Xin chào mọi người, mình là Thanh Huyền, một bạn nhỏ đam mê học ngoại ngữ. Trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp các từ vựng kèm pinyin, nghĩa tiếng việt, ví dụ minh họa và ngữ pháp HSK1 để chúng ta cùng nhau ôn tập nhé. Nếu có gì góp ý trong bài viết, mọi người bình luận phía dưới nha. Mình cảm ơn mọi người, chúc mọi người nghỉ lễ vui vẻ.
Đừng quên xem thêm các bài viết về Tiếng Trung tại đây nha.
📘 HSK 1 Từ vựng
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ minh họa |
1 |
爱 |
ài |
yêu |
我爱你。Wǒ ài nǐ. (Tôi yêu bạn.) |
2 |
八 |
bā |
tám |
我有八本书。Wǒ yǒu bā běn shū. (Tôi có 8 quyển sách.) |
3 |
爸爸 |
bàba |
bố |
我爸爸是老师。Wǒ bàba shì lǎoshī. (Bố tôi là giáo viên.) |
4 |
杯子 |
bēizi |
cái cốc |
杯子在桌子上。Bēizi zài zhuōzi shàng. (Cốc ở trên bàn.) |
5 |
北京 |
Běijīng |
Bắc Kinh |
我去过北京。Wǒ qù guò Běijīng. (Tôi đã đến Bắc Kinh.) |
6 |
本 |
běn |
lượng từ (quyển) |
一本书。Yì běn shū. (Một quyển sách.) |
7 |
不 |
bù |
không |
我不是学生。Wǒ bú shì xuéshēng. (Tôi không phải là học sinh.) |
8 |
菜 |
cài |
món ăn, rau |
我喜欢中国菜。Wǒ xǐhuan Zhōngguó cài. (Tôi thích món Trung Quốc.) |
9 |
茶 |
chá |
trà |
我喝茶。Wǒ hē chá. (Tôi uống trà.) |
10 |
吃 |
chī |
ăn |
他在吃饭。Tā zài chī fàn. (Anh ấy đang ăn.) |
11 |
出租车 |
chūzūchē |
taxi |
我坐出租车回家。Wǒ zuò chūzūchē huí jiā. (Tôi đi taxi về nhà.) |
12 |
打电话 |
dǎ diànhuà |
gọi điện thoại |
我给妈妈打电话。Wǒ gěi māma dǎ diànhuà. (Tôi gọi điện cho mẹ.) |
13 |
大 |
dà |
to, lớn |
他有一个大房子。Tā yǒu yí gè dà fángzi. (Anh ấy có một ngôi nhà lớn.) |
14 |
的 |
de |
của (trợ từ) |
这是我的书。Zhè shì wǒ de shū. (Đây là sách của tôi.) |
15 |
点 |
diǎn |
giờ |
现在三点了。Xiànzài sān diǎn le. (Bây giờ là 3 giờ.) |
16 |
电脑 |
diànnǎo |
máy tính |
我用电脑工作。Wǒ yòng diànnǎo gōngzuò. (Tôi dùng máy tính để làm việc.) |
17 |
电视 |
diànshì |
tivi |
他在看电视。Tā zài kàn diànshì. (Anh ấy đang xem tivi.) |
18 |
电影 |
diànyǐng |
phim |
我们去看电影吧!Wǒmen qù kàn diànyǐng ba! (Chúng ta đi xem phim nhé!) |
19 |
东西 |
dōngxi |
đồ vật |
他买了很多东西。Tā mǎi le hěn duō dōngxi. (Anh ấy mua nhiều đồ.) |
20 |
都 |
dōu |
đều |
我们都是学生。Wǒmen dōu shì xuéshēng. (Chúng tôi đều là học sinh.) |
21 |
读 |
dú |
đọc |
请读这本书。Qǐng dú zhè běn shū. (Hãy đọc quyển sách này.) |
22 |
对不起 |
duìbuqǐ |
xin lỗi |
对不起,我来晚了。Duìbuqǐ, wǒ lái wǎn le. (Xin lỗi, tôi đến muộn.) |
23 |
多 |
duō |
nhiều |
今天人很多。Jīntiān rén hěn duō. (Hôm nay có nhiều người.) |
24 |
多少 |
duōshǎo |
bao nhiêu |
这个多少钱?Zhè ge duōshǎo qián? (Cái này bao nhiêu tiền?) |
25 |
儿子 |
érzi |
con trai |
我有一个儿子。Wǒ yǒu yí gè érzi. (Tôi có một đứa con trai.) |
26 |
二 |
èr |
hai |
我弟弟二岁。Wǒ dìdi èr suì. (Em trai tôi 2 tuổi.) |
27 |
饭店 |
fàndiàn |
nhà hàng |
我们去饭店吃饭吧。Wǒmen qù fàndiàn chīfàn ba. (Chúng ta đi ăn ở nhà hàng nhé.) |
28 |
飞机 |
fēijī |
máy bay |
我坐飞机去北京。Wǒ zuò fēijī qù Běijīng. (Tôi đi Bắc Kinh bằng máy bay.) |
29 |
分钟 |
fēnzhōng |
phút |
我等了五分钟。Wǒ děng le wǔ fēnzhōng. (Tôi đợi 5 phút rồi.) |
30 |
高兴 |
gāoxìng |
vui vẻ |
认识你我很高兴。Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng. (Rất vui được biết bạn.) |
Xong 30 từ đầu tiên, chúng mình cùng học tiếp nha
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ minh họa |
31 |
个 |
gè |
cái (lượng từ) |
一个苹果。Yí gè píngguǒ. (Một quả táo.) |
32 |
工作 |
gōngzuò |
công việc |
他找到了工作。Tā zhǎodào le gōngzuò. (Anh ấy đã tìm được việc.) |
33 |
狗 |
gǒu |
con chó |
我家有一只狗。Wǒ jiā yǒu yì zhī gǒu. (Nhà tôi có một con chó.) |
34 |
汉语 |
Hànyǔ |
tiếng Hán |
我在学汉语。Wǒ zài xué Hànyǔ. (Tôi đang học tiếng Hán.) |
35 |
好 |
hǎo |
tốt |
这个菜很好吃。Zhè ge cài hěn hǎochī. (Món này rất ngon.) |
36 |
号 |
hào |
ngày, số |
今天是几号?Jīntiān shì jǐ hào? (Hôm nay là ngày mấy?) |
37 |
喝 |
hē |
uống |
我喜欢喝水。Wǒ xǐhuan hē shuǐ. (Tôi thích uống nước.) |
38 |
和 |
hé |
và |
我和他是朋友。Wǒ hé tā shì péngyou. (Tôi và anh ấy là bạn.) |
39 |
很 |
hěn |
rất |
他很高。Tā hěn gāo. (Anh ấy rất cao.) |
40 |
后面 |
hòumian |
phía sau |
学校在超市后面。Xuéxiào zài chāoshì hòumian. (Trường học ở phía sau siêu thị.) |
41 |
回 |
huí |
trở về |
我明天回家。Wǒ míngtiān huí jiā. (Tôi sẽ về nhà ngày mai.) |
42 |
会 |
huì |
biết, sẽ |
我会说汉语。Wǒ huì shuō Hànyǔ. (Tôi biết nói tiếng Trung.) |
43 |
几 |
jǐ |
mấy |
你有几个苹果?Nǐ yǒu jǐ gè píngguǒ? (Bạn có mấy quả táo?) |
44 |
家 |
jiā |
nhà |
我家在上海。Wǒ jiā zài Shànghǎi. (Nhà tôi ở Thượng Hải.) |
45 |
叫 |
jiào |
gọi, tên là |
我叫王明。Wǒ jiào Wáng Míng. (Tôi tên là Vương Minh.) |
46 |
今天 |
jīntiān |
hôm nay |
今天是星期一。Jīntiān shì xīngqī yī. (Hôm nay là thứ hai.) |
47 |
九 |
jiǔ |
chín |
他有九支笔。Tā yǒu jiǔ zhī bǐ. (Anh ấy có 9 cây bút.) |
48 |
开 |
kāi |
mở, lái (xe) |
他会开车。Tā huì kāi chē. (Anh ấy biết lái xe.) |
49 |
看 |
kàn |
nhìn, xem |
我在看书。Wǒ zài kàn shū. (Tôi đang đọc sách.) |
50 |
看见 |
kànjiàn |
nhìn thấy |
我看见老师了。Wǒ kànjiàn lǎoshī le. (Tôi nhìn thấy thầy giáo rồi.) |
51 |
块 |
kuài |
đồng (tiền), miếng |
一块钱。Yí kuài qián. (Một đồng tiền.) |
52 |
来 |
lái |
đến |
请你来我家。Qǐng nǐ lái wǒ jiā. (Mời bạn đến nhà tôi.) |
53 |
老师 |
lǎoshī |
giáo viên |
他是我的老师。Tā shì wǒ de lǎoshī. (Anh ấy là thầy giáo của tôi.) |
54 |
了 |
le |
rồi (trợ từ) |
我吃饭了。Wǒ chīfàn le. (Tôi ăn cơm rồi.) |
55 |
冷 |
lěng |
lạnh |
今天很冷。Jīntiān hěn lěng. (Hôm nay rất lạnh.) |
56 |
六 |
liù |
sáu |
他有六个苹果。Tā yǒu liù gè píngguǒ. (Anh ấy có sáu quả táo.) |
57 |
妈妈 |
māma |
mẹ |
妈妈在家。Māma zài jiā. (Mẹ đang ở nhà.) |
58 |
吗 |
ma |
không? (trợ từ nghi vấn) |
你好吗?Nǐ hǎo ma? (Bạn khỏe không?) |
59 |
买 |
mǎi |
mua |
我要买水果。Wǒ yào mǎi shuǐguǒ. (Tôi muốn mua hoa quả.) |
60 |
猫 |
māo |
con mèo |
我家有一只猫。Wǒ jiā yǒu yì zhī māo. (Nhà tôi có một con mèo.) |
Xem đến đây là quá trời giỏi luôn á, cố lên nha!!!
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ minh họa |
61 |
没 |
méi |
không có |
我没钱。Wǒ méi qián. (Tôi không có tiền.) |
62 |
没关系 |
méi guānxi |
không sao |
没关系,我不生气。Méi guānxi, wǒ bù shēngqì. (Không sao, tôi không giận.) |
63 |
米饭 |
mǐfàn |
cơm trắng |
我吃米饭。Wǒ chī mǐfàn. (Tôi ăn cơm.) |
64 |
明天 |
míngtiān |
ngày mai |
明天见!Míngtiān jiàn! (Hẹn gặp lại ngày mai!) |
65 |
名字 |
míngzi |
tên |
你的名字是什么?Nǐ de míngzi shì shénme? (Tên bạn là gì?) |
66 |
哪 |
nǎ |
nào |
你是哪国人?Nǐ shì nǎ guó rén? (Bạn là người nước nào?) |
67 |
哪儿 |
nǎr |
ở đâu |
你去哪儿?Nǐ qù nǎr? (Bạn đi đâu?) |
68 |
那 |
nà |
kia, đó |
那是我的书。Nà shì wǒ de shū. (Kia là sách của tôi.) |
69 |
呢 |
ne |
còn… thì sao? |
你呢?Nǐ ne? (Còn bạn thì sao?) |
70 |
能 |
néng |
có thể |
我能帮你。Wǒ néng bāng nǐ. (Tôi có thể giúp bạn.) |
71 |
你 |
nǐ |
bạn |
你叫什么名字?Nǐ jiào shénme míngzi? (Bạn tên gì?) |
72 |
年 |
nián |
năm |
今年是2025年。Jīnnián shì èr líng èr wǔ nián. (Năm nay là năm 2025.) |
73 |
女儿 |
nǚ’ér |
con gái |
他有一个女儿。Tā yǒu yí gè nǚ’ér. (Anh ấy có một cô con gái.) |
74 |
朋友 |
péngyou |
bạn bè |
她是我的朋友。Tā shì wǒ de péngyou. (Cô ấy là bạn của tôi.) |
75 |
漂亮 |
piàoliang |
xinh đẹp |
这个女孩很漂亮。Zhè gè nǚhái hěn piàoliang. (Cô gái này rất xinh đẹp.) |
76 |
苹果 |
píngguǒ |
táo |
我想吃苹果。Wǒ xiǎng chī píngguǒ. (Tôi muốn ăn táo.) |
77 |
七 |
qī |
bảy |
星期天是七号。Xīngqītiān shì qī hào. (Chủ nhật là ngày mồng bảy.) |
78 |
钱 |
qián |
tiền |
他没有钱。Tā méiyǒu qián. (Anh ấy không có tiền.) |
79 |
前面 |
qiánmiàn |
phía trước |
学校在前面。Xuéxiào zài qiánmiàn. (Trường học ở phía trước.) |
80 |
请 |
qǐng |
mời, xin |
请进!Qǐng jìn! (Mời vào!) |
81 |
去 |
qù |
đi |
我们去超市。Wǒmen qù chāoshì. (Chúng ta đi siêu thị.) |
82 |
热 |
rè |
nóng |
今天很热。Jīntiān hěn rè. (Hôm nay rất nóng.) |
83 |
人 |
rén |
người |
他是中国人。Tā shì Zhōngguó rén. (Anh ấy là người Trung Quốc.) |
84 |
认识 |
rènshi |
quen biết |
我认识她。Wǒ rènshi tā. (Tôi quen cô ấy.) |
85 |
三 |
sān |
ba |
我有三个妹妹。Wǒ yǒu sān gè mèimei. (Tôi có ba em gái.) |
86 |
商店 |
shāngdiàn |
cửa hàng |
他在商店工作。Tā zài shāngdiàn gōngzuò. (Anh ấy làm việc ở cửa hàng.) |
87 |
上 |
shàng |
lên, trên |
他上楼了。Tā shàng lóu le. (Anh ấy đã lên lầu.) |
88 |
上午 |
shàngwǔ |
buổi sáng |
上午我有课。Shàngwǔ wǒ yǒu kè. (Buổi sáng tôi có tiết học.) |
89 |
少 |
shǎo |
ít |
钱太少了。Qián tài shǎo le. (Tiền quá ít.) |
90 |
谁 |
shéi / shuí |
ai |
他是谁?Tā shì shéi? (Anh ấy là ai?) |
Chỉ còn 60 từ vựng nữa thôi nè
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ minh họa |
91 |
什么 |
shénme |
cái gì |
你说什么?Nǐ shuō shénme? (Bạn nói gì?) |
92 |
十 |
shí |
mười |
他有十本书。Tā yǒu shí běn shū. (Anh ấy có mười quyển sách.) |
93 |
时候 |
shíhou |
lúc, khi |
我吃饭的时候看电视。Wǒ chīfàn de shíhou kàn diànshì. (Tôi xem TV khi ăn cơm.) |
94 |
是 |
shì |
là |
他是老师。Tā shì lǎoshī. (Anh ấy là giáo viên.) |
95 |
书 |
shū |
sách |
我喜欢这本书。Wǒ xǐhuan zhè běn shū. (Tôi thích quyển sách này.) |
96 |
水 |
shuǐ |
nước |
我想喝水。Wǒ xiǎng hē shuǐ. (Tôi muốn uống nước.) |
97 |
水果 |
shuǐguǒ |
hoa quả |
她不爱吃水果。Tā bù ài chī shuǐguǒ. (Cô ấy không thích ăn hoa quả.) |
98 |
睡觉 |
shuìjiào |
ngủ |
我每天十点睡觉。Wǒ měitiān shí diǎn shuìjiào. (Tôi đi ngủ lúc 10 giờ mỗi ngày.) |
99 |
说 |
shuō |
nói |
他说汉语说得很好。Tā shuō Hànyǔ shuō de hěn hǎo. (Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.) |
100 |
四 |
sì |
bốn |
我有四个朋友。Wǒ yǒu sì gè péngyou. (Tôi có bốn người bạn.) |
101 |
岁 |
suì |
tuổi |
他今年二十岁。Tā jīnnián èrshí suì. (Anh ấy năm nay 20 tuổi.) |
102 |
他 |
tā |
anh ấy |
他是学生。Tā shì xuéshēng. (Anh ấy là học sinh.) |
103 |
她 |
tā |
cô ấy |
她是我的姐姐。Tā shì wǒ de jiějie. (Cô ấy là chị gái tôi.) |
104 |
太 |
tài |
quá |
这个菜太好吃了!Zhè ge cài tài hǎochī le! (Món này ngon quá!) |
105 |
天气 |
tiānqì |
thời tiết |
今天天气很好。Jīntiān tiānqì hěn hǎo. (Hôm nay thời tiết rất đẹp.) |
106 |
听 |
tīng |
nghe |
我在听音乐。Wǒ zài tīng yīnyuè. (Tôi đang nghe nhạc.) |
107 |
同学 |
tóngxué |
bạn học |
我们是同学。Wǒmen shì tóngxué. (Chúng tôi là bạn cùng lớp.) |
108 |
喂 |
wèi |
alo (trả lời điện thoại) |
喂,你好!Wèi, nǐ hǎo! (Alo, xin chào!) |
109 |
我 |
wǒ |
tôi |
我爱你。Wǒ ài nǐ. (Tôi yêu bạn.) |
110 |
我们 |
wǒmen |
chúng tôi |
我们去公园。Wǒmen qù gōngyuán. (Chúng tôi đi công viên.) |
111 |
五 |
wǔ |
năm (số 5) |
我家有五口人。Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén. (Gia đình tôi có năm người.) |
112 |
喜欢 |
xǐhuan |
thích |
我喜欢看电影。Wǒ xǐhuan kàn diànyǐng. (Tôi thích xem phim.) |
113 |
下 |
xià |
dưới, xuống |
他下楼了。Tā xià lóu le. (Anh ấy đã xuống lầu.) |
114 |
下午 |
xiàwǔ |
buổi chiều |
下午我没时间。Xiàwǔ wǒ méi shíjiān. (Buổi chiều tôi không có thời gian.) |
115 |
下雨 |
xià yǔ |
mưa |
昨天下雨了。Zuótiān xià yǔ le. (Hôm qua trời mưa rồi.) |
116 |
先生 |
xiānsheng |
ông, ngài |
王先生是医生。Wáng xiānsheng shì yīshēng. (Ông Vương là bác sĩ.) |
117 |
现在 |
xiànzài |
bây giờ |
我现在在上课。Wǒ xiànzài zài shàngkè. (Tôi đang học.) |
118 |
想 |
xiǎng |
muốn, nghĩ |
我想吃饭。Wǒ xiǎng chīfàn. (Tôi muốn ăn cơm.) |
119 |
小 |
xiǎo |
nhỏ |
这个杯子太小了。Zhè ge bēizi tài xiǎo le. (Cái cốc này quá nhỏ.) |
120 |
小姐 |
xiǎojiě |
cô, tiểu thư |
李小姐很漂亮。Lǐ xiǎojiě hěn piàoliang. (Cô Lý rất xinh đẹp.) |
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ minh họa |
121 |
些 |
xiē |
một vài |
我买了一些水果。Wǒ mǎile yìxiē shuǐguǒ. (Tôi đã mua một ít trái cây.) |
122 |
写 |
xiě |
viết |
他在写作业。Tā zài xiě zuòyè. (Anh ấy đang làm bài tập.) |
123 |
谢谢 |
xièxie |
cảm ơn |
谢谢你的帮助。Xièxie nǐ de bāngzhù. (Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.) |
124 |
星期 |
xīngqī |
tuần |
今天星期几?Jīntiān xīngqī jǐ? (Hôm nay là thứ mấy?) |
125 |
学生 |
xuéshēng |
học sinh |
我是学生。Wǒ shì xuéshēng. (Tôi là học sinh.) |
126 |
学校 |
xuéxiào |
trường học |
我在学校上课。Wǒ zài xuéxiào shàngkè. (Tôi học ở trường học.) |
127 |
一 |
yī |
một |
我只有一个问题。Wǒ zhǐ yǒu yí gè wèntí. (Tôi chỉ có một câu hỏi.) |
128 |
衣服 |
yīfu |
quần áo |
她的衣服很漂亮。Tā de yīfu hěn piàoliang. (Quần áo của cô ấy rất đẹp.) |
129 |
医生 |
yīshēng |
bác sĩ |
他是医生。Tā shì yīshēng. (Anh ấy là bác sĩ.) |
130 |
医院 |
yīyuàn |
bệnh viện |
他去医院了。Tā qù yīyuàn le. (Anh ấy đã đi bệnh viện.) |
131 |
椅子 |
yǐzi |
ghế |
桌子旁边有一把椅子。Zhuōzi pángbiān yǒu yì bǎ yǐzi. (Bên cạnh bàn có một cái ghế.) |
132 |
有 |
yǒu |
có |
我有两个哥哥。Wǒ yǒu liǎng gè gēge. (Tôi có hai anh trai.) |
133 |
月 |
yuè |
tháng |
这个月是五月。Zhè ge yuè shì wǔ yuè. (Tháng này là tháng 5.) |
134 |
再见 |
zàijiàn |
tạm biệt |
再见,明天见!Zàijiàn, míngtiān jiàn! (Tạm biệt, hẹn mai gặp lại!) |
135 |
在 |
zài |
ở, đang |
他在家。Tā zài jiā. (Anh ấy ở nhà.) |
136 |
怎么 |
zěnme |
như thế nào |
你怎么去学校?Nǐ zěnme qù xuéxiào? (Bạn đến trường bằng cách nào?) |
137 |
怎么样 |
zěnmeyàng |
thế nào |
今天天气怎么样?Jīntiān tiānqì zěnmeyàng? (Thời tiết hôm nay thế nào?) |
138 |
这 |
zhè |
này |
这是我的手机。Zhè shì wǒ de shǒujī. (Đây là điện thoại của tôi.) |
139 |
中国 |
Zhōngguó |
Trung Quốc |
我喜欢中国。Wǒ xǐhuan Zhōngguó. (Tôi thích Trung Quốc.) |
140 |
中午 |
zhōngwǔ |
buổi trưa |
中午我回家吃饭。Zhōngwǔ wǒ huí jiā chīfàn. (Buổi trưa tôi về nhà ăn cơm.) |
141 |
住 |
zhù |
sống, ở |
我住在北京。Wǒ zhù zài Běijīng. (Tôi sống ở Bắc Kinh.) |
142 |
桌子 |
zhuōzi |
cái bàn |
桌子上有一本书。Zhuōzi shàng yǒu yì běn shū. (Trên bàn có một quyển sách.) |
143 |
字 |
zì |
chữ |
这个字怎么写?Zhè gè zì zěnme xiě? (Chữ này viết thế nào?) |
144 |
昨天 |
zuótiān |
hôm qua |
昨天我很忙。Zuótiān wǒ hěn máng. (Hôm qua tôi rất bận.) |
145 |
做 |
zuò |
làm |
他在做饭。Tā zài zuò fàn. (Anh ấy đang nấu cơm.) |
146 |
坐 |
zuò |
ngồi |
请坐这儿。Qǐng zuò zhèr. (Mời ngồi ở đây.) |
147 |
左边 |
zuǒbian |
bên trái |
银行在学校左边。Yínháng zài xuéxiào zuǒbian. (Ngân hàng ở bên trái trường học.) |
148 |
多 |
duō |
nhiều |
水果太多了。Shuǐguǒ tài duō le. (Trái cây nhiều quá.) |
149 |
快 |
kuài |
nhanh, sắp |
快走吧!Kuài zǒu ba! (Đi nhanh lên!) |
150 |
飞机 |
fēijī |
máy bay |
我坐飞机去北京。Wǒ zuò fēijī qù Běijīng. (Tôi đi Bắc Kinh bằng máy bay.) |
Trên đây là 150 từ vựng HSK1 mình tổng hợp được, mọi người có thể xem trong app Hanzi cho tiện nhé. Trong đó có sẵn từ, pinyin, nghĩa, ví dụ kèm âm thanh luôn nè.
Mình chúc mọi người làm tốt nha!