ Có thể làm Do điều kiện, trạng thái hoặc hoàn cảnh cho phép

Phủ định: 不会 /bú huì/, 不能 /bù néng/

的 (de) – Trợ từ biểu thị sở hữu hoặc mô tả

Cấu trúc 1: Đại từ/sự vật + 的 + danh từ

Dùng để chỉ sự sở hữu: cái gì của ai

我的衣服

wǒ de yīfu

Quần áo của tôi

这是老师的书

Zhè shì lǎoshī de shū

Đây là sách của giáo viên

Cấu trúc 2: Tính từ/phó từ + 的 + danh từ

Dùng để mô tả đặc điểm của danh từ

很漂亮的裙子

hěn piàoliang de qúnzi

Chiếc váy rất đẹp

大大的房子

dàdà de fángzi

 Căn nhà to

Lưu ý

的 không dịch ra tiếng Việt nhưng giữ vai trò liên kết giữa các thành phần miêu tả và danh từ.

了 (le) – Trợ từ biểu thị sự thay đổi hoặc hành động đã hoàn thành

Cấu trúc 1: Động từ + 了

Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc hoàn thành

他去学校了

Tā qù xuéxiào le

Anh ấy đã đi học

我吃饭了

Wǒ chī fàn le

Tôi đã ăn cơm rồi

Cấu trúc 2: Tính từ + 了

Diễn tả sự thay đổi trạng thái

天气冷了

Tiānqì lěng le

Trời lạnh rồi

他高了

Tā gāo le

Cậu ấy đã cao hơn

了 thường đứng cuối câu hoặc sau động từ. Không nên dùng lặp lại trong câu đơn giản (chỉ 1 hành động).

 吗 (ma) – Trợ từ nghi vấn (yes/no question)

Cấu trúc: Câu trần thuật + 吗?

Dùng để đặt câu hỏi có/không

你是学生吗?

Nǐ shì xuéshēng ma?

Bạn là học sinh phải không?

他会说汉语吗?

Tā huì shuō Hànyǔ ma?

Anh ấy biết nói tiếng Trung không?

Lưu ý: Câu trả lời thường là “是/不是” hoặc “会/不会” tùy nội dung hỏi.

呢 (ne) – Trợ từ duy trì ngữ cảnh hoặc hỏi ngược lại

Cách dùng phổ biến:

Hỏi ngược lại “còn… thì sao?”

你呢?

Nǐ ne?

Còn bạn?

他是学生,我呢?

Tā shì xuéshēng, wǒ ne?

Anh ấy là học sinh, còn tôi thì sao?

Ngoài ra, 呢 còn dùng để nhấn mạnh tình huống đang diễn ra

(với HSK 1 thì chưa cần học sâu thêm nghĩa này)

Trợ từ Vai trò chính Ví dụ đơn giản
Biểu thị sở hữu hoặc miêu tả 我的书:Sách của tôi
Diễn tả hành động đã hoàn thành 我吃饭了:Tôi đã ăn cơm
Đặt câu hỏi (có/không) 你好吗?Bạn khỏe không?
Hỏi ngược lại / duy trì ngữ cảnh 你呢?Còn bạn?

Câu trần thuật

Câu khẳng định

明天是星期一 /Míngtiān shì xīngqīyī/: Mai là thứ hai

我喜欢他 /Wǒ xǐhuān tā/: Tôi thích anh ấy

Câu phủ định

他不是我的哥哥 /Tā bú shì wǒ de gēge/: Anh ấy không phải anh trai tôi

她没去看电视剧 /Tā méi qù kàn diànshìjù/: Cô ấy đã không xem phim

Câu nghi vấn

吗 /ma/: Bạn khỏe không? → 你好吗?/Nǐ hǎo ma?/

呢 /ne/: Bạn thì sao? → 我是老师,你呢?/Wǒ shì lǎoshī, nǐ ne?/

Câu cầu khiến, cảm thán

请进 /Qǐng jìn/: Mời vào

太漂亮了!/Tài piàoliang le/: Đẹp quá!

Câu đặc biệt

Câu có 是

他是我的同学 /Tā shì wǒ de tóngxué/: Anh ấy là bạn học tôi

Câu có 有

一个星期有七天 /Yí gè xīngqī yǒu qī tiān/: Một tuần có 7 ngày

Câu có 是…的 (nhấn mạnh)

时间: 我是昨天回来的 /Wǒ shì zuótiān huílái de/

Địa điểm: 这是在北京买的 /Zhè shì zài Běijīng mǎi de/

Cách thức: 他是开车来的 /Tā shì kāichē lái de/

Hành động đang xảy ra – dùng 在…呢

他们在学习呢 /Tāmen zài xuéxí ne/: Họ đang học


Trên đây là 150 từ vựng HSK1 và ngữ pháp mình tổng hợp được, mọi người có thể xem từ vựng trong app Hanzi cho tiện nhé. Trong đó có sẵn từ, pinyin, nghĩa, ví dụ kèm âm thanh luôn nè.

Mình chúc mọi người học tốt nha!

Xem thêm các tài liệu về tiếng Trung tại ĐÂY!

Từ vựng và ngữ pháp HSK 1

Từ vựng HSK 2

Ngữ pháp HSK 2

Từ vựng HSK 3

Ngữ pháp HSK 3

Từ vựng HSK 4

Ngữ pháp HSK 4

Từ vựng HSK 5

Ngữ pháp HSK 5

Từ vựng HSK 6

Ngữ pháp HSK 6

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *