TỔNG HỢP TỪ VỰNG HSK 4 (2.0)

Xin chào mọi người, mình là Thanh Huyền, trong bài viết này cùng mình tổng hợp từ vựng HSK 4 nhé. Ví dụ minh họa không có pinyin giúp mọi người luyện đọc chữ Hán luôn nhé!

Bắt đầu học thôi nào!

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
1 dé / děi / de được, phải, trợ từ kết quả 你得努力学习。

Bạn phải học chăm chỉ.

2 chết, chết đi 他吓死了。

Anh ấy sợ chết khiếp.

3 gàn làm 他在公司干了三年。

Anh ấy làm ở công ty ba năm rồi.

4 ér mà, nhưng (liên từ) 他聪明而努力。

Cậu ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ.

5 děng đợi, chờ / vân vân 请等一下。

Làm ơn đợi một chút.

6 dāng / dàng làm (nghề), khi 他当老师很多年了。

Anh ấy làm giáo viên nhiều năm rồi.

7 所有 suǒyǒu tất cả 所有的人都来了。

Tất cả mọi người đều đã đến.

8 也许 yěxǔ có lẽ 明天也许会下雨。

Có lẽ ngày mai sẽ mưa.

9 xíng được, ổn, đi được 这个办法行不行?

Cách này có ổn không?

10 不过 búguò nhưng, tuy nhiên 他很聪明,不过有点懒。

Cậu ấy rất thông minh, nhưng hơi lười.

11 发生 fāshēng xảy ra 昨天晚上发生了一件大事。

Tối qua đã xảy ra một chuyện lớn.

12 一切 yíqiè mọi thứ, tất cả 一切都会好的。

Mọi chuyện sẽ ổn thôi.

13 抱歉 bàoqiàn xin lỗi, lấy làm tiếc 非常抱歉,我来晚了。

Rất xin lỗi, tôi đến trễ.

14 感觉 gǎnjué cảm giác, cảm thấy 我感觉不太舒服。

Tôi cảm thấy không khỏe lắm.

15 肯定 kěndìng chắc chắn, khẳng định 他肯定会来的。

Anh ấy chắc chắn sẽ đến.

16 bàng giỏi, tuyệt vời 你的汉语说得真棒!

Tiếng Trung của bạn nói thật giỏi!

17 以为 yǐwéi tưởng rằng 我以为你已经回家了。

Tôi tưởng bạn đã về nhà rồi.

18 diào rơi, mất, giảm 钱包掉了。

Ví đã bị rơi rồi.

19 生活 shēnghuó cuộc sống 他生活得很快乐。

Cuộc sống của anh ấy rất vui vẻ.

20 zhī của (văn viết) 爱之深,责之切。

Yêu sâu thì trách nặng – Thành ngữ Trung Quốc.

21 任何 rènhé bất kỳ, bất cứ 我没有任何问题。

Tôi không có bất kỳ vấn đề gì.

22 với, và (văn viết) 他与朋友一起去旅行。

Anh ấy đi du lịch cùng bạn.

23 nòng làm, xử lý (có thể gây hậu quả) 他把电脑弄坏了。

Anh ấy làm hỏng máy tính.

24 què lại, nhưng lại 他很累,却睡不着。

Anh ấy rất mệt nhưng lại không ngủ được.

25 继续 jìxù tiếp tục 请继续说下去。

Hãy tiếp tục nói đi.

26 lấy, dùng để (văn viết) 他以诚实著称。

Anh ấy nổi tiếng vì sự trung thực.

27 gòu đủ 这些钱不够用。

Số tiền này không đủ dùng.

28 父亲 fùqīn cha 我的父亲很严格。

Bố tôi rất nghiêm khắc.

29 完全 wánquán hoàn toàn 我完全同意你的看法。

Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn.

30 可是 kěshì nhưng 我想去,可是太忙了。

Tôi muốn đi, nhưng bận quá.

31 tán nói chuyện, bàn về 我们谈了很多问题。

Chúng tôi đã bàn rất nhiều vấn đề.

32 好像 hǎoxiàng hình như, dường như 他好像生气了。

Hình như anh ấy giận rồi.

33 警察 jǐngchá cảnh sát 有问题可以找警察帮忙。

Có vấn đề có thể nhờ cảnh sát giúp.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
34 chǎng trận, buổi (lượng từ) 昨天我们去看了一场电影。

Hôm qua chúng tôi đi xem một bộ phim.

35 gāng vừa mới 我刚吃完饭。

Tôi vừa ăn xong.

36 ya (trợ từ cảm thán) 你怎么还不来呀?

Sao bạn vẫn chưa đến vậy?

37 情况 qíngkuàng tình hình 请告诉我具体的情况。

Hãy cho tôi biết tình hình cụ thể.

38 只要 zhǐyào chỉ cần 只要你努力,就一定会成功。

Chỉ cần bạn nỗ lực, nhất định sẽ thành công.

39 fèn phần, suất 我点了一份牛肉面。

Tôi gọi một suất mì bò.

40 到底 dàodǐ rốt cuộc 你到底想说什么?

Rốt cuộc bạn muốn nói gì?

41 成为 chéngwéi trở thành 我想成为一名医生。

Tôi muốn trở thành một bác sĩ.

42 永远 yǒngyuǎn mãi mãi 我们会永远记得你。

Chúng tôi sẽ luôn ghi nhớ bạn.

43 安全 ānquán an toàn 这里很安全,不用担心。

Ở đây rất an toàn, đừng lo lắng.

44 liú ở lại, giữ lại 我想留在这里工作。

Tôi muốn ở lại đây làm việc.

45 计划 jìhuà kế hoạch 我有一个学习的计划。

Tôi có một kế hoạch học tập.

46 liǎ hai người 我们俩是好朋友。

Hai chúng tôi là bạn thân.

47 tíng dừng 下雨了,我们停一下吧。

Trời mưa rồi, chúng ta dừng một chút đi.

48 感谢 gǎnxiè cảm ơn 非常感谢你的帮助。

Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ.

49 gǎn dám 我不敢告诉他真相。

Tôi không dám nói thật với anh ấy.

50 从来 cónglái từ trước đến nay (thường dùng với phủ định) 我从来没见过他。

Tôi chưa từng gặp anh ấy.

51 yíng thắng 他在比赛中赢了第一名。

Anh ấy thắng giải nhất trong cuộc thi.

52 消息 xiāoxi tin tức 我刚收到一个好消息。

Tôi vừa nhận được một tin tốt.

53 kéo 请帮我拉一下门。

Làm ơn kéo giúp tôi cánh cửa.

54 原因 yuányīn nguyên nhân 他迟到的原因是堵车。

Nguyên nhân anh ấy đến muộn là do kẹt xe.

55 lián ngay cả 连他都不相信你了。

Ngay cả anh ấy cũng không tin bạn nữa.

56 确实 quèshí thực sự, quả thật 他确实是个好人。

Anh ấy quả thật là người tốt.

57 tǐng khá, rất 今天天气挺好的。

Hôm nay thời tiết khá đẹp.

58 保证 bǎozhèng đảm bảo 我保证按时完成任务。

Tôi đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

59 接受 jiēshòu chấp nhận 他接受了我的建议。

Anh ấy đã chấp nhận lời khuyên của tôi.

60 改变 gǎibiàn thay đổi 他改变了自己的态度。

Anh ấy đã thay đổi thái độ của mình.

61 麻烦 máfan phiền phức 给你添麻烦了,真不好意思。

Làm phiền bạn rồi, thật ngại quá.

62 出现 chūxiàn xuất hiện 问题突然出现了。

Vấn đề đột nhiên xuất hiện.

63 不管 bùguǎn bất kể 不管发生什么,我都会支持你。

Bất kể điều gì xảy ra, tôi sẽ luôn ủng hộ bạn.

64 甚至 shènzhì thậm chí 他甚至不知道自己的名字。

Anh ta thậm chí không biết tên mình.

65 保护 bǎohù bảo vệ 我们要保护环境。

Chúng ta phải bảo vệ môi trường.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
66 真正 zhēnzhèng thật sự, chân chính 他是真正的朋友。

Anh ấy là người bạn thật sự.

67 结果 jiéguǒ kết quả 比赛的结果很令人满意。

Kết quả cuộc thi rất hài lòng.

68 当时 dāngshí lúc đó, khi đó 我当时不知道该怎么办。

Lúc đó tôi không biết phải làm gì.

69 至少 zhìshǎo ít nhất 他每天至少学习三个小时。

Cậu ấy học ít nhất 3 tiếng mỗi ngày.

70 律师 lǜshī luật sư 她是一位著名的律师。

Cô ấy là một luật sư nổi tiếng.

71 表演 biǎoyǎn biểu diễn 他们正在表演一场舞蹈。

Họ đang biểu diễn một tiết mục múa.

72 không có 无理由缺席是不允许的。

Vắng mặt không lý do là không được phép.

73 cāi đoán 你猜猜我是谁?

Bạn đoán xem tôi là ai?

74 咱们 zánmen chúng ta 咱们一起去吧。

Chúng ta cùng đi nhé.

75 进行 jìnxíng tiến hành 会议正在进行中。

Cuộc họp đang được tiến hành.

76 nèi bên trong, trong vòng 三天内请交作业。

Vui lòng nộp bài trong vòng 3 ngày.

77 是否 shìfǒu có hay không 你是否愿意帮助我?

Bạn có sẵn lòng giúp tôi không?

78 调查 diàochá điều tra 警察正在调查这个案件。

Cảnh sát đang điều tra vụ án này.

79 成功 chénggōng thành công 他终于成功了。

Cuối cùng anh ấy đã thành công.

80 考虑 kǎolǜ cân nhắc 我会考虑你的建议。

Tôi sẽ cân nhắc đề xuất của bạn.

81 约会 yuēhuì hẹn hò, hẹn gặp 我今天晚上有个约会。

Tối nay tôi có cuộc hẹn.

82 通过 tōngguò thông qua 他通过了考试。

Cậu ấy đã thi đậu.

83 开心 kāixīn vui vẻ 今天我很开心。

Hôm nay tôi rất vui.

84 母亲 mǔqīn mẹ 她是我的母亲。

Bà ấy là mẹ tôi.

85 主意 zhǔyi ý kiến, ý tưởng 我有个好主意。

Tôi có một ý tưởng hay.

86 dào ngược, đổ 水杯倒了。

Cái ly bị đổ rồi.

87 解释 jiěshì giải thích 请你解释一下这个问题。

Xin bạn giải thích vấn đề này.

88 联系 liánxì liên hệ 请联系我。

Xin hãy liên hệ với tôi.

89 证明 zhèngmíng chứng minh 他不能证明自己是无辜的。

Anh ấy không thể chứng minh mình vô tội.

90 生命 shēngmìng sinh mệnh, sự sống 每个人的生命都很宝贵。

Mạng sống của mỗi người đều quý giá.

91 难道 nándào chẳng lẽ 难道你不明白吗?

Chẳng lẽ bạn không hiểu sao?

92 yóu do, bởi 这个决定由他来做。

Quyết định này do anh ấy đưa ra.

93 zhǐ chỉ, ngón tay 他用手指着远方。

Anh ấy chỉ về phía xa.

94 危险 wēixiǎn nguy hiểm 那条路太危险了。

Con đường đó rất nguy hiểm.

95 讨厌 tǎoyàn ghét 我讨厌下雨天。

Tôi ghét những ngày mưa.

96 xǐng tỉnh (ngủ) 我早上六点就醒了。

Tôi đã tỉnh dậy lúc 6 giờ sáng.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
97 样子 yàngzi dáng vẻ, kiểu dáng 他穿着新衣服,样子很帅。

Anh ấy mặc đồ mới, trông rất bảnh.

98 有趣 yǒuqù thú vị 这个故事很有趣。

Câu chuyện này rất thú vị.

99 nêu ra, nhắc đến, mang, xách 他提了一个好建议。

Anh ấy đã đưa ra một đề xuất hay.

100 部分 bùfen bộ phận, phần 这只是计划的一部分。

Đây chỉ là một phần của kế hoạch.

101 理解 lǐjiě hiểu, lý giải 我能理解你的想法。

Tôi có thể hiểu suy nghĩ của bạn.

102 zhòng nặng, nghiêm trọng 这个箱子太重了,我搬不动。

Cái hộp này quá nặng, tôi không khiêng nổi.

103 任务 rènwu nhiệm vụ 老师给了我们一个新任务。

Giáo viên giao cho chúng tôi một nhiệm vụ mới.

104 使 shǐ khiến cho, làm cho 这件事使我很感动。

Việc này khiến tôi rất cảm động.

105 zhuǎn xoay, chuyển 请你把这个消息转给他。

Hãy chuyển tin này cho anh ấy.

106 博士 bóshì tiến sĩ 他是哈佛大学的博士。

Anh ấy là tiến sĩ của Đại học Harvard.

107 紧张 jǐnzhāng căng thẳng, hồi hộp 考试前我很紧张。

Tôi rất căng thẳng trước kỳ thi.

108 放弃 fàngqì từ bỏ 不要轻易放弃梦想。

Đừng từ bỏ ước mơ một cách dễ dàng.

109 大概 dàgài khoảng, đại khái 他大概三十岁左右。

Anh ấy khoảng 30 tuổi.

110 重新 chóngxīn lại, làm lại từ đầu 我想重新开始。

Tôi muốn bắt đầu lại.

111 其中 qízhōng trong đó 我有很多爱好,其中最喜欢的是画画。

Tôi có nhiều sở thích, trong đó thích nhất là vẽ.

112 来自 láizì đến từ

她来自中国北京。

Cô ấy đến từ Bắc Kinh, Trung Quốc.

113 本来 běnlái vốn dĩ, ban đầu 我本来不想去的。

Ban đầu tôi không định đi.

114 并且 bìngqiě hơn nữa, đồng thời

他聪明,并且很努力。

Anh ấy thông minh, hơn nữa rất chăm chỉ.

115 直接 zhíjiē trực tiếp 我们可以直接去他家。

Chúng ta có thể đến nhà anh ấy trực tiếp.

116 对于 duìyú đối với

对于这个问题,我有不同看法。

Đối với vấn đề này, tôi có ý kiến khác.

117 正常 zhèngcháng bình thường 一切都很正常。

Mọi thứ đều bình thường.

118 biàn lần (số lần hành động)

我看了一遍这个电影。

Tôi đã xem bộ phim này một lần.

119 冷静 lěngjìng bình tĩnh

遇到问题要冷静处理。

Gặp vấn đề phải xử lý một cách bình tĩnh.

120 方法 fāngfǎ phương pháp 学习有很多好方法。

Có nhiều phương pháp học tốt.

121 rēng ném, vứt

不要把垃圾扔在地上。

Đừng vứt rác xuống đất.

122 能力 nénglì năng lực 他有解决问题的能力。

Anh ấy có năng lực giải quyết vấn đề.

123 另外 lìngwài ngoài ra, bên cạnh đó

另外一个人还没来。

Người khác vẫn chưa đến.

124 放松 fàngsōng thư giãn 周末我喜欢放松一下。

Cuối tuần tôi thích thư giãn một chút.

125 diū mất, đánh rơi

我把钱包丢了。

Tôi làm mất ví rồi.

126 负责 fùzé phụ trách, chịu trách nhiệm 他负责这个项目。

Anh ấy phụ trách dự án này.

127 mèng giấc mơ

昨天晚上我做了一个奇怪的梦。

Tối qua tôi mơ một giấc mơ kỳ lạ.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
128 dài đeo, đội (mũ, kính…) 他戴着一顶帽子。

Anh ấy đội một chiếc mũ.

129 错误 cuòwù sai lầm, lỗi

这个决定是个错误。

Quyết định này là một sai lầm.

130 随便 suíbiàn tùy tiện, tùy ý 你随便坐吧。

Bạn cứ ngồi tùy ý.

131 đáy, cuối

他把箱子底都找遍了。

Anh ấy đã tìm khắp đáy hộp.

132 经历 jīnglì trải qua, kinh nghiệm 他经历了很多困难。

Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn.

133 支持 zhīchí ủng hộ

谢谢你一直支持我。

Cảm ơn bạn đã luôn ủng hộ tôi.

134 建议 jiànyì đề nghị, kiến nghị 我建议你早点休息。

Tôi đề nghị bạn nghỉ sớm một chút.

135 否则 fǒuzé nếu không thì

你要快点,否则会迟到。

Bạn phải nhanh lên, nếu không sẽ trễ.

136 guāng ánh sáng, chỉ (dùng trước động từ) 他光说不做。

Anh ấy chỉ nói mà không làm.

137 安排 ānpái sắp xếp, bố trí

我已经安排好会议了。

Tôi đã sắp xếp xong cuộc họp rồi.

138 钥匙 yàoshi chìa khóa 我找不到我的钥匙了。

Tôi không tìm thấy chìa khóa của mình.

139 信息 xìnxī thông tin

请及时更新信息。

Hãy cập nhật thông tin kịp thời.

140 全部 quánbù toàn bộ 他把钱全部花光了。

Anh ấy đã tiêu hết toàn bộ số tiền.

141 首先 shǒuxiān đầu tiên, trước hết

首先,我想感谢大家。

Trước tiên, tôi muốn cảm ơn mọi người.

142 zhào chiếu, soi, chụp (ảnh) 他在照镜子。

Anh ấy đang soi gương.

143 jiāo giao, nộp

请把作业交给老师。

Hãy nộp bài tập cho giáo viên.

144 tái cái (lượng từ cho máy móc), đài 我买了一台新电脑。

Tôi đã mua một cái máy tính mới.

145 坚持 jiānchí kiên trì

他坚持每天跑步。

Anh ấy kiên trì chạy bộ mỗi ngày.

146 生意 shēngyi kinh doanh, buôn bán 他在做服装生意。

Anh ấy đang kinh doanh quần áo.

147 huǒ lửa, nổi giận

小心火!

Cẩn thận lửa đó!

148 即使 jíshǐ cho dù 即使失败了,也不要放弃。

Dù thất bại, cũng đừng từ bỏ.

149 到处 dàochù khắp nơi

他的书到处都是。

Sách của anh ấy ở khắp nơi.

150 guà treo 请把衣服挂起来。

Hãy treo quần áo lên.

151 道歉 dàoqiàn xin lỗi

我想向你道歉。

Tôi muốn xin lỗi bạn.

152 可怜 kělián đáng thương 那只小狗很可怜。

Con chó nhỏ đó thật đáng thương.

153 实在 shízài thật sự, quả thật

我实在太累了。

Tôi thật sự quá mệt rồi.

154 piàn lừa dối 他骗了我。

Anh ấy đã lừa tôi.

155 原谅 yuánliàng tha thứ

请原谅我的错误。

Xin hãy tha thứ lỗi của tôi.

156 luàn lộn xộn, bừa bãi 房间很乱。

Căn phòng rất bừa bộn.

157 差不多 chàbuduō gần như, xấp xỉ

我们差不多高。

Chúng tôi cao gần bằng nhau.

158 mǎn đầy, chật 杯子里满是水。

Cốc đầy nước.

159 jiǎ giả, dối

这个包是假的。

Cái túi này là hàng giả.

160 节约 jiéyuē tiết kiệm

我们要节约用水。

Chúng ta phải tiết kiệm nước.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
161 研究 yánjiū nghiên cứu 他在研究一个新问题。

Anh ấy đang nghiên cứu một vấn đề mới.

162 打扰 dǎrǎo làm phiền

对不起,打扰一下。

Xin lỗi, cho tôi làm phiền một chút.

163 正确 zhèngquè chính xác, đúng 你的答案是正确的。

Câu trả lời của bạn là đúng.

164 shōu nhận, thu

我收到了你的信。

Tôi đã nhận được thư của bạn.

165 miǎo giây (đơn vị thời gian) 他一百米只用了十秒。

Anh ấy chỉ mất 10 giây cho 100 mét.

166 同时 tóngshí đồng thời, cùng lúc

我可以同时做两件事。

Tôi có thể làm hai việc cùng lúc.

167 提供 tígōng cung cấp 我们为顾客提供最好的服务。

Chúng tôi cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

168 shū thua

我们这次比赛输了。

Chúng tôi đã thua trận đấu này.

169 号码 hàomǎ số (số hiệu, số điện thoại) 请告诉我你的电话号码。

Hãy cho tôi biết số điện thoại của bạn.

170 zuò cái, tòa (lượng từ cho nhà, núi, ghế…)

他坐在一座高山上。

Anh ấy ngồi trên một ngọn núi cao.

171 比如 bǐrú ví dụ như 我喜欢水果,比如苹果和香蕉。

Tôi thích trái cây, ví dụ như táo và chuối.

172 严重 yánzhòng nghiêm trọng

他的病很严重。

Bệnh của anh ấy rất nghiêm trọng.

173 tuō cởi, tháo (quần áo, giày…) 请把鞋脱下来。

Hãy tháo giày ra.

174 péi đi cùng, ở bên

我可以陪你去医院。

Tôi có thể đi cùng bạn đến bệnh viện.

175 法律 fǎlǜ pháp luật 我们要遵守法律。

Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.

176 值得 zhíde đáng, xứng đáng

这本书值得一读。

Cuốn sách này đáng để đọc.

177 使用 shǐyòng sử dụng 请正确使用电脑。

Hãy sử dụng máy tính đúng cách.

178 方面 fāngmiàn phương diện

他在很多方面都很优秀。

Anh ấy xuất sắc trong nhiều phương diện.

179 原来 yuánlái hóa ra, thì ra 原来是你!

Thì ra là bạn!

180 讨论 tǎolùn thảo luận

我们来讨论一下这个问题。

Chúng ta hãy thảo luận vấn đề này.

181 说明 shuōmíng giải thích, thuyết minh 请说明你的理由。

Hãy giải thích lý do của bạn.

182 仍然 réngrán vẫn, vẫn còn

他仍然在工作。

Anh ấy vẫn đang làm việc.

183 动作 dòngzuò động tác 你的动作太快了。

Động tác của bạn quá nhanh.

184 受到 shòudào nhận được, bị (ảnh hưởng, tổn thương…)

他受到了老师的表扬。

Anh ấy nhận được lời khen của giáo viên.

185 gǎn đuổi, kịp, vội 我赶不上最后一班车了。

Tôi không kịp chuyến xe cuối cùng.

186 怀疑 huáiyí nghi ngờ

我怀疑他在说谎。

Tôi nghi ngờ anh ấy đang nói dối.

187 拒绝 jùjué từ chối 他拒绝了我的邀请。

Anh ấy từ chối lời mời của tôi.

188 演员 yǎnyuán diễn viên

她是一个著名的演员。

Cô ấy là một diễn viên nổi tiếng.

189 vỡ, rách, hỏng 玻璃被打破了。

Cái ly thủy tinh bị vỡ rồi.

190 因此 yīncǐ vì vậy, do đó

他生病了,因此没来上课。

Anh ấy bị ốm, vì vậy không đến lớp.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
191 答案 dá’àn đáp án, câu trả lời 你的答案是对的。

Câu trả lời của bạn là đúng.

192 活动 huódòng hoạt động

我们学校经常组织活动。

Trường chúng tôi thường tổ chức hoạt động.

193 既然 jìrán đã… thì 既然你来了,就一起吃饭吧。

Đã bạn đến rồi thì cùng ăn cơm đi.

194 通知 tōngzhī thông báo

老师通知我们明天不上课。

Giáo viên thông báo ngày mai không học.

195 不得不 bùdébù đành phải, buộc phải 天太晚了,我不得不回家。

Trời quá muộn, tôi đành phải về nhà.

196 无论 wúlùn bất kể, cho dù

无论你去哪里,我都支持你。

Dù bạn đi đâu, tôi cũng ủng hộ bạn.

197 dāo dao 小心这把刀很锋利。

Cẩn thận, con dao này rất sắc.

198 适合 shìhé phù hợp

这件衣服很适合你。

Bộ đồ này rất hợp với bạn.

199 允许 yǔnxǔ cho phép 这里不允许吸烟。

Ở đây không được phép hút thuốc.

200 失望 shīwàng thất vọng

我对他的表现很失望。

Tôi rất thất vọng với biểu hiện của anh ấy.

201 意见 yìjiàn ý kiến 你有什么意见可以提出来。

Bạn có ý kiến gì thì cứ nói ra.

202 获得 huòdé đạt được, giành được

他获得了冠军。

Anh ấy giành được chức vô địch.

203 要是 yàoshi nếu như 要是明天下雨,我们就不去。

Nếu mai mưa, chúng ta sẽ không đi.

204 邀请 yāoqǐng mời

她邀请我参加她的生日会。

Cô ấy mời tôi dự tiệc sinh nhật.

205 尽管 jǐnguǎn mặc dù 尽管他很忙,但每天都锻炼。

Mặc dù bận rộn, anh ấy vẫn tập thể dục mỗi ngày.

206 浪费 làngfèi lãng phí

不要浪费时间。

Đừng lãng phí thời gian.

207 失败 shībài thất bại 失败是成功之母。

Thất bại là mẹ thành công.

208 责任 zérèn trách nhiệm

我有责任照顾好他。

Tôi có trách nhiệm chăm sóc anh ấy.

209 美丽 měilì xinh đẹp 这是一座美丽的城市。

Đây là một thành phố xinh đẹp.

210 压力 yālì áp lực

工作压力太大了。

Áp lực công việc quá lớn.

211 味道 wèidào mùi vị 这个菜的味道很好。

Món ăn này có mùi vị rất ngon.

212 厉害 lìhai lợi hại, dữ dội

他很厉害,会五种语言。

Anh ấy rất giỏi, biết 5 ngôn ngữ.

213 出发 chūfā xuất phát 我们早上八点出发。

Chúng tôi xuất phát lúc 8 giờ sáng.

214 兴奋 xīngfèn hưng phấn, phấn khích

听到这个消息我很兴奋。

Nghe tin này tôi rất phấn khích.

215 观众 guānzhòng khán giả 演出吸引了很多观众。

Buổi biểu diễn thu hút nhiều khán giả.

216 反对 fǎnduì phản đối

我反对这个决定。

Tôi phản đối quyết định này.

217 精彩 jīngcǎi đặc sắc, xuất sắc 比赛非常精彩。

Trận đấu rất đặc sắc.

218 感情 gǎnqíng tình cảm

他们之间有很深的感情。

Giữa họ có tình cảm rất sâu đậm.

219 演出 yǎnchū biểu diễn 今天晚上有一场演出。

Tối nay có một buổi biểu diễn.

220 愉快 yúkuài vui vẻ, hài lòng

祝你周末愉快!

Chúc bạn cuối tuần vui vẻ!

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
221 开玩笑 kāi wánxiào đùa, nói đùa 我只是开个玩笑。

Tôi chỉ đùa thôi.

222 杂志 zázhì tạp chí

我每个月都买这本杂志。

Tôi mua tạp chí này mỗi tháng.

223 合适 héshì phù hợp, vừa vặn 这件衣服对你很合适。

Bộ đồ này rất hợp với bạn.

224 广告 guǎnggào quảng cáo

我在电视上看到了这个广告。

Tôi thấy quảng cáo này trên TV.

225 自然 zìrán tự nhiên 她的表现很自然。

Cô ấy thể hiện rất tự nhiên.

226 shēn sâu, đậm

这条河很深。

Con sông này rất sâu.

227 lấy, nhận 我去银行取钱。

Tôi đi rút tiền ở ngân hàng.

228 地球 dìqiú trái đất

我们要保护地球。

Chúng ta phải bảo vệ Trái Đất.

229 shuài đẹp trai 他长得很帅。

Anh ấy rất đẹp trai.

230 tuī đẩy

请帮我推一下门。

Giúp tôi đẩy cửa một chút.

231 关键 guānjiàn then chốt, mấu chốt 成功的关键是坚持。

Mấu chốt của thành công là kiên trì.

232 kōng trống, rỗng

这个盒子是空的。

Cái hộp này rỗng.

233 bào ôm 妈妈抱着孩子。

Mẹ đang ôm đứa bé.

234 究竟 jiūjìng rốt cuộc, cuối cùng

你究竟想说什么?

Rốt cuộc bạn muốn nói gì?

235 恐怕 kǒngpà e rằng, sợ rằng 我恐怕来不及了。

E rằng tôi không kịp rồi.

236 tǎng nằm

他累了,就躺在沙发上休息。

Anh ấy mệt nên nằm nghỉ trên ghế sofa.

237 聚会 jùhuì tụ họp, gặp mặt 我们周末有个聚会。

Cuối tuần chúng tôi có một buổi tụ họp.

238 方向 fāngxiàng phương hướng

请告诉我去火车站的方向。

Làm ơn chỉ tôi hướng đi đến ga tàu.

239 幸福 xìngfú hạnh phúc 他们过着幸福的生活。

Họ sống một cuộc sống hạnh phúc.

240 接着 jiēzhe tiếp theo, sau đó

吃完饭接着去散步。

Ăn xong rồi đi dạo tiếp.

241 技术 jìshù kỹ thuật 他技术很好。

Kỹ thuật của anh ấy rất tốt.

242 困难 kùnnán khó khăn

我们要勇敢面对困难。

Chúng ta phải dũng cảm đối mặt với khó khăn.

243 正好 zhènghǎo vừa đúng, vừa hay 我正好路过这里。

Tôi vừa hay đi ngang qua đây.

244 提醒 tíxǐng nhắc nhở

请提醒我明天要开会。

Nhắc tôi ngày mai có cuộc họp nhé.

245 旅行 lǚxíng du lịch 我想去日本旅行。

Tôi muốn đi du lịch Nhật Bản.

246 激动 jīdòng xúc động, phấn khích

听到这个消息我很激动。

Nghe tin này tôi rất xúc động.

247 骄傲 jiāo’ào tự hào, kiêu ngạo 我为你感到骄傲。

Tôi tự hào về bạn.

248 máo lông, tóc; hào (đơn vị tiền)

桌子上有几根毛。

Trên bàn có vài sợi lông.

249 jié tiết học, lễ hội (lượng từ) 今天有三节课。

Hôm nay có ba tiết học.

250 许多 xǔduō rất nhiều

他有许多朋友。

Anh ấy có rất nhiều bạn.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
251 顺利 shùnlì thuận lợi 希望你工作顺利。

Chúc công việc của bạn thuận lợi.

252 职业 zhíyè nghề nghiệp

他是一位医生,这是他的职业。

Anh ấy là bác sĩ, đó là nghề nghiệp của anh ấy.

253 地址 dìzhǐ địa chỉ 请告诉我你的地址。

Làm ơn cho tôi biết địa chỉ của bạn.

254 zhuàn kiếm (tiền)

他一个月能赚很多钱。

Anh ấy có thể kiếm được nhiều tiền mỗi tháng.

255 于是 yúshì vì vậy, thế là 他生病了,于是没去上班。

Anh ấy bị ốm, vì vậy không đi làm.

256 收拾 shōushi dọn dẹp

我在收拾房间。

Tôi đang dọn phòng.

257 周围 zhōuwéi xung quanh 学校周围有很多饭店。

Xung quanh trường có nhiều nhà hàng.

258 爱情 àiqíng tình yêu

这是一个感人的爱情故事。

Đây là một câu chuyện tình yêu cảm động.

259 十分 shífēn rất, vô cùng 我十分高兴。

Tôi rất vui.

260 尊重 zūnzhòng tôn trọng

我们应该尊重老人。

Chúng ta nên tôn trọng người già.

261 教授 jiàoshòu giáo sư 他是北京大学的教授。

Ông ấy là giáo sư của Đại học Bắc Kinh.

262 超过 chāoguò vượt quá, vượt qua

他跑得超过了我。

Anh ấy chạy nhanh hơn tôi.

263 gửi (thư, bưu phẩm) 我昨天寄了一封信给你。

Hôm qua tôi gửi cho bạn một bức thư.

264 顺便 shùnbiàn tiện thể

我去超市,顺便帮你买牛奶。

Tôi đi siêu thị, tiện thể mua sữa cho bạn.

265 无聊 wúliáo nhàm chán 我一个人在家很无聊。

Tôi ở nhà một mình rất chán.

266 目的 mùdì mục đích

我来中国的目的是学习汉语。

Mục đích tôi đến Trung Quốc là học tiếng Trung.

267 thấp 今天气温很低。

Hôm nay nhiệt độ rất thấp.

268 shèng còn lại

只剩两个苹果了。

Chỉ còn lại hai quả táo.

269 复杂 fùzá phức tạp 这个问题很复杂。

Vấn đề này rất phức tạp.

270 社会 shèhuì xã hội

教育对社会发展很重要。

Giáo dục rất quan trọng với sự phát triển xã hội.

271 故意 gùyì cố ý, cố tình 他不是故意打你的。

Anh ấy không cố ý đánh bạn.

272 好处 hǎochu lợi ích

多运动对身体有好处。

Vận động nhiều có lợi cho sức khỏe.

273 竟然 jìngrán vậy mà, không ngờ 他竟然不知道这件事。

Không ngờ anh ấy lại không biết chuyện này.

274 表示 biǎoshì biểu thị, thể hiện

他点头表示同意。

Anh ấy gật đầu thể hiện sự đồng ý.

275 印象 yìnxiàng ấn tượng 我对这个城市印象很好。

Tôi có ấn tượng tốt với thành phố này.

276 出生 chūshēng sinh ra

我出生在河内。

Tôi sinh ra ở Hà Nội.

277 估计 gūjì ước tính, đoán 我估计他已经到了。

Tôi đoán là anh ấy đã đến rồi.

278 地点 dìdiǎn địa điểm

聚会的地点在学校。

Địa điểm buổi tụ họp là ở trường.

279 轻松 qīngsōng nhẹ nhàng, thoải mái 考试结束了,我感觉很轻松。

Thi xong rồi, tôi thấy rất thoải mái.

280 作用 zuòyòng tác dụng, vai trò

运动对身体有很大作用。

Tập thể dục có tác dụng lớn với sức khỏe.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
281 giơ, đưa ra (ví dụ), tổ chức 请举个例子。

Hãy đưa ra một ví dụ.

282 小伙子 xiǎohuǒzi chàng trai

那个小伙子很热情。

Chàng trai đó rất nhiệt tình.

283 著名 zhùmíng nổi tiếng 他是著名的作家。

Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.

284 免费 miǎnfèi miễn phí

今天入场免费。

Hôm nay vào cửa miễn phí.

285 伤心 shāngxīn đau lòng, buồn 听到这个消息我很伤心。

Nghe tin này tôi rất buồn.

286 记者 jìzhě phóng viên

他是一名电视台的记者。

Anh ấy là một phóng viên của đài truyền hình.

287 仔细 zǐxì tỉ mỉ, cẩn thận 他做事很仔细。

Anh ấy làm việc rất cẩn thận.

288 巧克力 qiǎokèlì sô-cô-la

我最喜欢吃巧克力。

Tôi thích ăn sô-cô-la nhất.

289 cay 这个菜太辣了。

Món này cay quá.

290 互相 hùxiāng lẫn nhau

我们应该互相帮助。

Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau.

291 厕所 cèsuǒ nhà vệ sinh 厕所在哪儿?

Nhà vệ sinh ở đâu?

292 过程 guòchéng quá trình

学习是一个不断进步的过程。

Học tập là một quá trình tiến bộ không ngừng.

293 申请 shēnqǐng xin, đăng ký (thủ tục) 我打算申请奖学金。

Tôi dự định xin học bổng.

294 引起 yǐnqǐ gây ra, dẫn đến

这个问题引起了大家的注意。

Vấn đề này đã thu hút sự chú ý của mọi người.

295 发展 fāzhǎn phát triển 中国经济发展很快。

Kinh tế Trung Quốc phát triển rất nhanh.

296 毕业 bìyè tốt nghiệp

我今年大学毕业。

Năm nay tôi tốt nghiệp đại học.

297 正式 zhèngshì chính thức 他已经成为正式员工了。

Anh ấy đã trở thành nhân viên chính thức.

298 厨房 chúfáng nhà bếp

妈妈在厨房做饭。

Mẹ đang nấu ăn trong bếp.

299 专业 zhuānyè chuyên ngành 我的专业是计算机。

Chuyên ngành của tôi là tin học.

300 吸引 xīyǐn thu hút, hấp dẫn

这个节目吸引了很多观众。

Chương trình này thu hút rất nhiều khán giả.

301 心情 xīnqíng tâm trạng 今天我的心情很好。

Hôm nay tâm trạng tôi rất tốt.

302 祝贺 zhùhè chúc mừng

祝贺你通过考试!

Chúc mừng bạn đã thi đậu!

303 条件 tiáojiàn điều kiện 他符合所有条件。

Anh ấy đáp ứng tất cả điều kiện.

304 千万 qiānwàn nhất định phải, tuyệt đối (nhấn mạnh)

你千万别忘了带护照。

Bạn nhất định đừng quên mang hộ chiếu.

305 táng kẹo, đường 小孩子都喜欢吃糖。

Trẻ con đều thích ăn kẹo.

306 tàng chuyến, lượt (lượng từ)

我去过一趟北京。

Tôi đã đi Bắc Kinh một chuyến.

307 kùn buồn ngủ, mệt 我有点困了,想睡觉。

Tôi hơi buồn ngủ, muốn đi ngủ.

308 由于 yóuyú do, bởi vì

由于下雨,我们取消了活动。

Vì trời mưa, chúng tôi đã hủy hoạt động.

309 密码 mìmǎ mật khẩu 请输入你的密码。

Vui lòng nhập mật khẩu của bạn.

310 bèi lần (gấp bao nhiêu lần)

价格提高了两倍。

Giá đã tăng gấp đôi.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
311 lau, chà 请擦一下桌子。

Làm ơn lau cái bàn một lần.

312 尤其 yóuqí đặc biệt, nhất là

我喜欢吃水果,尤其是西瓜。

Tôi thích ăn trái cây, nhất là dưa hấu.

313 经验 jīngyàn kinh nghiệm 他有很多工作经验。

Anh ấy có nhiều kinh nghiệm làm việc.

314 盒子 hézi hộp

书在盒子里。

Sách ở trong hộp.

315 干杯 gānbēi nâng cốc chúc mừng 为你的成功干杯!

Nâng cốc chúc mừng thành công của bạn!

316 看法 kànfǎ quan điểm

我有不同的看法。

Tôi có quan điểm khác.

317 zāng bẩn 你的衣服很脏。

Quần áo của bạn rất bẩn.

318 艺术 yìshù nghệ thuật

她很有艺术天赋。

Cô ấy có thiên phú nghệ thuật.

319 速度 sùdù tốc độ 他的速度很快。

Tốc độ của anh ấy rất nhanh.

320 勇敢 yǒnggǎn dũng cảm

他很勇敢。

Anh ấy rất dũng cảm.

321 数字 shùzì số, con số 请填上数字。

Hãy điền số vào.

322 暂时 zànshí tạm thời

我暂时没空。

Tôi tạm thời không rảnh.

323 优秀 yōuxiù xuất sắc 他是一个优秀的学生。

Anh ấy là một học sinh xuất sắc.

324 笑话 xiàohuà chuyện hài, truyện cười

这个笑话很好笑。

Chuyện cười này rất hài hước.

325 可惜 kěxí đáng tiếc 可惜你没来。

Tiếc là bạn không đến.

326 xiǎng vang, kêu

钟响了。

Chuông đã reo.

327 shěng tiết kiệm; tỉnh (địa danh) 节省时间很重要。

Tiết kiệm thời gian rất quan trọng.

328 科学 kēxué khoa học

我对科学很感兴趣。

Tôi rất hứng thú với khoa học.

329 bèn ngốc, vụng về 你真笨。

Bạn thật vụng về.

330 餐厅 cāntīng nhà hàng, phòng ăn

我们去餐厅吃饭吧。

Chúng ta đi ăn ở nhà hàng nhé.

331 mỗi, từng (dùng trước danh từ) 各人有各人的想法。

Mỗi người một suy nghĩ.

332 距离 jùlí khoảng cách

学校离我们家很近,距离不远。

Trường học cách nhà chúng tôi không xa.

333 窗户 chuānghu cửa sổ 请把窗户打开。

Làm ơn mở cửa sổ ra.

334 空气 kōngqì không khí, bầu không khí

空气很新鲜。

Không khí rất trong lành.

335 护士 hùshi y tá 医院里有很多护士。

Bệnh viện có rất nhiều y tá.

336 后悔 hòuhuǐ hối hận

我后悔没听你的建议。

Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.

337 大约 dàyuē khoảng, đại khái 我大约五点到。

Tôi đến khoảng lúc 5 giờ.

338 内容 nèiróng nội dung

这个课程内容很有用。

Nội dung của khóa học này rất hữu ích.

339 规定 guīdìng quy định 我不清楚学校的规定。

Tôi không rõ quy định của trường.

340 效果 xiàoguǒ hiệu quả

这种方法效果很好。

Phương pháp này hiệu quả rất tốt.

341 现金 xiànjīn tiền mặt 我只带了现金。

Tôi chỉ mang theo tiền mặt.

342 儿童 értóng trẻ em

儿童喜欢玩游戏。

Trẻ em thích chơi trò chơi.

343 thuê 我们租了一间房子。

Chúng tôi thuê một căn nhà.

344 piān đơn vị lượng từ (bài viết, đoạn văn)

这篇文章很有意思。

Bài viết này rất thú vị.

345 浪漫 làngmàn lãng mạn 他们过得很浪漫。

Họ sống rất lãng mạn.

346 态度 tàidu thái độ

他的态度很认真。

Thái độ của anh ấy rất nghiêm túc.

347 自信 zìxìn tự tin 她很自信。

Cô ấy rất tự tin.

348 qīng nhẹ

这个包很轻。

Cái túi này rất nhẹ.

349 吃惊 chījīng ngạc nhiên, sửng sốt 我很吃惊。

Tôi rất ngạc nhiên.

350 熟悉 shúxī quen thuộc

我对这里很熟悉。

Tôi rất quen thuộc với nơi này.

351 按照 ànzhào theo, dựa theo 按照说明操作。

Thao tác theo hướng dẫn.

352 世纪 shìjì thế kỷ

21世纪科技发展很快。

Công nghệ phát triển nhanh trong thế kỷ 21.

353 回忆 huíyì hồi ức, kỷ niệm 我有很多童年的回忆。

Tôi có rất nhiều hồi ức tuổi thơ.

354 相同 xiāngtóng giống nhau, tương đồng

我们的看法相同。

Quan điểm của chúng tôi giống nhau.

355 重点 zhòngdiǎn trọng điểm, điểm trọng yếu 这部分很重要,是学习的重点。

Phần này rất quan trọng, là trọng điểm học tập.

356 教育 jiàoyù giáo dục

教育对社会很重要。

Giáo dục rất quan trọng đối với xã hội.

357 受不了 shòubuliǎo không chịu nổi, không chịu được 我热得受不了了。

Nóng quá, tôi chịu không nổi.

358 皮肤 pífū da, da thịt

我皮肤过敏了。

Tôi bị dị ứng da.

359 区别 qūbié sự khác biệt 区别不大。

Không có nhiều khác biệt.

360 左右 zuǒyòu khoảng (dùng sau số), trái phải

我五十岁左右。

Tôi khoảng 50 tuổi.

361 阳光 yángguāng ánh nắng; lạc quan, vui vẻ 早上阳光很好。

Sáng nay ánh nắng rất đẹp.

362 trang

请翻到第十页。

Hãy lật đến trang thứ mười.

363 文章 wénzhāng bài viết, văn chương 这篇文章很长。

Bài viết này khá dài.

364 语言 yǔyán ngôn ngữ

我喜欢学习语言。

Tôi thích học ngôn ngữ.

365 标准 biāozhǔn tiêu chuẩn 他严格按照标准来做。

Anh ấy làm việc theo đúng tiêu chuẩn.

366 管理 guǎnlǐ quản lý, quản trị

他负责团队管理。

Anh ấy chịu trách nhiệm quản lý đội.

367 误会 wùhuì hiểu lầm, hiểu sai 我们之间有个误会。

Giữa chúng ta có một hiểu lầm.

368 qiáo cầu (công trình)

那座桥很长。

Cây cầu đó rất dài.

369 举行 jǔxíng tổ chức, tiến hành 明天举行比赛。

Ngày mai sẽ tổ chức thi đấu.

370 肚子 dùzi bụng

我肚子饿了。

Tôi đói bụng rồi.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
371 不仅 bùjǐn không chỉ 他不仅会说中文,还会说法语。

Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Trung mà còn biết nói tiếng Pháp.

372 饼干 bǐnggān bánh quy

我喜欢吃巧克力味的饼干。

Tôi thích ăn bánh quy vị sô-cô-la.

373 国际 guójì quốc tế 这是一次国际会议。

Đây là một hội nghị quốc tế.

374 信心 xìnxīn sự tự tin, niềm tin

我对你有信心。

Tôi có niềm tin vào bạn.

375 tái nâng, nhấc 请帮我抬一下这个箱子。

Làm ơn giúp tôi nhấc cái hộp này.

376 竞争 jìngzhēng cạnh tranh

市场竞争越来越激烈。

Cạnh tranh trên thị trường ngày càng khốc liệt.

377 tāng canh 妈妈做的鸡汤很好喝。

Canh gà mẹ nấu rất ngon.

378 作家 zuòjiā nhà văn

他是一位著名的作家。

Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.

379 诚实 chéngshí thành thật 她是一个诚实的孩子。

Cô bé là một đứa trẻ trung thực.

380 顾客 gùkè khách hàng

我们要为顾客提供最好的服务。

Chúng tôi phải cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

381 cún cất giữ, gửi (tiền) 我把钱存在银行里了。

Tôi đã gửi tiền vào ngân hàng.

382 xiāng thơm

这杯咖啡真香!

Tách cà phê này thật thơm!

383 交流 jiāoliú giao lưu, trao đổi 我们经常和外国朋友交流。

Chúng tôi thường xuyên giao lưu với bạn bè nước ngoài.

384 打扮 dǎban ăn mặc, trang điểm

她打扮得很漂亮。

Cô ấy ăn mặc rất đẹp.

385 小说 xiǎoshuō tiểu thuyết 这本小说很有意思。

Cuốn tiểu thuyết này rất thú vị.

386 年龄 niánlíng tuổi tác

请告诉我你的年龄。

Hãy cho tôi biết tuổi của bạn.

387 符合 fúhé phù hợp, đáp ứng 他不符合这个职位的要求。

Anh ấy không đáp ứng yêu cầu của vị trí này.

388 交通 jiāotōng giao thông

城市的交通很方便。

Giao thông trong thành phố rất thuận tiện.

389 共同 gòngtóng chung 我们有共同的目标。

Chúng tôi có mục tiêu chung.

390 稍微 shāowēi hơi, một chút

请稍微等一下。

Xin vui lòng đợi một chút.

391 增加 zēngjiā tăng thêm 我们需要增加收入。

Chúng ta cần tăng thu nhập.

392 qiāo

请敲门再进去。

Hãy gõ cửa rồi hãy vào.

393 适应 shìyìng thích nghi 他很快适应了新环境。

Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.

394 然而 rán’ér tuy nhiên

我努力学习,然而成绩并不好。

Tôi học rất chăm, tuy nhiên kết quả không tốt.

395 辛苦 xīnkǔ vất vả 你工作真辛苦。

Bạn làm việc thật vất vả.

396 将来 jiānglái tương lai

我将来想当老师。

Tương lai tôi muốn làm giáo viên.

397 耐心 nàixīn kiên nhẫn 他对孩子很有耐心。

Anh ấy rất kiên nhẫn với trẻ con.

398 沙发 shāfā ghế sofa

我家有一个新沙发。

Nhà tôi có một cái ghế sofa mới.

399 最好 zuìhǎo tốt nhất (khuyên nhủ) 你最好今天早点睡。

Tốt nhất bạn nên đi ngủ sớm hôm nay.

400 禁止 jìnzhǐ cấm

公共场所禁止吸烟。

Cấm hút thuốc ở nơi công cộng.

401 经济 jīngjì kinh tế 中国经济发展很快。

Kinh tế Trung Quốc phát triển nhanh chóng.

402 座位 zuòwèi chỗ ngồi

请找到你的座位。

Hãy tìm chỗ ngồi của bạn.

403 购物 gòuwù mua sắm 我喜欢和朋友一起购物。

Tôi thích đi mua sắm cùng bạn bè.

404 抽烟 chōuyān hút thuốc

抽烟对身体不好。

Hút thuốc không tốt cho sức khỏe.

405 航班 hángbān chuyến bay 请告诉我你的航班号。

Làm ơn cho tôi biết số chuyến bay của bạn.

406 礼貌 lǐmào lễ phép

她是个很有礼貌的女孩。

Cô ấy là một cô gái rất lễ phép.

407 提前 tíqián làm sớm, trước thời hạn 我们提前完成了任务。

Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

408 判断 pànduàn phán đoán

我判断他不会来了。

Tôi đoán là anh ấy sẽ không đến.

409 胳膊 gēbo cánh tay 我的胳膊有点疼。

Cánh tay tôi hơi đau.

410 整理 zhěnglǐ sắp xếp, dọn dẹp

请整理一下桌子。

Hãy sắp xếp lại cái bàn.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
411 森林 sēnlín rừng

森林里有很多树木。

Trong rừng có rất nhiều cây.

412 同情 tóngqíng đồng cảm, cảm thông 我对他的遭遇很同情。

Tôi rất cảm thông với hoàn cảnh của anh ấy.

413 网站 wǎngzhàn trang web, website

这个网站很有用。

Trang web này rất hữu ích.

414 眼镜 yǎnjìng kính mắt 请戴上眼镜看清楚。

Hãy đeo kính để nhìn rõ.

415 镜子 jìngzi cái gương

她照镜子梳头发。

Cô ấy soi gương chải tóc.

416 đắng; khổ 这药很苦。

Thuốc này rất đắng.

417 广播 guǎngbō phát thanh, phát sóng

收音机里在广播新闻。

Máy radio đang phát bản tin.

418 专门 zhuānmén chuyên môn, riêng biệt 我专门为你准备了礼物。

Tôi dành riêng quà tặng cho bạn.

419 cháng nếm, thử

你要不要尝一尝?

Bạn muốn thử một chút không?

420 流行 liúxíng thịnh hành, phổ biến 这款手机很流行。

Chiếc điện thoại này rất phổ biến.

421 材料 cáiliào nguyên liệu, tài liệu

他正在准备试验材料。

Anh ấy đang chuẩn bị nguyên liệu thử nghiệm.

422 对话 duìhuà đối thoại 我们用中文对话练习。

Chúng ta luyện nói bằng tiếng Trung qua đối thoại.

423 详细 xiángxì chi tiết

请给我一个详细的报告。

Vui lòng đưa cho tôi một báo cáo chi tiết.

424 随着 suízhe cùng với, theo 随着科技的发展,生活更方便了。

Cùng với sự phát triển công nghệ, cuộc sống trở nên tiện lợi hơn.

425 降落 jiàngluò hạ cánh

飞机正在降落。

Máy bay đang hạ cánh.

426 功夫 gōngfū công phu (thời gian, kỹ thuật) 他练习武术很有功夫。

Anh ta luyện võ công rất công phu.

427 严格 yángé nghiêm khắc, chặt chẽ

老师对学生很严格。

Giáo viên rất nghiêm khắc với học sinh.

428 日记 rìjì nhật ký 我每天写日记。

Tôi viết nhật ký mỗi ngày.

429 偶尔 ǒu’ěr thỉnh thoảng

我偶尔去跑步。

Tôi thỉnh thoảng đi chạy.

430 实际 shíjì thực tế 我们要面对实际问题。

Chúng ta cần đối mặt với những vấn đề thực tế.

431 友好 yǒuhǎo thân thiện

他对人很友好。

Anh ấy rất thân thiện với mọi người.

432 相反 xiāngfǎn ngược lại 他并不生气,相反,他很高兴。

Anh ấy không giận, ngược lại, anh ấy rất vui.

433 大夫 dàifu bác sĩ

我去看大夫了。

Tôi đã đi khám bác sĩ rồi.

434 友谊 yǒuyì tình bạn 他们之间有深厚的友谊。

Giữa họ có tình bạn sâu đậm.

435 准确 zhǔnquè chính xác

你的答案很准确。

Câu trả lời của bạn rất chính xác.

436 平时 píngshí bình thường, thường ngày 你平时几点起床?

Bạn thường dậy lúc mấy giờ?

437 对面 duìmiàn đối diện

我家在他的家对面。

Nhà tôi ở đối diện nhà anh ấy.

438 脾气 píqi tính khí, nhỏ nhặt

他脾气很好。

Anh ấy có tính khí rất tốt.

439 价格 jiàgé giá cả 这件衣服价格太高了。

Giá của bộ đồ này quá cao.

440 性格 xìnggé tính cách

她性格开朗。

Cô ấy có tính cách cởi mở.

441 鼓励 gǔlì khích lệ 老师鼓励我们努力学习。

Giáo viên khích lệ chúng tôi học tập chăm chỉ.

442 及时 jíshí kịp thời, kịp lúc

请及时回复邮件。

Vui lòng trả lời email kịp thời.

443 迷路 mílù lạc đường 我在陌生的城市迷路了。

Tôi bị lạc ở một thành phố lạ.

444 cây (lượng từ)

那里种了三棵树。

Ở đó trồng ba cây.

445 理想 lǐxiǎng lý tưởng 我的理想是成为一名医生。

Lý tưởng của tôi là trở thành bác sĩ.

446 工资 gōngzī lương, tiền công

我每月工资不高。

Lương hàng tháng của tôi không cao.

447 只好 zhǐhǎo đành phải, đành lòng 天冷了,我只好穿多一件衣服。

Trời lạnh quá, tôi đành phải mặc thêm một chiếc áo.

448 散步 sànbù đi bộ, tản bộ

我喜欢晚上散步。

Tôi thích đi dạo buổi tối.

449 感动 gǎndòng cảm động 他的演讲让我很感动。

Bài diễn thuyết của anh ấy làm tôi rất cảm động.

450 知识 zhīshi kiến thức

阅读可以增长知识。

Đọc sách có thể tăng kiến thức.

451 难受 nánshòu khó chịu, đau đớn 他感冒了,觉得很难受。

Anh ta bị cảm, cảm thấy rất khó chịu.

452 奖金 jiǎngjīn thưởng tiền

公司给员工发了年终奖金。

Công ty đã phát tiền thưởng cuối năm cho nhân viên.

453 幽默 yōumò hài hước 他很幽默,总是让人开心。

Anh ấy rất hài hước, luôn làm mọi người vui.

454 孙子 sūnzi cháu trai

他有一个可爱的孙子。

Ông ấy có một cháu trai dễ thương.

455 hàn mồ hôi 运动出汗对健康有好处。

Ra mồ hôi khi tập thể thao có lợi cho sức khỏe.

456 收入 shōurù thu nhập

她的收入主要来源于工资。

Thu nhập của cô ấy chủ yếu đến từ lương.

457 suān chua, đau nhức 这水果有点酸。

\Trái cây này hơi chua.

458 公里 gōnglǐ km, kilômét

从我家到学校有两公里。

Từ nhà tôi đến trường khoảng hai km.

459 基础 jīchǔ cơ sở, nền tảng 你必须打好基础。

Bạn phải xây dựng nền tảng vững chắc.

460 害羞 hàixiū e thẹn, ngại ngùng

她见到陌生人有点害羞。

Cô ấy gặp người lạ thì hơi ngại.

461 准时 zhǔnshí đúng giờ, đúng hẹn 我每天准时上班。

Tôi đi làm đúng giờ mỗi ngày.

462 积极 jījí tích cực, chủ động

他对学习很积极。

Anh ấy rất tích cực trong học tập.

463 giàu, sung túc 他们是一个很富的家庭。

Họ là một gia đình rất giàu có.

464 力气 lìqi sức lực

这件箱子太重,需要很多力气。

Cái va-li này quá nặng, cần nhiều sức lực.

465 入口 rùkǒu lối vào, cửa vào 商场的入口在这边。

Lối vào trung tâm mua sắm ở bên này.

466 袜子 wàzi tất

我的袜子丢了一只。

Tôi bị mất một chiếc tất.

467 烦恼 fánnǎo phiền muộn, lo lắng 你有什么烦恼可以跟我说。

Có gì buồn phiền có thể kể với tôi.

468 举办 jǔbàn tổ chức (sự kiện)

学校举办了运动会。

Trường tổ chức hội thao.

469 修理 xiūlǐ sửa chữa 我需要修理我的电脑。

Tôi cần sửa máy tính của mình.

470 减少 jiǎnshǎo giảm bớt

请减少使用一次性塑料。

Hãy giảm sử dụng nhựa dùng một lần.

471 亲戚 qīnqi họ hàng, thân thích 周末我去看望亲戚。

Cuối tuần tôi đi thăm họ hàng.

472 参观 cānguān tham quan

我参观了博物馆。

Tôi đã tham quan bảo tàng.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
473 丰富 fēngfù phong phú, giàu có

他的知识很丰富。

Kiến thức của anh ấy rất phong phú.

474 果汁 guǒzhī nước ép trái cây 我喜欢喝橙汁。

Tôi thích uống nước cam ép.

475 毛巾 máojīn khăn tắm, khăn mặt

请给我一条毛巾。

Làm ơn cho tôi một chiếc khăn.

476 作者 zuòzhě tác giả 这本书的作者很有名。

Tác giả cuốn sách này rất nổi tiếng.

477 海洋 hǎiyáng đại dương

地球上有很多海洋。

Trên trái đất có rất nhiều đại dương.

478 批评 pīpíng phê bình 他批评了我的工作。

Anh ấy đã phê bình công việc của tôi.

479 排队 páiduì xếp hàng

我们在银行排队。

Chúng tôi đang xếp hàng ở ngân hàng.

480 例如 lìrú ví dụ 比如说,苹果和香蕉。

Ví dụ, táo và chuối.

481 植物 zhíwù thực vật

植物需要阳光和水。

Thực vật cần ánh sáng mặt trời và nước.

482 qióng nghèo 他家很穷。

Nhà anh ấy rất nghèo.

483 家具 jiājù đồ dùng trong nhà

新家具很漂亮。

Đồ dùng mới trong nhà rất đẹp.

484 yán muối 请加一点盐。

Vui lòng thêm một chút muối.

485 温度 wēndù nhiệt độ

今天的温度很高。

Nhiệt độ hôm nay rất cao.

486 数量 shùliàng số lượng 货物的数量不够。

Số lượng hàng hóa không đủ.

487 guàng đi dạo, tham quan

我们去商场逛逛吧。

Chúng ta đi dạo trung tâm thương mại nhé.

488 hòu dày 这本书很厚。

Cuốn sách này rất dày.

489 亚洲 Yàzhōu châu Á

亚洲有很多国家。

Châu Á có nhiều quốc gia.

490 来不及 láibují không kịp 我来不及吃早饭了。

Tôi không kịp ăn sáng rồi.

491 师傅 shīfu thầy, thợ (xưng hô kính trọng)

师傅,帮我修自行车。

Thầy (anh thợ), giúp tôi sửa xe đạp.

492 污染 wūrǎn ô nhiễm 工厂污染了河流。

Nhà máy đã làm ô nhiễm sông.

493 减肥 jiǎnféi giảm cân

她在努力减肥。

Cô ấy đang cố gắng giảm cân.

494 来得及 láidejí kịp (làm gì đó) 我来得及赶上火车。

Tôi kịp bắt tàu.

495 客厅 kètīng phòng khách

客厅里有一张沙发。

Trong phòng khách có một chiếc sofa.

496 缺少 quēshǎo thiếu 这个项目缺少资金。

Dự án này thiếu vốn.

497 老虎 lǎohǔ con hổ

老虎是森林之王。

Hổ là chúa tể rừng xanh.

498 降低 jiàngdī giảm bớt, hạ thấp 公司降低了价格。

Công ty đã giảm giá.

499 yún mây

天上有很多云。

Trời có rất nhiều mây.

500 质量 zhìliàng chất lượng 产品质量很好。

Chất lượng sản phẩm rất tốt.

501 学期 xuéqī học kỳ

这个学期有六门课。

Học kỳ này có sáu môn học.

502 卫生间 wèishēngjiān nhà vệ sinh 卫生间在哪里?

Nhà vệ sinh ở đâu?

503 其次 qícì thứ hai, tiếp theo

首先学习, 其次工作。

Trước tiên học, thứ hai mới làm việc.

504 网球 wǎngqiú quần vợt 他喜欢打网球。

Anh ấy thích chơi quần vợt.

505 打招呼 dǎ zhāohu chào hỏi

见到老师要打招呼。

Gặp thầy cô phải chào hỏi.

506 表格 biǎogé bảng biểu, biểu mẫu 请填写这张表格。

Vui lòng điền vào mẫu này.

507 阅读 yuèdú đọc

我喜欢阅读小说。

Tôi thích đọc tiểu thuyết.

508 信封 xìnfēng phong bì 把信放进信封里。

Đặt thư vào phong bì.

509 顺序 shùnxù thứ tự, trình tự

请按顺序排队。

Xin hãy xếp hàng theo thứ tự.

510 乘坐 chéngzuò đi (xe, tàu, máy bay) 我们乘坐火车去北京。

Chúng tôi đi tàu đến Bắc Kinh.

511 重视 zhòngshì coi trọng

公司很重视人才。

Công ty rất coi trọng nhân tài.

512 推迟 tuīchí trì hoãn 会议推迟到明天举行。

Cuộc họp bị trì hoãn đến ngày mai.

513 缺点 quēdiǎn khuyết điểm

每个人都有缺点。

Mọi người đều có khuyết điểm.

514 加油站 jiāyóuzhàn trạm xăng 我们去加油站加油吧。

Chúng ta đi đổ xăng nhé.

515 首都 shǒudū thủ đô

北京是中国的首都。

Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.

516 羡慕 xiànmù ngưỡng mộ 我很羡慕他的生活。

Tôi rất ngưỡng mộ cuộc sống của anh ấy.

517 零钱 língqián tiền lẻ

我需要一些零钱。

Tôi cần một ít tiền lẻ.

518 暖和 nuǎnhuo ấm áp 今天很暖和。

Hôm nay rất ấm áp.

519 lǎn lười

他有点懒,不喜欢运动。

Anh ấy hơi lười, không thích vận động.

520 出差 chūchāi đi công tác 他下周要出差。

Tuần tới anh ấy phải đi công tác.

521 民族 mínzú dân tộc

中国有很多民族。

Trung Quốc có nhiều dân tộc.

522 传真 chuánzhēn fax 请把文件传真给我。

Vui lòng fax tài liệu cho tôi.

523 优点 yōudiǎn ưu điểm

这个方法有很多优点。

Phương pháp này có nhiều ưu điểm.

524 垃圾桶 lājītǒng thùng rác 请把垃圾放进垃圾桶。

Hãy bỏ rác vào thùng rác.

525 加班 jiābān làm thêm giờ

他常常加班到很晚。

Anh ấy thường xuyên làm thêm giờ đến khuya.

526 房东 fángdōng chủ nhà 房东很友好。

Chủ nhà rất thân thiện.

527 按时 ànshí đúng giờ

请按时完成作业。

Hãy hoàn thành bài tập đúng giờ.

528 葡萄 pútao nho 我喜欢吃葡萄。

Tôi thích ăn nho.

529 往往 wǎngwǎng thường, hay

他往往很晚睡觉。

Anh ấy thường ngủ muộn.

530 高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc 我们开车走高速公路。

Chúng tôi lái xe đi đường cao tốc.

531 得意 déyì tự mãn, hãnh diện

他对自己的成绩很得意。

Anh ấy rất tự mãn với thành tích của mình.

532 特点 tèdiǎn đặc điểm 他的特点是很认真。

Đặc điểm của anh ấy là rất nghiêm túc.

533 合格 hégé đạt tiêu chuẩn

这批产品质量合格。

Lô hàng này đạt chất lượng tiêu chuẩn.

534 性别 xìngbié giới tính 请填写性别。

Vui lòng ghi giới tính.

535 报名 bàomíng đăng ký

我报名参加了比赛。

Tôi đăng ký tham gia cuộc thi.

536 互联网 hùliánwǎng Internet 互联网改变了我们的生活。

Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta.

537 景色 jǐngsè cảnh sắc

这里的景色很美。

Cảnh sắc ở đây rất đẹp.

538 大使馆 dàshǐguǎn đại sứ quán 我去大使馆办理签证。

Tôi đến đại sứ quán làm visa.

539 总结 zǒngjié tổng kết, tóm tắt

请写一份总结报告。

Vui lòng viết báo cáo tổng kết.

540 热闹 rènào náo nhiệt, sôi động 节日的街道很热闹。

Đường phố ngày lễ rất náo nhiệt.

541 郊区 jiāoqū ngoại ô

我住在城市的郊区。

Tôi sống ở ngoại ô thành phố.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
542 咳嗽 késou ho

他咳嗽得很厉害。

Anh ấy ho rất nặng.

543 签证 qiānzhèng visa 我去大使馆办签证。

Tôi đi đại sứ quán làm visa.

544 xián mặn

这汤有点咸。

Canh này hơi mặn.

545 打印 dǎyìn in ấn 请帮我打印这份文件。

Làm ơn giúp tôi in tài liệu này.

546 活泼 huópō hoạt bát, năng động

她是个活泼的孩子。

Cô ấy là một đứa trẻ năng động.

547 邮局 yóujú bưu điện 我去邮局寄包裹。

Tôi đến bưu điện gửi bưu kiện.

548 牙膏 yágāo kem đánh răng

你买牙膏了吗?

Bạn đã mua kem đánh răng chưa?

549 气候 qìhòu khí hậu 这里的气候很温暖。

Khí hậu ở đây rất ấm áp.

550 勺子 sháozi cái thìa

请给我一把勺子。

Làm ơn cho tôi một cái thìa.

551 付款 fùkuǎn thanh toán 请到收银台付款。

Vui lòng thanh toán ở quầy thu ngân.

552 理发 lǐfà cắt tóc

他去理发店理发了。

Anh ấy đi tiệm cắt tóc rồi.

553 复印 fùyìn sao chép, photocopy 请帮我复印几份文件。

Làm ơn giúp tôi photocopy vài bản tài liệu.

554 词语 cíyǔ từ ngữ

你知道这个词语的意思吗?

Bạn biết nghĩa của từ này không?

555 表扬 biǎoyáng khen ngợi 老师表扬了他的表现。

Giáo viên khen ngợi thành tích của anh ấy.

556 打针 dǎ zhēn tiêm

他生病了,要去医院打针。

Anh ấy bị ốm, phải đi viện tiêm thuốc.

557 普遍 pǔbiàn phổ biến, chung 这种现象很普遍。

Hiện tượng này rất phổ biến.

558 堵车 dǔchē tắc đường

今天早上路上堵车了。

Sáng nay đường bị tắc.

559 叶子 yèzi lá cây 树上的叶子变黄了。

Lá trên cây đã chuyển sang màu vàng.

560 打折 dǎzhé giảm giá

这家商店正在打折。

Cửa hàng này đang giảm giá.

561 排列 páiliè sắp xếp 请把书按照字母顺序排列。

Hãy sắp xếp sách theo thứ tự chữ cái.

562 凉快 liángkuai mát mẻ

春天的晚上很凉快。

Tối mùa xuân rất mát mẻ.

563 塑料袋 sùliào dài túi nhựa 请不要使用塑料袋。

Vui lòng không sử dụng túi nhựa.

564 导游 dǎoyóu hướng dẫn viên du lịch

导游带我们参观了很多地方。

Hướng dẫn viên dẫn chúng tôi tham quan nhiều nơi.

565 小吃 xiǎochī món ăn nhẹ, đồ ăn vặt 这家小吃很好吃。

Món ăn vặt ở đây rất ngon.

566 西红柿 xīhóngshì cà chua

我喜欢吃西红柿。

Tôi thích ăn cà chua.

567 招聘 zhāopìn tuyển dụng 公司正在招聘新员工。

Công ty đang tuyển nhân viên mới.

568 节约 jiéyuē tiết kiệm

我们应该节约用水。

Chúng ta nên tiết kiệm nước.

569 硕士 shuòshì thạc sĩ 他获得了硕士学位。

Anh ấy nhận được bằng thạc sĩ.

570 乒乓球 pīngpāngqiú bóng bàn

我们喜欢打乒乓球。

Chúng tôi thích chơi bóng bàn.

571 积累 jīlěi tích lũy 他积累了很多经验。

Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm.

572 橡皮 xiàngpí cục tẩy

我忘带橡皮了。

Tôi quên mang cục tẩy rồi.

573 应聘 yìngpìn ứng tuyển 她应聘了那份工作。

Cô ấy đã ứng tuyển công việc đó.

574 矿泉水 kuàngquánshuǐ nước khoáng

请给我一瓶矿泉水。

Vui lòng cho tôi một chai nước khoáng.

575 长城 Chángchéng Vạn Lý Trường Thành 长城是中国的著名景点。

Vạn Lý Trường Thành là điểm du lịch nổi tiếng của Trung Quốc.

576 语法 yǔfǎ ngữ pháp

学习语法很重要。

Học ngữ pháp rất quan trọng.

577 礼拜天 lǐbàitiān Chủ nhật 礼拜天我们去公园玩。

Chủ nhật chúng tôi đi chơi công viên.

578 饺子 jiǎozi há cảo

我喜欢吃饺子。

Tôi thích ăn há cảo.

579 国籍 guójí quốc tịch 他有美国国籍。

Anh ấy có quốc tịch Mỹ.

580 售货员 shòuhuòyuán nhân viên bán hàng

售货员很热情。

Nhân viên bán hàng rất nhiệt tình.

581 流利 liúlì lưu loát 他的汉语说得很流利。

Tiếng Trung của anh ấy nói rất lưu loát.

582 粗心 cūxīn cẩu thả, không cẩn thận

他太粗心,经常出错。

Anh ấy quá cẩu thả, thường xuyên mắc lỗi.

583 养成 yǎngchéng hình thành (thói quen) 养成早睡的习惯很重要。

Hình thành thói quen ngủ sớm rất quan trọng.

584 马虎 mǎhu qua loa, sơ sài

他做事很马虎。

Anh ấy làm việc rất qua loa.

585 百分之 bǎifēnzhī phần trăm 这个产品有百分之九十的客户满意。

Sản phẩm này có 90% khách hàng hài lòng.

586 普通话 pǔtōnghuà tiếng phổ thông

普通话是中国的官方语言。

Tiếng phổ thông là ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc.

587 登机牌 dēngjīpái thẻ lên máy bay 请出示你的登机牌。

Vui lòng xuất trình thẻ lên máy bay của bạn.

588 占线 zhànxiàn bận máy (điện thoại)

电话占线,请稍后再打。

Điện thoại bận, vui lòng gọi lại sau.

589 包子 bāozi bánh bao 我们早上吃包子。

Chúng tôi ăn bánh bao vào buổi sáng.

590 羽毛球 yǔmáoqiú cầu lông

他们在打羽毛球。

Họ đang chơi cầu lông.

591 烤鸭 kǎoyā vịt quay 北京烤鸭很有名。

Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.

592 寒假 hánjià kỳ nghỉ đông

我寒假去滑雪了。

Kỳ nghỉ đông tôi đi trượt tuyết.

593 长江 Chángjiāng sông Trường Giang 长江是中国最长的河流。

Sông Trường Giang là con sông dài nhất Trung Quốc.

594 预习 yùxí chuẩn bị bài

我每天预习第二天的课。

Tôi mỗi ngày chuẩn bị bài cho ngày hôm sau.

595 填空 tiánkòng điền vào chỗ trống 请在空白处填空。

Vui lòng điền vào chỗ trống.

596 京剧 Jīngjù kịch Bắc Kinh

京剧是一种传统戏剧。

Kịch Bắc Kinh là một loại kịch truyền thống.

597 短信 duǎnxìn tin nhắn 我给你发了一条短信。

Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.

598 翻译 fānyì phiên dịch, dịch

他是我的翻译。

Anh ấy là phiên dịch của tôi.

599 弹钢琴 tán gāngqín chơi đàn piano 她会弹钢琴。

Cô ấy biết chơi đàn piano.

600 放暑假 fàng shǔjià nghỉ hè

学生们放暑假了。

Học sinh đã nghỉ hè rồi.

Trên đây là từ vựng HSK 4 mình tổng hợp được, hy vọng sẽ giúp ích mọi người trong quá trình học tập. Kết nối với mình qua mạng xã hội để trao đổi học tập nhé. Hẹn gặp mọi người ở bài viết sau.

Xem thêm các tài liệu về tiếng Trung tại ĐÂY!

Từ vựng và ngữ pháp HSK 1

Từ vựng HSK 2

Ngữ pháp HSK 2

Từ vựng HSK 3

Ngữ pháp HSK 3

Từ vựng HSK 4

Ngữ pháp HSK 4

Từ vựng HSK 5

Ngữ pháp HSK 5

Từ vựng HSK 6

Ngữ pháp HSK 6

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *