Xin chào mọi người, mình là Thanh Huyền, một bạn nhỏ đam mê học ngoại ngữ. Trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp các từ vựng kèm pinyin, nghĩa tiếng việt, ví dụ minh họa và ngữ pháp HSK2 để chúng ta cùng nhau ôn tập nhé. Nếu có gì góp ý trong bài viết, mọi người bình luận phía dưới nha. Mình cảm ơn mọi người, chúc mọi người nghỉ lễ vui vẻ.
Đừng quên xem thêm các bài viết về Tiếng Trung tại đây nha.
Cùng học thôi nào!
TỪ VỰNG HSK 2
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | 就 | jiù | thì, liền, ngay |
他来了,我就走了。 tā lái le, wǒ jiù zǒu le. Anh ấy đến là tôi liền đi. |
2 | 要 | yào | muốn, cần, sẽ |
我要喝水。 wǒ yào hē shuǐ. Tôi muốn uống nước. |
3 | 知道 | zhīdao | biết | 我不知道他的名字。
wǒ bù zhīdao tā de míngzì. Tôi không biết tên anh ấy. |
4 | 吧 | ba | nhé, đi (trợ từ) |
我们走吧! wǒmen zǒu ba! Chúng ta đi thôi! |
5 | 到 | dào | đến | 他已经到家了。
tā yǐjīng dào jiā le. Anh ấy đã về đến nhà rồi. |
6 | 对 | duì | đúng, đối với |
你说得对。 nǐ shuō de duì. Bạn nói đúng rồi. |
7 | 也 | yě | cũng | 我也喜欢这个。
wǒ yě xǐhuān zhège. Tôi cũng thích cái này. |
8 | 还 | hái | vẫn, còn, lại |
我还没吃饭。 wǒ hái méi chī fàn. Tôi vẫn chưa ăn cơm. |
9 | 让 | ràng | để cho, khiến | 妈妈让我学习。
māma ràng wǒ xuéxí. Mẹ bảo tôi học. |
10 | 给 | gěi | cho, đưa |
他给了我一本书。 tā gěi le wǒ yī běn shū. Anh ấy đã cho tôi một quyển sách. |
11 | 过 | guò | từng, đã, qua | 我去过中国。
wǒ qù guò Zhōngguó. Tôi đã từng đến Trung Quốc. |
12 | 得 | de | trợ từ bổ ngữ |
她跑得很快。 tā pǎo de hěn kuài. Cô ấy chạy rất nhanh. |
13 | 真 | zhēn | thật, thật là | 你真漂亮!
nǐ zhēn piàoliang! Bạn thật xinh đẹp! |
14 | 着 | zhe | đang (trợ từ) |
他看着书。 tā kàn zhe shū. Anh ấy đang đọc sách. |
15 | 可以 | kěyǐ | có thể, được phép | 我可以进去吗?
wǒ kěyǐ jìnqù ma? Tôi có thể vào không? |
16 | 别 | bié | đừng, không nên |
别说话! bié shuōhuà! Đừng nói chuyện! |
17 | 走 | zǒu | đi, rời đi | 我先走了。
wǒ xiān zǒu le. Tôi đi trước đây. |
18 | 告诉 | gàosu | nói, bảo |
请告诉我你的名字。 qǐng gàosu wǒ nǐ de míngzì. Làm ơn nói cho tôi biết tên bạn. |
19 | 因为 | yīnwèi | bởi vì | 我哭是因为我难过。
wǒ kū shì yīnwèi wǒ nánguò. Tôi khóc vì tôi buồn. |
20 | 再 | zài | lại, thêm nữa |
请说一再遍。 qǐng shuō yī zài biàn. Làm ơn nói lại lần nữa. |
Học tiếp nhé!
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
21 | 快 | kuài | nhanh, sắp |
天快黑了。 tiān kuài hēi le. Trời sắp tối rồi. |
22 | 但是 | dànshì | nhưng, tuy nhiên |
我很累,但是还要工作。 wǒ hěn lèi, dànshì hái yào gōngzuò. Tôi rất mệt, nhưng vẫn phải làm việc. |
23 | 已经 | yǐjīng | đã | 我已经吃饭了。
wǒ yǐjīng chī fàn le. Tôi đã ăn cơm rồi. |
24 | 为什么 | wèishénme | tại sao, vì sao |
你为什么不来? nǐ wèishénme bù lái? Tại sao bạn không đến? |
25 | 觉得 | juéde | cảm thấy | 我觉得很开心。
wǒ juéde hěn kāixīn. Tôi cảm thấy rất vui. |
26 | 它 | tā | nó |
我有一只猫,它很可爱。 wǒ yǒu yī zhī māo, tā hěn kě’ài. Tôi có một con mèo, nó rất dễ thương. |
27 | 从 | cóng | từ | 我从学校回家。
wǒ cóng xuéxiào huí jiā. Tôi từ trường về nhà. |
28 | 找 | zhǎo | tìm, tìm kiếm |
我在找我的手机。 wǒ zài zhǎo wǒ de shǒujī. Tôi đang tìm điện thoại. |
29 | 最 | zuì | nhất | 她是我最好的朋友。
tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu. Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi. |
30 | 可能 | kěnéng | có thể, khả năng |
他可能今天不来。 tā kěnéng jīntiān bù lái. Anh ấy có thể hôm nay không đến. |
31 | 次 | cì | lần | 我去过中国三次。
wǒ qù guò Zhōngguó sān cì. Tôi đã đến Trung Quốc ba lần. |
32 | 出 | chū | ra, xuất |
他刚出门。 tā gāng chū mén. Anh ấy vừa ra khỏi cửa. |
33 | 孩子 | háizi | đứa trẻ, con | 这个孩子很聪明。
zhège háizi hěn cōngmíng. Đứa trẻ này rất thông minh. |
34 | 所以 | suǒyǐ | cho nên |
我生病了,所以没来上课。 wǒ shēngbìng le, suǒyǐ méi lái shàngkè. Tôi bị bệnh, nên không đến lớp. |
35 | 两 | liǎng | hai | 我有两只猫。
wǒ yǒu liǎng zhī māo. Tôi có hai con mèo. |
36 | 错 | cuò | sai, lỗi |
你写错了。 nǐ xiě cuò le. Bạn viết sai rồi. |
37 | 等 | děng | đợi, chờ | 请等一下。
qǐng děng yīxià. Xin đợi một chút. |
38 | 问题 | wèntí | vấn đề, câu hỏi |
你有什么问题吗? nǐ yǒu shénme wèntí ma? Bạn có câu hỏi gì không? |
39 | 一起 | yìqǐ | cùng nhau | 我们一起去看电影吧。
wǒmen yìqǐ qù kàn diànyǐng ba. Chúng ta cùng nhau đi xem phim đi. |
40 | 开始 | kāishǐ | bắt đầu |
现在开始上课。 xiànzài kāishǐ shàngkè. Bây giờ bắt đầu học. |
41 | 时间 | shíjiān | thời gian | 我没有时间。
wǒ méiyǒu shíjiān. Tôi không có thời gian. |
42 | 事情 | shìqing | sự việc, chuyện |
我有很多事情要做。 wǒ yǒu hěn duō shìqing yào zuò. Tôi có nhiều việc phải làm. |
43 | 一下 | yíxià | một chút, thử (dùng sau động từ) | 请等我一下。
qǐng děng wǒ yíxià. Làm ơn đợi tôi một chút. |
44 | 非常 | fēicháng | vô cùng, rất |
我非常喜欢你。 wǒ fēicháng xǐhuān nǐ. Tôi rất thích bạn. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
45 | 希望 | xīwàng | hy vọng, mong muốn | 我希望你快乐。
wǒ xīwàng nǐ kuàilè. Tôi hy vọng bạn vui vẻ. |
46 | 准备 | zhǔnbèi | chuẩn bị |
我在准备考试。 wǒ zài zhǔnbèi kǎoshì. Tôi đang chuẩn bị thi. |
47 | 比 | bǐ | so với | 他比我高。
tā bǐ wǒ gāo. Anh ấy cao hơn tôi. |
48 | 问 | wèn | hỏi |
请问你叫什么名字? qǐng wèn nǐ jiào shénme míngzì? Cho hỏi bạn tên là gì? |
49 | 件 | jiàn | chiếc, cái (lượng từ) | 我买了一件衣服。
wǒ mǎi le yī jiàn yīfu. Tôi đã mua một cái áo. |
50 | 意思 | yìsi | ý nghĩa |
这个词的意思是什么? zhège cí de yìsi shì shénme? Nghĩa của từ này là gì? |
51 | 第一 | dì-yī | thứ nhất, đầu tiên | 他是第一名。
tā shì dì-yī míng. Anh ấy là người đầu tiên. |
52 | 进 | jìn | vào |
请进来。 qǐng jìn lái. Mời vào. |
53 | 大家 | dàjiā | mọi người | 大家好!
dàjiā hǎo! Chào mọi người! |
54 | 新 | xīn | mới |
我买了一个新手机。 wǒ mǎi le yī gè xīn shǒujī. Tôi đã mua một cái điện thoại mới. |
55 | 您 | nín | ngài, ông/bà (lịch sự của 你) | 您好,我是王老师。
nín hǎo, wǒ shì Wáng lǎoshī. Chào ngài, tôi là thầy Vương. |
56 | 穿 | chuān | mặc (quần áo) |
他今天穿红色的衣服。 tā jīntiān chuān hóngsè de yīfu. Hôm nay anh ấy mặc đồ đỏ. |
57 | 送 | sòng | tặng, tiễn, giao | 我送你一本书。
wǒ sòng nǐ yī běn shū. Tôi tặng bạn một quyển sách. |
58 | 玩 | wán | chơi |
孩子们在外面玩。 háizimen zài wàimiàn wán. Bọn trẻ đang chơi bên ngoài. |
59 | 长 | cháng / zhǎng | dài (cháng), trưởng thành (zhǎng) | 这条河很长。
zhè tiáo hé hěn cháng. Dòng sông này rất dài. |
60 | 小时 | xiǎoshí | tiếng (giờ đồng hồ) |
我学了两个小时。 wǒ xué le liǎng gè xiǎoshí. Tôi đã học hai tiếng. |
61 | 完 | wán | xong, hoàn thành | 我吃完了。
wǒ chī wán le. Tôi ăn xong rồi. |
62 | 每 | měi | mỗi |
每天我都跑步。 měi tiān wǒ dōu pǎobù. Mỗi ngày tôi đều chạy bộ. |
63 | 公司 | gōngsī | công ty | 我在一家公司上班。
wǒ zài yī jiā gōngsī shàngbān. Tôi làm việc tại một công ty. |
64 | 帮助 | bāngzhù | giúp đỡ |
谢谢你的帮助。 xièxie nǐ de bāngzhù. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
65 | 晚上 | wǎnshang | buổi tối | 我晚上看电视。
wǒ wǎnshang kàn diànshì. Tôi xem tivi vào buổi tối. |
66 | 说话 | shuōhuà | nói chuyện |
请不要在课堂上说话。 qǐng bù yào zài kètáng shàng shuōhuà. Xin đừng nói chuyện trong lớp. |
67 | 门 | mén | cửa | 他走进了教室的门。
tā zǒu jìn le jiàoshì de mén. Anh ấy bước vào cửa lớp học. |
68 | 女 | nǚ | nữ, con gái |
她是一个女孩。 tā shì yī gè nǚ hái. Cô ấy là một bé gái. |
69 | 忙 | máng | bận |
我今天很忙。 wǒ jīntiān hěn máng. Hôm nay tôi rất bận. |
69 từ vựng đã khiến bạn mệt chưa, mình đoán là chưa, nên cùng mình học tiếp nhé!
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
70 | 卖 | mài | bán | 他在市场上卖水果。
tā zài shìchǎng shàng mài shuǐguǒ. Anh ấy bán trái cây ở chợ. |
71 | 高 | gāo | cao |
这个建筑很高。 zhège jiànzhù hěn gāo. Tòa nhà này rất cao. |
72 | 房间 | fángjiān | phòng | 我的房间很干净。
wǒ de fángjiān hěn gānjìng. Phòng của tôi rất sạch sẽ. |
73 | 路 | lù | đường |
这条路很长。 zhè tiáo lù hěn cháng. Con đường này rất dài. |
74 | 懂 | dǒng | hiểu | 我不懂这个问题。
wǒ bù dǒng zhège wèntí. Tôi không hiểu vấn đề này. |
75 | 正在 | zhèngzài | đang |
我正在学习汉语。 wǒ zhèngzài xuéxí hànyǔ. Tôi đang học tiếng Trung. |
76 | 笑 | xiào | cười | 她的笑容很好看。
tā de xiàoróng hěn hǎokàn. Nụ cười của cô ấy rất đẹp. |
77 | 远 | yuǎn | xa |
我家离学校很远。 wǒ jiā lí xuéxiào hěn yuǎn. Nhà tôi cách xa trường học. |
78 | 妻子 | qīzi | vợ | 他和妻子一起生活。
tā hé qīzi yīqǐ shēnghuó. Anh ấy sống cùng với vợ. |
79 | 丈夫 | zhàngfu | chồng |
她的丈夫在国外工作。 tā de zhàngfu zài guówài gōngzuò. Chồng cô ấy làm việc ở nước ngoài. |
80 | 离 | lí | cách, rời | 学校离我家不远。
xuéxiào lí wǒ jiā bù yuǎn. Trường học cách nhà tôi không xa. |
81 | 往 | wǎng | hướng, về phía |
他往左走了。 tā wǎng zuǒ zǒu le. Anh ấy rẽ trái rồi. |
82 | 男 | nán | nam, con trai | 他是我的男朋友。
tā shì wǒ de nán péngyou. Anh ấy là bạn trai của tôi. |
83 | 眼睛 | yǎnjing | mắt |
她的眼睛很大。 tā de yǎnjing hěn dà. Mắt cô ấy rất to. |
84 | 快乐 | kuàilè | vui vẻ | 祝你生日快乐!
zhù nǐ shēngrì kuàilè! Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! |
85 | 虽然 | suīrán | tuy rằng, mặc dù |
虽然下雨,我还是去了。 suīrán xiàyǔ, wǒ háishì qù le. Mặc dù mưa, tôi vẫn đi. |
86 | 早上 | zǎoshang | buổi sáng | 我早上六点起床。
wǒ zǎoshang liù diǎn qǐchuáng. Tôi dậy lúc 6 giờ sáng. |
87 | 药 | yào | thuốc |
他每天吃三次药。 tā měitiān chī sāncì yào. Anh ấy uống thuốc ba lần mỗi ngày. |
88 | 身体 | shēntǐ | cơ thể, sức khỏe | 你的身体好吗?
nǐ de shēntǐ hǎo ma? Sức khỏe bạn ổn không? |
89 | 黑 | hēi | màu đen |
他穿了一件黑衣服。 tā chuān le yī jiàn hēi yīfu. Anh ấy mặc một chiếc áo đen. |
90 | 咖啡 | kāfēi | cà phê | 我每天早上喝咖啡。
wǒ měitiān zǎoshang hē kāfēi. Mỗi sáng tôi uống cà phê. |
91 | 日 | rì | ngày |
今天是几日? jīntiān shì jǐ rì? Hôm nay là ngày mấy? |
92 | 休息 | xiūxi | nghỉ ngơi | 我们先休息一下吧。
wǒmen xiān xiūxi yīxià ba. Chúng ta nghỉ ngơi một chút nhé. |
93 | 外 | wài | bên ngoài |
他在外面等你。 tā zài wàimiàn děng nǐ. Anh ấy đang đợi bạn ở bên ngoài. |
94 | 生日 | shēngrì | sinh nhật |
今天是我生日。 jīntiān shì wǒ de shēngrì. Hôm nay là sinh nhật của tôi. |
Chắc cũng hơi mệt rồi nhỉ, nhưng mình tin rằng bạn sẽ kiên trì, học ngoại ngữ hay làm việc gì thì quan trọng cũng vẫn là kiên trì mà. Học tiếp nha!
STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
95 | 哥哥 | gēge | anh trai | 我哥哥是老师。
wǒ gēge shì lǎoshī. Anh trai tôi là giáo viên. |
96 | 票 | piào | vé |
我买了两张电影票。 wǒ mǎile liǎng zhāng diànyǐng piào. Tôi đã mua hai vé xem phim. |
97 | 手机 | shǒujī | điện thoại di động | 你的手机在哪儿?
nǐ de shǒujī zài nǎr? Điện thoại của bạn ở đâu vậy? |
98 | 洗 | xǐ | rửa, giặt |
他在洗衣服。 tā zài xǐ yīfu. Anh ấy đang giặt quần áo. |
99 | 跳舞 | tiàowǔ | nhảy múa | 她跳舞跳得很好。
tā tiàowǔ tiào de hěn hǎo. Cô ấy nhảy rất giỏi. |
100 | 弟弟 | dìdi | em trai |
我弟弟很可爱。 wǒ dìdi hěn kě’ài. Em trai tôi rất dễ thương. |
101 | 妹妹 | mèimei | em gái | 妹妹喜欢唱歌。
mèimei xǐhuan chànggē. Em gái tôi thích hát. |
102 | 红 | hóng | màu đỏ |
我喜欢红色的衣服。 wǒ xǐhuan hóngsè de yīfu. Tôi thích quần áo màu đỏ. |
103 | 慢 | màn | chậm | 请慢一点儿说。
qǐng màn yìdiǎnr shuō. Làm ơn nói chậm một chút. |
104 | 近 | jìn | gần |
学校离我家很近。 xuéxiào lí wǒ jiā hěn jìn. Trường học cách nhà tôi rất gần. |
105 | 白 | bái | trắng | 他穿着白衣服。
tā chuānzhe bái yīfu. Anh ấy mặc đồ trắng. |
106 | 姐姐 | jiějie | chị gái |
姐姐在看书。 jiějie zài kànshū. Chị tôi đang đọc sách. |
107 | 介绍 | jièshào | giới thiệu | 请你介绍一下自己。
qǐng nǐ jièshào yíxià zìjǐ. Mời bạn giới thiệu bản thân một chút. |
108 | 鱼 | yú | cá |
我不喜欢吃鱼。 wǒ bù xǐhuan chī yú. Tôi không thích ăn cá. |
109 | 累 | lèi | mệt | 我今天很累。
wǒ jīntiān hěn lèi. Hôm nay tôi rất mệt. |
110 | 课 | kè | bài học, tiết học |
现在是中文课。 xiànzài shì zhōngwén kè. Bây giờ là tiết học tiếng Trung. |
111 | 上班 | shàngbān | đi làm | 我爸爸每天七点上班。
wǒ bàba měitiān qī diǎn shàngbān. Bố tôi đi làm lúc 7 giờ mỗi ngày. |
112 | 旁边 | pángbiān | bên cạnh |
我坐在他旁边。 wǒ zuò zài tā pángbiān. Tôi ngồi bên cạnh anh ấy. |
113 | 运动 | yùndòng | vận động, thể thao | 我每天早上运动。
wǒ měitiān zǎoshang yùndòng. Tôi tập thể dục mỗi sáng. |
114 | 去年 | qùnián | năm ngoái |
我去年去了北京。 wǒ qùnián qùle běijīng. Năm ngoái tôi đã đến Bắc Kinh. |
115 | 报纸 | bàozhǐ | báo | 他在看报纸。
tā zài kàn bàozhǐ. Anh ấy đang đọc báo. |
116 | 颜色 | yánsè | màu sắc |
你喜欢什么颜色? nǐ xǐhuan shénme yánsè? Bạn thích màu gì? |
117 | 机场 | jīchǎng | sân bay | 我在机场等你。
wǒ zài jīchǎng děng nǐ. Tôi đang đợi bạn ở sân bay. |
118 | 服务员 | fúwùyuán | nhân viên phục vụ | 请叫一下服务员。
qǐng jiào yíxià fúwùyuán. Làm ơn gọi giúp nhân viên phục vụ. |
Tiếp tục nhé, sắp học xong rồi nè.
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
119 | 唱歌 | chànggē | hát |
他喜欢唱歌。 tā xǐhuān chànggē. Anh ấy thích hát. |
120 | 千 | qiān | nghìn | 这本书要一千块。
Zhè běn shū yào yì qiān kuài. Cuốn sách này giá một nghìn tệ. |
121 | 好吃 | hǎochī | ngon |
妈妈做的菜很好吃。 Māma zuò de cài hěn hǎochī. Món ăn mẹ nấu rất ngon. |
122 | 考试 | kǎoshì | kỳ thi, kiểm tra | 明天我们有考试。
Míngtiān wǒmen yǒu kǎoshì. Ngày mai chúng tôi có kiểm tra. |
123 | 左边 | zuǒbian | bên trái |
学校在我家左边。 Xuéxiào zài wǒ jiā zuǒbian. Trường học ở bên trái nhà tôi. |
124 | 姓 | xìng | họ |
你姓什么? Nǐ xìng shénme? Bạn họ gì? |
125 | 百 | bǎi | trăm | 我有一百块钱。
Wǒ yǒu yì bǎi kuài qián. Tôi có một trăm tệ. |
126 | 雪 | xuě | tuyết |
外面下雪了。 Wàimiàn xià xuě le. Bên ngoài đang có tuyết. |
127 | 贵 | guì | đắt | 这个手机很贵。
Zhè ge shǒujī hěn guì. Chiếc điện thoại này rất đắt. |
128 | 生病 | shēngbìng | bị bệnh |
他生病了,不能来。 Tā shēngbìng le, bù néng lái. Anh ấy bị bệnh, không thể đến. |
129 | 游泳 | yóuyǒng | bơi lội | 我会游泳。
Wǒ huì yóuyǒng. Tôi biết bơi. |
130 | 牛奶 | niúnǎi | sữa bò |
我每天早上喝牛奶。 Wǒ měitiān zǎoshang hē niúnǎi. Tôi uống sữa bò mỗi sáng. |
131 | 右边 | yòubian | bên phải | 医院在银行右边。
Yīyuàn zài yínháng yòubian. Bệnh viện ở bên phải ngân hàng. |
132 | 便宜 | piányi | rẻ |
这件衣服很便宜。 Zhè jiàn yīfu hěn piányi. Bộ quần áo này rất rẻ. |
133 | 起床 | qǐchuáng | thức dậy | 我每天六点起床。
Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng. Tôi thức dậy lúc 6 giờ mỗi ngày. |
134 | 鸡蛋 | jīdàn | trứng gà |
早餐我吃了两个鸡蛋。 Zǎocān wǒ chī le liǎng ge jīdàn. Bữa sáng tôi ăn hai quả trứng gà. |
135 | 题 | tí | câu hỏi, đề bài | 这道题不难。
Zhè dào tí bù nán. Câu hỏi này không khó. |
136 | 零 | líng | số 0 |
我电话号码是零八一二。 Wǒ diànhuà hàomǎ shì líng bā yī èr. Số điện thoại của tôi là 0812. |
137 | 手表 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay | 他有一块手表。
Tā yǒu yí kuài shǒubiǎo. Anh ấy có một cái đồng hồ. |
138 | 旅游 | lǚyóu | du lịch |
我们暑假去旅游。 Wǒmen shǔjià qù lǚyóu. Chúng tôi đi du lịch vào kỳ nghỉ hè. |
139 | 服务员 | fúwùyuán | nhân viên phục vụ | 服务员,请来一下。
Fúwùyuán, qǐng lái yíxià. Phục vụ, làm ơn đến đây một chút. |
140 | 宾馆 | bīnguǎn | khách sạn |
宾馆在火车站旁边。 Bīnguǎn zài huǒchēzhàn pángbiān. Khách sạn ở bên cạnh ga tàu. |
141 | 教室 | jiàoshì | lớp học | 我们的教室很大。
Wǒmen de jiàoshì hěn dà. Lớp học của chúng tôi rất lớn. |
142 | 跑步 | pǎobù | chạy bộ |
他每天早上跑步。 Tā měitiān zǎoshang pǎobù. Anh ấy chạy bộ mỗi sáng. |
143 | 阴 | yīn | âm u (thời tiết) | 今天是阴天。
Jīntiān shì yīn tiān. Hôm nay trời âm u. |
144 | 面条 | miàntiáo | mì |
我喜欢吃面条。 Wǒ xǐhuān chī miàntiáo. Tôi thích ăn mì. |
145 | 铅笔 | qiānbǐ | bút chì | 请给我一支铅笔。
Qǐng gěi wǒ yì zhī qiānbǐ. Làm ơn đưa tôi một cây bút chì. |
146 | 火车站 | huǒchēzhàn | ga tàu hỏa |
我在火车站等你。 Wǒ zài huǒchēzhàn děng nǐ. Tôi đợi bạn ở ga tàu. |
147 | 西瓜 | xīguā | dưa hấu | 夏天我爱吃西瓜。
Xiàtiān wǒ ài chī xīguā. Tôi thích ăn dưa hấu vào mùa hè. |
148 | 羊肉 | yángròu | thịt cừu |
我不喜欢吃羊肉。 Wǒ bù xǐhuān chī yángròu. Tôi không thích ăn thịt cừu. |
149 | 晴 | qíng | nắng, trời quang | 明天是晴天。
Míngtiān shì qíngtiān. Ngày mai trời nắng. |
150 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | xe buýt công cộng |
我坐公共汽车上班。 Wǒ zuò gōnggòng qìchē shàngbān. Tôi đi làm bằng xe buýt. |
151 | 打篮球 | dǎ lánqiú | chơi bóng rổ | 我弟弟喜欢打篮球。
Wǒ dìdi xǐhuān dǎ lánqiú. Em trai tôi thích chơi bóng rổ. |
152 | 踢足球 | tī zúqiú | đá bóng |
我们下午去踢足球。 Wǒmen xiàwǔ qù tī zúqiú. Chiều nay chúng tôi đi đá bóng. |
Trên đây là tổng hợp từ vựng HSK2 mình tổng hợp được, hi vọng sẽ hỗ trợ mọi người trong quá trình học tập. Nếu các bạn cần tài liệu nào cũng có thể nhắn cho mình nhé. Mình chúc mọi người học tốt!
Xem thêm các tài liệu về tiếng Trung tại ĐÂY!