TỔNG HỢP TỪ VỰNG HSK2 (2.0)

Xin chào mọi người, mình là Thanh Huyền, một bạn nhỏ đam mê học ngoại ngữ. Trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp các từ vựng kèm pinyin, nghĩa tiếng việt, ví dụ minh họa và ngữ pháp HSK2 để chúng ta cùng nhau ôn tập nhé. Nếu có gì góp ý trong bài viết, mọi người bình luận phía dưới nha. Mình cảm ơn mọi người, chúc mọi người nghỉ lễ vui vẻ.

Đừng quên xem thêm các bài viết về Tiếng Trung tại đây nha.

Cùng học thôi nào!

TỪ VỰNG HSK 2

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
1 jiù thì, liền, ngay

他来了,我走了。

tā lái le, wǒ jiù zǒu le.

Anh ấy đến là tôi liền đi.

2 yào muốn, cần, sẽ

喝水。

yào hē shuǐ.

Tôi muốn uống nước.

3 知道 zhīdao biết 我不知道他的名字。

wǒ bù zhīdao tā de míngzì.

Tôi không biết tên anh ấy.

4 ba nhé, đi (trợ từ)

我们走

wǒmen zǒu ba!

Chúng ta đi thôi!

5 dào đến 他已经家了。

tā yǐjīng dào jiā le.

Anh ấy đã về đến nhà rồi.

6 duì đúng, đối với

你说得

nǐ shuō de duì.

Bạn nói đúng rồi.

7 cũng 喜欢这个。

xǐhuān zhège.

Tôi cũng thích cái này.

8 hái vẫn, còn, lại

没吃饭。

hái méi chī fàn.

Tôi vẫn chưa ăn cơm.

9 ràng để cho, khiến 妈妈让我学习。

māma ràng wǒ xuéxí.

Mẹ bảo tôi học.

10 gěi cho, đưa

了我一本书。

gěi le wǒ yī běn shū.

Anh ấy đã cho tôi một quyển sách.

11 guò từng, đã, qua 去过中国。

qù guò Zhōngguó.

Tôi đã từng đến Trung Quốc.

12 de trợ từ bổ ngữ

她跑很快。

tā pǎo de hěn kuài.

Cô ấy chạy rất nhanh.

13 zhēn thật, thật là 漂亮!

zhēn piàoliang!

Bạn thật xinh đẹp!

14 zhe đang (trợ từ)

他看书。

tā kàn zhe shū.

Anh ấy đang đọc sách.

15 可以 kěyǐ có thể, được phép 可以进去吗?

kěyǐ jìnqù ma?

Tôi có thể vào không?

16 bié đừng, không nên

说话!

bié shuōhuà!

Đừng nói chuyện!

17 zǒu đi, rời đi 我先了。

wǒ xiān zǒu le.

Tôi đi trước đây.

18 告诉 gàosu nói, bảo

告诉我你的名字。

qǐng gàosu wǒ nǐ de míngzì.

Làm ơn nói cho tôi biết tên bạn.

19 因为 yīnwèi bởi vì 我哭是因为我难过。

wǒ kū shì yīnwèi wǒ nánguò.

Tôi khóc tôi buồn.

20 zài lại, thêm nữa

请说一遍。

qǐng shuō yī zài biàn.

Làm ơn nói lại lần nữa.

Học tiếp nhé!

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
21 kuài nhanh, sắp

黑了。

tiān kuài hēi le.

Trời sắp tối rồi.

22 但是 dànshì nhưng, tuy nhiên

我很累,但是还要工作。

wǒ hěn lèi, dànshì hái yào gōngzuò.

Tôi rất mệt, nhưng vẫn phải làm việc.

23 已经 yǐjīng đã 已经吃饭了。

yǐjīng chī fàn le.

Tôi đã ăn cơm rồi.

24 为什么 wèishénme tại sao, vì sao

为什么不来?

wèishénme bù lái?

Tại sao bạn không đến?

25 觉得 juéde cảm thấy 觉得很开心。

juéde hěn kāixīn.

Tôi cảm thấy rất vui.

26

我有一只猫,很可爱。

wǒ yǒu yī zhī māo, hěn kě’ài.

Tôi có một con mèo, rất dễ thương.

27 cóng từ 学校回家。

cóng xuéxiào huí jiā.

Tôi từ trường về nhà.

28 zhǎo tìm, tìm kiếm

我在我的手机。

wǒ zài zhǎo wǒ de shǒujī.

Tôi đang tìm điện thoại.

29 zuì nhất 她是我好的朋友。

tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu.

Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi.

30 可能 kěnéng có thể, khả năng

可能今天不来。

kěnéng jīntiān bù lái.

Anh ấy có thể hôm nay không đến.

31 lần 我去过中国三

wǒ qù guò Zhōngguó sān .

Tôi đã đến Trung Quốc ba lần.

32 chū ra, xuất

他刚门。

tā gāng chū mén.

Anh ấy vừa ra khỏi cửa.

33 孩子 háizi đứa trẻ, con 这个孩子很聪明。

zhège háizi hěn cōngmíng.

Đứa trẻ này rất thông minh.

34 所以 suǒyǐ cho nên

我生病了,所以没来上课。

wǒ shēngbìng le, suǒyǐ méi lái shàngkè.

Tôi bị bệnh, nên không đến lớp.

35 liǎng hai 我有只猫。

wǒ yǒu liǎng zhī māo.

Tôi có hai con mèo.

36 cuò sai, lỗi

你写了。

nǐ xiě cuò le.

Bạn viết sai rồi.

37 děng đợi, chờ 一下。

qǐng děng yīxià.

Xin đợi một chút.

38 问题 wèntí vấn đề, câu hỏi

你有什么问题吗?

nǐ yǒu shénme wèntí ma?

Bạn có câu hỏi gì không?

39 一起 yìqǐ cùng nhau 我们一起去看电影吧。

wǒmen yìqǐ qù kàn diànyǐng ba.

Chúng ta cùng nhau đi xem phim đi.

40 开始 kāishǐ bắt đầu

现在开始上课。

xiànzài kāishǐ shàngkè.

Bây giờ bắt đầu học.

41 时间 shíjiān thời gian 我没有时间

wǒ méiyǒu shíjiān.

Tôi không có thời gian.

42 事情 shìqing sự việc, chuyện

我有很多事情要做。

wǒ yǒu hěn duō shìqing yào zuò.

Tôi có nhiều việc phải làm.

43 一下 yíxià một chút, thử (dùng sau động từ) 请等我一下

qǐng děng wǒ yíxià.

Làm ơn đợi tôi một chút.

44 非常 fēicháng vô cùng, rất

非常喜欢你。

fēicháng xǐhuān nǐ.

Tôi rất thích bạn.

 

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
45 希望 xīwàng hy vọng, mong muốn 希望你快乐。

xīwàng nǐ kuàilè.

Tôi hy vọng bạn vui vẻ.

46 准备 zhǔnbèi chuẩn bị

我在准备考试。

wǒ zài zhǔnbèi kǎoshì.

Tôi đang chuẩn bị thi.

47 so với 我高。

wǒ gāo.

Anh ấy cao hơn tôi.

48 wèn hỏi

你叫什么名字?

qǐng wèn nǐ jiào shénme míngzì?

Cho hỏi bạn tên là gì?

49 jiàn chiếc, cái (lượng từ) 我买了一衣服。

wǒ mǎi le yī jiàn yīfu.

Tôi đã mua một cái áo.

50 意思 yìsi ý nghĩa

这个词的意思是什么?

zhège cí de yìsi shì shénme?

Nghĩa của từ này là gì?

51 第一 dì-yī thứ nhất, đầu tiên 他是第一名。

tā shì dì-yī míng.

Anh ấy là người đầu tiên.

52 jìn vào

来。

qǐng jìn lái.

Mời vào.

53 大家 dàjiā mọi người 大家好!

dàjiā hǎo!

Chào mọi người!

54 xīn mới

我买了一个手机。

wǒ mǎi le yī gè xīn shǒujī.

Tôi đã mua một cái điện thoại mới.

55 nín ngài, ông/bà (lịch sự của 你) 好,我是王老师。

nín hǎo, wǒ shì Wáng lǎoshī.

Chào ngài, tôi là thầy Vương.

56 穿 chuān mặc (quần áo)

他今天穿红色的衣服。

tā jīntiān chuān hóngsè de yīfu.

Hôm nay anh ấy mặc đồ đỏ.

57 sòng tặng, tiễn, giao 你一本书。

sòng nǐ yī běn shū.

Tôi tặng bạn một quyển sách.

58 wán chơi

孩子们在外面

háizimen zài wàimiàn wán.

Bọn trẻ đang chơi bên ngoài.

59 cháng / zhǎng dài (cháng), trưởng thành (zhǎng) 这条河很

zhè tiáo hé hěn cháng.

Dòng sông này rất dài.

60 小时 xiǎoshí tiếng (giờ đồng hồ)

我学了两个小时

wǒ xué le liǎng gè xiǎoshí.

Tôi đã học hai tiếng.

61 wán xong, hoàn thành 我吃了。

wǒ chī wán le.

Tôi ăn xong rồi.

62 měi mỗi

天我都跑步。

měi tiān wǒ dōu pǎobù.

Mỗi ngày tôi đều chạy bộ.

63 公司 gōngsī công ty 我在一家公司上班。

wǒ zài yī jiā gōngsī shàngbān.

Tôi làm việc tại một công ty.

64 帮助 bāngzhù giúp đỡ

谢谢你的帮助

xièxie nǐ de bāngzhù.

Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

65 晚上 wǎnshang buổi tối 晚上看电视。

wǎnshang kàn diànshì.

Tôi xem tivi vào buổi tối.

66 说话 shuōhuà nói chuyện

请不要在课堂上说话

qǐng bù yào zài kètáng shàng shuōhuà.

Xin đừng nói chuyện trong lớp.

67 mén cửa 他走进了教室的

tā zǒu jìn le jiàoshì de mén.

Anh ấy bước vào cửa lớp học.

68 nữ, con gái

她是一个孩。

tā shì yī gè hái.

Cô ấy là một bé gái.

69 máng bận

我今天很

wǒ jīntiān hěn máng.

Hôm nay tôi rất bận.

69 từ vựng đã khiến bạn mệt chưa, mình đoán là chưa, nên cùng mình học tiếp nhé!

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
70 mài bán 他在市场上水果。

tā zài shìchǎng shàng mài shuǐguǒ.

Anh ấy bán trái cây ở chợ.

71 gāo cao

这个建筑很

zhège jiànzhù hěn gāo.

Tòa nhà này rất cao.

72 房间 fángjiān phòng 我的房间很干净。

wǒ de fángjiān hěn gānjìng.

Phòng của tôi rất sạch sẽ.

73 đường

这条很长。

zhè tiáo hěn cháng.

Con đường này rất dài.

74 dǒng hiểu 我不这个问题。

wǒ bù dǒng zhège wèntí.

Tôi không hiểu vấn đề này.

75 正在 zhèngzài đang

正在学习汉语。

zhèngzài xuéxí hànyǔ.

Tôi đang học tiếng Trung.

76 xiào cười 她的笑容很好看。

tā de xiàoróng hěn hǎokàn.

Nụ cười của cô ấy rất đẹp.

77 yuǎn xa

我家离学校很

wǒ jiā lí xuéxiào hěn yuǎn.

Nhà tôi cách xa trường học.

78 妻子 qīzi vợ 他和妻子一起生活。

tā hé qīzi yīqǐ shēnghuó.

Anh ấy sống cùng với vợ.

79 丈夫 zhàngfu chồng

她的丈夫在国外工作。

tā de zhàngfu zài guówài gōngzuò.

Chồng cô ấy làm việc ở nước ngoài.

80 cách, rời 学校我家不远。

xuéxiào wǒ jiā bù yuǎn.

Trường học cách nhà tôi không xa.

81 wǎng hướng, về phía

左走了。

wǎng zuǒ zǒu le.

Anh ấy rẽ trái rồi.

82 nán nam, con trai 他是我的朋友。

tā shì wǒ de nán péngyou.

Anh ấy là bạn trai của tôi.

83 眼睛 yǎnjing mắt

她的眼睛很大。

tā de yǎnjing hěn dà.

Mắt cô ấy rất to.

84 快乐 kuàilè vui vẻ 祝你生日快乐

zhù nǐ shēngrì kuàilè!

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

85 虽然 suīrán tuy rằng, mặc dù

虽然下雨,我还是去了。

suīrán xiàyǔ, wǒ háishì qù le.

Mặc dù mưa, tôi vẫn đi.

86 早上 zǎoshang buổi sáng 早上六点起床。

zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.

Tôi dậy lúc 6 giờ sáng.

87 yào thuốc

他每天吃三次

tā měitiān chī sāncì yào.

Anh ấy uống thuốc ba lần mỗi ngày.

88 身体 shēntǐ cơ thể, sức khỏe 你的身体好吗?

nǐ de shēntǐ hǎo ma?

Sức khỏe bạn ổn không?

89 hēi màu đen

他穿了一件衣服。

tā chuān le yī jiàn hēi yīfu.

Anh ấy mặc một chiếc áo đen.

90 咖啡 kāfēi cà phê 我每天早上喝咖啡

wǒ měitiān zǎoshang hē kāfēi.

Mỗi sáng tôi uống cà phê.

91 ngày

今天是几

jīntiān shì jǐ ?

Hôm nay là ngày mấy?

92 休息 xiūxi nghỉ ngơi 我们先休息一下吧。

wǒmen xiān xiūxi yīxià ba.

Chúng ta nghỉ ngơi một chút nhé.

93 wài bên ngoài

他在面等你。

tā zài wàimiàn děng nǐ.

Anh ấy đang đợi bạn ở bên ngoài.

94 生日 shēngrì sinh nhật

今天是我生日

jīntiān shì wǒ de shēngrì.

Hôm nay là sinh nhật của tôi.

Chắc cũng hơi mệt rồi nhỉ, nhưng mình tin rằng bạn sẽ kiên trì, học ngoại ngữ hay làm việc gì thì quan trọng cũng vẫn là kiên trì mà. Học tiếp nha!

STT Hán tự Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
95 哥哥 gēge anh trai 哥哥是老师。

gēge shì lǎoshī.

Anh trai tôi là giáo viên.

96 piào

我买了两张电影票。

wǒ mǎile liǎng zhāng diànyǐng piào.

Tôi đã mua hai xem phim.

97 手机 shǒujī điện thoại di động 你的手机在哪儿?

nǐ de shǒujī zài nǎr?

Điện thoại của bạn ở đâu vậy?

98 rửa, giặt

他在衣服。

tā zài yīfu.

Anh ấy đang giặt quần áo.

99 跳舞 tiàowǔ nhảy múa 跳舞跳得很好。

tiàowǔ tiào de hěn hǎo.

Cô ấy nhảy rất giỏi.

100 弟弟 dìdi em trai

弟弟很可爱。

dìdi hěn kě’ài.

Em trai tôi rất dễ thương.

101 妹妹 mèimei em gái 妹妹喜欢唱歌。

mèimei xǐhuan chànggē.

Em gái tôi thích hát.

102 hóng màu đỏ

我喜欢红色的衣服。

wǒ xǐhuan hóngsè de yīfu.

Tôi thích quần áo màu đỏ.

103 màn chậm 一点儿说。

qǐng màn yìdiǎnr shuō.

Làm ơn nói chậm một chút.

104 jìn gần

学校离我家很近。

xuéxiào lí wǒ jiā hěn jìn.

Trường học cách nhà tôi rất gần.

105 bái trắng 他穿着衣服。

tā chuānzhe bái yīfu.

Anh ấy mặc đồ trắng.

106 姐姐 jiějie chị gái

姐姐在看书。

jiějie zài kànshū.

Chị tôi đang đọc sách.

107 介绍 jièshào giới thiệu 请你介绍一下自己。

qǐng nǐ jièshào yíxià zìjǐ.

Mời bạn giới thiệu bản thân một chút.

108

我不喜欢吃鱼。

wǒ bù xǐhuan chī yú.

Tôi không thích ăn cá.

109 lèi mệt 我今天很累。

wǒ jīntiān hěn lèi.

Hôm nay tôi rất mệt.

110 bài học, tiết học

现在是中文课。

xiànzài shì zhōngwén kè.

Bây giờ là tiết học tiếng Trung.

111 上班 shàngbān đi làm 我爸爸每天七点上班。

wǒ bàba měitiān qī diǎn shàngbān.

Bố tôi đi làm lúc 7 giờ mỗi ngày.

112 旁边 pángbiān bên cạnh

我坐在他旁边。

wǒ zuò zài tā pángbiān.

Tôi ngồi bên cạnh anh ấy.

113 运动 yùndòng vận động, thể thao 我每天早上运动。

wǒ měitiān zǎoshang yùndòng.

Tôi tập thể dục mỗi sáng.

114 去年 qùnián năm ngoái

去年去了北京。

qùnián qùle běijīng.

Năm ngoái tôi đã đến Bắc Kinh.

115 报纸 bàozhǐ báo 他在看报纸。

tā zài kàn bàozhǐ.

Anh ấy đang đọc báo.

116 颜色 yánsè màu sắc

你喜欢什么颜色

nǐ xǐhuan shénme yánsè?

Bạn thích màu gì?

117 机场 jīchǎng sân bay 我在机场等你。

wǒ zài jīchǎng děng nǐ.

Tôi đang đợi bạn ở sân bay.

118 服务员 fúwùyuán nhân viên phục vụ 请叫一下服务员。

qǐng jiào yíxià fúwùyuán. 

Làm ơn gọi giúp nhân viên phục vụ.

Tiếp tục nhé, sắp học xong rồi nè.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
119 唱歌 chànggē hát

他喜欢唱歌。

tā xǐhuān chànggē.

Anh ấy thích hát.

120 qiān nghìn 这本书要一块。

Zhè běn shū yào yì qiān kuài.

Cuốn sách này giá một nghìn tệ.

121 好吃 hǎochī ngon

妈妈做的菜很好吃。

Māma zuò de cài hěn hǎochī.

Món ăn mẹ nấu rất ngon.

122 考试 kǎoshì kỳ thi, kiểm tra 明天我们有考试。

Míngtiān wǒmen yǒu kǎoshì.

Ngày mai chúng tôi có kiểm tra.

123 左边 zuǒbian bên trái

学校在我家左边

Xuéxiào zài wǒ jiā zuǒbian.

Trường học ở bên trái nhà tôi.

124 xìng họ

什么?

xìng shénme?

Bạn họ gì?

125 bǎi trăm 我有一块钱。

Wǒ yǒu yì bǎi kuài qián.

Tôi có một trăm tệ.

126 xuě tuyết

外面下了。

Wàimiàn xià xuě le.

Bên ngoài đang có tuyết.

127 guì đắt 这个手机很贵。

Zhè ge shǒujī hěn guì.

Chiếc điện thoại này rất đắt.

128 生病 shēngbìng bị bệnh

生病了,不能来。

shēngbìng le, bù néng lái.

Anh ấy bị bệnh, không thể đến.

129 游泳 yóuyǒng bơi lội 我会游泳。

Wǒ huì yóuyǒng.

Tôi biết bơi.

130 牛奶 niúnǎi sữa bò

我每天早上喝牛奶。

Wǒ měitiān zǎoshang hē niúnǎi.

Tôi uống sữa bò mỗi sáng.

131 右边 yòubian bên phải 医院在银行右边。

Yīyuàn zài yínháng yòubian.

Bệnh viện ở bên phải ngân hàng.

132 便宜 piányi rẻ

这件衣服很便宜。

Zhè jiàn yīfu hěn piányi.

Bộ quần áo này rất rẻ.

133 起床 qǐchuáng thức dậy 我每天六点起床。

Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng.

Tôi thức dậy lúc 6 giờ mỗi ngày.

134 鸡蛋 jīdàn trứng gà

早餐我吃了两个鸡蛋。

Zǎocān wǒ chī le liǎng ge jīdàn.

Bữa sáng tôi ăn hai quả trứng gà.

135 câu hỏi, đề bài 这道不难。

Zhè dào bù nán.

Câu hỏi này không khó.

136 líng số 0

我电话号码是八一二。

Wǒ diànhuà hàomǎ shì líng bā yī èr.

Số điện thoại của tôi là 0812.

137 手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay 他有一块手表。

Tā yǒu yí kuài shǒubiǎo.

Anh ấy có một cái đồng hồ.

138 旅游 lǚyóu du lịch

我们暑假去旅游。

Wǒmen shǔjià qù lǚyóu.

Chúng tôi đi du lịch vào kỳ nghỉ hè.

139 服务员 fúwùyuán nhân viên phục vụ 服务员,请来一下。

Fúwùyuán, qǐng lái yíxià.

Phục vụ, làm ơn đến đây một chút.

140 宾馆 bīnguǎn khách sạn

宾馆在火车站旁边。

Bīnguǎn zài huǒchēzhàn pángbiān.

Khách sạn ở bên cạnh ga tàu.

141 教室 jiàoshì lớp học 我们的教室很大。

Wǒmen de jiàoshì hěn dà.

Lớp học của chúng tôi rất lớn.

142 跑步 pǎobù chạy bộ

他每天早上跑步。

Tā měitiān zǎoshang pǎobù.

Anh ấy chạy bộ mỗi sáng.

143 yīn âm u (thời tiết) 今天是阴天。

Jīntiān shì yīn tiān.

Hôm nay trời âm u.

144 面条 miàntiáo

我喜欢吃面条

Wǒ xǐhuān chī miàntiáo.

Tôi thích ăn mì.

145 铅笔 qiānbǐ bút chì 请给我一支铅笔。

Qǐng gěi wǒ yì zhī qiānbǐ.

Làm ơn đưa tôi một cây bút chì.

146 火车站 huǒchēzhàn ga tàu hỏa

我在火车站等你。

Wǒ zài huǒchēzhàn děng nǐ.

Tôi đợi bạn ở ga tàu.

147 西瓜 xīguā dưa hấu 夏天我爱吃西瓜。

Xiàtiān wǒ ài chī xīguā.

Tôi thích ăn dưa hấu vào mùa hè.

148 羊肉 yángròu thịt cừu

我不喜欢吃羊肉。

Wǒ bù xǐhuān chī yángròu.

Tôi không thích ăn thịt cừu.

149 qíng nắng, trời quang 明天是晴天。

Míngtiān shì qíngtiān.

Ngày mai trời nắng.

150 公共汽车 gōnggòng qìchē xe buýt công cộng

我坐公共汽车上班。

Wǒ zuò gōnggòng qìchē shàngbān.

Tôi đi làm bằng xe buýt.

151 打篮球 dǎ lánqiú chơi bóng rổ 我弟弟喜欢打篮球。

Wǒ dìdi xǐhuān dǎ lánqiú.

Em trai tôi thích chơi bóng rổ.

152 踢足球 tī zúqiú đá bóng

我们下午去踢足球。

Wǒmen xiàwǔ qù tī zúqiú.

Chiều nay chúng tôi đi đá bóng.

Trên đây là tổng hợp từ vựng HSK2 mình tổng hợp được, hi vọng sẽ hỗ trợ mọi người trong quá trình học tập. Nếu các bạn cần tài liệu nào cũng có thể nhắn cho mình nhé. Mình chúc mọi người học tốt!

Xem thêm các tài liệu về tiếng Trung tại ĐÂY!

Từ vựng và ngữ pháp HSK 1

Từ vựng HSK 2

Ngữ pháp HSK 2

Từ vựng HSK 3

Ngữ pháp HSK 3

Từ vựng HSK 4

Ngữ pháp HSK 4

Từ vựng HSK 5

Ngữ pháp HSK 5

Từ vựng HSK 6

Ngữ pháp HSK 6

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *