TỔNG HỢP TỪ VỰNG HSK 5 (2.0)

Mình đang cập nhật lên nha, chưa sửa xong nhé!

Xin chào mọi người, mình là Thanh Huyền, trong bài viết này cùng mình tổng hợp từ vựng HSK 5 nhé. Ví dụ minh họa sẽ tùy bảng có pinyin hoặc không, giúp mọi người luyện từ mới đồng thời nhớ chứ Hán luôn nhé. Cố gắng lên nha, mình chúc mọi người học tốt!

Bắt đầu học thôi nào!

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
1 ǹg / èn Ừ, vâng (biểu thị sự đồng ý hoặc suy nghĩ)

嗯,我知道了。

ǹg, wǒ zhīdào le.

Ừ, tôi biết rồi.

2 shā Giết, sát hại 他杀了一只鸡。

tā shā le yì zhī jī.

Anh ấy giết một con gà.

3 suǒ Nơi, chỗ; cái (lượng từ cho nhà, viện, trường…)

这所学校很大。

zhè suǒ xuéxiào hěn dà.

Ngôi trường này rất lớn.

4 zhèng Đang, đúng, ngay 他正在看书。

tā zhèng zài kàn shū.

Anh ấy đang đọc sách.

5 gǎo Làm, tiến hành

他们在搞一个活动。

tāmen zài gǎo yí gè huódòng.

Họ đang tổ chức một hoạt động.

6 亲爱 qīn’ài Thân yêu, thân mến

亲爱的朋友,你好吗?

qīn’ài de péngyǒu, nǐ hǎo ma?

Người bạn thân yêu, bạn có khỏe không?

7 宝贝 bǎobèi Cục cưng, bảo bối

妈妈的宝贝最可爱。

māma de bǎobèi zuì kě’ài.

Cục cưng của mẹ là đáng yêu nhất.

8 qiāng Súng 他有一把枪。

tā yǒu yì bǎ qiāng.

Anh ấy có một khẩu súng.

9 如何 rúhé Như thế nào

你觉得这件事如何?

nǐ juéde zhè jiàn shì rúhé?

Bạn thấy việc này thế nào?

10 女士 nǚshì Quý bà, cô (cách xưng hô lịch sự với phụ nữ) 王女士是我的老师。

wáng nǚshì shì wǒ de lǎoshī.

Bà Vương là giáo viên của tôi.

11 根本 gēnběn Căn bản; hoàn toàn (thường dùng trong phủ định)

我根本不认识他。

wǒ gēnběn bú rènshi tā.

Tôi hoàn toàn không quen anh ta.

12 确定 quèdìng Xác định, chắc chắn 我不确定他会来。

wǒ bú quèdìng tā huì lái.

Tôi không chắc anh ấy sẽ đến.

13 兄弟 xiōngdì Anh em

他是我最好的兄弟。

tā shì wǒ zuì hǎo de xiōngdì.

Anh ấy là anh em tốt nhất của tôi.

14 zhuā Bắt, tóm 警察抓住了小偷。

jǐngchá zhuā zhù le xiǎotōu.

Cảnh sát bắt được tên trộm.

15 或许 huòxǔ Có lẽ, có thể

他或许已经回家了。

tā huòxǔ yǐjīng huí jiā le.

Có lẽ anh ấy đã về nhà rồi.

16 jiù Cứu, cứu giúp 他救了一条命。

tā jiù le yì tiáo mìng.

Anh ấy đã cứu một mạng người.

17 唯一 wéiyī Duy nhất

他是我唯一的朋友。

tā shì wǒ wéiyī de péngyǒu.

Anh ấy là người bạn duy nhất của tôi.

18 表现 biǎoxiàn Biểu hiện, thể hiện 他在比赛中表现很好。

tā zài bǐsài zhōng biǎoxiàn hěn hǎo.

Anh ấy thể hiện rất tốt trong cuộc thi.

19 pāi Đập, vỗ, chụp (ảnh)

我拍了一张照片。

wǒ pāi le yì zhāng zhàopiàn.

Tôi chụp một tấm ảnh.

20 dāi Ngẩn ra; ở lại 他吓呆了。

tā xià dāi le.

Anh ấy sợ đến ngẩn ra.

21 绝对 juéduì Tuyệt đối, hoàn toàn

你绝对可以信任我。

nǐ juéduì kěyǐ xìnrèn wǒ.

Bạn tuyệt đối có thể tin tưởng tôi.

22 整个 zhěnggè Toàn bộ, cả 整个城市都很安静。

zhěnggè chéngshì dōu hěn ānjìng.

Cả thành phố đều yên tĩnh.

23 处理 chǔlǐ Xử lý, giải quyết

我来处理这个问题。

wǒ lái chǔlǐ zhège wèntí.

Để tôi xử lý vấn đề này.

24 行动 xíngdòng Hành động 我们必须马上行动。

wǒmen bìxū mǎshàng xíngdòng.

Chúng ta phải hành động ngay.

25 失去 shīqù Mất, đánh mất

我失去了机会。

wǒ shīqù le jīhuì.

Tôi đã đánh mất cơ hội.

26 pài Phái, cử đi 公司派我去北京。

gōngsī pài wǒ qù Běijīng.

Công ty cử tôi đi Bắc Kinh.

27 kào Dựa vào, nhờ vào

他靠自己成功了。

tā kào zìjǐ chénggōng le.

Anh ấy tự mình thành công.

28 作为 zuòwéi Làm, với tư cách là 作为学生,你应该努力。

zuòwéi xuéshēng, nǐ yīnggāi nǔlì.

Là học sinh, bạn nên cố gắng.

29 曾经 céngjīng Đã từng

我曾经去过那里。

wǒ céngjīng qù guo nàlǐ.

Tôi đã từng đến đó.

30 总统 zǒngtǒng Tổng thống 他是美国总统。

tā shì Měiguó zǒngtǒng.

Anh ấy là tổng thống Mỹ.

31 伤害 shānghài Tổn hại, làm tổn thương 不要伤害别人。

bùyào shānghài biérén.

Đừng làm tổn thương người khác.

32 控制 kòngzhì Kiểm soát, khống chế 他控制不了自己的情绪。

tā kòngzhì bù liǎo zìjǐ de qíngxù.

Anh ấy không kiểm soát được cảm xúc của mình.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
33 tōu Ăn trộm, lấy trộm 他偷了我的钱包。
tā tōu le wǒ de qiánbāo.
Anh ta lấy trộm ví của tôi.
34 shǒu Đầu, đứng đầu; lượng từ cho bài hát, bài thơ 他是首席代表。
tā shì shǒuxí dàibiǎo.
Anh ấy là đại diện đứng đầu.
35 Ha (tiếng cười) 哈,你说得对!
hā, nǐ shuō de duì!
Ha, bạn nói đúng!
36 糟糕 zāogāo Tệ hại, hỏng bét 今天真糟糕。
jīntiān zhēn zāogāo.
Hôm nay thật tệ.
37 保持 bǎochí Giữ, duy trì 保持安静。
bǎochí ānjìng.
Giữ yên lặng.
38 证据 zhèngjù Bằng chứng 我有证据证明你是对的。
wǒ yǒu zhèngjù zhèngmíng nǐ shì duì de.
Tôi có bằng chứng chứng minh bạn đúng.
39 事实 shìshí Sự thật 这是事实。
zhè shì shìshí.
Đây là sự thật.
40 家庭 jiātíng Gia đình 我的家庭很幸福。
wǒ de jiātíng hěn xìngfú.
Gia đình tôi rất hạnh phúc.
41 zhuāng Đóng giả, lắp đặt, trang bị 他装作不知道。
tā zhuāng zuò bù zhīdào.
Anh ấy giả vờ không biết.
42 秘密 mìmì Bí mật 这是一个秘密。
zhè shì yí gè mìmì.
Đây là một bí mật.
43 简直 jiǎnzhí Quả là, thật là 他简直疯了。
tā jiǎnzhí fēng le.
Anh ta quả là điên rồi.
44 的确 díquè Thật sự, đích thực 你说的的确有道理。
nǐ shuō de díquè yǒu dàolǐ.
Điều bạn nói thật sự có lý.
45 xuè Máu 他流了很多血。
tā liú le hěn duō xuè.
Anh ấy chảy rất nhiều máu.
46 方式 fāngshì Cách thức, phương thức 这种学习方式很有效。
zhè zhǒng xuéxí fāngshì hěn yǒuxiào.
Cách học này rất hiệu quả.
47 qiáo Nhìn, xem 瞧,这是谁来了?
qiáo, zhè shì shéi lái le?
Xem này, ai đến kìa?
48 疯狂 fēngkuáng Điên cuồng 他对音乐很疯狂。
tā duì yīnyuè hěn fēngkuáng.
Anh ấy rất cuồng âm nhạc.
49 piàn Miếng, mảnh; lượng từ cho phim, băng 一片面包。
yí piàn miànbāo.
Một lát bánh mì.
50 记录 jìlù Ghi chép, kỷ lục 我记录了会议内容。
wǒ jìlù le huìyì nèiróng.
Tôi đã ghi chép nội dung cuộc họp.
51 太太 tàitai Bà, vợ 李太太很友善。
lǐ tàitai hěn yǒushàn.
Bà Lý rất thân thiện.
52 除非 chúfēi Trừ khi 除非下雨,我才不去。
chúfēi xià yǔ, wǒ cái bú qù.
Trừ khi trời mưa, tôi mới không đi.
53 shǎ Ngốc, ngớ ngẩn 你真傻!
nǐ zhēn shǎ!
Bạn thật ngốc!
54 阻止 zǔzhǐ Ngăn chặn 他阻止了我。
tā zǔzhǐ le wǒ.
Anh ấy đã ngăn tôi lại.
55 想象 xiǎngxiàng Tưởng tượng 我无法想象。
wǒ wúfǎ xiǎngxiàng.
Tôi không thể tưởng tượng nổi.
56 完美 wánměi Hoàn hảo 她的表演很完美。
tā de biǎoyǎn hěn wánměi.
Màn biểu diễn của cô ấy rất hoàn hảo.
57 Gram; khắc phục 一百克糖。
yì bǎi kè táng.
100 gram đường.
58 目标 mùbiāo Mục tiêu 我们的目标很明确。
wǒmen de mùbiāo hěn míngquè.
Mục tiêu của chúng ta rất rõ ràng.
59 精神 jīngshén Tinh thần 保持积极的精神。
bǎochí jījí de jīngshén.
Giữ tinh thần tích cực.
60 pèng Chạm, đụng 他碰到了我。
tā pèng dào le wǒ.
Anh ấy chạm vào tôi.
61 系统 xìtǒng Hệ thống 这个系统很先进。
zhège xìtǒng hěn xiānjìn.
Hệ thống này rất tiên tiến.
62 gǔn Lăn, cút 滚出去!
gǔn chūqù!
Cút ra ngoài!
63 报告 bàogào Báo cáo 我写了一份报告。
wǒ xiě le yí fèn bàogào.
Tôi viết một bản báo cáo.
64 人类 rénlèi Loài người 人类需要保护地球。
rénlèi xūyào bǎohù dìqiú.
Loài người cần bảo vệ Trái Đất.
65 chōng Xông, lao; tràn 他冲进了房间。
tā chōng jìn le fángjiān.
Anh ấy xông vào phòng.
66 自由 zìyóu Tự do 我们热爱自由。
wǒmen rè’ài zìyóu.
Chúng tôi yêu tự do.
67 tào Bộ, set; lừa gạt 一套衣服。
yí tào yīfu.
Một bộ quần áo.
68 姑娘 gūniang Cô gái 那个姑娘很漂亮。
nà ge gūniang hěn piàoliang.
Cô gái đó rất xinh.
69 手术 shǒushù Phẫu thuật 他做了手术。
tā zuò le shǒushù.
Anh ấy đã phẫu thuật.
70 必要 bìyào Cần thiết 这是必要的措施。
zhè shì bìyào de cuòshī.
Đây là biện pháp cần thiết.
71 痛苦 tòngkǔ Đau khổ 他感到很痛苦。
tā gǎndào hěn tòngkǔ.
Anh ấy cảm thấy rất đau khổ.
72 存在 cúnzài Tồn tại 这个问题一直存在。
zhège wèntí yìzhí cúnzài.
Vấn đề này luôn tồn tại.
73 Nhóm, tổ 我们是一个组。
wǒmen shì yí gè zǔ.
Chúng tôi là một nhóm.
74 以及 yǐjí Cũng như, và 老师以及学生都参加了。
lǎoshī yǐjí xuéshēng dōu cānjiā le.
Giáo viên cũng như học sinh đều tham gia.
75 个人 gèrén Cá nhân 这是我的个人意见。
zhè shì wǒ de gèrén yìjiàn.
Đây là ý kiến cá nhân của tôi.
76 代表 dàibiǎo Đại diện 他代表公司发言。
tā dàibiǎo gōngsī fāyán.
Anh ấy phát biểu thay mặt công ty.
77 意义 yìyì Ý nghĩa 这件事很有意义。
zhè jiàn shì hěn yǒu yìyì.
Việc này rất có ý nghĩa.
78 承认 chéngrèn Thừa nhận 他承认了错误。
tā chéngrèn le cuòwù.
Anh ấy đã thừa nhận sai lầm.

 

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
79 理由 lǐyóu Lý do 你能告诉我理由吗?
nǐ néng gàosu wǒ lǐyóu ma?
Bạn có thể nói cho tôi lý do không?
80 显然 xiǎnrán Rõ ràng 他显然很生气。
tā xiǎnrán hěn shēngqì.
Anh ấy rõ ràng rất tức giận.
81 政府 zhèngfǔ Chính phủ 政府正在制定新政策。
zhèngfǔ zhèngzài zhìdìng xīn zhèngcè.
Chính phủ đang ban hành chính sách mới.
82 幸运 xìngyùn May mắn 我很幸运认识你。
wǒ hěn xìngyùn rènshi nǐ.
Tôi rất may mắn được biết bạn.
83 信任 xìnrèn Tin tưởng 我完全信任你。
wǒ wánquán xìnrèn nǐ.
Tôi hoàn toàn tin tưởng bạn.
84 未来 wèilái Tương lai 我们对未来充满希望。
wǒmen duì wèilái chōngmǎn xīwàng.
Chúng ta tràn đầy hy vọng về tương lai.
85 gēn Rễ, căn nguyên; chiếc, cây (lượng từ) 一根绳子。
yì gēn shéngzi.
Một sợi dây.
86 xià Dọa, làm sợ 别吓我!
bié xià wǒ!
Đừng dọa tôi!
87 治疗 zhìliáo Điều trị 他正在接受治疗。
tā zhèngzài jiēshòu zhìliáo.
Anh ấy đang được điều trị.
88 行为 xíngwéi Hành vi 这种行为不可接受。
zhè zhǒng xíngwéi bù kě jiēshòu.
Hành vi này không thể chấp nhận.
89 婚礼 hūnlǐ Đám cưới 他们的婚礼很浪漫。
tāmen de hūnlǐ hěn làngmàn.
Đám cưới của họ rất lãng mạn.
90 组织 zǔzhī Tổ chức 他组织了一次会议。
tā zǔzhī le yí cì huìyì.
Anh ấy tổ chức một cuộc họp.
91 老板 lǎobǎn Ông chủ 老板很关心员工。
lǎobǎn hěn guānxīn yuángōng.
Ông chủ rất quan tâm nhân viên.
92 合作 hézuò Hợp tác 我们愿意合作。
wǒmen yuànyì hézuò.
Chúng tôi sẵn sàng hợp tác.
93 zhī Cái, chiếc (lượng từ cho bút, súng…); chống đỡ 一支笔。
yì zhī bǐ.
Một cây bút.
94 老婆 lǎopó Vợ (thân mật) 我老婆很漂亮。
wǒ lǎopó hěn piàoliang.
Vợ tôi rất xinh đẹp.
95 中心 zhōngxīn Trung tâm 这里是城市的中心。
zhèlǐ shì chéngshì de zhōngxīn.
Đây là trung tâm thành phố.
96 可怕 kěpà Đáng sợ 这个消息太可怕了。
zhège xiāoxī tài kěpà le.
Tin này thật đáng sợ.
97 明显 míngxiǎn Rõ rệt 变化很明显。
biànhuà hěn míngxiǎn.
Sự thay đổi rất rõ rệt.
98 消失 xiāoshī Biến mất 他突然消失了。
tā tūrán xiāoshī le.
Anh ấy đột nhiên biến mất.
99 位置 wèizhì Vị trí 请告诉我你的位置信息。
qǐng gàosu wǒ nǐ de wèizhì xìnxī.
Làm ơn cho tôi biết vị trí của bạn.
100 答应 dāying Đồng ý 他答应帮我。
tā dāying bāng wǒ.
Anh ấy đồng ý giúp tôi.
101 zhuàng Va, đụng 我撞到了门。
wǒ zhuàng dào le mén.
Tôi đụng vào cửa.
102 似乎 sìhū Hình như 他似乎很累。
tā sìhū hěn lèi.
Anh ấy hình như rất mệt.
103 力量 lìliàng Sức mạnh 团结就是力量。
tuánjié jiù shì lìliàng.
Đoàn kết là sức mạnh.
104 命令 mìnglìng Ra lệnh 他命令大家停止。
tā mìnglìng dàjiā tíngzhǐ.
Anh ấy ra lệnh mọi người dừng lại.
105 威胁 wēixié Đe dọa 他受到威胁。
tā shòudào wēixié.
Anh ấy bị đe dọa.
106 日子 rìzi Ngày tháng, cuộc sống 我们的日子很幸福。
wǒmen de rìzi hěn xìngfú.
Ngày tháng của chúng tôi rất hạnh phúc.
107 享受 xiǎngshòu Hưởng thụ 我享受假期生活。
wǒ xiǎngshòu jiàqī shēnghuó.
Tôi tận hưởng kỳ nghỉ.
108 战争 zhànzhēng Chiến tranh 我们反对战争。
wǒmen fǎnduì zhànzhēng.
Chúng tôi phản đối chiến tranh.
109 恭喜 gōngxǐ Chúc mừng 恭喜你通过考试!
gōngxǐ nǐ tōngguò kǎoshì!
Chúc mừng bạn đã qua kỳ thi!
110 利用 lìyòng Tận dụng, lợi dụng 要好好利用时间。
yào hǎohǎo lìyòng shíjiān.
Phải tận dụng tốt thời gian.
111 hèn Ghét, hận 我恨欺骗。
wǒ hèn qīpiàn.
Tôi ghét sự lừa dối.
112 训练 xùnliàn Huấn luyện 他正在接受训练。
tā zhèngzài jiēshòu xùnliàn.
Anh ấy đang được huấn luyện.
113 酒吧 jiǔbā Quán bar 我们去酒吧喝酒吧。
wǒmen qù jiǔbā hē jiǔ ba.
Chúng ta đi bar uống chút nhé.
114 身份 shēnfèn Thân phận 请出示您的身份证。
qǐng chūshì nín de shēnfèn zhèng.
Xin vui lòng xuất trình CMND.
115 模特 mótè Người mẫu 她是一个模特。
tā shì yí gè mótè.
Cô ấy là một người mẫu.
116 一旦 yídàn Một khi 一旦开始,就不能停。
yídàn kāishǐ, jiù bùnéng tíng.
Một khi đã bắt đầu thì không thể dừng lại.
117 zhuī Đuổi, theo đuổi 他追着公交车跑。
tā zhuī zhe gōngjiāo chē pǎo.
Anh ấy chạy theo xe buýt.
118 qún Bầy, nhóm; lượng từ cho nhóm người/động vật 一群学生。
yì qún xuéshēng.
Một nhóm học sinh.
119 面对 miànduì Đối mặt 勇敢面对困难。
yǒnggǎn miànduì kùnnán.
Dũng cảm đối mặt khó khăn.
120 居然 jūrán Không ngờ, lại 他居然忘了今天。
tā jūrán wàng le jīntiān.
Không ngờ anh ấy quên hôm nay.
121 léi Sấm 外面打雷了。
wàimiàn dǎ léi le.
Bên ngoài có sấm.
122 真实 zhēnshí Thật, chân thực 这是一个真实的故事。
zhè shì yí gè zhēnshí de gùshì.
Đây là một câu chuyện có thật.
123 人生 rénshēng Cuộc đời 人生短暂,要珍惜。
rénshēng duǎnzàn, yào zhēnxī.
Cuộc đời ngắn ngủi, phải trân trọng.
124 受伤 shòushāng Bị thương 他在比赛中受伤了。
tā zài bǐsài zhōng shòushāng le.
Anh ấy bị thương trong trận đấu.
125 Đêm 今夜很安静。
jīn yè hěn ānjìng.
Đêm nay rất yên tĩnh.
126 属于 shǔyú Thuộc về 这本书属于我。
zhè běn shū shǔyú wǒ.
Cuốn sách này thuộc về tôi.
127 出色 chūsè Xuất sắc 他表现很出色。
tā biǎoxiàn hěn chūsè.
Anh ấy thể hiện rất xuất sắc.
128 目前 mùqián Hiện tại 目前我没有计划。
mùqián wǒ méiyǒu jìhuà.
Hiện tại tôi chưa có kế hoạch.
129 suǒ Khóa 门锁坏了。
mén suǒ huài le.
Ổ khóa cửa bị hỏng.
130 梦想 mèngxiǎng Giấc mơ, ước mơ 我的梦想是当医生。
wǒ de mèngxiǎng shì dāng yīshēng.
Ước mơ của tôi là làm bác sĩ.
131 人员 rényuán Nhân viên 现场有很多工作人员。
xiànchǎng yǒu hěn duō gōngzuò rényuán.
Tại hiện trường có nhiều nhân viên.
132 英雄 yīngxióng Anh hùng 他是我们的英雄。
tā shì wǒmen de yīngxióng.
Anh ấy là anh hùng của chúng tôi.
133 感受 gǎnshòu Cảm nhận 我感受到了温暖。
wǒ gǎnshòu dào le wēnnuǎn.
Tôi cảm nhận được sự ấm áp.
134 wěn Hôn 他吻了她。
tā wěn le tā.
Anh ấy hôn cô ấy.
135 táo Chạy trốn 小偷逃走了。
xiǎotōu táo zǒu le.
Tên trộm đã chạy trốn.
136 shǔ / shù Đếm; số 我会数到十。
wǒ huì shǔ dào shí.
Tôi sẽ đếm đến mười.
137 公寓 gōngyù Căn hộ 我住在一间公寓。
wǒ zhù zài yì jiān gōngyù.
Tôi sống trong một căn hộ.
138 文件 wénjiàn Tài liệu, văn kiện 我发了一份文件给你。
wǒ fā le yí fèn wénjiàn gěi nǐ.
Tôi đã gửi một tài liệu cho bạn.
139 寻找 xúnzhǎo Tìm kiếm 我在寻找工作机会。
wǒ zài xúnzhǎo gōngzuò jīhuì.
Tôi đang tìm kiếm cơ hội việc làm.
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
140 làn Nát, thối, tệ 这苹果烂了。
zhè píngguǒ làn le.
Quả táo này đã thối rồi.
141 不然 bùrán Nếu không thì 快走,不然迟到了。
kuài zǒu, bùrán chídào le.
Đi nhanh, nếu không sẽ trễ.
142 qiàn Nợ 他欠我一百块。
tā qiàn wǒ yì bǎi kuài.
Anh ấy nợ tôi một trăm tệ.
143 反应 fǎnyìng Phản ứng 他对新闻的反应很快。
tā duì xīnwén de fǎnyìng hěn kuài.
Anh ấy phản ứng rất nhanh với tin tức.
144 意外 yìwài Ngoài ý muốn, bất ngờ 他出了车祸,是个意外。
tā chū le chēhuò, shì gè yìwài.
Anh ấy bị tai nạn xe, đó là ngoài ý muốn.
145 食物 shíwù Thức ăn 这里的食物很好吃。
zhè lǐ de shíwù hěn hǎochī.
Đồ ăn ở đây rất ngon.
146 遗憾 yíhàn Tiếc nuối 很遗憾我不能去。
hěn yíhàn wǒ bù néng qù.
Rất tiếc là tôi không thể đi.
147 反正 fǎnzhèng Dù sao thì 反正我不想去。
fǎnzhèng wǒ bù xiǎng qù.
Dù sao tôi cũng không muốn đi.
148 设计 shèjì Thiết kế 这个房子是他设计的。
zhège fángzi shì tā shèjì de.
Ngôi nhà này do anh ấy thiết kế.
149 zuì Say (rượu) 他喝醉了。
tā hē zuì le.
Anh ấy say rượu rồi.
150 私人 sīrén Cá nhân, riêng tư 这是我的私人事情。
zhè shì wǒ de sīrén shìqíng.
Đây là chuyện riêng của tôi.
151 mǒu Nào đó, một số 某人给我打电话。
mǒu rén gěi wǒ dǎ diànhuà.
Một người nào đó gọi điện cho tôi.
152 伟大 wěidà Vĩ đại 他是一位伟大的科学家。
tā shì yí wèi wěidà de kēxuéjiā.
Anh ấy là một nhà khoa học vĩ đại.
153 chòu Hôi, thối 这鱼真臭。
zhè yú zhēn chòu.
Con cá này thật hôi.
154 自从 zìcóng Từ khi 自从他搬走,我没见过他。
zìcóng tā bān zǒu, wǒ méi jiànguò tā.
Từ khi anh ấy chuyển đi, tôi chưa gặp lại.
155 qiān Ký (tên) 请在这里签名。
qǐng zài zhè lǐ qiān míng.
Xin ký tên ở đây.
156 Lượng từ cho hạt, ngôi sao, tim… 一颗星星。
yì kē xīngxing.
Một ngôi sao.
157 cháo Hướng về, triều đại 他朝我笑了笑。
tā cháo wǒ xiào le xiào.
Anh ấy mỉm cười với tôi.
158 呼吸 hūxī Hít thở 深呼吸一下。
shēn hūxī yí xià.
Hít thở sâu một chút.
159 明星 míngxīng Ngôi sao (giải trí) 他是个电影明星。
tā shì gè diànyǐng míngxīng.
Anh ấy là một ngôi sao điện ảnh.
160 超级 chāojí Siêu, cực kỳ 这个蛋糕超级好吃。
zhège dàngāo chāojí hǎochī.
Cái bánh này siêu ngon.

 

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
161 破坏 pòhuài Phá hoại 不要破坏公共财物。
bùyào pòhuài gōnggòng cáiwù.
Đừng phá hoại tài sản công cộng.
162 角色 juésè Vai diễn, nhân vật 他在电影里演主角。
tā zài diànyǐng lǐ yǎn zhǔjué.
Anh ấy đóng vai chính trong phim.
163 dùn Lượng từ cho bữa ăn, trận mắng 我们吃了一顿饭。
wǒmen chī le yí dùn fàn.
Chúng tôi đã ăn một bữa cơm.
164 便 biàn Liền, thì, thuận tiện 你来了我便走。
nǐ lái le wǒ biàn zǒu.
Bạn đến thì tôi sẽ đi.
165 包括 bāokuò Bao gồm 价格包括早餐。
jiàgé bāokuò zǎocān.
Giá bao gồm bữa sáng.
166 时刻 shíkè Thời khắc, lúc 我们要随时刻准备。
wǒmen yào suí shíkè zhǔnbèi.
Chúng ta phải chuẩn bị mọi lúc.
167 相当 xiāngdāng Khá, tương đối 这个任务相当困难。
zhège rènwu xiāngdāng kùnnán.
Nhiệm vụ này khá khó.
168 wén Ngửi, nghe thấy 我闻到了花香。
wǒ wén dào le huāxiāng.
Tôi ngửi thấy mùi hoa.
169 公平 gōngpíng Công bằng 我们要公平对待每个人。
wǒmen yào gōngpíng duìdài měi gè rén.
Chúng ta phải đối xử công bằng với mọi người.
170 duī Đống, chồng 桌子上有一堆书。
zhuōzi shàng yǒu yì duī shū.
Trên bàn có một đống sách.
171 俱乐部 jùlèbù Câu lạc bộ 我参加了网球俱乐部。
wǒ cānjiā le wǎngqiú jùlèbù.
Tôi tham gia câu lạc bộ tennis.
172 通常 tōngcháng Thông thường 我通常早上七点起床。
wǒ tōngcháng zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.
Tôi thường dậy lúc 7 giờ sáng.
173 yǎo Cắn 狗咬了我的手。
gǒu yǎo le wǒ de shǒu.
Con chó cắn tay tôi.
174 造成 zàochéng Gây ra 雨造成了洪水。
yǔ zàochéng le hóngshuǐ.
Cơn mưa đã gây ra lũ lụt.
175 信号 xìnhào Tín hiệu 这里手机信号不好。
zhè lǐ shǒujī xìnhào bù hǎo.
Ở đây tín hiệu điện thoại kém.
176 充满 chōngmǎn Đầy, tràn đầy 他充满了信心。
tā chōngmǎn le xìnxīn.
Anh ấy tràn đầy tự tin.
177 duàn Đứt, ngắt 电话断了。
diànhuà duàn le.
Điện thoại bị ngắt.
178 qiǎng Cướp, giành 小偷抢了她的包。
xiǎotōu qiǎng le tā de bāo.
Tên trộm cướp mất túi của cô ấy.
179 现实 xiànshí Hiện thực, thực tế 现实很残酷。
xiànshí hěn cánkù.
Thực tế rất tàn khốc.
180 恢复 huīfù Khôi phục, hồi phục 他恢复得很快。
tā huīfù de hěn kuài.
Anh ấy hồi phục rất nhanh.
181 确认 quèrèn Xác nhận 请确认你的地址。
qǐng quèrèn nǐ de dìzhǐ.
Xin xác nhận địa chỉ của bạn.
182 怀孕 huáiyùn Mang thai 她怀孕三个月了。
tā huáiyùn sān gè yuè le.
Cô ấy đã mang thai 3 tháng.
183 资料 zīliào Tư liệu, tài liệu 我需要一些资料。
wǒ xūyào yìxiē zīliào.
Tôi cần một số tài liệu.
184 婚姻 hūnyīn Hôn nhân 他们的婚姻很幸福。
tāmen de hūnyīn hěn xìngfú.
Cuộc hôn nhân của họ rất hạnh phúc.
185 quān Vòng, khoanh 在图上画一个圈。
zài tú shàng huà yí gè quān.
Khoanh một vòng trên hình.
186 脑袋 nǎodai Cái đầu 他脑袋受伤了。
tā nǎodai shòushāng le.
Đầu anh ấy bị thương.
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
187 分手 fēnshǒu Chia tay 他们分手了。
tāmen fēnshǒu le.
Họ đã chia tay.
188 心理 xīnlǐ Tâm lý 心理健康很重要。
xīnlǐ jiànkāng hěn zhòngyào.
Sức khỏe tâm lý rất quan trọng.
189 xiàng Hạng mục, điều 这是重要的一项工作。
zhè shì zhòngyào de yí xiàng gōngzuò.
Đây là một hạng mục công việc quan trọng.
190 记忆 jìyì Trí nhớ, ký ức 我的记忆力很好。
wǒ de jìyìlì hěn hǎo.
Trí nhớ của tôi rất tốt.
191 紧急 jǐnjí Khẩn cấp 发生了紧急情况。
fāshēng le jǐnjí qíngkuàng.
Xảy ra tình huống khẩn cấp.
192 接近 jiējìn Tiếp cận, gần 我们接近目标了。
wǒmen jiējìn mùbiāo le.
Chúng ta đã gần tới mục tiêu.
193 chǎo Cãi nhau, ồn ào 他们又吵架了。
tāmen yòu chǎojià le.
Họ lại cãi nhau rồi.
194 权利 quánlì Quyền lợi 人人都有受教育的权利。
rénrén dōu yǒu shòu jiàoyù de quánlì.
Mọi người đều có quyền được học.
195 冠军 guànjūn Quán quân, vô địch 他是世界冠军。
tā shì shìjiè guànjūn.
Anh ấy là nhà vô địch thế giới.
196 教练 jiàoliàn Huấn luyện viên 教练很严格。
jiàoliàn hěn yángé.
Huấn luyện viên rất nghiêm khắc.
197 对方 duìfāng Đối phương 尊重对方很重要。
zūnzhòng duìfāng hěn zhòngyào.
Tôn trọng đối phương rất quan trọng.
198 随时 suíshí Bất cứ lúc nào 我随时可以帮你。
wǒ suíshí kěyǐ bāng nǐ.
Tôi có thể giúp bạn bất cứ lúc nào.
199 敌人 dírén Kẻ thù 我们要小心敌人。
wǒmen yào xiǎoxīn dírén.
Chúng ta phải cảnh giác kẻ thù.
200 bèi Lưng, cõng, quay lưng 他背着一个包。
tā bēizhe yí gè bāo.
Anh ấy đeo một cái ba lô.
201 人物 rénwù Nhân vật 他是故事里的主要人物。
tā shì gùshì lǐ de zhǔyào rénwù.
Anh ấy là nhân vật chính trong câu chuyện.
202 zhū Con heo 猪是很聪明的动物。
zhū shì hěn cōngmíng de dòngwù.
Heo là loài vật rất thông minh.
203 感激 gǎnjī Cảm kích 我感激你的帮助。
wǒ gǎnjī nǐ de bāngzhù.
Tôi rất cảm kích sự giúp đỡ của bạn.
204 jià Lấy chồng 她嫁给了一个医生。
tā jià gěi le yí gè yīshēng.
Cô ấy lấy một bác sĩ.
205 挑战 tiǎozhàn Thách thức 这是一个很大的挑战。
zhè shì yí gè hěn dà de tiǎozhàn.
Đây là một thử thách lớn.
206 fēi Không phải, phi 这是非法行为。
zhè shì fēifǎ xíngwéi.
Đây là hành vi bất hợp pháp.
207 状态 zhuàngtài Trạng thái 他今天状态很好。
tā jīntiān zhuàngtài hěn hǎo.
Hôm nay anh ấy ở trạng thái rất tốt.
208 报道 bàodào Đưa tin, báo cáo 新闻报道了这件事。
xīnwén bàodào le zhè jiàn shì.
Báo chí đã đưa tin về việc này.
209 参与 cānyù Tham dự 他积极参与活动。
tā jījí cānyù huódòng.
Anh ấy tích cực tham gia hoạt động.
210 彼此 bǐcǐ Lẫn nhau 他们彼此信任。
tāmen bǐcǐ xìnrèn.
Họ tin tưởng lẫn nhau.
211 到达 dàodá Đến, tới nơi 我们终于到达了北京。
wǒmen zhōngyú dàodá le Běijīng.
Chúng tôi cuối cùng đã tới Bắc Kinh.
212 显示 xiǎnshì Hiển thị, cho thấy 数据显示销量增加了。
shùjù xiǎnshì xiāoliàng zēngjiā le.
Dữ liệu cho thấy doanh số tăng.
213 立刻 lìkè Ngay lập tức 请立刻回来。
qǐng lìkè huílái.
Xin hãy quay lại ngay lập tức.
214 tǔ / tù Nhổ, nôn 他吐了很多血。
tā tù le hěn duō xuè.
Anh ấy nôn ra rất nhiều máu.
215 取消 qǔxiāo Hủy bỏ 会议被取消了。
huìyì bèi qǔxiāo le.
Cuộc họp đã bị hủy.
216 离婚 líhūn Ly hôn 他们离婚了。
tāmen líhūn le.
Họ đã ly hôn.
217 等待 děngdài Chờ đợi 我在门口等待你。
wǒ zài ménkǒu děngdài nǐ.
Tôi đang chờ bạn ở cửa.
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
218 尽力 jìnlì Cố gắng hết sức 我会尽力帮助你。
wǒ huì jìnlì bāngzhù nǐ.
Tôi sẽ cố gắng hết sức giúp bạn.
219 庆祝 qìngzhù Ăn mừng 我们一起庆祝生日。
wǒmen yìqǐ qìngzhù shēngrì.
Chúng ta cùng nhau ăn mừng sinh nhật.
220 假装 jiǎzhuāng Giả vờ 他假装没听见。
tā jiǎzhuāng méi tīngjiàn.
Anh ấy giả vờ không nghe thấy.
221 chuī Thổi, khoe khoang 风在吹。
fēng zài chuī.
Gió đang thổi.
222 在乎 zàihu Quan tâm, để ý 我不在乎别人的看法。
wǒ bù zàihu biérén de kànfǎ.
Tôi không để ý đến ý kiến của người khác.
223 状况 zhuàngkuàng Tình hình, tình trạng 他现在的状况不错。
tā xiànzài de zhuàngkuàng bùcuò.
Tình trạng hiện tại của anh ấy khá ổn.
224 心脏 xīnzàng Tim (cơ quan) 心脏病需要注意。
xīnzàng bìng xūyào zhùyì.
Bệnh tim cần được chú ý.
225 似的 shìde Giống như 他跑得像风似的。
tā pǎo de xiàng fēng shìde.
Anh ấy chạy như gió vậy.
226 国王 guówáng Quốc vương 国王住在城堡里。
guówáng zhù zài chéngbǎo lǐ.
Nhà vua sống trong lâu đài.
227 项目 xiàngmù Dự án, hạng mục 这是一个重要的项目。
zhè shì yí gè zhòngyào de xiàngmù.
Đây là một dự án quan trọng.
228 集中 jízhōng Tập trung 请集中注意力。
qǐng jízhōng zhùyìlì.
Xin hãy tập trung chú ý.
229 实话 shíhuà Lời thật 说实话,我很累。
shuō shíhuà, wǒ hěn lèi.
Nói thật, tôi rất mệt.
230 表情 biǎoqíng Biểu cảm 他的表情很奇怪。
tā de biǎoqíng hěn qíguài.
Biểu cảm của anh ấy rất kỳ lạ.
231 冒险 màoxiǎn Mạo hiểm 这是一次冒险的旅行。
zhè shì yí cì màoxiǎn de lǚxíng.
Đây là một chuyến du lịch mạo hiểm.
232 胜利 shènglì Chiến thắng 我们取得了胜利。
wǒmen qǔdé le shènglì.
Chúng ta đã giành chiến thắng.
233 guān Quan chức, viên chức 他是政府官员。
tā shì zhèngfǔ guānyuán.
Anh ấy là quan chức chính phủ.
234 zhí Thẳng, trực tiếp 直走就到了。
zhí zǒu jiù dào le.
Đi thẳng là đến.
235 期待 qīdài Mong đợi 我很期待明天的比赛。
wǒ hěn qīdài míngtiān de bǐsài.
Tôi rất mong đợi trận đấu ngày mai.
236 保险 bǎoxiǎn Bảo hiểm 我买了健康保险。
wǒ mǎi le jiànkāng bǎoxiǎn.
Tôi đã mua bảo hiểm sức khỏe.
237 单独 dāndú Một mình, riêng biệt 我想单独和你谈谈。
wǒ xiǎng dāndú hé nǐ tántán.
Tôi muốn nói chuyện riêng với bạn.
238 专家 zhuānjiā Chuyên gia 他是历史专家。
tā shì lìshǐ zhuānjiā.
Anh ấy là chuyên gia lịch sử.
239 赶快 gǎnkuài Nhanh chóng 赶快过来!
gǎnkuài guòlái!
Mau lại đây!
240 风格 fēnggé Phong cách 她的穿衣风格很特别。
tā de chuānyī fēnggé hěn tèbié.
Phong cách ăn mặc của cô ấy rất đặc biệt.
241 机器 jīqì Máy móc 这台机器坏了。
zhè tái jīqì huài le.
Cái máy này bị hỏng rồi.
242 fāng Phía, phương 他站在我的左方。
tā zhàn zài wǒ de zuǒ fāng.
Anh ấy đứng bên trái tôi.
243 尽快 jǐnkuài Càng sớm càng tốt 请尽快回复我。
qǐng jǐnkuài huífù wǒ.
Xin hãy trả lời tôi càng sớm càng tốt.
244 价值 jiàzhí Giá trị 这幅画价值很高。
zhè fú huà jiàzhí hěn gāo.
Bức tranh này có giá trị rất cao.
245 qiē Cắt 请把肉切小块。
qǐng bǎ ròu qiē xiǎo kuài.
Hãy cắt thịt thành miếng nhỏ.
246 qiáng Bức tường 墙上挂着一幅画。
qiáng shàng guàzhe yì fú huà.
Trên tường treo một bức tranh.
247 彻底 chèdǐ Triệt để, hoàn toàn 问题已经彻底解决了。
wèntí yǐjīng chèdǐ jiějué le.
Vấn đề đã được giải quyết triệt để.
248 fān Lật, dịch 他把书翻开了。
tā bǎ shū fānkāi le.
Anh ấy lật cuốn sách ra.
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
249 bǎi Bày, đặt, xếp 桌子上摆着鲜花。
zhuōzi shàng bǎizhe xiānhuā.
Trên bàn bày hoa tươi.
250 请求 qǐngqiú Yêu cầu, thỉnh cầu 他请求我帮忙。
tā qǐngqiú wǒ bāngmáng.
Anh ấy yêu cầu tôi giúp đỡ.
251 命运 mìngyùn Số phận 命运掌握在自己手里。
mìngyùn zhǎngwò zài zìjǐ shǒu lǐ.
Số phận nằm trong tay mình.
252 特殊 tèshū Đặc biệt 他有特殊的才能。
tā yǒu tèshū de cáinéng.
Anh ấy có tài năng đặc biệt.
253 老实 lǎoshi Thật thà 他是个老实人。
tā shì gè lǎoshi rén.
Anh ấy là người thật thà.
254 年代 niándài Thập niên, thời đại 那是上世纪的年代。
nà shì shàng shìjì de niándài.
Đó là thập niên của thế kỷ trước.
255 士兵 shìbīng Người lính 士兵们正在训练。
shìbīng men zhèngzài xùnliàn.
Các binh sĩ đang huấn luyện.
256 以来 yǐlái Từ khi 自去年以来,他一直在国外。
zì qùnián yǐlái, tā yīzhí zài guówài.
Từ năm ngoái đến nay, anh ấy luôn ở nước ngoài.
257 屋子 wūzi Căn phòng, ngôi nhà 屋子里很安静。
wūzi lǐ hěn ānjìng.
Trong phòng rất yên tĩnh.
258 制造 zhìzào Chế tạo, sản xuất 这辆车是德国制造的。
zhè liàng chē shì Déguó zhìzào de.
Chiếc xe này được sản xuất ở Đức.
259 退 tuì Rút lui, trả lại 我想退货。
wǒ xiǎng tuì huò.
Tôi muốn trả hàng.
260 戒指 jièzhi Nhẫn 他给她戴上了戒指。
tā gěi tā dàishàng le jièzhi.
Anh ấy đeo nhẫn cho cô ấy.
261 dòng Hang, lỗ 墙上有个洞。
qiáng shàng yǒu gè dòng.
Trên tường có một cái lỗ.
262 作品 zuòpǐn Tác phẩm 这是他的最新作品。
zhè shì tā de zuìxīn zuòpǐn.
Đây là tác phẩm mới nhất của anh ấy.
263 Thì, còn 人多则力量大。
rén duō zé lìliàng dà.
Người đông thì sức mạnh lớn.
264 去世 qùshì Qua đời 他爷爷去年去世了。
tā yéye qùnián qùshì le.
Ông nội anh ấy đã qua đời năm ngoái.
265 规则 guīzé Quy tắc 游戏有自己的规则。
yóuxì yǒu zìjǐ de guīzé.
Trò chơi có quy tắc riêng.
266 说服 shuōfú Thuyết phục 我试图说服他参加。
wǒ shìtú shuōfú tā cānjiā.
Tôi cố gắng thuyết phục anh ấy tham gia.
267 产生 chǎnshēng Sản sinh, nảy sinh 这种方法会产生新问题。
zhè zhǒng fāngfǎ huì chǎnshēng xīn wèntí.
Phương pháp này sẽ nảy sinh vấn đề mới.
268 Vải 桌上铺着一块布。
zhuō shàng pūzhe yí kuài bù.
Trên bàn trải một tấm vải.
269 时代 shídài Thời đại 我们生活在信息时代。
wǒmen shēnghuó zài xìnxī shídài.
Chúng ta sống trong thời đại thông tin.
270 接触 jiēchù Tiếp xúc 他很少接触这种人。
tā hěn shǎo jiēchù zhè zhǒng rén.
Anh ấy hiếm khi tiếp xúc với loại người này.
271 卡车 kǎchē Xe tải 卡车停在门口。
kǎchē tíng zài ménkǒu.
Xe tải đỗ trước cửa.
272 规矩 guījǔ Nề nếp, phép tắc 孩子要懂规矩。
háizi yào dǒng guījǔ.
Trẻ con phải hiểu phép tắc.
273 部门 bùmén Bộ phận, phòng ban 他在销售部门工作。
tā zài xiāoshòu bùmén gōngzuò.
Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
274 基本 jīběn Cơ bản 他基本完成了任务。
tā jīběn wánchéng le rènwu.
Anh ấy cơ bản đã hoàn thành nhiệm vụ.
275 分析 fēnxī Phân tích 我们需要分析数据。
wǒmen xūyào fēnxī shùjù.
Chúng ta cần phân tích dữ liệu.
276 地区 dìqū Khu vực 这个地区很安全。
zhège dìqū hěn ānquán.
Khu vực này rất an toàn.
277 导致 dǎozhì Dẫn đến 他的粗心导致了失败。
tā de cūxīn dǎozhì le shībài.
Sự bất cẩn của anh ấy dẫn đến thất bại.
278 对待 duìdài Đối xử 要公平对待每个人。
yào gōngpíng duìdài měi gè rén.
Phải đối xử công bằng với mọi người.
279 主人 zhǔrén Chủ nhân 狗认得自己的主人。
gǒu rènde zìjǐ de zhǔrén.
Con chó nhận ra chủ của nó.
280 宣布 xuānbù Tuyên bố 他们宣布结婚。
tāmen xuānbù jiéhūn.
Họ tuyên bố kết hôn.
281 空间 kōngjiān Không gian 房间里空间很大。
fángjiān lǐ kōngjiān hěn dà.
Trong phòng có không gian rộng.
282 想念 xiǎngniàn Nhớ nhung 我很想念你。
wǒ hěn xiǎngniàn nǐ.
Tôi rất nhớ bạn.
283 程序 chéngxù Chương trình 这个程序运行正常。
zhège chéngxù yùnxíng zhèngcháng.
Chương trình này chạy bình thường.
284 chǎo Xào, chiên,炒 我炒了一个菜。
wǒ chǎo le yí gè cài.
Tôi đã xào một món ăn.
285 情绪 qíngxù Cảm xúc 保持积极的情绪很重要。
bǎochí jījí de qíngxù hěn zhòngyào.
Giữ cảm xúc tích cực rất quan trọng.
286 创造 chuàngzào Sáng tạo 他创造了新纪录。
tā chuàngzào le xīn jìlù.
Anh ấy đã tạo kỷ lục mới.
287 范围 fànwéi Phạm vi 讨论的范围很广。
tǎolùn de fànwéi hěn guǎng.
Phạm vi thảo luận rất rộng.
288 chēng Gọi, xưng 他被称为英雄。
tā bèi chēng wéi yīngxióng.
Anh ấy được gọi là anh hùng.
289 尽量 jǐnliàng Cố gắng hết mức 请尽量早点来。
qǐng jǐnliàng zǎodiǎn lái.
Hãy cố gắng đến sớm nhất có thể.
290 亲自 qīnzì Tự mình 他亲自送我回家。
tā qīnzì sòng wǒ huí jiā.
Anh ấy tự mình đưa tôi về nhà.
291 石头 shítou Hòn đá 路上有很多石头。
lù shàng yǒu hěn duō shítou.
Trên đường có nhiều đá.
292 细节 xìjié Chi tiết 注意细节很重要。
zhùyì xìjié hěn zhòngyào.
Chú ý chi tiết là rất quan trọng.
293 dǐng Đỉnh, đội, chống đỡ 山顶有一座小庙。
shāndǐng yǒu yí zuò xiǎo miào.
Trên đỉnh núi có một ngôi miếu nhỏ.
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
295 道理 dàolǐ Đạo lý, lẽ phải 他说得很有道理。
tā shuō de hěn yǒu dàolǐ.
Anh ấy nói rất có lý.
296 运气 yùnqì Vận may 今天我的运气很好。
jīntiān wǒ de yùnqì hěn hǎo.
Hôm nay tôi rất may mắn.
297 hǎn Hét, gọi to 他大声喊我的名字。
tā dàshēng hǎn wǒ de míngzi.
Anh ấy hét to tên tôi.
298 制作 zhìzuò Chế tác, sản xuất 这部电影制作得很好。
zhè bù diànyǐng zhìzuò de hěn hǎo.
Bộ phim này được sản xuất rất tốt.
299 相处 xiāngchǔ Chung sống, hòa hợp 我们相处得很愉快。
wǒmen xiāngchǔ de hěn yúkuài.
Chúng tôi sống chung rất vui vẻ.
300 度过 dùguò Trải qua 我们一起度过了美好的时光。
wǒmen yìqǐ dùguò le měihǎo de shíguāng.
Chúng tôi đã cùng nhau trải qua khoảng thời gian đẹp.
301 奇迹 qíjì Kỳ tích, phép màu 他活下来是个奇迹。
tā huó xiàlái shì gè qíjì.
Anh ấy sống sót là một kỳ tích.
302 媒体 méitǐ Truyền thông, phương tiện truyền thông 媒体报道了这个消息。
méitǐ bàodào le zhège xiāoxi.
Truyền thông đã đưa tin này.
303 赶紧 gǎnjǐn Vội vàng, nhanh chóng 我们赶紧走吧。
wǒmen gǎnjǐn zǒu ba.
Chúng ta mau đi thôi.
304 Lượng từ cho ngựa, la, hoặc đôi 一匹马。
yì pǐ mǎ.
Một con ngựa.
305 建立 jiànlì Thiết lập, xây dựng 建立友谊很重要。
jiànlì yǒuyì hěn zhòngyào.
Xây dựng tình bạn rất quan trọng.
306 无所谓 wúsuǒwèi Không sao cả, không quan trọng 我无所谓你怎么想。
wǒ wúsuǒwèi nǐ zěnme xiǎng.
Tôi không quan trọng bạn nghĩ gì.
307 表达 biǎodá Biểu đạt, diễn đạt 他很会表达自己的想法。
tā hěn huì biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ.
Anh ấy rất giỏi diễn đạt ý tưởng của mình.
308 一辈子 yíbèizi Cả đời 我会记你一辈子。
wǒ huì jì nǐ yíbèizi.
Tôi sẽ nhớ bạn cả đời.
309 神秘 shénmì Thần bí 他是个很神秘的人。
tā shì gè hěn shénmì de rén.
Anh ấy là một người rất bí ẩn.
310 实现 shíxiàn Thực hiện, đạt được 我们实现了目标。
wǒmen shíxiàn le mùbiāo.
Chúng tôi đã đạt được mục tiêu.
311 政治 zhèngzhì Chính trị 他对政治很感兴趣。
tā duì zhèngzhì hěn gǎn xìngqù.
Anh ấy rất quan tâm đến chính trị.
312 巨大 jùdà To lớn 这个项目有巨大的影响。
zhège xiàngmù yǒu jùdà de yǐngxiǎng.
Dự án này có ảnh hưởng to lớn.
313 对手 duìshǒu Đối thủ 我们的对手很强。
wǒmen de duìshǒu hěn qiáng.
Đối thủ của chúng tôi rất mạnh.
314 刺激 cìjī Kích thích, kích động 这个消息刺激了他。
zhège xiāoxi cìjī le tā.
Tin này đã kích động anh ấy.
315 píng Dựa vào 凭努力他成功了。
píng nǔlì tā chénggōng le.
Anh ấy thành công nhờ nỗ lực.
316 废话 fèihuà Lời thừa, lời vớ vẩn 少说废话!
shǎo shuō fèihuà!
Bớt nói nhảm!
317 掌握 zhǎngwò Nắm vững, làm chủ 他掌握了新技术。
tā zhǎngwò le xīn jìshù.
Anh ấy đã nắm vững kỹ thuật mới.
318 脖子 bózi Cổ 他脖子上有个伤口。
tā bózi shàng yǒu gè shāngkǒu.
Trên cổ anh ấy có một vết thương.
319 玩具 wánjù Đồ chơi 孩子们在玩玩具。
háizimen zài wán wánjù.
Bọn trẻ đang chơi đồ chơi.
320 满足 mǎnzú Thỏa mãn, đáp ứng 这个条件满足不了我。
zhège tiáojiàn mǎnzú bù liǎo wǒ.
Điều kiện này không đáp ứng được tôi.
321 传统 chuántǒng Truyền thống 这个节日很有传统。
zhège jiérì hěn yǒu chuántǒng.
Lễ hội này rất truyền thống.
322 niàn Đọc, nhớ 我在念书。
wǒ zài niànshū.
Tôi đang đọc sách.
323 重复 chóngfù Lặp lại 不要重复同样的错误。
bùyào chóngfù tóngyàng de cuòwù.
Đừng lặp lại sai lầm giống nhau.
324 和平 hépíng Hòa bình 我们希望世界和平。
wǒmen xīwàng shìjiè hépíng.
Chúng tôi hy vọng thế giới hòa bình.
325 欣赏 xīnshǎng Thưởng thức, đánh giá cao 我欣赏你的勇气。
wǒ xīnshǎng nǐ de yǒngqì.
Tôi đánh giá cao lòng dũng cảm của bạn.
326 支票 zhīpiào Séc 我给他开了一张支票。
wǒ gěi tā kāi le yì zhāng zhīpiào.
Tôi viết cho anh ấy một tờ séc.
327 理论 lǐlùn Lý luận 这个理论很复杂。
zhège lǐlùn hěn fùzá.
Lý luận này rất phức tạp.
328 角度 jiǎodù Góc độ 从这个角度看很美。
cóng zhège jiǎodù kàn hěn měi.
Từ góc độ này nhìn rất đẹp.
329 年纪 niánjì Tuổi tác 他年纪不小了。
tā niánjì bù xiǎo le.
Anh ấy không còn trẻ nữa.
330 观察 guānchá Quan sát 我喜欢观察人。
wǒ xǐhuan guānchá rén.
Tôi thích quan sát con người.
331 老鼠 lǎoshǔ Chuột 房间里有只老鼠。
fángjiān lǐ yǒu zhī lǎoshǔ.
Trong phòng có một con chuột.
332 lóng Rồng 中国有龙的传说。
Zhōngguó yǒu lóng de chuánshuō.
Trung Quốc có truyền thuyết về rồng.
333 gài Che, đậy 请盖上锅盖。
qǐng gài shàng guōgài.
Xin đậy nắp nồi lại.
334 移动 yídòng Di chuyển 请不要随意移动桌子。
qǐng bùyào suíyì yídòng zhuōzi.
Xin đừng di chuyển bàn tùy tiện.
335 不断 búduàn Không ngừng 他不断努力。
tā búduàn nǔlì.
Anh ấy không ngừng nỗ lực.
336 公主 gōngzhǔ Công chúa 她像个公主一样漂亮。
tā xiàng gè gōngzhǔ yíyàng piàoliang.
Cô ấy xinh đẹp như công chúa.
337 huá Trơn, trượt 地很滑,小心!
dì hěn huá, xiǎoxīn!
Đất trơn, cẩn thận!
338 Sờ, chạm 他摸了摸桌子。
tā mō le mō zhuōzi.
Anh ấy sờ vào bàn.
339 思考 sīkǎo Suy nghĩ 我需要时间思考。
wǒ xūyào shíjiān sīkǎo.
Tôi cần thời gian để suy nghĩ.
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ
340 关闭 guānbì Đóng, tắt 请关闭窗户。
Qǐng guānbì chuānghu.
Xin hãy đóng cửa sổ.
341 幻想 huànxiǎng Ảo tưởng, mơ tưởng 他总是在幻想未来。
Tā zǒng shì zài huànxiǎng wèilái.
Anh ấy lúc nào cũng mơ tưởng về tương lai.
342 shuǎi Vung, quăng, bỏ rơi 他甩了女朋友。
Tā shuǎi le nǚ péngyou.
Anh ấy bỏ rơi bạn gái.
343 伙伴 huǒbàn Bạn đồng hành, đối tác 他是我最好的伙伴。
Tā shì wǒ zuì hǎo de huǒbàn.
Anh ấy là người bạn đồng hành tốt nhất của tôi.
344 chā Cắm vào, chen vào 请把卡插进去。
Qǐng bǎ kǎ chā jìnqù.
Hãy cắm thẻ vào.
345 达到 dádào Đạt được 我们达到了目标。
Wǒmen dádào le mùbiāo.
Chúng tôi đã đạt được mục tiêu.
346 总之 zǒngzhī Tóm lại 总之,我同意你的意见。
Zǒngzhī, wǒ tóngyì nǐ de yìjiàn.
Tóm lại, tôi đồng ý với ý kiến của bạn.
347 liàng Sáng, bật sáng 灯亮了。
Dēng liàng le.
Đèn đã sáng.
348 程度 chéngdù Mức độ 他英语的程度很高。
Tā yīngyǔ de chéngdù hěn gāo.
Trình độ tiếng Anh của anh ấy rất cao.
349 suì Vỡ vụn 杯子碎了。
Bēizi suì le.
Cái cốc bị vỡ.
350 在于 zàiyú Ở chỗ, nằm ở 成功在于努力。
Chénggōng zàiyú nǔlì.
Thành công nằm ở sự nỗ lực.
351 教训 jiàoxùn Bài học 这是一次深刻的教训。
Zhè shì yí cì shēnkè de jiàoxùn.
Đây là một bài học sâu sắc.
352 权力 quánlì Quyền lực 他掌握着很大的权力。
Tā zhǎngwò zhe hěn dà de quánlì.
Anh ấy nắm giữ quyền lực rất lớn.
353 稳定 wěndìng Ổn định 局势很稳定。
Júshì hěn wěndìng.
Tình hình rất ổn định.
354 尊敬 zūnjìng Kính trọng 我非常尊敬我的老师。
Wǒ fēicháng zūnjìng wǒ de lǎoshī.
Tôi rất kính trọng thầy giáo của mình.
355 坚强 jiānqiáng Kiên cường 她是一个坚强的人。
Tā shì yí gè jiānqiáng de rén.
Cô ấy là một người kiên cường.
356 数据 shùjù Dữ liệu 这些数据非常重要。
Zhèxiē shùjù fēicháng zhòngyào.
Những dữ liệu này rất quan trọng.
357 玻璃 bōli Thủy tinh 小心玻璃。
Xiǎoxīn bōli.
Cẩn thận kính.
358 勇气 yǒngqì Dũng khí 他鼓起了勇气说出来。
Tā gǔqǐ le yǒngqì shuō chūlái.
Anh ấy lấy hết dũng khí để nói ra.
359 员工 yuángōng Nhân viên 我们公司有五十个员工。
Wǒmen gōngsī yǒu wǔshí gè yuángōng.
Công ty chúng tôi có 50 nhân viên.
360 好奇 hàoqí Hiếu kỳ, tò mò 孩子对世界充满好奇。
Háizi duì shìjiè chōngmǎn hàoqí.
Trẻ con rất tò mò về thế giới.
361 了不起 liǎobuqǐ Giỏi, đáng nể 他真是个了不起的人。
Tā zhēn shì gè liǎobuqǐ de rén.
Anh ấy thật là một người đáng nể.
362 kǎn Chặt, chém 他们在砍树。
Tāmen zài kǎn shù.
Họ đang chặt cây.
363 假设 jiǎshè Giả sử 假设你是我,你会怎么做?
Jiǎshè nǐ shì wǒ, nǐ huì zěnme zuò?
Giả sử bạn là tôi, bạn sẽ làm gì?
364 借口 jièkǒu Cớ, lý do 他找了个借口离开。
Tā zhǎo le gè jièkǒu líkāi.
Anh ấy kiếm cớ rời đi.
365 土地 tǔdì Đất đai 农民在耕种土地。
Nóngmín zài gēngzhòng tǔdì.
Nông dân đang canh tác đất đai.
366 píng Bằng phẳng, bình 这里的地很平。
Zhèlǐ de dì hěn píng.
Đất ở đây rất bằng phẳng.
367 抱怨 bàoyuàn Phàn nàn 她经常抱怨生活。
Tā jīngcháng bàoyuàn shēnghuó.
Cô ấy thường phàn nàn về cuộc sống.
368 承受 chéngshòu Chịu đựng 我承受不了这个压力。
Wǒ chéngshòu bù liǎo zhège yālì.
Tôi không chịu nổi áp lực này.
369 时尚 shíshàng Thời trang 她很有时尚感。
Tā hěn yǒu shíshàng gǎn.
Cô ấy rất có gu thời trang.
370 病毒 bìngdú Virus 电脑中了病毒。
Diànnǎo zhòng le bìngdú.
Máy tính bị nhiễm virus.
371 设备 shèbèi Thiết bị 设备很先进。
Shèbèi hěn xiānjìn.
Thiết bị rất tiên tiến.
372 yìng Cứng 这块石头很硬。
Zhè kuài shítou hěn yìng.
Hòn đá này rất cứng.
373 Cưới (vợ) 他娶了一个漂亮的姑娘。
Tā qǔ le yí gè piàoliang de gūniang.
Anh ấy cưới một cô gái xinh đẹp.
374 投资 tóuzī Đầu tư 他投资了一家公司。
Tā tóuzī le yì jiā gōngsī.
Anh ấy đã đầu tư vào một công ty.
375 过分 guòfèn Quá đáng 你这样说太过分了。
Nǐ zhèyàng shuō tài guòfèn le.
Bạn nói như vậy là quá đáng.
376 对象 duìxiàng Đối tượng (người yêu) 他没有对象。
Tā méiyǒu duìxiàng.
Anh ấy chưa có người yêu.
377 一致 yízhì Nhất trí 我们意见一致。
Wǒmen yìjiàn yízhì.
Chúng tôi cùng ý kiến.
378 魅力 mèilì Sức hấp dẫn 他很有魅力。
Tā hěn yǒu mèilì.
Anh ấy rất cuốn hút.
379 实验 shíyàn Thí nghiệm 我们在做一个实验。
Wǒmen zài zuò yí gè shíyàn.
Chúng tôi đang làm một thí nghiệm.
380 恋爱 liàn’ài Yêu đương 他们恋爱两年了。
Tāmen liàn’ài liǎng nián le.
Họ đã yêu nhau hai năm.
381 话题 huàtí Chủ đề 这是个热门话题。
Zhè shì gè rèmén huàtí.
Đây là một chủ đề nóng.
382 市场 shìchǎng Thị trường 市场竞争很激烈。
Shìchǎng jìngzhēng hěn jīliè.
Cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
383 tuán Đoàn, nhóm 他们是一个团队。
Tāmen shì yí gè tuánduì.
Họ là một đội nhóm.
384 建筑 jiànzhù Kiến trúc, tòa nhà 这座建筑很漂亮。
Zhè zuò jiànzhù hěn piàoliang.
Tòa nhà này rất đẹp.
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
385 损失 sǔnshī Tổn thất, mất mát 公司在这次事故中损失了很多钱。
Gōngsī zài zhè cì shìgù zhōng sǔnshī le hěn duō qián.
Công ty đã thiệt hại nhiều tiền trong vụ tai nạn này.
386 王子 wángzǐ Hoàng tử 王子骑着白马出现了。
Wángzǐ qí zhe bái mǎ chūxiàn le.
Hoàng tử cưỡi ngựa trắng xuất hiện.
387 自豪 zìháo Tự hào 我为你感到自豪。
Wǒ wèi nǐ gǎndào zìháo.
Tôi cảm thấy tự hào về bạn.
388 投入 tóurù Đầu tư, cống hiến 他全身心投入到工作中。
Tā quán shēnxīn tóurù dào gōngzuò zhōng.
Anh ấy dốc hết tâm sức vào công việc.
389 成熟 chéngshú Trưởng thành, chín 他比同龄人更成熟。
Tā bǐ tónglíng rén gèng chéngshú.
Anh ấy trưởng thành hơn so với bạn cùng tuổi.
390 表明 biǎomíng Thể hiện, chứng tỏ 数据表明情况正在好转。
Shùjù biǎomíng qíngkuàng zhèngzài hǎozhuǎn.
Dữ liệu cho thấy tình hình đang cải thiện.
391 Tấm, bức (lượng từ) 一幅画
Yì fú huà
Một bức tranh
392 工具 gōngjù Công cụ 我需要一些工具修车。
Wǒ xūyào yīxiē gōngjù xiū chē.
Tôi cần một số công cụ để sửa xe.
393 骨头 gǔtou Xương 狗喜欢啃骨头。
Gǒu xǐhuān kěn gǔtou.
Chó thích gặm xương.
394 cǎi Dẫm, đạp 小心别踩到花。
Xiǎoxīn bié cǎi dào huā.
Cẩn thận đừng dẫm lên hoa.
395 假如 jiǎrú Nếu như 假如明天下雨,我们就不去。
Jiǎrú míngtiān xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù.
Nếu ngày mai mưa, chúng ta sẽ không đi.
396 合同 hétong Hợp đồng 双方已经签了合同。
Shuāngfāng yǐjīng qiān le hétong.
Hai bên đã ký hợp đồng.
397 争取 zhēngqǔ Tranh thủ, cố gắng đạt được 我会争取更多机会。
Wǒ huì zhēngqǔ gèng duō jīhuì.
Tôi sẽ cố gắng giành nhiều cơ hội hơn.
398 xiōng Ngực 他用手拍了拍胸口。
Tā yòng shǒu pāi le pāi xiōngkǒu.
Anh ấy vỗ nhẹ vào ngực.
399 当地 dāngdì Địa phương 当地人非常热情。
Dāngdì rén fēicháng rèqíng.
Người địa phương rất nhiệt tình.
400 微笑 wēixiào Mỉm cười 她对我微笑。
Tā duì wǒ wēixiào.
Cô ấy mỉm cười với tôi.
401 出口 chūkǒu Xuất khẩu, cửa ra 这个国家出口很多水果。
Zhège guójiā chūkǒu hěn duō shuǐguǒ.
Quốc gia này xuất khẩu nhiều trái cây.
402 shé Con rắn 蛇在草丛里爬。
Shé zài cǎocóng lǐ pá.
Con rắn đang bò trong bụi cỏ.
403 guāi Ngoan, ngoan ngoãn 孩子很乖。
Háizi hěn guāi.
Đứa trẻ rất ngoan.
404 内部 nèibù Bên trong, nội bộ 这是公司的内部文件。
Zhè shì gōngsī de nèibù wénjiàn.
Đây là tài liệu nội bộ của công ty.
405 Buộc, thắt; khoa (trường học) 他把鞋带系好。
Tā bǎ xiédài xì hǎo.
Anh ấy buộc chặt dây giày.

 

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
406 姿势 zīshì Tư thế 这个姿势看起来很舒服。
Zhège zīshì kàn qǐlái hěn shūfu.
Tư thế này trông rất thoải mái.
407 xiā Mù; mù quáng 别瞎说!
Bié xiā shuō!
Đừng nói bừa!
408 卧室 wòshì Phòng ngủ 我的卧室很整洁。
Wǒ de wòshì hěn zhěngjié.
Phòng ngủ của tôi rất gọn gàng.
409 手指 shǒuzhǐ Ngón tay 他手指受伤了。
Tā shǒuzhǐ shòushāng le.
Ngón tay anh ấy bị thương.
410 āi Ồ, ôi (thán từ) 哎,你看那边!
Āi, nǐ kàn nà biān!
Ôi, nhìn bên kia kìa!
411 资格 zīgé Tư cách, điều kiện 他有参加比赛的资格。
Tā yǒu cānjiā bǐsài de zīgé.
Anh ấy có tư cách tham gia cuộc thi.
412 辞职 cízhí Từ chức, nghỉ việc 他决定辞职回家。
Tā juédìng cízhí huí jiā.
Anh ấy quyết định từ chức về nhà.
413 合法 héfǎ Hợp pháp 这是合法的交易。
Zhè shì héfǎ de jiāoyì.
Đây là giao dịch hợp pháp.
414 搜索 sōusuǒ Tìm kiếm 我在网上搜索了一下。
Wǒ zài wǎngshàng sōusuǒ le yīxià.
Tôi đã tìm kiếm trên mạng.
415 工厂 gōngchǎng Nhà máy 这家工厂生产鞋子。
Zhè jiā gōngchǎng shēngchǎn xiézi.
Nhà máy này sản xuất giày.
416 独立 dúlì Độc lập 她很独立,不依靠别人。
Tā hěn dúlì, bù yīkào biéren.
Cô ấy rất độc lập, không dựa dẫm người khác.
417 决赛 juésài Chung kết 决赛将在明天举行。
Juésài jiāng zài míngtiān jǔxíng.
Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
418 网络 wǎngluò Mạng, internet 网络信号不稳定。
Wǎngluò xìnhào bù wěndìng.
Tín hiệu mạng không ổn định.
419 毛病 máobìng Lỗi, tật xấu 机器有点毛病。
Jīqì yǒudiǎn máobìng.
Máy có chút trục trặc.
420 yūn Chóng mặt 他晕倒在地上。
Tā yūn dǎo zài dì shàng.
Anh ấy ngất xỉu trên đất.
421 公开 gōngkāi Công khai 他们公开了恋情。
Tāmen gōngkāi le liànqíng.
Họ đã công khai mối quan hệ.
422 观点 guāndiǎn Quan điểm 我同意你的观点。
Wǒ tóngyì nǐ de guāndiǎn.
Tôi đồng ý với quan điểm của bạn.
423 说不定 shuōbudìng Có thể, biết đâu 明天说不定会下雨。
Míngtiān shuōbudìng huì xiàyǔ.
Ngày mai có thể sẽ mưa.
424 交换 jiāohuàn Trao đổi 我们交换了礼物。
Wǒmen jiāohuàn le lǐwù.
Chúng tôi đã trao đổi quà.
425 拥抱 yōngbào Ôm 她给了我一个拥抱。
Tā gěi le wǒ yī gè yōngbào.
Cô ấy đã ôm tôi một cái.
426 万一 wànyī Nhỡ, phòng khi 带上伞,万一下雨呢。
Dài shàng sǎn, wànyī xiàyǔ ne.
Mang theo ô, nhỡ trời mưa thì sao.
427 发明 fāmíng Phát minh 爱迪生发明了电灯。
Àidíshēng fāmíng le diàndēng.
Edison phát minh ra bóng đèn điện.
428 重大 zhòngdà Trọng đại, quan trọng 这是一个重大的决定。
Zhè shì yī gè zhòngdà de juédìng.
Đây là một quyết định quan trọng.
429 组合 zǔhé Tổ hợp, nhóm 他们组成了一个组合。
Tāmen zǔchéng le yī gè zǔhé.
Họ lập thành một nhóm.
430 思想 sīxiǎng Tư tưởng, suy nghĩ 他的思想很开放。
Tā de sīxiǎng hěn kāifàng.
Tư tưởng của anh ấy rất cởi mở.
431 针对 zhēnduì Nhắm vào, đối với 这个计划是针对年轻人的。
Zhège jìhuà shì zhēnduì niánqīngrén de.
Kế hoạch này nhắm vào giới trẻ.
432 具体 jùtǐ Cụ thể 请说得具体一点。
Qǐng shuō de jùtǐ yīdiǎn.
Hãy nói cụ thể hơn một chút.
433 领导 lǐngdǎo Lãnh đạo 他是公司的领导。
Tā shì gōngsī de lǐngdǎo.
Anh ấy là lãnh đạo công ty.
434 主题 zhǔtí Chủ đề 会议的主题是环保。
Huìyì de zhǔtí shì huánbǎo.
Chủ đề của cuộc họp là bảo vệ môi trường.
435 牙齿 yáchǐ Răng 我的牙齿疼。
Wǒ de yáchǐ téng.
Răng tôi đau.
436 rào Vòng quanh 我们绕着湖走了一圈。
Wǒmen rào zhe hú zǒu le yī quān.
Chúng tôi đi vòng quanh hồ một vòng.
437 主任 zhǔrèn Chủ nhiệm 他是学校的主任。
Tā shì xuéxiào de zhǔrèn.
Anh ấy là chủ nhiệm của trường.
438 驾驶 jiàshǐ Lái (xe) 他会驾驶飞机。
Tā huì jiàshǐ fēijī.
Anh ấy biết lái máy bay.
439 应付 yìngfu Ứng phó 我能应付这个问题。
Wǒ néng yìngfu zhège wèntí.
Tôi có thể ứng phó vấn đề này.
440 财产 cáichǎn Tài sản 他把财产分给了孩子们。
Tā bǎ cáichǎn fēn gěi le háizimen.
Anh ấy chia tài sản cho các con.
441 吵架 chǎojià Cãi nhau 他们经常吵架。
Tāmen jīngcháng chǎojià.
Họ thường xuyên cãi nhau.
442 服装 fúzhuāng Quần áo, trang phục 她的服装很时尚。
Tā de fúzhuāng hěn shíshàng.
Trang phục của cô ấy rất thời trang.
443 高级 gāojí Cao cấp 这是一家高级酒店。
Zhè shì yī jiā gāojí jiǔdiàn.
Đây là một khách sạn cao cấp.
444 欧洲 Ōuzhōu Châu Âu 我想去欧洲旅游。
Wǒ xiǎng qù Ōuzhōu lǚyóu.
Tôi muốn đi du lịch châu Âu.

 

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
445 风险 fēngxiǎn Rủi ro 投资有风险。
Tóuzī yǒu fēngxiǎn.
Đầu tư có rủi ro.
446 dǎng Chặn, ngăn 他用手挡住了球。
Tā yòng shǒu dǎng zhù le qiú.
Anh ấy dùng tay chặn bóng.
447 后果 hòuguǒ Hậu quả 你要为后果负责。
Nǐ yào wèi hòuguǒ fùzé.
Bạn phải chịu trách nhiệm về hậu quả.
448 个性 gèxìng Cá tính 她的个性很开朗。
Tā de gèxìng hěn kāilǎng.
Cá tính của cô ấy rất cởi mở.
449 交往 jiāowǎng Giao du, qua lại 他们交往多年了。
Tāmen jiāowǎng duō nián le.
Họ qua lại nhiều năm rồi.
450 立即 lìjí Lập tức 他立即回答了问题。
Tā lìjí huídá le wèntí.
Anh ấy lập tức trả lời câu hỏi.
451 避免 bìmiǎn Tránh, phòng tránh 我们要避免错误。
Wǒmen yào bìmiǎn cuòwù.
Chúng ta phải tránh sai lầm.
452 保留 bǎoliú Giữ lại 我保留意见。
Wǒ bǎoliú yìjiàn.
Tôi giữ lại ý kiến.
453 Lô, đợt 这批货已经到了。
Zhè pī huò yǐjīng dào le.
Lô hàng này đã đến.
454 jiǎn Nhặt 他捡到了一枚硬币。
Tā jiǎn dào le yī méi yìngbì.
Anh ấy nhặt được một đồng xu.
455 持续 chíxù Tiếp tục, kéo dài 雨持续了三天。
Yǔ chíxù le sān tiān.
Cơn mưa kéo dài ba ngày.
456 猴子 hóuzi Con khỉ 猴子很聪明。
Hóuzi hěn cōngmíng.
Khỉ rất thông minh.
457 采取 cǎiqǔ Áp dụng, thực hiện 我们采取了新的方法。
Wǒmen cǎiqǔ le xīn de fāngfǎ.
Chúng tôi áp dụng phương pháp mới.
458 shēng Tăng lên, thăng 温度升高了。
Wēndù shēng gāo le.
Nhiệt độ tăng lên.
459 类型 lèixíng Loại, kiểu 你喜欢哪种类型的电影?
Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng lèixíng de diànyǐng?
Bạn thích loại phim nào?
460 金属 jīnshǔ Kim loại 金属可以导电。
Jīnshǔ kěyǐ dǎodiàn.
Kim loại có thể dẫn điện.
461 合理 hélǐ Hợp lý 这个价格很合理。
Zhège jiàgé hěn hélǐ.
Giá này rất hợp lý.
462 期间 qījiān Thời gian, giai đoạn 在学习期间,他进步很快。
Zài xuéxí qījiān, tā jìnbù hěn kuài.
Trong thời gian học, anh ấy tiến bộ nhanh.
463 àn Tối, âm u 房间里很暗。
Fángjiān lǐ hěn àn.
Trong phòng rất tối.
464 产品 chǎnpǐn Sản phẩm 我们公司生产电子产品。
Wǒmen gōngsī shēngchǎn diànzǐ chǎnpǐn.
Công ty chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử.
465 精力 jīnglì Sức lực, tinh lực 他今天没什么精力。
Tā jīntiān méi shénme jīnglì.
Hôm nay anh ấy không có nhiều sức lực.
466 退休 tuìxiū Nghỉ hưu 我父亲去年退休了。
Wǒ fùqīn qùnián tuìxiū le.
Bố tôi nghỉ hưu năm ngoái.
467 胡说 húshuō Nói bậy 别胡说!
Bié húshuō!
Đừng nói bậy!
468 指挥 zhǐhuī Chỉ huy 他在指挥乐队。
Tā zài zhǐhuī yuèduì.
Anh ấy đang chỉ huy dàn nhạc.
469 chǒu Xấu xí 这张照片很丑。
Zhè zhāng zhàopiàn hěn chǒu.
Bức ảnh này rất xấu.
470 自动 zìdòng Tự động 门会自动关上。
Mén huì zìdòng guān shàng.
Cửa sẽ tự động đóng lại.
471 法院 fǎyuàn Tòa án 他在法院工作。
Tā zài fǎyuàn gōngzuò.
Anh ấy làm việc ở tòa án.
472 依然 yīrán Vẫn 他依然在等你。
Tā yīrán zài děng nǐ.
Anh ấy vẫn đang đợi bạn.
473 平静 píngjìng Yên lặng, bình tĩnh 他保持平静的态度。
Tā bǎochí píngjìng de tàidù.
Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.
474 dūn Ngồi xổm 他蹲在地上系鞋带。
Tā dūn zài dì shàng jì xiédài.
Anh ấy ngồi xổm buộc dây giày.
475 发表 fābiǎo Công bố, đăng tải 他发表了一篇文章。
Tā fābiǎo le yī piān wénzhāng.
Anh ấy đăng một bài viết.
476 演讲 yǎnjiǎng Diễn thuyết 她在会上演讲。
Tā zài huì shàng yǎnjiǎng.
Cô ấy diễn thuyết trong cuộc họp.
477 Giọt 桌子上有几滴水。
Zhuōzi shàng yǒu jǐ dī shuǐ.
Trên bàn có vài giọt nước.
478 jiè Cai, bỏ 他决定戒烟。
Tā juédìng jiè yān.
Anh ấy quyết định bỏ thuốc.
479 成长 chéngzhǎng Trưởng thành 孩子们健康成长。
Háizimen jiànkāng chéngzhǎng.
Trẻ em trưởng thành khỏe mạnh.
480 深刻 shēnkè Sâu sắc 他的演讲很深刻。
Tā de yǎnjiǎng hěn shēnkè.
Bài diễn thuyết của anh ấy rất sâu sắc.
481 huà/huá Kẻ,划 (huá) chèo 请在纸上划一条线。
Qǐng zài zhǐ shàng huà yī tiáo xiàn.
Xin vạch một đường trên giấy.
482 光临 guānglín Ghé thăm (kính ngữ) 欢迎光临!
Huānyíng guānglín!
Hoan nghênh quý khách!
483 shī Thơ 他写了一首诗。
Tā xiě le yī shǒu shī.
Anh ấy viết một bài thơ.
484 zhàn Chiếm 这块地被占了。
Zhè kuài dì bèi zhàn le.
Miếng đất này bị chiếm.
485 āi Than thở 唉,真可惜。
Āi, zhēn kěxī.
Ôi, thật đáng tiếc.
486 背景 bèijǐng Bối cảnh 他有很强的艺术背景。
Tā yǒu hěn qiáng de yìshù bèijǐng.
Anh ấy có bối cảnh nghệ thuật vững.
487 救护车 jiùhùchē Xe cứu thương 救护车马上来了。
Jiùhùchē mǎshàng lái le.
Xe cứu thương sắp đến rồi.
488 模仿 mófǎng Bắt chước 孩子喜欢模仿大人。
Háizi xǐhuān mófǎng dàrén.
Trẻ con thích bắt chước người lớn.
489 采访 cǎifǎng Phỏng vấn 记者采访了他。
Jìzhě cǎifǎng le tā.
Phóng viên đã phỏng vấn anh ấy.
490 评价 píngjià Đánh giá 老师评价了我的作业。
Lǎoshī píngjià le wǒ de zuòyè.
Giáo viên đã đánh giá bài tập của tôi.
491 强烈 qiángliè Mãnh liệt 我有强烈的好奇心。
Wǒ yǒu qiángliè de hàoqíxīn.
Tôi có sự tò mò mãnh liệt.
492 zhèng/zhēng Kiếm (tiền); giãy 他挣了很多钱。
Tā zhèng le hěn duō qián.
Anh ấy kiếm được nhiều tiền.
493 违反 wéifǎn Vi phạm 他违反了规定。
Tā wéifǎn le guīdìng.
Anh ấy vi phạm quy định.
494 阶段 jiēduàn Giai đoạn 我们处在关键阶段。
Wǒmen chǔ zài guānjiàn jiēduàn.
Chúng ta đang ở giai đoạn then chốt.
495 否认 fǒurèn Phủ nhận 他否认了这个消息。
Tā fǒurèn le zhège xiāoxi.
Anh ấy phủ nhận tin này.
496 逃避 táobì Trốn tránh 他总是逃避责任。
Tā zǒngshì táobì zérèn.
Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm.
497 频道 píndào Kênh (TV) 换一个频道。
Huàn yī gè píndào.
Đổi sang kênh khác.
498 时期 shíqī Thời kỳ 这是一个重要的时期。
Zhè shì yī gè zhòngyào de shíqī.
Đây là một thời kỳ quan trọng.
499 物质 wùzhì Vật chất 物质条件改善了。
Wùzhì tiáojiàn gǎishàn le.
Điều kiện vật chất đã cải thiện.
500 传说 chuánshuō Truyền thuyết 有一个美丽的传说。
Yǒu yī gè měilì de chuánshuō.
Có một truyền thuyết đẹp.
501 射击 shèjī Bắn súng 他会射击。
Tā huì shèjī.
Anh ấy biết bắn súng.
502 shēn Duỗi,伸出 他伸手接过书。
Tā shēn shǒu jiē guò shū.
Anh ấy duỗi tay nhận lấy sách.
503 愿望 yuànwàng Nguyện vọng 我的愿望是环游世界。
Wǒ de yuànwàng shì huányóu shìjiè.
Nguyện vọng của tôi là du lịch khắp thế giới.
504 兔子 tùzi Con thỏ 兔子跑得很快。
Tùzi pǎo de hěn kuài.
Thỏ chạy rất nhanh.
505 形象 xíngxiàng Hình ảnh 他在公众中的形象很好。
Tā zài gōngzhòng zhōng de xíngxiàng hěn hǎo.
Hình ảnh của anh ấy trong công chúng rất tốt.
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
506 事物 shìwù sự vật 世界上的一切事物都有变化。
Mọi sự vật trên thế giới đều có sự thay đổi.
507 绳子 shéngzi sợi dây, dây thừng 他用绳子把箱子绑起来。
Anh ấy dùng dây buộc cái thùng lại.
508 发挥 fāhuī phát huy 在比赛中,他发挥得很好。
Trong trận đấu, anh ấy phát huy rất tốt.
509 纪念 jìniàn kỷ niệm 我们拍了很多照片来纪念这一天。
Chúng tôi chụp nhiều ảnh để kỷ niệm ngày này.
510 倒霉 dǎoméi xui xẻo 今天真倒霉,手机掉进水里了。
Hôm nay thật xui, điện thoại rơi xuống nước rồi.
511 毕竟 bìjìng dù sao thì 毕竟他是孩子,不要责怪他太多。
Dù sao thì cậu ấy vẫn là trẻ con, đừng trách nhiều.
512 道德 dàodé đạo đức 诚实是最基本的道德。
Sự trung thực là đạo đức cơ bản nhất.
513 安慰 ānwèi an ủi 他的话让我很安慰。
Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy được an ủi.
514 肌肉 jīròu cơ bắp 他每天锻炼,肌肉很结实。
Anh ấy tập luyện hàng ngày, cơ bắp rất săn chắc.
515 娱乐 yúlè giải trí 看电影是我最喜欢的娱乐方式。
Xem phim là hình thức giải trí tôi thích nhất.
516 zhēng mở (mắt) 她睁大眼睛看着我。
Cô ấy mở to mắt nhìn tôi.
517 经典 jīngdiǎn kinh điển 这是一部经典电影。
Đây là một bộ phim kinh điển.
518 显得 xiǎnde trông có vẻ 他显得很紧张。
Anh ấy trông có vẻ rất căng thẳng.
519 进步 jìnbù tiến bộ 你的汉语有了很大进步。
Tiếng Trung của bạn đã tiến bộ nhiều.
520 追求 zhuīqiú theo đuổi 他一直在追求自己的梦想。
Anh ấy luôn theo đuổi ước mơ của mình.
521 chèn nhân lúc 趁天气好,我们去爬山吧。
Nhân lúc thời tiết đẹp, chúng ta đi leo núi nhé.
522 敏感 mǐngǎn nhạy cảm 他对批评很敏感。
Anh ấy rất nhạy cảm với lời phê bình.
523 博物馆 bówùguǎn bảo tàng 昨天我们参观了博物馆。
Hôm qua chúng tôi tham quan bảo tàng.
524 遵守 zūnshǒu tuân thủ 每个人都要遵守交通规则。
Mọi người đều phải tuân thủ luật giao thông.
525 zhǔ nấu, luộc 妈妈在厨房煮汤。
Mẹ đang nấu canh trong bếp.
526 承担 chéngdān đảm nhận, gánh vác 他承担了所有的责任。
Anh ấy gánh vác toàn bộ trách nhiệm.
527 chāi tháo, gỡ 他把旧房子拆掉了。
Anh ấy đã tháo dỡ ngôi nhà cũ.
528 天空 tiānkōng bầu trời 天空中有很多星星。
Trên bầu trời có rất nhiều ngôi sao.
529 至于 zhìyú còn về, còn như 至于结果,我们明天再说。
Còn về kết quả, ngày mai hãy nói.
530 登记 dēngjì đăng ký 请先到前台登记。
Xin vui lòng đăng ký ở quầy lễ tân trước.
531 mắng 妈妈生气地骂了我。
Mẹ tức giận mắng tôi.
532 指导 zhǐdǎo hướng dẫn 老师耐心地指导学生。
Thầy giáo kiên nhẫn hướng dẫn học sinh.
533 不安 bù’ān bất an 听到这个消息,我感到很不安。
Nghe tin này, tôi cảm thấy rất bất an.
534 相关 xiāngguān liên quan 这件事与他无关。
Việc này không liên quan gì đến anh ấy.
535 身材 shēncái vóc dáng 她的身材很好。
Vóc dáng của cô ấy rất đẹp.
536 讽刺 fěngcì châm biếm 他的讲话带着讽刺。
Lời nói của anh ấy mang tính châm biếm.
537 抓紧 zhuājǐn tranh thủ 我们要抓紧时间。
Chúng ta phải tranh thủ thời gian.
538 yuán tròn 地球是圆的。
Trái đất là hình tròn.
539 沉默 chénmò trầm mặc 他一直沉默不语。
Anh ấy luôn im lặng không nói.
540 严肃 yánsù nghiêm túc 老师严肃地看着我。
Thầy giáo nhìn tôi một cách nghiêm túc.
541 配合 pèihé phối hợp 两个部门需要配合工作。
Hai bộ phận cần phối hợp làm việc.
542 称呼 chēnghu xưng hô 请问该怎么称呼您?
Xin hỏi nên xưng hô với ngài thế nào?
543 dòu trêu chọc 他喜欢逗小孩子笑。
Anh ấy thích chọc trẻ con cười.
544 标志 biāozhì ký hiệu 这个标志表示禁止停车。
Biểu tượng này nghĩa là cấm đỗ xe.
545 平常 píngcháng bình thường 他平常很少说话。
Anh ấy thường ít nói.
546 yáo lắc 他摇了摇头。
Anh ấy lắc đầu.
547 完整 wánzhěng hoàn chỉnh 这份文件很完整。
Tài liệu này rất hoàn chỉnh.
548 肩膀 jiānbǎng vai 他拍了拍我的肩膀。
Anh ấy vỗ vai tôi.
549 宣传 xuānchuán tuyên truyền 公司在宣传新产品。
Công ty đang quảng bá sản phẩm mới.
550 谈判 tánpàn đàm phán 两国正在进行谈判。
Hai nước đang tiến hành đàm phán.
551 隔壁 gébì bên cạnh 我家隔壁是个商店。
Nhà bên cạnh tôi là một cửa hàng.
552 商业 shāngyè thương mại 这个地区商业很发达。
Khu vực này thương mại rất phát triển.
553 自私 zìsī ích kỷ 他太自私了,只考虑自己。
Anh ấy quá ích kỷ, chỉ nghĩ đến bản thân.
554 沙漠 shāmò sa mạc 沙漠里很少有水。
Ở sa mạc rất ít nước.
555 亿 trăm triệu 中国有十四亿人口。
Trung Quốc có 1,4 tỷ dân.
556 手套 shǒutào găng tay 冬天戴手套很暖和。
Mùa đông đeo găng tay rất ấm.
557 面临 miànlín đối mặt 我们面临很多困难。
Chúng ta đang đối mặt với nhiều khó khăn.
558 等于 děngyú bằng, tương đương 三加二等于五。
Ba cộng hai bằng năm.
559 当心 dāngxīn cẩn thận 过马路要当心。
Qua đường phải cẩn thận.
560 经营 jīngyíng kinh doanh 他经营一家餐馆。
Anh ấy kinh doanh một nhà hàng.
561 出席 chūxí tham dự 他出席了会议。
Anh ấy đã tham dự cuộc họp.
562 课程 kèchéng khóa học 这个课程很有意思。
Khóa học này rất thú vị.
563 字母 zìmǔ chữ cái 英语有26个字母。
Tiếng Anh có 26 chữ cái.
564 项链 xiàngliàn dây chuyền 她戴了一条漂亮的项链。
Cô ấy đeo một sợi dây chuyền đẹp.
565 quàn khuyên nhủ 他劝我多休息。
Anh ấy khuyên tôi nghỉ ngơi nhiều hơn.

 

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
566 资金 zījīn vốn, tiền vốn 他创业缺乏资金。
Anh ấy khởi nghiệp thiếu vốn.
567 原则 yuánzé nguyên tắc 我们要坚持原则。
Chúng ta phải kiên trì nguyên tắc.
568 哪怕 nǎpà cho dù, dẫu cho 哪怕失败,也不能放弃。
Dù thất bại cũng không thể bỏ cuộc.
569 纪录 jìlù kỷ lục; ghi lại 他打破了世界纪录。
Anh ấy phá kỷ lục thế giới.
570 玉米 yùmǐ ngô, bắp 玉米是重要的粮食作物。
Bắp là cây lương thực quan trọng.
571 宠物 chǒngwù thú cưng 她养了一只宠物狗。
Cô ấy nuôi một con chó cưng.
572 huī tro; màu xám 壁炉里还有一些灰。
Trong lò sưởi vẫn còn ít tro.
573 广场 guǎngchǎng quảng trường 人们在广场上跳舞。
Mọi người đang nhảy múa trên quảng trường.
574 限制 xiànzhì hạn chế 我们必须限制开支。
Chúng ta phải hạn chế chi tiêu.
575 无数 wúshù vô số 天上有无数的星星。
Trên trời có vô số ngôi sao.
576 tàng bỏng, nóng bỏng 小心,水很烫!
Cẩn thận, nước rất nóng!
577 善良 shànliáng hiền lành, lương thiện 她是个善良的人。
Cô ấy là người lương thiện.
578 表面 biǎomiàn bề mặt 水的表面很平静。
Bề mặt nước rất yên tĩnh.
579 主席 zhǔxí chủ tịch 他当选为主席。
Anh ấy được bầu làm chủ tịch.
580 智慧 zhìhuì trí tuệ 老人充满智慧。
Người già đầy trí tuệ.
581 主动 zhǔdòng chủ động 他主动帮助了我。
Anh ấy chủ động giúp tôi.
582 联合 liánhé liên hợp, liên kết 两国联合举办了活动。
Hai nước cùng tổ chức hoạt động.
583 lòu rò, lọt 水管漏水了。
Ống nước bị rò.
584 气氛 qìfēn bầu không khí 会场气氛很热烈。
Không khí hội trường rất sôi nổi.
585 批准 pīzhǔn phê chuẩn 计划已被批准。
Kế hoạch đã được phê duyệt.
586 可靠 kěkào đáng tin cậy 他是个可靠的朋友。
Anh ấy là người bạn đáng tin.
587 体验 tǐyàn trải nghiệm 我想体验一下当地生活。
Tôi muốn trải nghiệm cuộc sống địa phương.
588 录音 lùyīn ghi âm 请不要录音。
Xin đừng ghi âm.
589 编辑 biānjí biên tập 他是杂志的编辑。
Anh ấy là biên tập viên của tạp chí.
590 优势 yōushì ưu thế 我们在速度上有优势。
Chúng ta có lợi thế về tốc độ.
591 临时 línshí tạm thời 这是临时决定的。
Đây là quyết định tạm thời.
592 黄金 huángjīn vàng 黄金价格上涨了。
Giá vàng tăng lên.
593 温柔 wēnróu dịu dàng 她说话很温柔。
Cô ấy nói chuyện rất dịu dàng.
594 成就 chéngjiù thành tựu 他取得了很大成就。
Anh ấy đạt được thành tựu lớn.
595 方案 fāng’àn phương án 我们需要一个新方案。
Chúng ta cần một phương án mới.
596 形容 xíngróng miêu tả 他无法形容那种感觉。
Anh ấy không thể miêu tả cảm giác đó.
597 利益 lìyì lợi ích 我们要保护自己的利益。
Chúng ta phải bảo vệ lợi ích của mình.
598 询问 xúnwèn hỏi thăm 他询问了我的情况。
Anh ấy hỏi thăm tình hình của tôi.
599 军事 jūnshì quân sự 这是一次军事行动。
Đây là một hành động quân sự.
600 juān quyên góp 他捐了很多钱。
Anh ấy quyên góp nhiều tiền.
601 销售 xiāoshòu bán hàng 他的销售业绩很好。
Thành tích bán hàng của anh ấy rất tốt.
602 结论 jiélùn kết luận 我们得出了相同的结论。
Chúng tôi rút ra cùng một kết luận.
603 平衡 pínghéng cân bằng 生活和工作的平衡很重要。
Cân bằng giữa cuộc sống và công việc rất quan trọng.
604 良好 liánghǎo tốt đẹp 他给我留下了良好印象。
Anh ấy để lại ấn tượng tốt đẹp cho tôi.
605 工人 gōngrén công nhân 工人们在工厂里忙碌。
Công nhân đang bận rộn trong nhà máy.
606 自愿 zìyuàn tự nguyện 我是自愿参加的。
Tôi tham gia tự nguyện.
607 祝福 zhùfú chúc phúc 我祝福你们幸福。
Tôi chúc phúc cho các bạn hạnh phúc.
608 措施 cuòshī biện pháp 我们采取了安全措施。
Chúng tôi đã thực hiện biện pháp an toàn.
609 化学 huàxué hóa học 他在大学学化学。
Anh ấy học hóa ở đại học.
610 调整 tiáozhěng điều chỉnh 我们需要调整计划。
Chúng ta cần điều chỉnh kế hoạch.
611 wèi dạ dày 他胃不好。
Dạ dày anh ấy không tốt.
612 过敏 guòmǐn dị ứng 我对花粉过敏。
Tôi bị dị ứng phấn hoa.
613 包裹 bāoguǒ bưu kiện 你有一个包裹到了。
Bạn có một bưu kiện đã đến.
614 妇女 fùnǚ phụ nữ 妇女在社会中很重要。
Phụ nữ rất quan trọng trong xã hội.
615 地毯 dìtǎn thảm 客厅里有一块地毯。
Phòng khách có một tấm thảm.
616 总算 zǒngsuàn rốt cuộc, cuối cùng 我总算完成了工作。
Cuối cùng tôi cũng hoàn thành công việc.
617 宴会 yànhuì yến tiệc 我们在宴会上见面了。
Chúng tôi gặp nhau ở yến tiệc.
618 怀念 huáiniàn hoài niệm 我怀念我的家乡。
Tôi hoài niệm quê hương.
619 代替 dàitì thay thế 他代替我参加了会议。
Anh ấy thay tôi tham dự cuộc họp.
620 干脆 gāncuì thẳng thắn, dứt khoát 他干脆拒绝了。
Anh ấy thẳng thắn từ chối.
621 温暖 wēnnuǎn ấm áp 这条毯子很温暖。
Cái chăn này rất ấm áp.
622 出版 chūbǎn xuất bản 这本书出版了三版。
Cuốn sách này đã xuất bản ba lần.
623 主持 zhǔchí chủ trì 他主持了这场会议。
Anh ấy chủ trì cuộc họp này.
624 缺乏 quēfá thiếu hụt 他缺乏经验。
Anh ấy thiếu kinh nghiệm.

 

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
625 义务 yìwù nghĩa vụ 每个公民都有遵守法律的义务。
Mỗi công dân đều có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật.
626 连续 liánxù liên tục 他已经连续工作了十个小时。
Anh ấy đã làm việc liên tục 10 tiếng.
627 蜜蜂 mìfēng con ong 蜜蜂在花丛中飞来飞去。
Ong bay qua lại trong đám hoa.
628 夸张 kuāzhāng phóng đại 他的话有点夸张。
Lời của anh ấy hơi phóng đại.
629 保存 bǎocún bảo tồn 这些文物保存得很好。
Những hiện vật này được bảo tồn rất tốt.
630 如今 rújīn hiện nay 如今的科技非常发达。
Công nghệ hiện nay rất phát triển.
631 不如 bùrú không bằng 这本书不如那本有趣。
Quyển sách này không thú vị bằng quyển kia.
632 迟早 chízǎo sớm muộn 他迟早会明白的。
Sớm muộn anh ấy sẽ hiểu.
633 电台 diàntái đài phát thanh 我在电台工作。
Tôi làm việc ở đài phát thanh.
634 推荐 tuījiàn giới thiệu, đề cử 我推荐这家餐厅。
Tôi giới thiệu nhà hàng này.
635 鼓掌 gǔzhǎng vỗ tay 大家为演讲者鼓掌。
Mọi người vỗ tay cho diễn giả.
636 他把信撕了。
Anh ấy xé bức thư.
637 咨询 zīxún tư vấn 请先咨询医生。
Xin hãy tư vấn bác sĩ trước.
638 糊涂 hútú hồ đồ 他今天有点糊涂。
Hôm nay anh ấy hơi hồ đồ.
639 燃烧 ránshāo cháy 木头在燃烧。
Gỗ đang cháy.
640 豪华 háohuá sang trọng 这是一家豪华酒店。
Đây là một khách sạn sang trọng.
641 轻易 qīngyì dễ dàng 别轻易放弃。
Đừng dễ dàng bỏ cuộc.
642 qīng xanh 青山绿水。
Núi xanh nước biếc.
643 ruǎn mềm 这床很软。
Cái giường này rất mềm.
644 人口 rénkǒu dân số 这个城市人口很多。
Thành phố này có dân số đông.
645 yín bạc 银项链很漂亮。
Sợi dây chuyền bạc rất đẹp.
646 功能 gōngnéng chức năng 这手机功能很多。
Chiếc điện thoại này có nhiều chức năng.
647 明确 míngquè rõ ràng 目标要明确。
Mục tiêu phải rõ ràng.
648 把握 bǎwò nắm bắt 把握机会。
Nắm bắt cơ hội.
649 激烈 jīliè kịch liệt 比赛很激烈。
Trận đấu rất kịch liệt.
650 đỡ 他扶着老人过马路。
Anh ấy đỡ cụ già qua đường.
651 集合 jíhé tập hợp 我们在门口集合。
Chúng ta tập hợp ở cửa.
652 秘书 mìshū thư ký 他是公司的秘书。
Cô ấy là thư ký của công ty.
653 chuǎng xông vào 他闯进房间。
Anh ấy xông vào phòng.
654 事先 shìxiān trước 请事先通知我。
Xin hãy thông báo cho tôi trước.
655 复制 fùzhì sao chép 请复制这个文件。
Hãy sao chép tập tin này.
656 摄影 shèyǐng nhiếp ảnh 他喜欢摄影。
Anh ấy thích nhiếp ảnh.
657 闪电 shǎndiàn tia chớp 闪电照亮了天空。
Tia chớp thắp sáng bầu trời.
658 车库 chēkù nhà để xe 我的车在车库里。
Xe của tôi ở trong gara.
659 破产 pòchǎn phá sản 公司破产了。
Công ty đã phá sản.
660 沙滩 shātān bãi cát 我们在沙滩玩。
Chúng tôi chơi ở bãi biển.
661 着火 zháohuǒ cháy 房子着火了。
Ngôi nhà bị cháy.
662 移民 yímín di dân 他打算移民加拿大。
Anh ấy định di dân sang Canada.
663 日期 rìqī ngày tháng 请输入出生日期。
Vui lòng nhập ngày sinh.
664 赞成 zànchéng tán thành 我赞成你的观点。
Tôi tán thành quan điểm của bạn.
665 热爱 rè’ài yêu tha thiết 我热爱音乐。
Tôi yêu âm nhạc.
666 摩托车 mótuōchē xe máy 他骑着摩托车上班。
Anh ấy đi làm bằng xe máy.
667 形式 xíngshì hình thức 活动的形式很新颖。
Hình thức hoạt động rất mới mẻ.
668 矛盾 máodùn mâu thuẫn 他们之间有矛盾。
Giữa họ có mâu thuẫn.
669 现象 xiànxiàng hiện tượng 这种现象很常见。
Hiện tượng này rất phổ biến.
670 结合 jiéhé kết hợp 理论和实践结合起来。
Kết hợp lý thuyết với thực hành.
671 相似 xiāngsì tương tự 他们长得很相似。
Họ trông rất giống nhau.
672 领域 lǐngyù lĩnh vực 他在教育领域很有经验。
Anh ấy có kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục.
673 充分 chōngfèn đầy đủ 充分准备。
Chuẩn bị đầy đủ.
674 据说 jùshuō nghe nói 据说他要结婚了。
Nghe nói anh ấy sắp kết hôn.
675 电池 diànchí pin 手机没电池了。
Điện thoại hết pin.
676 平安 píng’ān bình an 祝你一路平安。
Chúc bạn thượng lộ bình an.
677 家乡 jiāxiāng quê hương 我的家乡在南方。
Quê tôi ở miền Nam.
678 迅速 xùnsù nhanh chóng 他迅速离开了。
Anh ấy rời đi nhanh chóng.
679 前途 qiántú tiền đồ 你的前途无量。
Tiền đồ của bạn rộng mở.
680 现代 xiàndài hiện đại 现代科技改变了生活。
Công nghệ hiện đại đã thay đổi cuộc sống.
681 成立 chénglì thành lập 公司成立于1990年。
Công ty thành lập năm 1990.
682 ruò yếu 身体很弱。
Cơ thể yếu.
683 妨碍 fáng’ài cản trở 不要妨碍别人工作。
Đừng cản trở công việc của người khác.
684 huī vẫy 他挥手告别。
Anh ấy vẫy tay tạm biệt.
685 装饰 zhuāngshì trang trí 房间装饰得很漂亮。
Căn phòng được trang trí rất đẹp.
686 诊断 zhěnduàn chẩn đoán 医生诊断他感冒了。
Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị cảm.
687 资源 zīyuán tài nguyên 自然资源很宝贵。
Tài nguyên thiên nhiên rất quý giá.
688 成人 chéngrén người lớn 他已经是个成年人了。
Anh ấy đã là người trưởng thành.
689 独特 dútè độc đáo 这个设计很独特。
Thiết kế này rất độc đáo.
690 体会 tǐhuì trải nghiệm 我能体会你的感受。
Tôi có thể cảm nhận được cảm giác của bạn.
691 yāo eo 我的腰疼。
Tôi bị đau eo.
692 生产 shēngchǎn sản xuất 工厂正在生产汽车。
Nhà máy đang sản xuất ô tô.
693 播放 bōfàng phát sóng 播放音乐。
Phát nhạc.
694 光明 guāngmíng ánh sáng 前途一片光明。
Tiền đồ tươi sáng.
695 贷款 dàikuǎn vay tiền 他向银行贷款买房。
Anh ấy vay ngân hàng để mua nhà.
696 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ kẻ nhát gan 别当胆小鬼。
Đừng làm kẻ nhát gan.
697 diào câu cá 他喜欢钓鱼。
Anh ấy thích câu cá.
698 地震 dìzhèn động đất 昨天发生了地震。
Hôm qua xảy ra động đất.
699 转变 zhuǎnbiàn chuyển biến 态度有了转变。
Thái độ đã có sự thay đổi.
700 最初 zuìchū ban đầu 最初的计划被改变了。
Kế hoạch ban đầu đã bị thay đổi.
701 组成 zǔchéng cấu thành 水由氢和氧组成。
Nước được cấu thành từ hidro và oxi.
702 各自 gèzì mỗi người 他们各自回家了。
Họ mỗi người về nhà.
703 zhāi hái,摘下 摘苹果。
Hái táo.
704 专心 zhuānxīn tập trung 他专心学习。
Anh ấy tập trung học tập.
705 告别 gàobié tạm biệt 他向朋友告别。
Anh ấy tạm biệt bạn.
706 贡献 gòngxiàn cống hiến 他为国家作出了贡献。
Anh ấy đã cống hiến cho đất nước.
707 地位 dìwèi địa vị 他在公司地位很高。
Anh ấy có địa vị cao trong công ty.
708 始终 shǐzhōng luôn luôn 他始终相信自己。
Anh ấy luôn tin vào bản thân.
709 打交道 dǎjiāodao giao tiếp 我不想跟他打交道。
Tôi không muốn giao tiếp với anh ta.
710 账户 zhànghù tài khoản 银行账户。
Tài khoản ngân hàng.
711 股票 gǔpiào cổ phiếu 他买了很多股票。
Anh ấy mua nhiều cổ phiếu.
712 形成 xíngchéng hình thành 好习惯需要时间形成。
Thói quen tốt cần thời gian hình thành.
713 行业 hángyè ngành nghề 他在教育行业工作。
Anh ấy làm việc trong ngành giáo dục.

 

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
714 戏剧 xìjù kịch, tuồng 他喜欢看古典戏剧。
Anh ấy thích xem kịch cổ điển.
715 执照 zhízhào giấy phép 他终于拿到了驾驶执照。
Anh ấy cuối cùng đã lấy được bằng lái.
716 沟通 gōutōng giao tiếp, trao đổi 我们需要多沟通。
Chúng ta cần giao tiếp nhiều hơn.
717 汽油 qìyóu xăng 汽油价格上涨了。
Giá xăng đã tăng.
718 健身 jiànshēn tập thể dục, rèn luyện sức khỏe 我每天健身一个小时。
Tôi tập thể dục một giờ mỗi ngày.
719 khoác, choàng 他披着一件大衣。
Anh ấy khoác một chiếc áo khoác lớn.
720 寂寞 jìmò cô đơn 他感到很寂寞。
Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.
721 单位 dānwèi đơn vị (tổ chức) 他在一家国有单位工作。
Anh ấy làm việc tại một đơn vị nhà nước.
722 论文 lùnwén luận văn 他正在写毕业论文。
Anh ấy đang viết luận văn tốt nghiệp.
723 多亏 duōkuī nhờ có 多亏你帮忙,我才能完成。
Nhờ có bạn giúp, tôi mới hoàn thành.
724 固定 gùdìng cố định 这个座位是固定的。
Chỗ ngồi này là cố định.
725 口味 kǒuwèi khẩu vị 这种菜的口味很特别。
Món này có hương vị rất đặc biệt.
726 注册 zhùcè đăng ký 我已经注册了新账号。
Tôi đã đăng ký tài khoản mới.
727 英俊 yīngjùn đẹp trai 他长得很英俊。
Anh ấy rất đẹp trai.
728 木头 mùtou gỗ 这张桌子是木头做的。
Cái bàn này làm bằng gỗ.
729 果然 guǒrán quả nhiên 他果然来了。
Quả nhiên anh ấy đã đến.
730 公布 gōngbù công bố 结果明天公布。
Kết quả sẽ được công bố ngày mai.
731 乐观 lèguān lạc quan 他对未来很乐观。
Anh ấy rất lạc quan về tương lai.
732 至今 zhìjīn cho đến nay 至今我还记得那件事。
Cho đến nay tôi vẫn nhớ chuyện đó.
733 争论 zhēnglùn tranh luận 他们在争论这个问题。
Họ đang tranh luận về vấn đề này.
734 名片 míngpiàn danh thiếp 请给我一张名片。
Làm ơn đưa tôi một tấm danh thiếp.
735 陌生 mòshēng xa lạ 他是个陌生人。
Anh ta là một người xa lạ.
736 业余 yèyú nghiệp dư 他是个业余画家。
Anh ấy là một họa sĩ nghiệp dư.
737 人才 réncái nhân tài 公司需要更多人才。
Công ty cần thêm nhiều nhân tài.
738 失业 shīyè thất nghiệp 他已经失业半年了。
Anh ấy đã thất nghiệp nửa năm.
739 wāi lệch, nghiêng 画挂歪了。
Bức tranh treo bị lệch.
740 难怪 nánguài thảo nào, chẳng trách 难怪他不来。
Thảo nào anh ấy không đến.
741 克服 kèfú khắc phục 我们克服了很多困难。
Chúng tôi đã khắc phục nhiều khó khăn.
742 全面 quánmiàn toàn diện 他进行了全面的调查。
Anh ấy đã tiến hành điều tra toàn diện.
743 计算 jìsuàn tính toán 我们需要计算一下成本。
Chúng ta cần tính toán chi phí.
744 收获 shōuhuò thu hoạch, thu được 我今年的收获很大。
Năm nay tôi thu hoạch được nhiều.
745 xiē nghỉ ngơi 我们歇一会儿吧。
Chúng ta nghỉ một lát đi.
746 有利 yǒulì có lợi 这个计划对我们有利。
Kế hoạch này có lợi cho chúng ta.
747 谨慎 jǐnshèn thận trọng 做事要谨慎。
Làm việc phải thận trọng.
748 jiǎ giáp (thứ nhất), vỏ (mai) 甲方同意合同内容。
Bên A đồng ý nội dung hợp đồng.
749 犹豫 yóuyù do dự 他犹豫了一会儿才回答。
Anh ấy do dự một lúc mới trả lời.
750 从此 cóngcǐ từ đó 从此他们不再见面。
Từ đó họ không gặp nhau nữa.
751 下载 xiàzài tải xuống 我正在下载文件。
Tôi đang tải xuống tập tin.
752 企业 qǐyè doanh nghiệp 这是一家大型企业。
Đây là một doanh nghiệp lớn.
753 狮子 shīzi sư tử 狮子是草原上的王者。
Sư tử là chúa tể thảo nguyên.
754 青少年 qīngshàonián thanh thiếu niên 青少年要注意健康。
Thanh thiếu niên cần chú ý sức khỏe.
755 展开 zhǎnkāi triển khai 比赛即将展开。
Cuộc thi sắp được triển khai.
756 双方 shuāngfāng song phương 双方达成了一致意见。
Hai bên đã đạt được ý kiến thống nhất.

 

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
757 象征 xiàngzhēng tượng trưng 白鸽象征和平。
Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.
758 开放 kāifàng mở cửa, cởi mở 博物馆明天开放。
Bảo tàng sẽ mở cửa ngày mai.
759 大型 dàxíng cỡ lớn 这是一个大型活动。
Đây là một sự kiện lớn.
760 dòng đóng băng, lạnh cóng 湖水冻住了。
Nước hồ đã đóng băng.
761 忍不住 rěnbuzhù không nhịn được 我忍不住笑了。
Tôi không nhịn được mà bật cười.
762 文明 wénmíng văn minh 我们要做文明人。
Chúng ta phải là người văn minh.
763 shài phơi, phơi nắng 衣服晒干了。
Quần áo đã phơi khô.
764 舒适 shūshì thoải mái 这间房间很舒适。
Căn phòng này rất thoải mái.
765 大象 dàxiàng voi 大象的耳朵很大。
Tai của con voi rất to.
766 因素 yīnsù nhân tố 成功的因素有很多。
Có nhiều nhân tố dẫn đến thành công.
767 不足 bùzú không đủ, thiếu 时间不足。
Thời gian không đủ.
768 疑问 yíwèn nghi vấn, thắc mắc 我有一个疑问。
Tôi có một thắc mắc.
769 操心 cāoxīn lo lắng 父母为孩子操心。
Bố mẹ lo lắng cho con cái.
770 sương mù 早上有大雾。
Buổi sáng có nhiều sương mù.
771 从前 cóngqián trước đây 从前这里是一片森林。
Trước đây nơi này là một khu rừng.
772 运用 yùnyòng vận dụng 他善于运用知识。
Anh ấy giỏi vận dụng kiến thức.
773 天真 tiānzhēn ngây thơ 孩子很天真。
Trẻ em rất ngây thơ.
774 土豆 tǔdòu khoai tây 我喜欢吃土豆。
Tôi thích ăn khoai tây.
775 偶然 ǒurán ngẫu nhiên, tình cờ 我们偶然见面。
Chúng tôi tình cờ gặp nhau.
776 翅膀 chìbǎng cánh 鸟的翅膀很漂亮。
Cánh chim rất đẹp.
777 列车 lièchē tàu hỏa 列车准时到站。
Tàu đến ga đúng giờ.
778 极其 jíqí vô cùng 他极其聪明。
Anh ấy vô cùng thông minh.
779 香肠 xiāngcháng xúc xích 我买了两根香肠。
Tôi mua hai cây xúc xích.
780 jiè khóa, lần (sự kiện) 这是第五届比赛。
Đây là cuộc thi lần thứ năm.
781 决心 juéxīn quyết tâm 我下定了决心。
Tôi đã quyết tâm.
782 从事 cóngshì làm, đảm nhiệm 他从事教育工作。
Anh ấy làm trong ngành giáo dục.
783 位于 wèiyú nằm ở 学校位于市中心。
Trường nằm ở trung tâm thành phố.
784 传播 chuánbō truyền bá 病毒传播很快。
Virus lây lan rất nhanh.
785 kuān rộng 这条路很宽。
Con đường này rất rộng.
786 迎接 yíngjiē đón tiếp 他们热烈迎接客人。
Họ nhiệt liệt đón tiếp khách.
787 蝴蝶 húdié bươm bướm 花园里有很多蝴蝶。
Trong vườn có nhiều bươm bướm.
788 反而 fǎn’ér trái lại 我帮了他,他反而生气。
Tôi giúp anh ấy, trái lại anh ấy nổi giận.
789 总裁 zǒngcái tổng giám đốc 他是公司的总裁。
Anh ấy là tổng giám đốc công ty.
790 尾巴 wěiba đuôi 猫的尾巴很长。
Đuôi mèo rất dài.
791 剪刀 jiǎndāo kéo 请给我一把剪刀。
Làm ơn đưa tôi một cây kéo.
792 点心 diǎnxin điểm tâm 下午我们吃点心吧。
Buổi chiều chúng ta ăn điểm tâm nhé.
793 抽屉 chōuti ngăn kéo 钥匙在抽屉里。
Chìa khóa ở trong ngăn kéo.
794 duǒ đóa (hoa), đám (mây) 一朵花很漂亮。
Một đóa hoa rất đẹp.
795 zhèn trận, cơn (lượng từ) 一阵风吹来。
Một cơn gió thổi qua.
796 狡猾 jiǎohuá xảo quyệt 他很狡猾。
Anh ấy rất xảo quyệt.
797 风景 fēngjǐng phong cảnh 这里的风景很美。
Phong cảnh ở đây rất đẹp.
798 写作 xiězuò viết văn 他喜欢写作。
Anh ấy thích viết văn.
799 大厦 dàshà tòa nhà lớn 这栋大厦很高。
Tòa nhà này rất cao.
800 赞美 zànměi khen ngợi 他赞美了她的作品。
Anh ấy khen ngợi tác phẩm của cô ấy.
801 其余 qíyú còn lại 其余的人请等一下。
Những người còn lại xin chờ một chút.
802 结构 jiégòu kết cấu, cấu trúc 房子的结构很牢固。
Kết cấu ngôi nhà rất chắc chắn.
803 rắc, vẩy, tưới 他把水洒在地上。
Anh ấy làm đổ nước xuống đất.
804 证件 zhèngjiàn giấy tờ 请出示您的证件。
Xin xuất trình giấy tờ của bạn.
805 热烈 rèliè nồng nhiệt 热烈欢迎大家!
Nhiệt liệt hoan nghênh mọi người!
806 发言 fāyán phát biểu 他在会上发言。
Anh ấy phát biểu trong cuộc họp.
807 摔倒 shuāidǎo ngã 他不小心摔倒了。
Anh ấy vô ý bị ngã.
808 辩论 biànlùn biện luận, tranh luận 他们正在辩论这个话题。
Họ đang tranh luận về chủ đề này.
809 能源 néngyuán năng lượng 我们要节约能源。
Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.
810 胃口 wèikǒu khẩu vị, sự thèm ăn 我今天没胃口。
Hôm nay tôi không có khẩu vị.
811 落后 luòhòu lạc hậu, tụt hậu 技术落后。
Kỹ thuật lạc hậu.
812 传染 chuánrǎn truyền nhiễm 这种病会传染。
Bệnh này có thể lây nhiễm.
813 不要紧 búyàojǐn không sao 没关系,不要紧。
Không sao đâu.
814 特征 tèzhēng đặc trưng 老虎的特征是条纹。
Đặc trưng của hổ là vằn.
815 实习 shíxí thực tập 他正在医院实习。
Anh ấy đang thực tập ở bệnh viện.

 

Số TT Từ Hán Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
816 忽视 hū shì coi nhẹ, bỏ qua 我们不能忽视安全问题。(Wǒmen bù néng hūshì ānquán wèntí.) – Chúng ta không thể coi nhẹ vấn đề an toàn.
817 赔偿 péi cháng bồi thường 他必须赔偿损失。(Tā bìxū péicháng sǔnshī.) – Anh ấy phải bồi thường thiệt hại.
818 逻辑 luó ji logic 你的理由没有逻辑。(Nǐ de lǐyóu méiyǒu luóji.) – Lý do của bạn không có logic.
819 物理 wù lǐ vật lý 他在大学学物理。(Tā zài dàxué xué wùlǐ.) – Anh ấy học vật lý ở đại học.
820 肥皂 féi zào xà phòng 请给我一块肥皂。(Qǐng gěi wǒ yī kuài féizào.) – Xin cho tôi một cục xà phòng.
821 输入 shū rù nhập vào 请在这里输入密码。(Qǐng zài zhèlǐ shūrù mìmǎ.) – Vui lòng nhập mật khẩu ở đây.
822 管子 guǎn zi ống 水通过管子流出来。(Shuǐ tōngguò guǎnzi liú chūlái.) – Nước chảy ra qua ống.
823 lán chặn, ngăn 他拦住了我,不让我进去。(Tā lán zhùle wǒ, bù ràng wǒ jìnqù.) – Anh ấy chặn tôi, không cho tôi vào.
824 宝贵 bǎo guì quý báu 这是一次宝贵的经验。(Zhè shì yī cì bǎoguì de jīngyàn.) – Đây là một kinh nghiệm quý báu.
825 情景 qíng jǐng tình cảnh 我忘不了那温暖的情景。(Wǒ wàng bù liǎo nà wēnnuǎn de qíngjǐng.) – Tôi không quên được cảnh tượng ấm áp đó.
826 概念 gài niàn khái niệm 我对这个概念不太清楚。(Wǒ duì zhège gàiniàn bù tài qīngchu.) – Tôi không rõ về khái niệm này.
827 招待 zhāo dài chiêu đãi 谢谢你招待我吃饭。(Xièxiè nǐ zhāodài wǒ chīfàn.) – Cảm ơn bạn đã chiêu đãi tôi ăn cơm.
828 安装 ān zhuāng lắp đặt 我们需要安装新软件。(Wǒmen xūyào ānzhuāng xīn ruǎnjiàn.) – Chúng tôi cần cài đặt phần mềm mới.
829 逐渐 zhú jiàn dần dần 天气逐渐变暖。(Tiānqì zhújiàn biàn nuǎn.) – Thời tiết dần dần ấm lên.
830 修改 xiū gǎi sửa đổi 请修改这份文件。(Qǐng xiūgǎi zhè fèn wénjiàn.) – Vui lòng sửa đổi tài liệu này.
Số TT Từ Hán Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
831 分别 fēn bié phân biệt / tạm biệt 我们分别生活在不同的城市。(Wǒmen fēnbié shēnghuó zài bùtóng de chéngshì.) – Chúng tôi sống ở những thành phố khác nhau.
832 蔬菜 shū cài rau 多吃蔬菜对身体好。(Duō chī shūcài duì shēntǐ hǎo.) – Ăn nhiều rau tốt cho sức khỏe.
833 语气 yǔ qì giọng điệu 他说话的语气很生气。(Tā shuōhuà de yǔqì hěn shēngqì.) – Giọng điệu của anh ấy rất giận dữ.
834 握手 wò shǒu bắt tay 他们握手表示友好。(Tāmen wòshǒu biǎoshì yǒuhǎo.) – Họ bắt tay để thể hiện sự thân thiện.
835 设施 shè shī cơ sở vật chất 学校的设施很齐全。(Xuéxiào de shèshī hěn qíquán.) – Cơ sở vật chất của trường rất đầy đủ.
836 奋斗 fèn dòu phấn đấu 他为理想奋斗了一生。(Tā wèi lǐxiǎng fèndòu le yī shēng.) – Anh ấy phấn đấu vì lý tưởng cả đời.
837 珍惜 zhēn xī trân trọng 我们要珍惜时间。(Wǒmen yào zhēnxī shíjiān.) – Chúng ta phải trân trọng thời gian.
838 成果 chéng guǒ thành quả 这是大家努力的成果。(Zhè shì dàjiā nǔlì de chéngguǒ.) – Đây là thành quả của mọi người.
839 培养 péi yǎng bồi dưỡng, nuôi dưỡng 父母要培养孩子的好习惯。(Fùmǔ yào péiyǎng háizi de hǎo xíguàn.) – Cha mẹ cần bồi dưỡng thói quen tốt cho con.
840 秩序 zhì xù trật tự 请保持秩序。(Qǐng bǎochí zhìxù.) – Xin giữ trật tự.
841 guō cái nồi 我需要一个新锅。(Wǒ xūyào yī gè xīn guō.) – Tôi cần một cái nồi mới.
842 形状 xíng zhuàng hình dạng 这种水果的形状很特别。(Zhè zhǒng shuǐguǒ de xíngzhuàng hěn tèbié.) – Hình dạng của loại quả này rất đặc biệt.
843 装修 zhuāng xiū sửa sang, trang trí 我们正在装修房子。(Wǒmen zhèngzài zhuāngxiū fángzi.) – Chúng tôi đang sửa sang nhà cửa.
844 影子 yǐng zi bóng 树下有一个人的影子。(Shù xià yǒu yī gè rén de yǐngzi.) – Dưới gốc cây có bóng của một người.
845 cuī thúc giục 别催我,我快好了。(Bié cuī wǒ, wǒ kuài hǎo le.) – Đừng giục tôi, tôi sắp xong rồi.
846 成分 chéng fèn thành phần 这药的成分很天然。(Zhè yào de chéngfèn hěn tiānrán.) – Thành phần của thuốc này rất tự nhiên.
847 báo mỏng 这本书很薄。(Zhè běn shū hěn báo.) – Quyển sách này rất mỏng.
848 líng chuông 下课铃响了。(Xiàkè líng xiǎng le.) – Chuông tan học đã reo.
849 shuì thuế 我们要按时交税。(Wǒmen yào ànshí jiāo shuì.) – Chúng ta phải nộp thuế đúng hạn.
850 宿舍 sù shè ký túc xá 我住在学校宿舍。(Wǒ zhù zài xuéxiào sùshè.) – Tôi ở ký túc xá trường học.
851 yǎng ngứa 蚊子咬得我很痒。(Wénzi yǎo de wǒ hěn yǎng.) – Muỗi đốt làm tôi rất ngứa.
852 nóng đậm, nồng 这茶太浓了。(Zhè chá tài nóng le.) – Trà này quá đặc.
853 仿佛 fǎng fú dường như 他仿佛没听见我说话。(Tā fǎngfú méi tīngjiàn wǒ shuōhuà.) – Anh ấy dường như không nghe thấy tôi nói.
854 要不 yào bù nếu không thì 我们快走,要不就迟到了。(Wǒmen kuài zǒu, yàobù jiù chídào le.) – Chúng ta đi nhanh thôi, nếu không sẽ muộn.
855 业务 yè wù nghiệp vụ 他负责公司的业务。(Tā fùzé gōngsī de yèwù.) – Anh ấy phụ trách nghiệp vụ của công ty.
856 运输 yùn shū vận chuyển 货物已经运输到港口。(Huòwù yǐjīng yùnshū dào gǎngkǒu.) – Hàng hóa đã được vận chuyển đến cảng.
857 制定 zhì dìng lập ra, quy định 公司制定了新的规章。(Gōngsī zhìdìng le xīn de guīzhāng.) – Công ty đã lập ra quy định mới.
858 收据 shōu jù biên lai 请给我收据。(Qǐng gěi wǒ shōujù.) – Xin cho tôi biên lai.
859 宁可 nìng kě thà rằng 我宁可自己做,也不麻烦别人。(Wǒ nìngkě zìjǐ zuò, yě bù máfan biérén.) – Tôi thà tự làm còn hơn làm phiền người khác.
860 工程师 gōng chéng shī kỹ sư 他是桥梁工程师。(Tā shì qiáoliáng gōngchéngshī.) – Anh ấy là kỹ sư cầu đường.
861 神话 shén huà thần thoại 《白蛇传》是一个中国神话。(“Báishézhuàn” shì yī gè Zhōngguó shénhuà.) – “Bạch Xà Truyện” là một thần thoại Trung Quốc.
862 táo đào 桃花开了。(Táohuā kāi le.) – Hoa đào đã nở.
863 耽误 dān wù làm lỡ 别耽误时间。(Bié dānwù shíjiān.) – Đừng làm lỡ thời gian.
864 问候 wèn hòu hỏi thăm 请代我向他问候。(Qǐng dài wǒ xiàng tā wènhòu.) – Xin gửi lời hỏi thăm của tôi đến anh ấy.
865 待遇 dài yù đãi ngộ 这家公司待遇很好。(Zhè jiā gōngsī dàiyù hěn hǎo.) – Công ty này đãi ngộ rất tốt.
866 提问 tí wèn đặt câu hỏi 有问题请提问。(Yǒu wèntí qǐng tíwèn.) – Có câu hỏi xin hãy nêu ra.
867 核心 hé xīn cốt lõi 团队合作是成功的核心。(Tuánduì hézuò shì chénggōng de héxīn.) – Hợp tác nhóm là cốt lõi của thành công.
868 打工 dǎ gōng làm thuê 他在餐厅打工。(Tā zài cāntīng dǎgōng.) – Anh ấy làm thuê ở nhà hàng.
869 开发 kāi fā phát triển 他们正在开发新产品。(Tāmen zhèngzài kāifā xīn chǎnpǐn.) – Họ đang phát triển sản phẩm mới.
870 维修 wéi xiū sửa chữa 这台电脑需要维修。(Zhè tái diànnǎo xūyào wéixiū.) – Máy tính này cần sửa chữa.
871 文字 wén zì chữ viết 这个碑上刻着古老的文字。(Zhège bēi shàng kè zhe gǔlǎo de wénzì.) – Trên bia này khắc những chữ cổ.
872 本质 běn zhì bản chất 问题的本质很复杂。(Wèntí de běnzhì hěn fùzá.) – Bản chất của vấn đề rất phức tạp.
873 麦克风 mài kè fēng micro 请把麦克风递给我。(Qǐng bǎ màikèfēng dì gěi wǒ.) – Xin đưa micro cho tôi.
874 统一 tǒng yī thống nhất 全国统一使用普通话。(Quánguó tǒngyī shǐyòng pǔtōnghuà.) – Cả nước thống nhất dùng tiếng phổ thông.
875 模糊 mó hu mơ hồ 他的记忆很模糊。(Tā de jìyì hěn móhu.) – Ký ức của anh ấy rất mơ hồ.
876 补充 bǔ chōng bổ sung 请补充你的意见。(Qǐng bǔchōng nǐ de yìjiàn.) – Xin bổ sung ý kiến của bạn.
877 分配 fēn pèi phân phối 老师分配了作业。(Lǎoshī fēnpèi le zuòyè.) – Giáo viên đã phân bài tập.
878 嘉宾 jiā bīn khách mời 节目请来了很多嘉宾。(Jiémù qǐng lái le hěn duō jiābīn.) – Chương trình mời rất nhiều khách mời.
879 花生 huā shēng lạc, đậu phộng 我喜欢吃花生。(Wǒ xǐhuan chī huāshēng.) – Tôi thích ăn lạc.
880 形势 xíng shì tình hình 形势对我们很有利。(Xíngshì duì wǒmen hěn yǒulì.) – Tình hình rất có lợi cho chúng ta.
881 软件 ruǎn jiàn phần mềm 这款软件很好用。(Zhè kuǎn ruǎnjiàn hěn hǎoyòng.) – Phần mềm này rất dễ dùng.
882 平等 píng děng bình đẳng 男女应该平等。(Nán nǚ yīnggāi píngděng.) – Nam nữ nên bình đẳng.
883 零件 líng jiàn linh kiện 机器缺少一个零件。(Jīqì quēshǎo yī gè língjiàn.) – Máy thiếu một linh kiện.
884 多余 duō yú thừa, dư thừa 这些东西是多余的。(Zhèxiē dōngxi shì duōyú de.) – Những thứ này là dư thừa.
885 青春 qīng chūn thanh xuân 青春是最美好的时光。(Qīngchūn shì zuì měihǎo de shíguāng.) – Thanh xuân là khoảng thời gian đẹp nhất.
886 qiǎn nông, nhạt 湖水很浅。(Húshuǐ hěn qiǎn.) – Nước hồ rất nông.
887 会计 kuài jì kế toán 我妹妹是会计。(Wǒ mèimei shì kuàijì.) – Em gái tôi là kế toán.
888 发抖 fā dǒu run rẩy 他冷得直发抖。(Tā lěng de zhí fādǒu.) – Anh ấy lạnh đến mức run rẩy.
889 工业 gōng yè công nghiệp 工业发展很快。(Gōngyè fāzhǎn hěn kuài.) – Công nghiệp phát triển rất nhanh.
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
890 耳环 ěrhuán hoa tai 她今天戴了一对漂亮的耳环。— Hôm nay cô ấy đeo một đôi hoa tai đẹp.
891 体贴 tǐtiē chu đáo 他对家人非常体贴。— Anh ấy rất chu đáo với gia đình.
892 日常 rìcháng thường ngày 这些是我日常用的东西。— Đây là những đồ tôi dùng hàng ngày.
893 piāo bay, thoảng 花瓣在风中飘落。— Cánh hoa rơi trong gió.
894 冰激凌 bīngjīlíng kem 夏天吃冰激凌很凉快。— Ăn kem vào mùa hè rất mát.
895 善于 shànyú giỏi về 她善于与人沟通。— Cô ấy giỏi giao tiếp với mọi người.
896 球迷 qiúmí người hâm mộ bóng đá 他是个铁杆球迷。— Anh ấy là một fan bóng đá cuồng nhiệt.
897 集体 jítǐ tập thể 我们集体去郊游。— Chúng tôi đi dã ngoại theo tập thể.
898 改进 gǎijìn cải tiến 我们需要改进工作方法。— Chúng ta cần cải tiến phương pháp làm việc.
899 时髦 shímáo thời thượng 她的衣服很时髦。— Quần áo của cô ấy rất hợp thời trang.
900 生长 shēngzhǎng sinh trưởng 这种植物生长很快。— Loài cây này sinh trưởng rất nhanh.
901 吸收 xīshōu hấp thu 植物吸收阳光和水分。— Cây hấp thụ ánh sáng và nước.
902 测验 cèyàn kiểm tra 明天有数学测验。— Ngày mai có bài kiểm tra toán.
903 担任 dānrèn đảm nhiệm 他担任经理一职。— Anh ấy đảm nhiệm chức vụ quản lý.
904 怪不得 guàibùdé thảo nào 怪不得你这么累,原来你昨晚没睡觉。— Thảo nào bạn mệt vậy, hóa ra tối qua bạn không ngủ.
905 随身 suíshēn mang theo bên mình 请随身携带护照。— Xin mang hộ chiếu theo bên mình.
906 培训 péixùn đào tạo 公司安排我们去外地培训。— Công ty sắp xếp cho chúng tôi đi đào tạo ở nơi khác.
907 xiàn huyện 他在一个小县城长大。— Anh ấy lớn lên ở một thị trấn nhỏ thuộc huyện.
908 改善 gǎishàn cải thiện 我们需要改善生活条件。— Chúng ta cần cải thiện điều kiện sống.
909 总共 zǒnggòng tổng cộng 这本书总共有三百页。— Cuốn sách này tổng cộng có 300 trang.
910 文学 wénxué văn học 他是文学系的学生。— Anh ấy là sinh viên khoa văn học.
911 打听 dǎting hỏi thăm 我打听到他已经回国了。— Tôi nghe ngóng được là anh ấy đã về nước rồi.
912 劳驾 láojià làm phiền (lịch sự) 劳驾,请让一让。— Làm phiền, xin nhường đường một chút.
913 平均 píngjūn trung bình 这个班平均年龄二十岁。— Độ tuổi trung bình của lớp này là 20.
914 彩虹 cǎihóng cầu vồng 雨后天上出现了彩虹。— Sau cơn mưa, trên trời xuất hiện cầu vồng.
915 日程 rìchéng lịch trình 我们的日程很紧。— Lịch trình của chúng tôi rất dày đặc.
916 此外 cǐwài ngoài ra 他会说英语,此外还会法语。— Anh ấy biết tiếng Anh, ngoài ra còn biết tiếng Pháp.
917 制度 zhìdù chế độ 公司有严格的管理制度。— Công ty có chế độ quản lý nghiêm ngặt.
918 扩大 kuòdà mở rộng 他们计划扩大工厂规模。— Họ dự định mở rộng quy mô nhà máy.
919 相对 xiāngduì tương đối 这个价格相对便宜。— Giá này tương đối rẻ.
920 单纯 dānchún đơn thuần 他是个单纯的孩子。— Cậu bé này rất đơn thuần.
921 录取 lùqǔ tuyển chọn 他被大学录取了。— Anh ấy đã được đại học tuyển chọn.
922 阳台 yángtái ban công 我在阳台上晒太阳。— Tôi tắm nắng trên ban công.
923 牛仔裤 niúzǎikù quần bò 他穿着一条牛仔裤。— Anh ấy mặc một chiếc quần bò.
924 后背 hòubèi lưng sau 他拍了拍我的后背。— Anh ấy vỗ nhẹ vào lưng tôi.
925 简历 jiǎnlì sơ yếu lý lịch 请把简历发给我。— Xin gửi cho tôi bản sơ yếu lý lịch.
926 利润 lìrùn lợi nhuận 今年公司的利润增加了。— Lợi nhuận của công ty năm nay tăng.
927 窗帘 chuānglián rèm cửa 她拉开窗帘看外面。— Cô ấy kéo rèm cửa ra để nhìn bên ngoài.
928 重量 zhòngliàng trọng lượng 这个包裹的重量超过十公斤。— Trọng lượng của gói hàng này vượt quá 10 kg.
929 丝毫 sīháo một chút 他丝毫不在乎别人的看法。— Anh ấy chẳng bận tâm chút nào đến ý kiến người khác.
930 商品 shāngpǐn hàng hóa 商店里有各种商品。— Trong cửa hàng có đủ loại hàng hóa.
931 反复 fǎnfù lặp đi lặp lại 他反复检查答案。— Anh ấy kiểm tra đáp án lặp đi lặp lại.
932 台阶 táijiē bậc thang 小心台阶。— Cẩn thận bậc thang.
933 zhǎng tăng lên 水位正在上涨。— Mực nước đang dâng lên.
934 突出 tūchū nổi bật 他在数学方面很突出。— Anh ấy nổi bật trong lĩnh vực toán học.
935 辣椒 làjiāo ớt 我不吃辣椒。— Tôi không ăn ớt.
936 出示 chūshì xuất trình 请出示您的身份证。— Xin xuất trình chứng minh thư.
937 地道 dìdào chính gốc 他说的是地道的北京话。— Anh ấy nói tiếng Bắc Kinh chuẩn.
938 强调 qiángdiào nhấn mạnh 老师强调了安全的重要性。— Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của an toàn.
939 展览 zhǎnlǎn triển lãm 我们去参观了画展。— Chúng tôi đi tham quan triển lãm tranh.
940 活跃 huóyuè năng động 他性格很活跃。— Tính cách của anh ấy rất năng động.
941 转告 zhuǎngào nhắn lại 请帮我转告他这个消息。— Xin giúp tôi nhắn lại tin này cho anh ấy.
942 删除 shānchú xóa bỏ 我把错误的部分删除了。— Tôi đã xóa bỏ phần sai.
943 豆腐 dòufu đậu phụ 豆腐是一种健康食品。— Đậu phụ là một loại thực phẩm lành mạnh.
944 舅舅 jiùjiu cậu (em trai mẹ) 我舅舅住在北京。— Cậu tôi sống ở Bắc Kinh.
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
945 kuā khen, khoe 他喜欢夸自己的孩子。— Anh ấy thích khen con mình.
946 忽然 hūrán đột nhiên 天忽然下起了雨。— Trời bỗng nhiên mưa.
947 包含 bāohán bao hàm 这本书包含了丰富的知识。— Cuốn sách này bao hàm kiến thức phong phú.
948 农民 nóngmín nông dân 他是一个勤劳的农民。— Anh ấy là một nông dân chăm chỉ.
949 危害 wēihài nguy hại 吸烟危害健康。— Hút thuốc gây hại cho sức khỏe.
950 志愿者 zhìyuànzhě tình nguyện viên 她是医院的志愿者。— Cô ấy là tình nguyện viên ở bệnh viện.
951 恶劣 èliè tồi tệ 天气条件很恶劣。— Điều kiện thời tiết rất tồi tệ.
952 责备 zébèi trách móc 老师没有责备他。— Giáo viên không trách móc cậu ấy.
953 哲学 zhéxué triết học 他对哲学很感兴趣。— Anh ấy rất quan tâm đến triết học.
954 反映 fǎnyìng phản ánh 这篇文章反映了社会问题。— Bài viết này phản ánh vấn đề xã hội.
955 柜台 guìtái quầy 请到柜台办理手续。— Xin đến quầy làm thủ tục.
956 chāo chép 他把笔记抄给了我。— Anh ấy chép ghi chú cho tôi.
957 悄悄 qiāoqiāo lặng lẽ 他悄悄地离开了房间。— Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
958 眉毛 méimao lông mày 她的眉毛很浓。— Lông mày cô ấy rất rậm.
959 贸易 màoyì thương mại 两国之间贸易往来频繁。— Hai nước có quan hệ thương mại thường xuyên.
960 接待 jiēdài tiếp đãi 我们热情接待了客人。— Chúng tôi nhiệt tình tiếp đãi khách.
961 特色 tèsè đặc sắc 这道菜很有地方特色。— Món ăn này mang đậm hương vị địa phương.
962 具备 jùbèi có đủ 他具备做经理的条件。— Anh ấy có đủ điều kiện làm quản lý.
963 何况 hékuàng huống hồ 事情这么难,我何况能做?— Việc này khó như vậy, huống hồ là tôi có thể làm?
964 辅导 fǔdǎo phụ đạo 老师在课后辅导学生。— Thầy phụ đạo học sinh sau giờ học.
965 纪律 jìlǜ kỷ luật 他违反了学校的纪律。— Anh ấy đã vi phạm kỷ luật của trường.
966 对比 duìbǐ so sánh 我们做了新旧产品的对比。— Chúng tôi so sánh sản phẩm mới và cũ.
967 色彩 sècǎi màu sắc 这幅画色彩鲜艳。— Bức tranh này có màu sắc rực rỡ.
968 构成 gòuchéng cấu thành 水由氢和氧构成。— Nước được cấu thành từ hydro và oxy.
969 姑姑 gūgu cô (chị/em gái của bố) 我姑姑住在上海。— Cô tôi sống ở Thượng Hải.
970 消化 xiāohuà tiêu hóa 多吃蔬菜有助于消化。— Ăn nhiều rau giúp tiêu hóa tốt.
971 围巾 wéijīn khăn quàng 她戴着一条红色的围巾。— Cô ấy đeo một chiếc khăn quàng đỏ.
972 车厢 chēxiāng toa xe 我们在三号车厢见面。— Chúng tôi gặp nhau ở toa số 3.
973 体现 tǐxiàn thể hiện 这个决定体现了大家的意愿。— Quyết định này thể hiện ý muốn của mọi người.
974 乐器 yuèqì nhạc cụ 他会演奏多种乐器。— Anh ấy biết chơi nhiều loại nhạc cụ.
975 规律 guīlǜ quy luật 生活要有规律。— Cuộc sống cần có quy luật.
976 密切 mìqiè mật thiết 我们保持密切联系。— Chúng tôi giữ liên lạc mật thiết.
977 不得了 bùdéliǎo vô cùng 外面热得不得了。— Bên ngoài nóng vô cùng.
978 外交 wàijiāo ngoại giao 他从事外交工作。— Anh ấy làm công tác ngoại giao.
979 否定 fǒudìng phủ định 他否定了这个说法。— Anh ấy phủ định cách nói này.
980 观念 guānniàn quan niệm 他的观念很先进。— Quan niệm của anh ấy rất tiến bộ.
981 đưa, chuyển 请把这份文件递给他。— Xin chuyển tài liệu này cho anh ấy.
982 鼓舞 gǔwǔ cổ vũ, khích lệ 他的成功鼓舞了我们。— Thành công của anh ấy đã khích lệ chúng tôi.
983 jiāo tưới 他在花园里浇花。— Anh ấy tưới hoa trong vườn.
984 规模 guīmó quy mô 工厂的规模很大。— Quy mô của nhà máy rất lớn.
985 召开 zhàokāi triệu tập 公司召开了会议。— Công ty đã triệu tập một cuộc họp.
986 佩服 pèifú khâm phục 我很佩服他的勇气。— Tôi rất khâm phục sự dũng cảm của anh ấy.
987 艰苦 jiānkǔ gian khổ 他经历了艰苦的生活。— Anh ấy đã trải qua cuộc sống gian khổ.
988 嗓子 sǎngzi cổ họng 我嗓子疼。— Cổ họng tôi đau.
989 整体 zhěngtǐ tổng thể 从整体上看,这个计划不错。— Nhìn tổng thể, kế hoạch này khá ổn.
990 启发 qǐfā gợi mở 这本书给了我很多启发。— Cuốn sách này cho tôi nhiều gợi mở.
991 手工 shǒugōng thủ công 这是我自己做的手工礼物。— Đây là món quà thủ công tôi tự làm.
992 报社 bàoshè tòa soạn báo 他在报社工作。— Anh ấy làm việc ở tòa soạn báo.
993 报到 bàodào báo danh 新同学请到办公室报到。— Học sinh mới hãy đến văn phòng báo danh.
994 营养 yíngyǎng dinh dưỡng 这道菜营养丰富。— Món ăn này giàu dinh dưỡng.
995 幼儿园 yòu’éryuán nhà trẻ, mẫu giáo 我的孩子上幼儿园。— Con tôi đi học mẫu giáo.
996 dūn tấn 这艘船能载两千吨货物。— Con tàu này có thể chở 2000 tấn hàng.
997 pén chậu 我买了一盆花。— Tôi mua một chậu hoa.
998 匆忙 cōngmáng vội vàng 他匆忙赶车。— Anh ấy vội vàng bắt xe.
999 吸取 xīqǔ tiếp thu 我们要吸取经验教训。— Chúng ta cần rút kinh nghiệm.
1000 从而 cóng’ér do đó 他努力学习,从而取得了好成绩。— Anh ấy học chăm chỉ, do đó đạt thành tích tốt.
1001 及格 jígé đạt tiêu chuẩn 这次考试我及格了。— Kỳ thi lần này tôi đã đạt yêu cầu.
1002 何必 hébì hà tất 你何必生气呢?— Bạn hà tất phải tức giận chứ?
1003 火柴 huǒchái diêm 他用火柴点了蜡烛。— Anh ấy dùng diêm thắp nến.
1004 dàn nhạt 这茶的味道很淡。— Vị trà này rất nhạt.

 

STT Từ tiếng Trung Pinyin Nghĩa Ví dụ (kèm pinyin + nghĩa)
1005 nèn non, mềm 这块牛排很嫩。(Zhè kuài niúpái hěn nèn.) – Miếng bít tết này rất mềm.
1006 目录 mùlù mục lục, danh mục 请先看一下目录。(Qǐng xiān kàn yīxià mùlù.) – Xin hãy xem mục lục trước.
1007 结实 jiēshi chắc chắn, khỏe mạnh 这把椅子很结实。(Zhè bǎ yǐzi hěn jiēshi.) – Cái ghế này rất chắc chắn.
1008 痛快 tòngkuài sảng khoái 大家聊得很痛快。(Dàjiā liáo de hěn tòngkuài.) – Mọi người trò chuyện rất sảng khoái.
1009 手续 shǒuxù thủ tục 我们需要办一些手续。(Wǒmen xūyào bàn yīxiē shǒuxù.) – Chúng ta cần làm một số thủ tục.
1010 综合 zōnghé tổng hợp 这是一份综合报告。(Zhè shì yī fèn zōnghé bàogào.) – Đây là một bản báo cáo tổng hợp.
1011 优美 yōuměi đẹp đẽ, thanh nhã 她的舞姿很优美。(Tā de wǔzī hěn yōuměi.) – Điệu múa của cô ấy rất đẹp.
1012 古代 gǔdài cổ đại 中国古代历史很有趣。(Zhōngguó gǔdài lìshǐ hěn yǒuqù.) – Lịch sử Trung Quốc cổ đại rất thú vị.
1013 ấm, bình 他给我倒了一壶茶。(Tā gěi wǒ dào le yī hú chá.) – Anh ấy rót cho tôi một ấm trà.
1014 围绕 wéirào xoay quanh 会议围绕这个问题展开。(Huìyì wéirào zhège wèntí zhǎnkāi.) – Cuộc họp xoay quanh vấn đề này.
1015 延长 yáncháng kéo dài 会议延长了半小时。(Huìyì yáncháng le bàn xiǎoshí.) – Cuộc họp kéo dài thêm nửa tiếng.
1016 外公 wàigōng ông ngoại 外公送了我一本书。(Wàigōng sòng le wǒ yī běn shū.) – Ông ngoại tặng tôi một quyển sách.
1017 兼职 jiānzhí làm thêm 他在餐厅兼职。(Tā zài cāntīng jiānzhí.) – Anh ấy làm thêm ở nhà hàng.

 

STT Từ tiếng Trung Pinyin Nghĩa Ví dụ (kèm pinyin + nghĩa)
1018 利息 lìxī lãi, tiền lãi 存款可以生利息。(Cúnkuǎn kěyǐ shēng lìxī.) – Gửi tiết kiệm có thể sinh lãi.
1019 营业 yíngyè kinh doanh, mở cửa 这家店每天九点开始营业。(Zhè jiā diàn měitiān jiǔ diǎn kāishǐ yíngyè.) – Cửa hàng này mở cửa từ 9 giờ mỗi ngày.
1020 消费 xiāofèi tiêu dùng 现代社会消费水平很高。(Xiàndài shèhuì xiāofèi shuǐpíng hěn gāo.) – Mức tiêu dùng của xã hội hiện đại rất cao.
1021 题目 tímù đề mục, đề bài 老师给我们布置了一个作文题目。(Lǎoshī gěi wǒmen bùzhì le yī gè zuòwén tímù.) – Thầy giáo giao cho chúng tôi một đề bài văn.
1022 àn bờ 船靠岸了。(Chuán kào àn le.) – Con thuyền đã cập bờ.
1023 预订 yùdìng đặt trước 我们预订了两张票。(Wǒmen yùdìng le liǎng zhāng piào.) – Chúng tôi đã đặt trước hai vé.
1024 效率 xiàolǜ hiệu suất 提高工作效率很重要。(Tígāo gōngzuò xiàolǜ hěn zhòngyào.) – Nâng cao hiệu suất làm việc là rất quan trọng.
1025 缓解 huǎnjiě làm dịu, giảm bớt 这种药能缓解疼痛。(Zhè zhǒng yào néng huǎnjiě téngtòng.) – Loại thuốc này có thể giảm đau.
1026 休闲 xiūxián nghỉ ngơi, giải trí 周末我喜欢去公园休闲。(Zhōumò wǒ xǐhuān qù gōngyuán xiūxián.) – Cuối tuần tôi thích ra công viên thư giãn.
1027 预防 yùfáng phòng ngừa 多锻炼可以预防疾病。(Duō duànliàn kěyǐ yùfáng jíbìng.) – Tập thể dục nhiều có thể phòng ngừa bệnh tật.
1028 昆虫 kūnchóng côn trùng 蜜蜂是一种有益的昆虫。(Mìfēng shì yī zhǒng yǒuyì de kūnchóng.) – Ong là một loài côn trùng có ích.
1029 谦虚 qiānxū khiêm tốn 他是一个很谦虚的人。(Tā shì yīgè hěn qiānxū de rén.) – Anh ấy là một người rất khiêm tốn.
1030 客观 kèguān khách quan 我们要客观地分析问题。(Wǒmen yào kèguān de fēnxī wèntí.) – Chúng ta phải phân tích vấn đề một cách khách quan.
1031 坚决 jiānjué kiên quyết 他坚决反对这个计划。(Tā jiānjué fǎnduì zhège jìhuà.) – Anh ấy kiên quyết phản đối kế hoạch này.
1032 流泪 liúlèi rơi lệ 她感动得流泪了。(Tā gǎndòng de liúlèi le.) – Cô ấy xúc động đến rơi lệ.
1033 亲切 qīnqiè thân thiết 老师对学生很亲切。(Lǎoshī duì xuéshēng hěn qīnqiè.) – Thầy giáo rất thân thiết với học sinh.
1034 感想 gǎnxiǎng cảm tưởng 听完报告后,他谈了自己的感想。(Tīng wán bàogào hòu, tā tán le zìjǐ de gǎnxiǎng.) – Nghe xong báo cáo, anh ấy chia sẻ cảm tưởng của mình.
1035 必然 bìrán tất nhiên 努力必然会有收获。(Nǔlì bìrán huì yǒu shōuhuò.) – Nỗ lực tất sẽ có thành quả.
1036 比例 bǐlì tỷ lệ 男女人口比例相当。(Nánnǚ rénkǒu bǐlì xiāngdāng.) – Tỷ lệ nam nữ khá cân bằng.
1037 爱心 àixīn lòng yêu thương 他充满了爱心。(Tā chōngmǎn le àixīn.) – Anh ấy tràn đầy lòng yêu thương.
1038 海关 hǎiguān hải quan 通过海关需要检查护照。(Tōngguò hǎiguān xūyào jiǎnchá hùzhào.) – Qua hải quan cần kiểm tra hộ chiếu.
1039 过期 guòqī quá hạn 这些药已经过期了。(Zhèxiē yào yǐjīng guòqī le.) – Những loại thuốc này đã quá hạn.
1040 消极 xiāojí tiêu cực 他对生活态度很消极。(Tā duì shēnghuó tàidù hěn xiāojí.) – Anh ấy có thái độ tiêu cực với cuộc sống.
1041 夏令营 xiàlìngyíng trại hè 孩子们参加了夏令营。(Háizimen cānjiā le xiàlìngyíng.) – Bọn trẻ tham gia trại hè.
1042 日历 rìlì lịch 墙上挂着一幅日历。(Qiáng shàng guàzhe yī fú rìlì.) – Trên tường treo một cuốn lịch.
1043 chớ, đừng 勿忘初衷。(Wù wàng chūzhōng.) – Đừng quên ý định ban đầu.
1044 拥挤 yōngjǐ đông đúc 地铁里很拥挤。(Dìtiě lǐ hěn yōngjǐ.) – Trong tàu điện ngầm rất đông đúc.
1045 淘气 táoqì nghịch ngợm 小孩很淘气。(Xiǎohái hěn táoqì.) – Đứa trẻ rất nghịch ngợm.
1046 看望 kànwàng thăm hỏi 我去看望生病的朋友。(Wǒ qù kànwàng shēngbìng de péngyǒu.) – Tôi đi thăm người bạn bị bệnh.
1047 透明 tòumíng trong suốt 玻璃是透明的。(Bōli shì tòumíng de.) – Thủy tinh là trong suốt.
1048 quả lê 我买了一斤梨。(Wǒ mǎi le yī jīn lí.) – Tôi mua một cân lê.
1049 建设 jiànshè xây dựng 我们要建设一个新学校。(Wǒmen yào jiànshè yīgè xīn xuéxiào.) – Chúng tôi muốn xây một ngôi trường mới.
1050 节省 jiéshěng tiết kiệm 要节省用水。(Yào jiéshěng yòng shuǐ.) – Phải tiết kiệm nước.
1051 热心 rèxīn nhiệt tình 她是个热心的人。(Tā shì gè rèxīn de rén.) – Cô ấy là người rất nhiệt tình.
1052 劳动 láodòng lao động 劳动可以创造财富。(Láodòng kěyǐ chuàngzào cáifù.) – Lao động có thể tạo ra của cải.
1053 流传 liúchuán lưu truyền 这个故事流传了几百年。(Zhège gùshì liúchuán le jǐ bǎi nián.) – Câu chuyện này đã lưu truyền mấy trăm năm.
1054 灵活 línghuó linh hoạt 他思维很灵活。(Tā sīwéi hěn línghuó.) – Anh ấy suy nghĩ rất linh hoạt.
1055 家务 jiāwù việc nhà 妈妈每天做家务很辛苦。(Māmā měitiān zuò jiāwù hěn xīnkǔ.) – Mẹ làm việc nhà hàng ngày rất vất vả.
STT Từ tiếng Trung Pinyin Nghĩa Ví dụ (kèm pinyin + nghĩa)
1056 称赞 chēngzàn khen ngợi 老师称赞了他的努力。(Lǎoshī chēngzàn le tā de nǔlì.) – Thầy giáo khen ngợi sự nỗ lực của cậu ấy.
1057 参考 cānkǎo tham khảo 请参考这本书的内容。(Qǐng cānkǎo zhè běn shū de nèiróng.) – Xin hãy tham khảo nội dung cuốn sách này.
1058 躲藏 duǒcáng trốn, ẩn nấp 猫躲藏在沙发后面。(Māo duǒcáng zài shāfā hòumiàn.) – Con mèo trốn sau ghế sô-pha.
1059 古典 gǔdiǎn cổ điển 他喜欢听古典音乐。(Tā xǐhuān tīng gǔdiǎn yīnyuè.) – Anh ấy thích nghe nhạc cổ điển.
1060 周到 zhōudào chu đáo 服务员的服务很周到。(Fúwùyuán de fúwù hěn zhōudào.) – Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
1061 改革 gǎigé cải cách 政府正在进行教育改革。(Zhèngfǔ zhèngzài jìnxíng jiàoyù gǎigé.) – Chính phủ đang tiến hành cải cách giáo dục.
1062 名牌 míngpái thương hiệu nổi tiếng 他买了一块名牌手表。(Tā mǎi le yī kuài míngpái shǒubiǎo.) – Anh ấy mua một chiếc đồng hồ hiệu nổi tiếng.
1063 高档 gāodàng cao cấp 这是高档家具。(Zhè shì gāodàng jiājù.) – Đây là đồ nội thất cao cấp.
1064 数码 shùmǎ kỹ thuật số 我买了一台数码相机。(Wǒ mǎi le yī tái shùmǎ xiàngjī.) – Tôi mua một chiếc máy ảnh kỹ thuật số.
1065 讨价还价 tǎojià-huánjià mặc cả 在市场买东西要讨价还价。(Zài shìchǎng mǎi dōngxi yào tǎojià-huánjià.) – Mua đồ ở chợ phải mặc cả.
1066 实践 shíjiàn thực tiễn 理论需要在实践中检验。(Lǐlùn xūyào zài shíjiàn zhōng jiǎnyàn.) – Lý thuyết cần được kiểm nghiệm trong thực tiễn.
1067 零食 língshí đồ ăn vặt 小孩子喜欢吃零食。(Xiǎoháizi xǐhuān chī língshí.) – Trẻ con thích ăn vặt.
1068 总理 zǒnglǐ thủ tướng 他是法国的总理。(Tā shì Fǎguó de zǒnglǐ.) – Ông ấy là thủ tướng Pháp.
1069 灰尘 huīchén bụi 房间里有很多灰尘。(Fángjiān lǐ yǒu hěn duō huīchén.) – Trong phòng có nhiều bụi.
1070 大方 dàfang hào phóng 他待人很大方。(Tā dàirén hěn dàfang.) – Anh ấy đối xử với người khác rất hào phóng.
1071 发达 fādá phát triển 这个城市经济很发达。(Zhège chéngshì jīngjì hěn fādá.) – Thành phố này kinh tế rất phát triển.
1072 厘米 límǐ cm, xentimét 这张纸长30厘米。(Zhè zhāng zhǐ cháng sānshí límǐ.) – Tờ giấy này dài 30 cm.
1073 个别 gèbié cá biệt 个别学生没交作业。(Gèbié xuéshēng méi jiāo zuòyè.) – Một vài học sinh cá biệt chưa nộp bài tập.
1074 tím 她穿了一条紫色的裙子。(Tā chuān le yī tiáo zǐsè de qúnzi.) – Cô ấy mặc một chiếc váy màu tím.
1075 预报 yùbào dự báo 天气预报说明天有雨。(Tiānqì yùbào shuō míngtiān yǒu yǔ.) – Dự báo thời tiết nói ngày mai có mưa.
1076 地理 dìlǐ địa lý 他在大学学地理。(Tā zài dàxué xué dìlǐ.) – Anh ấy học địa lý ở đại học.
1077 盼望 pànwàng mong đợi 我盼望与你见面。(Wǒ pànwàng yǔ nǐ jiànmiàn.) – Tôi mong được gặp bạn.
1078 陆地 lùdì đất liền 船终于到达了陆地。(Chuán zhōngyú dàodá le lùdì.) – Con tàu cuối cùng đã đến đất liền.
1079 惭愧 cánkuì hổ thẹn 我没帮上忙,感到很惭愧。(Wǒ méi bāng shàng máng, gǎndào hěn cánkuì.) – Tôi không giúp được gì, cảm thấy rất hổ thẹn.
1080 性质 xìngzhì tính chất 这件事性质很严重。(Zhè jiàn shì xìngzhì hěn yánzhòng.) – Vụ việc này tính chất rất nghiêm trọng.
1081 浏览 liúlǎn duyệt qua, xem lướt 我喜欢浏览新闻网站。(Wǒ xǐhuān liúlǎn xīnwén wǎngzhàn.) – Tôi thích duyệt các trang tin tức.
1082 动画片 dònghuàpiàn phim hoạt hình 孩子们喜欢看动画片。(Háizimen xǐhuān kàn dònghuàpiàn.) – Bọn trẻ thích xem phim hoạt hình.
1083 印刷 yìnshuā in ấn 这本书印刷很精美。(Zhè běn shū yìnshuā hěn jīngměi.) – Cuốn sách này in rất đẹp.
1084 常识 chángshí kiến thức phổ thông 这是基本的生活常识。(Zhè shì jīběn de shēnghuó chángshí.) – Đây là kiến thức thường thức cơ bản.
1085 giấm 我喜欢加点醋在面条里。(Wǒ xǐhuān jiā diǎn cù zài miàntiáo lǐ.) – Tôi thích cho chút giấm vào mì.
1086 胶水 jiāoshuǐ keo dán 用胶水把纸粘起来。(Yòng jiāoshuǐ bǎ zhǐ zhān qǐlái.) – Dùng keo dán giấy lại.
1087 进口 jìnkǒu nhập khẩu 这些水果是进口的。(Zhèxiē shuǐguǒ shì jìnkǒu de.) – Những loại trái cây này là hàng nhập khẩu.
1088 种类 zhǒnglèi chủng loại 这家店的商品种类很多。(Zhè jiā diàn de shāngpǐn zhǒnglèi hěn duō.) – Cửa hàng này có nhiều chủng loại hàng hóa.
1089 池塘 chítáng ao, hồ nhỏ 池塘里有很多鱼。(Chítáng lǐ yǒu hěn duō yú.) – Trong ao có nhiều cá.
1090 主张 zhǔzhāng chủ trương, đề xuất 我主张多进行户外活动。(Wǒ zhǔzhāng duō jìnxíng hùwài huódòng.) – Tôi chủ trương tổ chức nhiều hoạt động ngoài trời.
1091 坦率 tǎnshuài thẳng thắn 他是个很坦率的人。(Tā shì gè hěn tǎnshuài de rén.) – Anh ấy là một người rất thẳng thắn.
1092 生动 shēngdòng sinh động 老师讲课很生动。(Lǎoshī jiǎngkè hěn shēngdòng.) – Thầy giáo giảng bài rất sinh động.
1093 上当 shàngdàng bị lừa 我在网上购物时上当了。(Wǒ zài wǎngshàng gòuwù shí shàngdàng le.) – Tôi đã bị lừa khi mua sắm online.
1094 操场 cāochǎng sân tập 学生们在操场上踢足球。(Xuéshēngmen zài cāochǎng shàng tī zúqiú.) – Học sinh đang đá bóng trên sân tập.
1095 钢铁 gāngtiě thép 钢铁是重要的工业材料。(Gāngtiě shì zhòngyào de gōngyè cáiliào.) – Thép là nguyên liệu công nghiệp quan trọng.
1096 用途 yòngtú công dụng 这种材料用途广泛。(Zhè zhǒng cáiliào yòngtú guǎngfàn.) – Loại vật liệu này có nhiều công dụng.
1097 疲劳 píláo mệt mỏi 长时间工作会感到疲劳。(Cháng shíjiān gōngzuò huì gǎndào píláo.) – Làm việc lâu sẽ cảm thấy mệt mỏi.
1098 整齐 zhěngqí gọn gàng 房间收拾得很整齐。(Fángjiān shōushi de hěn zhěngqí.) – Căn phòng được dọn rất gọn gàng.
1099 失眠 shīmián mất ngủ 他最近常常失眠。(Tā zuìjìn chángcháng shīmián.) – Dạo này anh ấy thường bị mất ngủ.
1100 轮流 lúnliú thay phiên 我们轮流做饭。(Wǒmen lúnliú zuò fàn.) – Chúng tôi thay phiên nhau nấu ăn.
1101 罚款 fákuǎn phạt tiền 超速会被罚款。(Chāosù huì bèi fákuǎn.) – Chạy quá tốc độ sẽ bị phạt tiền.
1102 商务 shāngwù thương vụ 他去上海出差办商务。(Tā qù Shànghǎi chūchāi bàn shāngwù.) – Anh ấy đi công tác Thượng Hải để xử lý công việc kinh doanh.
1103 粗糙 cūcāo thô, sơ sài 这个桌子做工很粗糙。(Zhège zhuōzi zuògōng hěn cūcāo.) – Chiếc bàn này làm rất thô.
1104 键盘 jiànpán bàn phím 我的电脑键盘坏了。(Wǒ de diànnǎo jiànpán huài le.) – Bàn phím máy tính của tôi bị hỏng.
1105 叉子 chāzi nĩa 请给我一把叉子。(Qǐng gěi wǒ yī bǎ chāzi.) – Làm ơn đưa tôi một cái nĩa.
1106 巧妙 qiǎomiào khéo léo 他巧妙地解决了问题。(Tā qiǎomiào de jiějué le wèntí.) – Anh ấy khéo léo giải quyết vấn đề.
1107 迫切 pòqiè cấp bách 解决这个问题很迫切。(Jiějué zhège wèntí hěn pòqiè.) – Giải quyết vấn đề này là rất cấp bách.
1108 单元 dānyuán đơn nguyên, bài học 我们学到了第五单元。(Wǒmen xué dào le dì wǔ dānyuán.) – Chúng tôi đã học đến bài thứ 5.
1109 苗条 miáotiao thon thả 她身材很苗条。(Tā shēncái hěn miáotiao.) – Cô ấy có dáng người thon thả.
1110 未必 wèibì chưa chắc 他未必会同意这个计划。(Tā wèibì huì tóngyì zhège jìhuà.) – Anh ấy chưa chắc sẽ đồng ý với kế hoạch này.
1111 熬夜 áoyè thức khuya 我昨晚熬夜写报告。(Wǒ zuówǎn áoyè xiě bàogào.) – Tối qua tôi thức khuya viết báo cáo.
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ (kèm pinyin + nghĩa)
1112 描写 miáoxiě miêu tả 他在书中描写了那个村子的生活。(Tā zài shū zhōng miáoxiě le nàgè cūnzi de shēnghuó.) – Anh ấy miêu tả cuộc sống của làng đó trong sách.
1113 丝绸 sīchóu lụa 中国的丝绸很有名。(Zhōngguó de sīchóu hěn yǒumíng.) – Lụa Trung Quốc rất nổi tiếng.
1114 幸亏 xìngkuī may mà 幸亏你提醒我,不然我会忘记。(Xìngkuī nǐ tíxǐng wǒ, bùrán wǒ huì wàngjì.) – May mà bạn nhắc, không thì tôi đã quên.
1115 原料 yuánliào nguyên liệu 面包的原料有面粉和水。(Miànbāo de yuánliào yǒu miànfěn hé shuǐ.) – Nguyên liệu làm bánh mì có bột và nước.
1116 应用 yìngyòng ứng dụng, áp dụng 这项技术已经广泛应用于工业。(Zhè xiàng jìshù yǐjīng guǎngfàn yìngyòng yú gōngyè.) – Kỹ thuật này đã được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp.
1117 征求 zhēngqiú xin ý kiến, tham khảo 老师征求了学生们的意见。(Lǎoshī zhēngqiú le xuéshēngmen de yìjiàn.) – Giáo viên đã xin ý kiến học sinh.
1118 词汇 cíhuì từ vựng 学习新词汇需要多读多记。(Xuéxí xīn cíhuì xūyào duō dú duō jì.) – Học từ vựng mới cần đọc nhiều và nhớ nhiều.
1119 被子 bèizi chăn 冬天我盖很厚的被子。(Dōngtiān wǒ gài hěn hòu de bèizi.) – Mùa đông tôi đắp chăn dày.
1120 完善 wánshàn hoàn thiện 我们需要完善这个方案。(Wǒmen xūyào wánshàn zhège fāng’àn.) – Chúng ta cần hoàn thiện phương án này.
1121 海鲜 hǎixiān hải sản 这家饭店的海鲜非常新鲜。(Zhè jiā fàndiàn de hǎixiān fēicháng xīnxiān.) – Hải sản ở nhà hàng này rất tươi.
1122 步骤 bùzhòu bước (quy trình) 做菜要按步骤来。(Zuò cài yào àn bùzhòu lái.) – Nấu ăn phải làm theo các bước.
1123 平方 píngfāng mét vuông / bình phương 房间面积是20平方米。(Fángjiān miànjī shì 20 píngfāng mǐ.) – Diện tích phòng là 20 mét vuông.
1124 武术 wǔshù võ thuật 他从小练习武术。(Tā cóng xiǎo liànxí wǔshù.) – Anh ấy luyện võ từ nhỏ.
1125 潮湿 cháoshī ẩm ướt 雨后空气很潮湿。(Yǔ hòu kōngqì hěn cháoshī.) – Không khí sau mưa rất ẩm ướt.
1126 学术 xuéshù học thuật 他在学术研究方面很有成就。(Tā zài xuéshù yánjiū fāngmiàn hěn yǒu chéngjiù.) – Anh ấy có nhiều thành tựu trong nghiên cứu học thuật.
1127 差距 chājù khoảng cách, chênh lệch 城乡差距仍然存在。(Chéngxiāng chājù réngrán cúnzài.) – Khoảng cách thành thị – nông thôn vẫn tồn tại.
1128 悲观 bēiguān bi quan 他对未来的前景很悲观。(Tā duì wèilái de qiánjǐng hěn bēiguān.) – Anh ấy rất bi quan về tương lai.
1129 促使 cùshǐ thúc đẩy 这些发现促使我们改变方法。(Zhèxiē fāxiàn cùshǐ wǒmen gǎibiàn fāngfǎ.) – Những phát hiện này đã thúc đẩy chúng tôi thay đổi phương pháp.
1130 推广 tuīguǎng phổ biến, tuyên truyền 公司正在推广新产品。(Gōngsī zhèngzài tuīguǎng xīn chǎnpǐn.) – Công ty đang quảng bá sản phẩm mới.
1131 粮食 liángshí lương thực, thực phẩm 粮食是国家的重要储备。(Liángshí shì guójiā de zhòngyào chǔbèi.) – Lương thực là dự trữ quan trọng của quốc gia.
1132 空闲 kòngxián rảnh rỗi 他空闲时喜欢看书。(Tā kòngxián shí xǐhuān kànshū.) – Khi rảnh anh ấy thích đọc sách.
1133 叙述 xùshù tường thuật, thuật lại 她详细叙述了事情的经过。(Tā xiángxì xùshù le shìqíng de jīngguò.) – Cô ấy tường thuật chi tiết diễn biến sự việc.
1134 小气 xiǎoqì keo kiệt 他很小气,从不请客。(Tā hěn xiǎoqì, cóng bù qǐngkè.) – Anh ấy rất keo kiệt, chưa bao giờ mời người
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ
1135 难免 nánmiǎn khó tránh khỏi 人生中难免会遇到挫折。(Rénshēng zhōng nánmiǎn huì yùdào cuòzhé.) – Trong đời khó tránh khỏi gặp thất bại.
1136 干燥 gānzào khô ráo 冬天北方的空气很干燥。(Dōngtiān běifāng de kōngqì hěn gānzào.) – Mùa đông không khí ở miền Bắc rất khô.
1137 议论 yìlùn bàn luận 大家在议论比赛的结果。(Dàjiā zài yìlùn bǐsài de jiéguǒ.) – Mọi người đang bàn về kết quả trận đấu.
1138 改正 gǎizhèng sửa sai 他及时改正了错误。(Tā jíshí gǎizhèng le cuòwù.) – Anh ấy đã kịp thời sửa sai.
1139 人事 rénshì nhân sự 公司的人事部门负责招聘。(Gōngsī de rénshì bùmén fùzé zhāopìn.) – Bộ phận nhân sự của công ty phụ trách tuyển dụng.
1140 初级 chūjí sơ cấp 他正在上初级汉语课。(Tā zhèngzài shàng chūjí Hànyǔ kè.) – Anh ấy đang học lớp tiếng Trung sơ cấp.
1141 优惠 yōuhuì ưu đãi 这家商店有优惠活动。(Zhè jiā shāngdiàn yǒu yōuhuì huódòng.) – Cửa hàng này có chương trình ưu đãi.
1142 急诊 jízhěn cấp cứu 他被送到医院急诊室。(Tā bèi sòng dào yīyuàn jízhěn shì.) – Anh ấy được đưa vào phòng cấp cứu.
1143 长途 chángtú đường dài 我们坐长途汽车去旅行。(Wǒmen zuò chángtú qìchē qù lǚxíng.) – Chúng tôi đi du lịch bằng xe đường dài.
1144 广泛 guǎngfàn rộng rãi 这个话题引起了广泛讨论。(Zhège huàtí yǐnqǐ le guǎngfàn tǎolùn.) – Chủ đề này gây ra thảo luận rộng rãi.
1145 美术 měishù mỹ thuật 他在大学学美术。(Tā zài dàxué xué měishù.) – Anh ấy học mỹ thuật ở đại học.
1146 zhǎi hẹp 这条路很窄。(Zhè tiáo lù hěn zhǎi.) – Con đường này rất hẹp.
1147 调皮 tiáopí nghịch ngợm 孩子很调皮。(Háizi hěn tiáopí.) – Đứa trẻ rất nghịch.
1148 光滑 guānghuá trơn, nhẵn 这块石头很光滑。(Zhè kuài shítou hěn guānghuá.) – Hòn đá này rất nhẵn.
1149 讲座 jiǎngzuò buổi diễn thuyết 学校举办了一场科技讲座。(Xuéxiào jǔbàn le yì chǎng kējì jiǎngzuò.) – Trường tổ chức một buổi diễn thuyết khoa học.
1150 xié nghiêng 桌子有点儿斜。(Zhuōzi yǒudiǎnr xié.) – Cái bàn hơi nghiêng.
1151 诚恳 chéngkěn chân thành 他态度很诚恳。(Tā tàidù hěn chéngkěn.) – Anh ấy rất chân thành.
1152 冷淡 lěngdàn lạnh nhạt 他对朋友的态度很冷淡。(Tā duì péngyǒu de tàidù hěn lěngdàn.) – Anh ấy cư xử lạnh nhạt với bạn bè.
1153 熟练 shúliàn thành thạo 她熟练地操作电脑。(Tā shúliàn de cāozuò diànnǎo.) – Cô ấy thao tác máy tính thành thạo.
1154 quyển (sách) 我买了一册新书。(Wǒ mǎi le yí cè xīn shū.) – Tôi mua một quyển sách mới.
1155 Ất (thứ hai) 甲、乙、丙是三个不同的组。(Jiǎ, yǐ, bǐng shì sān gè bùtóng de zǔ.) – Giáp, Ất, Bính là ba nhóm khác nhau.
1156 办理 bànlǐ làm thủ tục 我去银行办理业务。(Wǒ qù yínháng bànlǐ yèwù.) – Tôi đi ngân hàng làm thủ tục.
1157 面积 miànjī diện tích 这个房子的面积很大。(Zhège fángzi de miànjī hěn dà.) – Ngôi nhà này có diện tích lớn.
1158 农业 nóngyè nông nghiệp 农业是国家的基础。(Nóngyè shì guójiā de jīchǔ.) – Nông nghiệp là nền tảng của quốc gia.
1159 合影 héyǐng chụp ảnh chung 我们在毕业典礼上合影。(Wǒmen zài bìyè diǎnlǐ shàng héyǐng.) – Chúng tôi chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.
1160 舍不得 shěbude không nỡ 她舍不得离开家乡。(Tā shěbude líkāi jiāxiāng.) – Cô ấy không nỡ rời quê.
1161 趋势 qūshì xu thế 经济发展的趋势很好。(Jīngjì fāzhǎn de qūshì hěn hǎo.) – Xu thế phát triển kinh tế rất tốt.
1162 交际 jiāojì giao tiếp 他很擅长交际。(Tā hěn shàncháng jiāojì.) – Anh ấy rất giỏi giao tiếp.
1163 主观 zhǔguān chủ quan 不要主观判断别人。(Bùyào zhǔguān pànduàn biérén.) – Đừng đánh giá người khác một cách chủ quan.
1164 繁荣 fánróng phồn vinh 这个城市经济繁荣。(Zhège chéngshì jīngjì fánróng.) – Thành phố này kinh tế phồn vinh.
1165 格外 géwài đặc biệt 他今天格外高兴。(Tā jīntiān géwài gāoxìng.) – Hôm nay anh ấy đặc biệt vui.
1166 小麦 xiǎomài lúa mì 今年的小麦收成很好。(Jīnnián de xiǎomài shōuchéng hěn hǎo.) – Vụ lúa mì năm nay bội thu.
1167 慌张 huāngzhāng hoảng hốt 别慌张,我们有时间。(Bié huāngzhāng, wǒmen yǒu shíjiān.) – Đừng hoảng hốt, chúng ta còn thời gian.
1168 本领 běnlǐng bản lĩnh 他有很强的领导本领。(Tā yǒu hěn qiáng de lǐngdǎo běnlǐng.) – Anh ấy có bản lĩnh lãnh đạo mạnh mẽ.
1169 梳子 shūzi cái lược 她用梳子梳头发。(Tā yòng shūzi shū tóufǎ.) – Cô ấy dùng lược chải tóc.
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ
1170 分布 fēnbù phân bố 人口分布不均匀。(Rénkǒu fēnbù bù jūnyún.) – Dân cư phân bố không đồng đều.
1171 促进 cùjìn thúc đẩy 我们要促进两国的合作。(Wǒmen yào cùjìn liǎng guó de hézuò.) – Chúng ta cần thúc đẩy hợp tác giữa hai nước.
1172 老百姓 lǎobǎixìng người dân 政府应该关心老百姓的生活。(Zhèngfǔ yīnggāi guānxīn lǎobǎixìng de shēnghuó.) – Chính phủ nên quan tâm đến đời sống người dân.
1173 姥姥 lǎolao bà ngoại 我周末去看姥姥。(Wǒ zhōumò qù kàn lǎolao.) – Cuối tuần tôi đi thăm bà ngoại.
1174 桔子 júzi quả quýt 桔子味道很甜。(Júzi wèidào hěn tián.) – Quýt có vị rất ngọt.
1175 中介 zhōngjiè môi giới 我通过中介找到了工作。(Wǒ tōngguò zhōngjiè zhǎodào le gōngzuò.) – Tôi tìm được việc qua môi giới.
1176 爱护 àihù yêu quý, bảo vệ 我们要爱护环境。(Wǒmen yào àihù huánjìng.) – Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ môi trường.
1177 开幕式 kāimùshì lễ khai mạc 奥运会开幕式非常精彩。(Àoyùnhuì kāimùshì fēicháng jīngcǎi.) – Lễ khai mạc Thế vận hội rất đặc sắc.
1178 勤奋 qínfèn siêng năng 他是个勤奋的学生。(Tā shì gè qínfèn de xuéshēng.) – Cậu ấy là một học sinh siêng năng.
1179 字幕 zìmù phụ đề 电影有中文字幕。(Diànyǐng yǒu Zhōngwén zìmù.) – Bộ phim có phụ đề tiếng Trung.
1180 自觉 zìjué tự giác 他学习很自觉。(Tā xuéxí hěn zìjué.) – Cậu ấy học rất tự giác.
1181 实用 shíyòng thực dụng 这本书很实用。(Zhè běn shū hěn shíyòng.) – Cuốn sách này rất hữu dụng.
1182 象棋 xiàngqí cờ tướng 我爷爷喜欢下象棋。(Wǒ yéye xǐhuan xià xiàngqí.) – Ông tôi thích chơi cờ tướng.
1183 兑换 duìhuàn đổi (tiền) 你可以在银行兑换外币。(Nǐ kěyǐ zài yínháng duìhuàn wàibì.) – Bạn có thể đổi ngoại tệ ở ngân hàng.
1184 傍晚 bàngwǎn chạng vạng, hoàng hôn 傍晚的景色很美。(Bàngwǎn de jǐngsè hěn měi.) – Cảnh hoàng hôn rất đẹp.
1185 照常 zhàocháng như thường lệ 今天我们照常上课。(Jīntiān wǒmen zhàocháng shàng kè.) – Hôm nay chúng ta học như thường lệ.
1186 夹子 jiāzi cái kẹp 请把文件用夹子夹好。(Qǐng bǎ wénjiàn yòng jiāzi jiā hǎo.) – Hãy dùng kẹp để kẹp tài liệu lại.
1187 讲究 jiǎngjiu chú ý, coi trọng 他很讲究穿着。(Tā hěn jiǎngjiu chuānzhuó.) – Anh ấy rất chú ý đến cách ăn mặc.
1188 用功 yònggōng chăm chỉ 他学习很用功。(Tā xuéxí hěn yònggōng.) – Cậu ấy học rất chăm chỉ.
1189 不耐烦 búnàifán sốt ruột, không kiên nhẫn 他等得不耐烦了。(Tā děng de búnàifán le.) – Anh ấy đợi đến mức sốt ruột.
1190 缩短 suōduǎn rút ngắn 我们要缩短生产时间。(Wǒmen yào suōduǎn shēngchǎn shíjiān.) – Chúng ta cần rút ngắn thời gian sản xuất.
1191 振动 zhèndòng rung, chấn động 手机在振动。(Shǒujī zài zhèndòng.) – Điện thoại đang rung.
1192 单调 dāndiào đơn điệu 生活太单调了。(Shēnghuó tài dāndiào le.) – Cuộc sống quá đơn điệu.
1193 发票 fāpiào hóa đơn 请给我开发票。(Qǐng gěi wǒ kāi fāpiào.) – Xin vui lòng xuất hóa đơn cho tôi.
1194 轻视 qīngshì coi thường 不要轻视任何人。(Bùyào qīngshì rènhé rén.) – Đừng coi thường bất kỳ ai.
1195 学历 xuélì học vấn 他的学历很高。(Tā de xuélì hěn gāo.) – Học vấn của anh ấy rất cao.
1196 岛屿 dǎoyǔ đảo 这里有很多美丽的岛屿。(Zhèlǐ yǒu hěn duō měilì de dǎoyǔ.) – Ở đây có nhiều hòn đảo đẹp.
1197 时差 shíchā chênh lệch múi giờ 我还没适应时差。(Wǒ hái méi shìyìng shíchā.) – Tôi vẫn chưa quen với chênh lệch múi giờ.
1198 纷纷 fēnfēn ào ào, liên tiếp 大家纷纷发表意见。(Dàjiā fēnfēn fābiǎo yìjiàn.) – Mọi người lần lượt phát biểu ý kiến.
1199 艰巨 jiānjù gian nan 这是一个艰巨的任务。(Zhè shì yí gè jiānjù de rènwu.) – Đây là một nhiệm vụ gian nan.
1200 长辈 zhǎngbèi bậc trưởng bối 我们要尊敬长辈。(Wǒmen yào zūnjìng zhǎngbèi.) – Chúng ta phải kính trọng bậc trưởng bối.
1201 竹子 zhúzi cây tre 竹子生长很快。(Zhúzi shēngzhǎng hěn kuài.) – Tre mọc rất nhanh.
1202 朗读 lǎngdú đọc to 请朗读这段文章。(Qǐng lǎngdú zhè duàn wénzhāng.) – Hãy đọc to đoạn văn này.
1203 打喷嚏 dǎ pēntì hắt xì 他感冒了,不停地打喷嚏。(Tā gǎnmào le, bùtíng de dǎ pēntì.) – Anh ấy bị cảm, hắt xì liên tục.
1204 一再 yízài hết lần này đến lần khác 他一再强调安全问题。(Tā yízài qiángdiào ānquán wèntí.) – Anh ấy nhấn mạnh vấn đề an toàn hết lần này đến lần khác.
1205 行人 xíngrén người đi bộ 行人请走人行道。(Xíngrén qǐng zǒu rénxíngdào.) – Người đi bộ xin đi trên vỉa hè.
1206 可见 kějiàn có thể thấy 可见他对工作很认真。(Kějiàn tā duì gōngzuò hěn rènzhēn.) – Có thể thấy anh ấy rất nghiêm túc trong công việc.
1207 再三 zàisān nhiều lần 我再三提醒你要小心。(Wǒ zàisān tíxǐng nǐ yào xiǎoxīn.) – Tôi đã nhắc nhở bạn nhiều lần phải cẩn thận.
1208 酱油 jiàngyóu nước tương 炒菜要放一点儿酱油。(Chǎo cài yào fàng yìdiǎnr jiàngyóu.) – Xào rau cần cho một chút nước tương.
1209 刻苦 kèkǔ khắc khổ 他学习非常刻苦。(Tā xuéxí fēicháng kèkǔ.) – Cậu ấy học rất khắc khổ.
1210 样式 yàngshì kiểu dáng 这件衣服的样式很好看。(Zhè jiàn yīfu de yàngshì hěn hǎokàn.) – Kiểu dáng bộ quần áo này rất đẹp.
1211 灰心 huīxīn nản lòng 不要因为失败而灰心。(Bùyào yīnwèi shībài ér huīxīn.) – Đừng nản lòng vì thất bại.
1212 作文 zuòwén bài văn 老师让我们写一篇作文。(Lǎoshī ràng wǒmen xiě yì piān zuòwén.) – Thầy bảo chúng tôi viết một bài văn.
1213 悠久 yōujiǔ lâu đời 中国有悠久的历史。(Zhōngguó yǒu yōujiǔ de lìshǐ.) – Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
1214 无奈 wúnài bất đắc dĩ 我感到很无奈。(Wǒ gǎndào hěn wúnài.) – Tôi cảm thấy rất bất đắc dĩ.
1215 结账 jiézhàng thanh toán 我们吃完饭去结账。(Wǒmen chī wán fàn qù jiézhàng.) – Ăn xong chúng ta đi thanh toán.
1216 因而 yīn’ér vì thế 他努力学习,因而成绩很好。(Tā nǔlì xuéxí, yīn’ér chéngjì hěn hǎo.) – Anh ấy học chăm nên thành tích rất tốt.
1217 寿命 shòumìng tuổi thọ 科技进步延长了人类的寿命。(Kējì jìnbù yáncháng le rénlèi de shòumìng.) – Tiến bộ khoa học kéo dài tuổi thọ con người.
1218 游览 yóulǎn tham quan 我们游览了长城。(Wǒmen yóulǎn le Chángchéng.) – Chúng tôi tham quan Vạn Lý Trường Thành.
1219 硬件 yìngjiàn phần cứng 电脑的硬件需要升级。(Diànnǎo de yìngjiàn xūyào shēngjí.) – Phần cứng của máy tính cần nâng cấp.
1220 疼爱 téng’ài yêu thương (con cái) 父母非常疼爱孩子。(Fùmǔ fēicháng téng’ài háizi.) – Cha mẹ rất yêu thương con cái.
1221 抽象 chōuxiàng trừu tượng 这个概念很抽象。(Zhège gàiniàn hěn chōuxiàng.) – Khái niệm này rất trừu tượng.
1222 随手 suíshǒu thuận tay 请随手关门。(Qǐng suíshǒu guān mén.) – Hãy tiện tay đóng cửa.
1223 书架 shūjià giá sách 书架上有很多书。(Shūjià shàng yǒu hěn duō shū.) – Trên giá sách có nhiều sách.
1224 逐步 zhúbù từng bước 我们要逐步实现目标。(Wǒmen yào zhúbù shíxiàn mùbiāo.) – Chúng ta cần từng bước đạt mục tiêu.
STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ
1225 委屈 wěiqu Oan ức, thiệt thòi 他感到很委屈,因为没人理解他。 (Anh ấy cảm thấy rất oan ức vì không ai hiểu anh ấy.)
1226 试卷 shìjuàn Đề thi 老师发下来了试卷。 (Giáo viên phát đề thi.)
1227 农村 nóngcūn Nông thôn 他来自农村。 (Anh ấy đến từ nông thôn.)
1228 押金 yājīn Tiền đặt cọc 租房要交押金。 (Thuê nhà phải đặt cọc tiền.)
1229 充电器 chōngdiànqì Bộ sạc điện 我的手机充电器坏了。 (Bộ sạc điện thoại của tôi hỏng rồi.)
1230 公元 gōngyuán Công nguyên 这座建筑建于公元前。 (Tòa nhà này xây dựng trước công nguyên.)
1231 除夕 chúxī Đêm giao thừa 除夕晚上家人团聚。 (Đêm giao thừa gia đình đoàn tụ.)
1232 退步 tuìbù Thụt lùi, kém đi 他最近学习退步了。 (Gần đây học tập của anh ấy bị thụt lùi.)
1233 风俗 fēngsú Phong tục 每个地方的风俗不同。 (Phong tục mỗi nơi mỗi khác.)
1234 概括 gàikuò Tóm tắt 请你概括一下文章内容。 (Xin hãy tóm tắt nội dung bài viết.)
1235 果实 guǒshí Quả, thành quả 农民收获了丰富的果实。 (Nông dân thu hoạch nhiều quả.)
1236 次要 cìyào Phụ, không quan trọng 这是次要问题。 (Đây là vấn đề phụ.)
1237 往返 wǎngfǎn Đi đi về về 这趟旅程包括往返机票。 (Chuyến đi này bao gồm vé máy bay khứ hồi.)
1238 好客 hàokè Mến khách 他家很好客,常招待客人。 (Nhà anh ấy rất mến khách, thường tiếp khách.)
1239 着凉 zháoliáng Bị cảm lạnh 外面冷,别着凉了。 (Ngoài trời lạnh, đừng để bị cảm lạnh nhé.)
1240 提倡 tíchàng Đề xướng, khuyến khích 学校提倡环保。 (Trường học đề xướng bảo vệ môi trường.)
1241 发愁 fāchóu Lo lắng 他为考试发愁。 (Anh ấy lo lắng về kỳ thi.)
1242 拐弯 guǎiwān Rẽ, ngoặt 路口往左拐弯。 (Ở ngã rẽ quẹo trái.)
1243 看不起 kànbuqǐ Khinh thường 他看不起穷人。 (Anh ấy khinh thường người nghèo.)
1244 能干 nénggàn Giỏi giang 她很能干,工作做得很好。 (Cô ấy rất giỏi giang, làm việc rất tốt.)
1245 广大 guǎngdà Rộng lớn, nhiều 这项政策受到广大人民欢迎。 (Chính sách này được đông đảo nhân dân hoan nghênh.)
1246 省略 shěnglüè Lược bỏ, bỏ qua 他说话有时候会省略一些细节。 (Anh ấy nói chuyện đôi khi bỏ qua một số chi tiết.)
1247 均匀 jūnyún Đều, cân đối 面粉和水要搅拌得均匀。 (Bột và nước phải trộn đều.)
1248 湿润 shīrùn Ẩm ướt 早晨空气湿润。 (Không khí buổi sáng ẩm ướt.)
1249 吃亏 chīkuī Thiệt thòi 做事不能总怕吃亏。 (Làm việc không thể lúc nào cũng sợ thiệt thòi.)
1250 学问 xuéwen Học vấn, kiến thức 他学问很深。 (Anh ấy có học vấn rất sâu.)
1251 内科 nèikē Khoa nội 他去医院看内科医生。 (Anh ấy đến bệnh viện khám bác sĩ khoa nội.)
1252 鲜艳 xiānyàn Sặc sỡ, tươi sáng 这朵花颜色鲜艳。 (Bông hoa này màu sắc tươi sáng.)
1253 不见得 bújiànde Chưa chắc, chưa hẳn 他不见得会来。 (Anh ấy chưa chắc sẽ đến.)
1254 光盘 guāngpán Đĩa CD 请把资料刻在光盘上。 (Xin hãy ghi tài liệu lên đĩa CD.)
1255 孝顺 xiàoshùn Hiếu thảo 他对父母很孝顺。 (Anh ấy rất hiếu thảo với cha mẹ.)
1256 声调 shēngdiào Thanh điệu 汉语的声调很重要。 (Thanh điệu trong tiếng Hán rất quan trọng.)
1257 灾害 zāihài Thiên tai, thảm họa 地震是一种严重的灾害。 (Động đất là một loại thiên tai nghiêm trọng.)
1258 陆续 lùxù Liên tục, lần lượt 参赛选手陆续到达。 (Các vận động viên lần lượt đến.)
1259 国庆节 guóqìng jié Quốc khánh 国庆节大家放假。 (Mọi người nghỉ lễ Quốc khánh.)
1260 爱惜 àixī Trân trọng, yêu quý 我们要爱惜水资源。 (Chúng ta phải trân trọng nguồn nước.)
1261 一律 yílǜ Cùng một kiểu, đồng loạt 学校规定学生一律穿校服。 (Trường quy định học sinh đồng loạt mặc đồng phục.)
1262 片面 piànmiàn Một mặt, phiến diện 他的观点很片面。 (Quan điểm của anh ấy rất phiến diện.)
1263 开水 kāishuǐ Nước sôi 请喝一杯开水。 (Xin mời uống một cốc nước sôi.)
1264 清淡 qīngdàn Nhạt, thanh đạm 他喜欢吃清淡的食物。 (Anh ấy thích ăn đồ ăn thanh đạm.)
1265 鞭炮 biānpào Pháo giấy 春节放鞭炮很热闹。 (Tết Nguyên đán rất náo nhiệt với pháo giấy.)
1266 馒头 mántou Bánh bao 我早餐吃了两个馒头。 (Tôi ăn hai cái bánh bao vào bữa sáng.)
1267 扇子 shànzi Quạt 夏天用扇子很凉快。 (Dùng quạt vào mùa hè rất mát.)
1268 经商 jīngshāng Kinh doanh 他在北京经商。 (Anh ấy kinh doanh ở Bắc Kinh.)
1269 与其 yǔqí Thà… còn hơn… 与其抱怨,不如行动。 (Thà phàn nàn còn hơn không làm gì.)
1270 日用品 rìyòngpǐn Đồ dùng hàng ngày 超市卖各种日用品。 (Siêu thị bán đủ các loại đồ dùng hàng ngày.)
1271 中旬 zhōngxún Trung tuần 我们计划在九月中旬出发。 (Chúng tôi dự định khởi hành giữa tháng 9.)
1272 干活儿 gàn huór Làm việc, lao động 他每天干活儿很努力。 (Anh ấy làm việc rất chăm chỉ hàng ngày.)
1273 胡同 hútòng Ngõ, hẻm 北京的胡同很有特色。 (Ngõ hẻm ở Bắc Kinh rất đặc sắc.)
1274 教材 jiàocái Giáo trình 这本教材很适合初学者。 (Cuốn giáo trình này rất phù hợp cho người mới học.)
1275 鼠标 shǔbiāo Chuột máy tính 他用鼠标操作电脑。 (Anh ấy dùng chuột máy tính thao tác.)
1276 文具 wénjù Văn phòng phẩm 学校卖各种文具。 (Trường học bán đủ các loại văn phòng phẩm.)
1277 本科 běnkē Bậc đại học 他是本科毕业生。

(Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp đại học.)

1278 煤炭 méitàn Than đá 这个地区盛产煤炭。

(Khu vực này sản xuất nhiều than đá.)

1279 急忙 jímáng Vội vàng 他急忙赶去机场。

(Anh ấy vội vàng đến sân bay.)

1280 推辞 tuīcí Từ chối, khước từ 他推辞了这次邀请。

(Anh ấy từ chối lời mời lần này.)

1281 元旦 yuándàn Ngày mùng 1 năm mới 元旦我们一起庆祝。

(Ngày mùng 1 Tết chúng ta cùng nhau ăn mừng.)

1282 提纲 tígāng Đề cương 写论文前先列提纲。

(Trước khi viết luận văn thì lập đề cương.)

1283 成语 chéngyǔ Thành ngữ 他喜欢学习成语。

(Anh ấy thích học thành ngữ.)

1284 汇率 huìlǜ Tỷ giá hối đoái 现在人民币汇率很稳定。

(Tỷ giá nhân dân tệ hiện rất ổn định.)

1285 近代 jìndài Cận đại 近代历史很重要。

(Lịch sử cận đại rất quan trọng.)

1286 华裔 huáyì Người gốc Hoa 他是美国的华裔。

(Anh ấy là người Mỹ gốc Hoa.)

1287 粘贴 zhāntiē Dán, ghim 请把文件粘贴到这里。

(Xin hãy dán tài liệu vào đây.)

1288 拼音 pīnyīn Phiên âm 拼音帮助学习汉字。

(Phiên âm giúp học chữ Hán.)

1289 尺子 chǐzi Thước 用尺子量一下长度。

(Dùng thước đo chiều dài.)

1290 虚心 xūxīn Khiêm tốn, học hỏi 他对意见很虚心。

(Anh ấy rất khiêm tốn với các ý kiến.)

1291 挂号 guàhào Đăng ký khám bệnh 去医院挂号很方便。

(Đăng ký khám bệnh ở bệnh viện rất tiện.)

1292 标点 biāodiǎn Dấu câu 文章里的标点用得很正确。

(Dấu câu trong bài viết sử dụng rất chính xác.)

1293 归纳 guīnà Tổng hợp, khái quát 请归纳文章的主要内容。

(Xin tổng hợp nội dung chính của bài viết.)

1294 太极拳 tàijíquán Thái cực quyền 他每天练习太极拳。

(Anh ấy tập thái cực quyền hàng ngày.)

1295 人民币 rénmínbì Nhân dân tệ 人民币是中国的货币。

(Nhân dân tệ là đồng tiền của Trung Quốc.)

1296 名胜古迹 míngshèng gǔjì Danh lam thắng cảnh 旅游时参观名胜古迹。

(Khi du lịch tham quan danh lam thắng cảnh.)

1297 连忙 liánmáng Vội vàng, nhanh chóng 他连忙帮忙。

(Anh ấy vội vàng giúp đỡ.)

1298 使劲儿 shǐjìnr Dùng sức mạnh 他使劲儿推门。

(Anh ấy dùng sức đẩy cửa.)

1299 导演 dǎoyǎn Đạo diễn 他是一位著名导演。

(Anh ấy là một đạo diễn nổi tiếng.)

1300 油炸 yóuzhá Chiên ngập dầu 我喜欢吃油炸食品。

(Tôi thích ăn đồ chiên ngập dầu.)

1301 系领带 jì lǐngdài Thắt cà vạt 他系了一个漂亮的领带。

(Anh ấy thắt một chiếc cà vạt đẹp.)

Xem thêm các tài liệu về tiếng Trung tại ĐÂY!

Từ vựng và ngữ pháp HSK 1

Từ vựng HSK 2

Ngữ pháp HSK 2

Từ vựng HSK 3

Ngữ pháp HSK 3

Từ vựng HSK 4

Ngữ pháp HSK 4

Từ vựng HSK 5

Ngữ pháp HSK 5

Từ vựng HSK 6

Ngữ pháp HSK 6

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *