Xin chào mọi người, mình là Thanh Huyền, trong bài viết này cùng mình tổng hợp từ vựng HSK 4 nhé. Ví dụ minh họa không có pinyin giúp mọi người luyện đọc chữ Hán luôn nhé!
Bắt đầu học thôi nào!
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
1 | 得 | dé / děi / de | được, phải, trợ từ kết quả | 你得努力学习。
Bạn phải học chăm chỉ. |
2 | 死 | sǐ | chết, chết đi | 他吓死了。
Anh ấy sợ chết khiếp. |
3 | 干 | gàn | làm | 他在公司干了三年。
Anh ấy làm ở công ty ba năm rồi. |
4 | 而 | ér | mà, nhưng (liên từ) | 他聪明而努力。
Cậu ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ. |
5 | 等 | děng | đợi, chờ / vân vân | 请等一下。
Làm ơn đợi một chút. |
6 | 当 | dāng / dàng | làm (nghề), khi | 他当老师很多年了。
Anh ấy làm giáo viên nhiều năm rồi. |
7 | 所有 | suǒyǒu | tất cả | 所有的人都来了。
Tất cả mọi người đều đã đến. |
8 | 也许 | yěxǔ | có lẽ | 明天也许会下雨。
Có lẽ ngày mai sẽ mưa. |
9 | 行 | xíng | được, ổn, đi được | 这个办法行不行?
Cách này có ổn không? |
10 | 不过 | búguò | nhưng, tuy nhiên | 他很聪明,不过有点懒。
Cậu ấy rất thông minh, nhưng hơi lười. |
11 | 发生 | fāshēng | xảy ra | 昨天晚上发生了一件大事。
Tối qua đã xảy ra một chuyện lớn. |
12 | 一切 | yíqiè | mọi thứ, tất cả | 一切都会好的。
Mọi chuyện sẽ ổn thôi. |
13 | 抱歉 | bàoqiàn | xin lỗi, lấy làm tiếc | 非常抱歉,我来晚了。
Rất xin lỗi, tôi đến trễ. |
14 | 感觉 | gǎnjué | cảm giác, cảm thấy | 我感觉不太舒服。
Tôi cảm thấy không khỏe lắm. |
15 | 肯定 | kěndìng | chắc chắn, khẳng định | 他肯定会来的。
Anh ấy chắc chắn sẽ đến. |
16 | 棒 | bàng | giỏi, tuyệt vời | 你的汉语说得真棒!
Tiếng Trung của bạn nói thật giỏi! |
17 | 以为 | yǐwéi | tưởng rằng | 我以为你已经回家了。
Tôi tưởng bạn đã về nhà rồi. |
18 | 掉 | diào | rơi, mất, giảm | 钱包掉了。
Ví đã bị rơi rồi. |
19 | 生活 | shēnghuó | cuộc sống | 他生活得很快乐。
Cuộc sống của anh ấy rất vui vẻ. |
20 | 之 | zhī | của (văn viết) | 爱之深,责之切。
Yêu sâu thì trách nặng – Thành ngữ Trung Quốc. |
21 | 任何 | rènhé | bất kỳ, bất cứ | 我没有任何问题。
Tôi không có bất kỳ vấn đề gì. |
22 | 与 | yǔ | với, và (văn viết) | 他与朋友一起去旅行。
Anh ấy đi du lịch cùng bạn. |
23 | 弄 | nòng | làm, xử lý (có thể gây hậu quả) | 他把电脑弄坏了。
Anh ấy làm hỏng máy tính. |
24 | 却 | què | lại, nhưng lại | 他很累,却睡不着。
Anh ấy rất mệt nhưng lại không ngủ được. |
25 | 继续 | jìxù | tiếp tục | 请继续说下去。
Hãy tiếp tục nói đi. |
26 | 以 | yǐ | lấy, dùng để (văn viết) | 他以诚实著称。
Anh ấy nổi tiếng vì sự trung thực. |
27 | 够 | gòu | đủ | 这些钱不够用。
Số tiền này không đủ dùng. |
28 | 父亲 | fùqīn | cha | 我的父亲很严格。
Bố tôi rất nghiêm khắc. |
29 | 完全 | wánquán | hoàn toàn | 我完全同意你的看法。
Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn. |
30 | 可是 | kěshì | nhưng | 我想去,可是太忙了。
Tôi muốn đi, nhưng bận quá. |
31 | 谈 | tán | nói chuyện, bàn về | 我们谈了很多问题。
Chúng tôi đã bàn rất nhiều vấn đề. |
32 | 好像 | hǎoxiàng | hình như, dường như | 他好像生气了。
Hình như anh ấy giận rồi. |
33 | 警察 | jǐngchá | cảnh sát | 有问题可以找警察帮忙。
Có vấn đề có thể nhờ cảnh sát giúp. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
34 | 场 | chǎng | trận, buổi (lượng từ) | 昨天我们去看了一场电影。
Hôm qua chúng tôi đi xem một bộ phim. |
35 | 刚 | gāng | vừa mới | 我刚吃完饭。
Tôi vừa ăn xong. |
36 | 呀 | ya | (trợ từ cảm thán) | 你怎么还不来呀?
Sao bạn vẫn chưa đến vậy? |
37 | 情况 | qíngkuàng | tình hình | 请告诉我具体的情况。
Hãy cho tôi biết tình hình cụ thể. |
38 | 只要 | zhǐyào | chỉ cần | 只要你努力,就一定会成功。
Chỉ cần bạn nỗ lực, nhất định sẽ thành công. |
39 | 份 | fèn | phần, suất | 我点了一份牛肉面。
Tôi gọi một suất mì bò. |
40 | 到底 | dàodǐ | rốt cuộc | 你到底想说什么?
Rốt cuộc bạn muốn nói gì? |
41 | 成为 | chéngwéi | trở thành | 我想成为一名医生。
Tôi muốn trở thành một bác sĩ. |
42 | 永远 | yǒngyuǎn | mãi mãi | 我们会永远记得你。
Chúng tôi sẽ luôn ghi nhớ bạn. |
43 | 安全 | ānquán | an toàn | 这里很安全,不用担心。
Ở đây rất an toàn, đừng lo lắng. |
44 | 留 | liú | ở lại, giữ lại | 我想留在这里工作。
Tôi muốn ở lại đây làm việc. |
45 | 计划 | jìhuà | kế hoạch | 我有一个学习的计划。
Tôi có một kế hoạch học tập. |
46 | 俩 | liǎ | hai người | 我们俩是好朋友。
Hai chúng tôi là bạn thân. |
47 | 停 | tíng | dừng | 下雨了,我们停一下吧。
Trời mưa rồi, chúng ta dừng một chút đi. |
48 | 感谢 | gǎnxiè | cảm ơn | 非常感谢你的帮助。
Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ. |
49 | 敢 | gǎn | dám | 我不敢告诉他真相。
Tôi không dám nói thật với anh ấy. |
50 | 从来 | cónglái | từ trước đến nay (thường dùng với phủ định) | 我从来没见过他。
Tôi chưa từng gặp anh ấy. |
51 | 赢 | yíng | thắng | 他在比赛中赢了第一名。
Anh ấy thắng giải nhất trong cuộc thi. |
52 | 消息 | xiāoxi | tin tức | 我刚收到一个好消息。
Tôi vừa nhận được một tin tốt. |
53 | 拉 | lā | kéo | 请帮我拉一下门。
Làm ơn kéo giúp tôi cánh cửa. |
54 | 原因 | yuányīn | nguyên nhân | 他迟到的原因是堵车。
Nguyên nhân anh ấy đến muộn là do kẹt xe. |
55 | 连 | lián | ngay cả | 连他都不相信你了。
Ngay cả anh ấy cũng không tin bạn nữa. |
56 | 确实 | quèshí | thực sự, quả thật | 他确实是个好人。
Anh ấy quả thật là người tốt. |
57 | 挺 | tǐng | khá, rất | 今天天气挺好的。
Hôm nay thời tiết khá đẹp. |
58 | 保证 | bǎozhèng | đảm bảo | 我保证按时完成任务。
Tôi đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn. |
59 | 接受 | jiēshòu | chấp nhận | 他接受了我的建议。
Anh ấy đã chấp nhận lời khuyên của tôi. |
60 | 改变 | gǎibiàn | thay đổi | 他改变了自己的态度。
Anh ấy đã thay đổi thái độ của mình. |
61 | 麻烦 | máfan | phiền phức | 给你添麻烦了,真不好意思。
Làm phiền bạn rồi, thật ngại quá. |
62 | 出现 | chūxiàn | xuất hiện | 问题突然出现了。
Vấn đề đột nhiên xuất hiện. |
63 | 不管 | bùguǎn | bất kể | 不管发生什么,我都会支持你。
Bất kể điều gì xảy ra, tôi sẽ luôn ủng hộ bạn. |
64 | 甚至 | shènzhì | thậm chí | 他甚至不知道自己的名字。
Anh ta thậm chí không biết tên mình. |
65 | 保护 | bǎohù | bảo vệ | 我们要保护环境。
Chúng ta phải bảo vệ môi trường. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
66 | 真正 | zhēnzhèng | thật sự, chân chính | 他是真正的朋友。
Anh ấy là người bạn thật sự. |
67 | 结果 | jiéguǒ | kết quả | 比赛的结果很令人满意。
Kết quả cuộc thi rất hài lòng. |
68 | 当时 | dāngshí | lúc đó, khi đó | 我当时不知道该怎么办。
Lúc đó tôi không biết phải làm gì. |
69 | 至少 | zhìshǎo | ít nhất | 他每天至少学习三个小时。
Cậu ấy học ít nhất 3 tiếng mỗi ngày. |
70 | 律师 | lǜshī | luật sư | 她是一位著名的律师。
Cô ấy là một luật sư nổi tiếng. |
71 | 表演 | biǎoyǎn | biểu diễn | 他们正在表演一场舞蹈。
Họ đang biểu diễn một tiết mục múa. |
72 | 无 | wú | không có | 无理由缺席是不允许的。
Vắng mặt không lý do là không được phép. |
73 | 猜 | cāi | đoán | 你猜猜我是谁?
Bạn đoán xem tôi là ai? |
74 | 咱们 | zánmen | chúng ta | 咱们一起去吧。
Chúng ta cùng đi nhé. |
75 | 进行 | jìnxíng | tiến hành | 会议正在进行中。
Cuộc họp đang được tiến hành. |
76 | 内 | nèi | bên trong, trong vòng | 三天内请交作业。
Vui lòng nộp bài trong vòng 3 ngày. |
77 | 是否 | shìfǒu | có hay không | 你是否愿意帮助我?
Bạn có sẵn lòng giúp tôi không? |
78 | 调查 | diàochá | điều tra | 警察正在调查这个案件。
Cảnh sát đang điều tra vụ án này. |
79 | 成功 | chénggōng | thành công | 他终于成功了。
Cuối cùng anh ấy đã thành công. |
80 | 考虑 | kǎolǜ | cân nhắc | 我会考虑你的建议。
Tôi sẽ cân nhắc đề xuất của bạn. |
81 | 约会 | yuēhuì | hẹn hò, hẹn gặp | 我今天晚上有个约会。
Tối nay tôi có cuộc hẹn. |
82 | 通过 | tōngguò | thông qua | 他通过了考试。
Cậu ấy đã thi đậu. |
83 | 开心 | kāixīn | vui vẻ | 今天我很开心。
Hôm nay tôi rất vui. |
84 | 母亲 | mǔqīn | mẹ | 她是我的母亲。
Bà ấy là mẹ tôi. |
85 | 主意 | zhǔyi | ý kiến, ý tưởng | 我有个好主意。
Tôi có một ý tưởng hay. |
86 | 倒 | dào | ngược, đổ | 水杯倒了。
Cái ly bị đổ rồi. |
87 | 解释 | jiěshì | giải thích | 请你解释一下这个问题。
Xin bạn giải thích vấn đề này. |
88 | 联系 | liánxì | liên hệ | 请联系我。
Xin hãy liên hệ với tôi. |
89 | 证明 | zhèngmíng | chứng minh | 他不能证明自己是无辜的。
Anh ấy không thể chứng minh mình vô tội. |
90 | 生命 | shēngmìng | sinh mệnh, sự sống | 每个人的生命都很宝贵。
Mạng sống của mỗi người đều quý giá. |
91 | 难道 | nándào | chẳng lẽ | 难道你不明白吗?
Chẳng lẽ bạn không hiểu sao? |
92 | 由 | yóu | do, bởi | 这个决定由他来做。
Quyết định này do anh ấy đưa ra. |
93 | 指 | zhǐ | chỉ, ngón tay | 他用手指着远方。
Anh ấy chỉ về phía xa. |
94 | 危险 | wēixiǎn | nguy hiểm | 那条路太危险了。
Con đường đó rất nguy hiểm. |
95 | 讨厌 | tǎoyàn | ghét | 我讨厌下雨天。
Tôi ghét những ngày mưa. |
96 | 醒 | xǐng | tỉnh (ngủ) | 我早上六点就醒了。
Tôi đã tỉnh dậy lúc 6 giờ sáng. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
97 | 样子 | yàngzi | dáng vẻ, kiểu dáng | 他穿着新衣服,样子很帅。
Anh ấy mặc đồ mới, trông rất bảnh. |
98 | 有趣 | yǒuqù | thú vị | 这个故事很有趣。
Câu chuyện này rất thú vị. |
99 | 提 | tí | nêu ra, nhắc đến, mang, xách | 他提了一个好建议。
Anh ấy đã đưa ra một đề xuất hay. |
100 | 部分 | bùfen | bộ phận, phần | 这只是计划的一部分。
Đây chỉ là một phần của kế hoạch. |
101 | 理解 | lǐjiě | hiểu, lý giải | 我能理解你的想法。
Tôi có thể hiểu suy nghĩ của bạn. |
102 | 重 | zhòng | nặng, nghiêm trọng | 这个箱子太重了,我搬不动。
Cái hộp này quá nặng, tôi không khiêng nổi. |
103 | 任务 | rènwu | nhiệm vụ | 老师给了我们一个新任务。
Giáo viên giao cho chúng tôi một nhiệm vụ mới. |
104 | 使 | shǐ | khiến cho, làm cho | 这件事使我很感动。
Việc này khiến tôi rất cảm động. |
105 | 转 | zhuǎn | xoay, chuyển | 请你把这个消息转给他。
Hãy chuyển tin này cho anh ấy. |
106 | 博士 | bóshì | tiến sĩ | 他是哈佛大学的博士。
Anh ấy là tiến sĩ của Đại học Harvard. |
107 | 紧张 | jǐnzhāng | căng thẳng, hồi hộp | 考试前我很紧张。
Tôi rất căng thẳng trước kỳ thi. |
108 | 放弃 | fàngqì | từ bỏ | 不要轻易放弃梦想。
Đừng từ bỏ ước mơ một cách dễ dàng. |
109 | 大概 | dàgài | khoảng, đại khái | 他大概三十岁左右。
Anh ấy khoảng 30 tuổi. |
110 | 重新 | chóngxīn | lại, làm lại từ đầu | 我想重新开始。
Tôi muốn bắt đầu lại. |
111 | 其中 | qízhōng | trong đó | 我有很多爱好,其中最喜欢的是画画。
Tôi có nhiều sở thích, trong đó thích nhất là vẽ. |
112 | 来自 | láizì | đến từ |
她来自中国北京。 Cô ấy đến từ Bắc Kinh, Trung Quốc. |
113 | 本来 | běnlái | vốn dĩ, ban đầu | 我本来不想去的。
Ban đầu tôi không định đi. |
114 | 并且 | bìngqiě | hơn nữa, đồng thời |
他聪明,并且很努力。 Anh ấy thông minh, hơn nữa rất chăm chỉ. |
115 | 直接 | zhíjiē | trực tiếp | 我们可以直接去他家。
Chúng ta có thể đến nhà anh ấy trực tiếp. |
116 | 对于 | duìyú | đối với |
对于这个问题,我有不同看法。 Đối với vấn đề này, tôi có ý kiến khác. |
117 | 正常 | zhèngcháng | bình thường | 一切都很正常。
Mọi thứ đều bình thường. |
118 | 遍 | biàn | lần (số lần hành động) |
我看了一遍这个电影。 Tôi đã xem bộ phim này một lần. |
119 | 冷静 | lěngjìng | bình tĩnh |
遇到问题要冷静处理。 Gặp vấn đề phải xử lý một cách bình tĩnh. |
120 | 方法 | fāngfǎ | phương pháp | 学习有很多好方法。
Có nhiều phương pháp học tốt. |
121 | 扔 | rēng | ném, vứt |
不要把垃圾扔在地上。 Đừng vứt rác xuống đất. |
122 | 能力 | nénglì | năng lực | 他有解决问题的能力。
Anh ấy có năng lực giải quyết vấn đề. |
123 | 另外 | lìngwài | ngoài ra, bên cạnh đó |
另外一个人还没来。 Người khác vẫn chưa đến. |
124 | 放松 | fàngsōng | thư giãn | 周末我喜欢放松一下。
Cuối tuần tôi thích thư giãn một chút. |
125 | 丢 | diū | mất, đánh rơi |
我把钱包丢了。 Tôi làm mất ví rồi. |
126 | 负责 | fùzé | phụ trách, chịu trách nhiệm | 他负责这个项目。
Anh ấy phụ trách dự án này. |
127 | 梦 | mèng | giấc mơ |
昨天晚上我做了一个奇怪的梦。 Tối qua tôi mơ một giấc mơ kỳ lạ. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
128 | 戴 | dài | đeo, đội (mũ, kính…) | 他戴着一顶帽子。
Anh ấy đội một chiếc mũ. |
129 | 错误 | cuòwù | sai lầm, lỗi |
这个决定是个错误。 Quyết định này là một sai lầm. |
130 | 随便 | suíbiàn | tùy tiện, tùy ý | 你随便坐吧。
Bạn cứ ngồi tùy ý. |
131 | 底 | dǐ | đáy, cuối |
他把箱子底都找遍了。 Anh ấy đã tìm khắp đáy hộp. |
132 | 经历 | jīnglì | trải qua, kinh nghiệm | 他经历了很多困难。
Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn. |
133 | 支持 | zhīchí | ủng hộ |
谢谢你一直支持我。 Cảm ơn bạn đã luôn ủng hộ tôi. |
134 | 建议 | jiànyì | đề nghị, kiến nghị | 我建议你早点休息。
Tôi đề nghị bạn nghỉ sớm một chút. |
135 | 否则 | fǒuzé | nếu không thì |
你要快点,否则会迟到。 Bạn phải nhanh lên, nếu không sẽ trễ. |
136 | 光 | guāng | ánh sáng, chỉ (dùng trước động từ) | 他光说不做。
Anh ấy chỉ nói mà không làm. |
137 | 安排 | ānpái | sắp xếp, bố trí |
我已经安排好会议了。 Tôi đã sắp xếp xong cuộc họp rồi. |
138 | 钥匙 | yàoshi | chìa khóa | 我找不到我的钥匙了。
Tôi không tìm thấy chìa khóa của mình. |
139 | 信息 | xìnxī | thông tin |
请及时更新信息。 Hãy cập nhật thông tin kịp thời. |
140 | 全部 | quánbù | toàn bộ | 他把钱全部花光了。
Anh ấy đã tiêu hết toàn bộ số tiền. |
141 | 首先 | shǒuxiān | đầu tiên, trước hết |
首先,我想感谢大家。 Trước tiên, tôi muốn cảm ơn mọi người. |
142 | 照 | zhào | chiếu, soi, chụp (ảnh) | 他在照镜子。
Anh ấy đang soi gương. |
143 | 交 | jiāo | giao, nộp |
请把作业交给老师。 Hãy nộp bài tập cho giáo viên. |
144 | 台 | tái | cái (lượng từ cho máy móc), đài | 我买了一台新电脑。
Tôi đã mua một cái máy tính mới. |
145 | 坚持 | jiānchí | kiên trì |
他坚持每天跑步。 Anh ấy kiên trì chạy bộ mỗi ngày. |
146 | 生意 | shēngyi | kinh doanh, buôn bán | 他在做服装生意。
Anh ấy đang kinh doanh quần áo. |
147 | 火 | huǒ | lửa, nổi giận |
小心火! Cẩn thận lửa đó! |
148 | 即使 | jíshǐ | cho dù | 即使失败了,也不要放弃。
Dù thất bại, cũng đừng từ bỏ. |
149 | 到处 | dàochù | khắp nơi |
他的书到处都是。 Sách của anh ấy ở khắp nơi. |
150 | 挂 | guà | treo | 请把衣服挂起来。
Hãy treo quần áo lên. |
151 | 道歉 | dàoqiàn | xin lỗi |
我想向你道歉。 Tôi muốn xin lỗi bạn. |
152 | 可怜 | kělián | đáng thương | 那只小狗很可怜。
Con chó nhỏ đó thật đáng thương. |
153 | 实在 | shízài | thật sự, quả thật |
我实在太累了。 Tôi thật sự quá mệt rồi. |
154 | 骗 | piàn | lừa dối | 他骗了我。
Anh ấy đã lừa tôi. |
155 | 原谅 | yuánliàng | tha thứ |
请原谅我的错误。 Xin hãy tha thứ lỗi của tôi. |
156 | 乱 | luàn | lộn xộn, bừa bãi | 房间很乱。
Căn phòng rất bừa bộn. |
157 | 差不多 | chàbuduō | gần như, xấp xỉ |
我们差不多高。 Chúng tôi cao gần bằng nhau. |
158 | 满 | mǎn | đầy, chật | 杯子里满是水。
Cốc đầy nước. |
159 | 假 | jiǎ | giả, dối |
这个包是假的。 Cái túi này là hàng giả. |
160 | 节约 | jiéyuē | tiết kiệm |
我们要节约用水。 Chúng ta phải tiết kiệm nước. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
161 | 研究 | yánjiū | nghiên cứu | 他在研究一个新问题。
Anh ấy đang nghiên cứu một vấn đề mới. |
162 | 打扰 | dǎrǎo | làm phiền |
对不起,打扰一下。 Xin lỗi, cho tôi làm phiền một chút. |
163 | 正确 | zhèngquè | chính xác, đúng | 你的答案是正确的。
Câu trả lời của bạn là đúng. |
164 | 收 | shōu | nhận, thu |
我收到了你的信。 Tôi đã nhận được thư của bạn. |
165 | 秒 | miǎo | giây (đơn vị thời gian) | 他一百米只用了十秒。
Anh ấy chỉ mất 10 giây cho 100 mét. |
166 | 同时 | tóngshí | đồng thời, cùng lúc |
我可以同时做两件事。 Tôi có thể làm hai việc cùng lúc. |
167 | 提供 | tígōng | cung cấp | 我们为顾客提供最好的服务。
Chúng tôi cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. |
168 | 输 | shū | thua |
我们这次比赛输了。 Chúng tôi đã thua trận đấu này. |
169 | 号码 | hàomǎ | số (số hiệu, số điện thoại) | 请告诉我你的电话号码。
Hãy cho tôi biết số điện thoại của bạn. |
170 | 座 | zuò | cái, tòa (lượng từ cho nhà, núi, ghế…) |
他坐在一座高山上。 Anh ấy ngồi trên một ngọn núi cao. |
171 | 比如 | bǐrú | ví dụ như | 我喜欢水果,比如苹果和香蕉。
Tôi thích trái cây, ví dụ như táo và chuối. |
172 | 严重 | yánzhòng | nghiêm trọng |
他的病很严重。 Bệnh của anh ấy rất nghiêm trọng. |
173 | 脱 | tuō | cởi, tháo (quần áo, giày…) | 请把鞋脱下来。
Hãy tháo giày ra. |
174 | 陪 | péi | đi cùng, ở bên |
我可以陪你去医院。 Tôi có thể đi cùng bạn đến bệnh viện. |
175 | 法律 | fǎlǜ | pháp luật | 我们要遵守法律。
Chúng ta phải tuân thủ pháp luật. |
176 | 值得 | zhíde | đáng, xứng đáng |
这本书值得一读。 Cuốn sách này đáng để đọc. |
177 | 使用 | shǐyòng | sử dụng | 请正确使用电脑。
Hãy sử dụng máy tính đúng cách. |
178 | 方面 | fāngmiàn | phương diện |
他在很多方面都很优秀。 Anh ấy xuất sắc trong nhiều phương diện. |
179 | 原来 | yuánlái | hóa ra, thì ra | 原来是你!
Thì ra là bạn! |
180 | 讨论 | tǎolùn | thảo luận |
我们来讨论一下这个问题。 Chúng ta hãy thảo luận vấn đề này. |
181 | 说明 | shuōmíng | giải thích, thuyết minh | 请说明你的理由。
Hãy giải thích lý do của bạn. |
182 | 仍然 | réngrán | vẫn, vẫn còn |
他仍然在工作。 Anh ấy vẫn đang làm việc. |
183 | 动作 | dòngzuò | động tác | 你的动作太快了。
Động tác của bạn quá nhanh. |
184 | 受到 | shòudào | nhận được, bị (ảnh hưởng, tổn thương…) |
他受到了老师的表扬。 Anh ấy nhận được lời khen của giáo viên. |
185 | 赶 | gǎn | đuổi, kịp, vội | 我赶不上最后一班车了。
Tôi không kịp chuyến xe cuối cùng. |
186 | 怀疑 | huáiyí | nghi ngờ |
我怀疑他在说谎。 Tôi nghi ngờ anh ấy đang nói dối. |
187 | 拒绝 | jùjué | từ chối | 他拒绝了我的邀请。
Anh ấy từ chối lời mời của tôi. |
188 | 演员 | yǎnyuán | diễn viên |
她是一个著名的演员。 Cô ấy là một diễn viên nổi tiếng. |
189 | 破 | pò | vỡ, rách, hỏng | 玻璃被打破了。
Cái ly thủy tinh bị vỡ rồi. |
190 | 因此 | yīncǐ | vì vậy, do đó |
他生病了,因此没来上课。 Anh ấy bị ốm, vì vậy không đến lớp. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
191 | 答案 | dá’àn | đáp án, câu trả lời | 你的答案是对的。
Câu trả lời của bạn là đúng. |
192 | 活动 | huódòng | hoạt động |
我们学校经常组织活动。 Trường chúng tôi thường tổ chức hoạt động. |
193 | 既然 | jìrán | đã… thì | 既然你来了,就一起吃饭吧。
Đã bạn đến rồi thì cùng ăn cơm đi. |
194 | 通知 | tōngzhī | thông báo |
老师通知我们明天不上课。 Giáo viên thông báo ngày mai không học. |
195 | 不得不 | bùdébù | đành phải, buộc phải | 天太晚了,我不得不回家。
Trời quá muộn, tôi đành phải về nhà. |
196 | 无论 | wúlùn | bất kể, cho dù |
无论你去哪里,我都支持你。 Dù bạn đi đâu, tôi cũng ủng hộ bạn. |
197 | 刀 | dāo | dao | 小心这把刀很锋利。
Cẩn thận, con dao này rất sắc. |
198 | 适合 | shìhé | phù hợp |
这件衣服很适合你。 Bộ đồ này rất hợp với bạn. |
199 | 允许 | yǔnxǔ | cho phép | 这里不允许吸烟。
Ở đây không được phép hút thuốc. |
200 | 失望 | shīwàng | thất vọng |
我对他的表现很失望。 Tôi rất thất vọng với biểu hiện của anh ấy. |
201 | 意见 | yìjiàn | ý kiến | 你有什么意见可以提出来。
Bạn có ý kiến gì thì cứ nói ra. |
202 | 获得 | huòdé | đạt được, giành được |
他获得了冠军。 Anh ấy giành được chức vô địch. |
203 | 要是 | yàoshi | nếu như | 要是明天下雨,我们就不去。
Nếu mai mưa, chúng ta sẽ không đi. |
204 | 邀请 | yāoqǐng | mời |
她邀请我参加她的生日会。 Cô ấy mời tôi dự tiệc sinh nhật. |
205 | 尽管 | jǐnguǎn | mặc dù | 尽管他很忙,但每天都锻炼。
Mặc dù bận rộn, anh ấy vẫn tập thể dục mỗi ngày. |
206 | 浪费 | làngfèi | lãng phí |
不要浪费时间。 Đừng lãng phí thời gian. |
207 | 失败 | shībài | thất bại | 失败是成功之母。
Thất bại là mẹ thành công. |
208 | 责任 | zérèn | trách nhiệm |
我有责任照顾好他。 Tôi có trách nhiệm chăm sóc anh ấy. |
209 | 美丽 | měilì | xinh đẹp | 这是一座美丽的城市。
Đây là một thành phố xinh đẹp. |
210 | 压力 | yālì | áp lực |
工作压力太大了。 Áp lực công việc quá lớn. |
211 | 味道 | wèidào | mùi vị | 这个菜的味道很好。
Món ăn này có mùi vị rất ngon. |
212 | 厉害 | lìhai | lợi hại, dữ dội |
他很厉害,会五种语言。 Anh ấy rất giỏi, biết 5 ngôn ngữ. |
213 | 出发 | chūfā | xuất phát | 我们早上八点出发。
Chúng tôi xuất phát lúc 8 giờ sáng. |
214 | 兴奋 | xīngfèn | hưng phấn, phấn khích |
听到这个消息我很兴奋。 Nghe tin này tôi rất phấn khích. |
215 | 观众 | guānzhòng | khán giả | 演出吸引了很多观众。
Buổi biểu diễn thu hút nhiều khán giả. |
216 | 反对 | fǎnduì | phản đối |
我反对这个决定。 Tôi phản đối quyết định này. |
217 | 精彩 | jīngcǎi | đặc sắc, xuất sắc | 比赛非常精彩。
Trận đấu rất đặc sắc. |
218 | 感情 | gǎnqíng | tình cảm |
他们之间有很深的感情。 Giữa họ có tình cảm rất sâu đậm. |
219 | 演出 | yǎnchū | biểu diễn | 今天晚上有一场演出。
Tối nay có một buổi biểu diễn. |
220 | 愉快 | yúkuài | vui vẻ, hài lòng |
祝你周末愉快! Chúc bạn cuối tuần vui vẻ! |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
221 | 开玩笑 | kāi wánxiào | đùa, nói đùa | 我只是开个玩笑。
Tôi chỉ đùa thôi. |
222 | 杂志 | zázhì | tạp chí |
我每个月都买这本杂志。 Tôi mua tạp chí này mỗi tháng. |
223 | 合适 | héshì | phù hợp, vừa vặn | 这件衣服对你很合适。
Bộ đồ này rất hợp với bạn. |
224 | 广告 | guǎnggào | quảng cáo |
我在电视上看到了这个广告。 Tôi thấy quảng cáo này trên TV. |
225 | 自然 | zìrán | tự nhiên | 她的表现很自然。
Cô ấy thể hiện rất tự nhiên. |
226 | 深 | shēn | sâu, đậm |
这条河很深。 Con sông này rất sâu. |
227 | 取 | qǔ | lấy, nhận | 我去银行取钱。
Tôi đi rút tiền ở ngân hàng. |
228 | 地球 | dìqiú | trái đất |
我们要保护地球。 Chúng ta phải bảo vệ Trái Đất. |
229 | 帅 | shuài | đẹp trai | 他长得很帅。
Anh ấy rất đẹp trai. |
230 | 推 | tuī | đẩy |
请帮我推一下门。 Giúp tôi đẩy cửa một chút. |
231 | 关键 | guānjiàn | then chốt, mấu chốt | 成功的关键是坚持。
Mấu chốt của thành công là kiên trì. |
232 | 空 | kōng | trống, rỗng |
这个盒子是空的。 Cái hộp này rỗng. |
233 | 抱 | bào | ôm | 妈妈抱着孩子。
Mẹ đang ôm đứa bé. |
234 | 究竟 | jiūjìng | rốt cuộc, cuối cùng |
你究竟想说什么? Rốt cuộc bạn muốn nói gì? |
235 | 恐怕 | kǒngpà | e rằng, sợ rằng | 我恐怕来不及了。
E rằng tôi không kịp rồi. |
236 | 躺 | tǎng | nằm |
他累了,就躺在沙发上休息。 Anh ấy mệt nên nằm nghỉ trên ghế sofa. |
237 | 聚会 | jùhuì | tụ họp, gặp mặt | 我们周末有个聚会。
Cuối tuần chúng tôi có một buổi tụ họp. |
238 | 方向 | fāngxiàng | phương hướng |
请告诉我去火车站的方向。 Làm ơn chỉ tôi hướng đi đến ga tàu. |
239 | 幸福 | xìngfú | hạnh phúc | 他们过着幸福的生活。
Họ sống một cuộc sống hạnh phúc. |
240 | 接着 | jiēzhe | tiếp theo, sau đó |
吃完饭接着去散步。 Ăn xong rồi đi dạo tiếp. |
241 | 技术 | jìshù | kỹ thuật | 他技术很好。
Kỹ thuật của anh ấy rất tốt. |
242 | 困难 | kùnnán | khó khăn |
我们要勇敢面对困难。 Chúng ta phải dũng cảm đối mặt với khó khăn. |
243 | 正好 | zhènghǎo | vừa đúng, vừa hay | 我正好路过这里。
Tôi vừa hay đi ngang qua đây. |
244 | 提醒 | tíxǐng | nhắc nhở |
请提醒我明天要开会。 Nhắc tôi ngày mai có cuộc họp nhé. |
245 | 旅行 | lǚxíng | du lịch | 我想去日本旅行。
Tôi muốn đi du lịch Nhật Bản. |
246 | 激动 | jīdòng | xúc động, phấn khích |
听到这个消息我很激动。 Nghe tin này tôi rất xúc động. |
247 | 骄傲 | jiāo’ào | tự hào, kiêu ngạo | 我为你感到骄傲。
Tôi tự hào về bạn. |
248 | 毛 | máo | lông, tóc; hào (đơn vị tiền) |
桌子上有几根毛。 Trên bàn có vài sợi lông. |
249 | 节 | jié | tiết học, lễ hội (lượng từ) | 今天有三节课。
Hôm nay có ba tiết học. |
250 | 许多 | xǔduō | rất nhiều |
他有许多朋友。 Anh ấy có rất nhiều bạn. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
251 | 顺利 | shùnlì | thuận lợi | 希望你工作顺利。
Chúc công việc của bạn thuận lợi. |
252 | 职业 | zhíyè | nghề nghiệp |
他是一位医生,这是他的职业。 Anh ấy là bác sĩ, đó là nghề nghiệp của anh ấy. |
253 | 地址 | dìzhǐ | địa chỉ | 请告诉我你的地址。
Làm ơn cho tôi biết địa chỉ của bạn. |
254 | 赚 | zhuàn | kiếm (tiền) |
他一个月能赚很多钱。 Anh ấy có thể kiếm được nhiều tiền mỗi tháng. |
255 | 于是 | yúshì | vì vậy, thế là | 他生病了,于是没去上班。
Anh ấy bị ốm, vì vậy không đi làm. |
256 | 收拾 | shōushi | dọn dẹp |
我在收拾房间。 Tôi đang dọn phòng. |
257 | 周围 | zhōuwéi | xung quanh | 学校周围有很多饭店。
Xung quanh trường có nhiều nhà hàng. |
258 | 爱情 | àiqíng | tình yêu |
这是一个感人的爱情故事。 Đây là một câu chuyện tình yêu cảm động. |
259 | 十分 | shífēn | rất, vô cùng | 我十分高兴。
Tôi rất vui. |
260 | 尊重 | zūnzhòng | tôn trọng |
我们应该尊重老人。 Chúng ta nên tôn trọng người già. |
261 | 教授 | jiàoshòu | giáo sư | 他是北京大学的教授。
Ông ấy là giáo sư của Đại học Bắc Kinh. |
262 | 超过 | chāoguò | vượt quá, vượt qua |
他跑得超过了我。 Anh ấy chạy nhanh hơn tôi. |
263 | 寄 | jì | gửi (thư, bưu phẩm) | 我昨天寄了一封信给你。
Hôm qua tôi gửi cho bạn một bức thư. |
264 | 顺便 | shùnbiàn | tiện thể |
我去超市,顺便帮你买牛奶。 Tôi đi siêu thị, tiện thể mua sữa cho bạn. |
265 | 无聊 | wúliáo | nhàm chán | 我一个人在家很无聊。
Tôi ở nhà một mình rất chán. |
266 | 目的 | mùdì | mục đích |
我来中国的目的是学习汉语。 Mục đích tôi đến Trung Quốc là học tiếng Trung. |
267 | 低 | dī | thấp | 今天气温很低。
Hôm nay nhiệt độ rất thấp. |
268 | 剩 | shèng | còn lại |
只剩两个苹果了。 Chỉ còn lại hai quả táo. |
269 | 复杂 | fùzá | phức tạp | 这个问题很复杂。
Vấn đề này rất phức tạp. |
270 | 社会 | shèhuì | xã hội |
教育对社会发展很重要。 Giáo dục rất quan trọng với sự phát triển xã hội. |
271 | 故意 | gùyì | cố ý, cố tình | 他不是故意打你的。
Anh ấy không cố ý đánh bạn. |
272 | 好处 | hǎochu | lợi ích |
多运动对身体有好处。 Vận động nhiều có lợi cho sức khỏe. |
273 | 竟然 | jìngrán | vậy mà, không ngờ | 他竟然不知道这件事。
Không ngờ anh ấy lại không biết chuyện này. |
274 | 表示 | biǎoshì | biểu thị, thể hiện |
他点头表示同意。 Anh ấy gật đầu thể hiện sự đồng ý. |
275 | 印象 | yìnxiàng | ấn tượng | 我对这个城市印象很好。
Tôi có ấn tượng tốt với thành phố này. |
276 | 出生 | chūshēng | sinh ra |
我出生在河内。 Tôi sinh ra ở Hà Nội. |
277 | 估计 | gūjì | ước tính, đoán | 我估计他已经到了。
Tôi đoán là anh ấy đã đến rồi. |
278 | 地点 | dìdiǎn | địa điểm |
聚会的地点在学校。 Địa điểm buổi tụ họp là ở trường. |
279 | 轻松 | qīngsōng | nhẹ nhàng, thoải mái | 考试结束了,我感觉很轻松。
Thi xong rồi, tôi thấy rất thoải mái. |
280 | 作用 | zuòyòng | tác dụng, vai trò |
运动对身体有很大作用。 Tập thể dục có tác dụng lớn với sức khỏe. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
281 | 举 | jǔ | giơ, đưa ra (ví dụ), tổ chức | 请举个例子。
Hãy đưa ra một ví dụ. |
282 | 小伙子 | xiǎohuǒzi | chàng trai |
那个小伙子很热情。 Chàng trai đó rất nhiệt tình. |
283 | 著名 | zhùmíng | nổi tiếng | 他是著名的作家。
Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng. |
284 | 免费 | miǎnfèi | miễn phí |
今天入场免费。 Hôm nay vào cửa miễn phí. |
285 | 伤心 | shāngxīn | đau lòng, buồn | 听到这个消息我很伤心。
Nghe tin này tôi rất buồn. |
286 | 记者 | jìzhě | phóng viên |
他是一名电视台的记者。 Anh ấy là một phóng viên của đài truyền hình. |
287 | 仔细 | zǐxì | tỉ mỉ, cẩn thận | 他做事很仔细。
Anh ấy làm việc rất cẩn thận. |
288 | 巧克力 | qiǎokèlì | sô-cô-la |
我最喜欢吃巧克力。 Tôi thích ăn sô-cô-la nhất. |
289 | 辣 | là | cay | 这个菜太辣了。
Món này cay quá. |
290 | 互相 | hùxiāng | lẫn nhau |
我们应该互相帮助。 Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau. |
291 | 厕所 | cèsuǒ | nhà vệ sinh | 厕所在哪儿?
Nhà vệ sinh ở đâu? |
292 | 过程 | guòchéng | quá trình |
学习是一个不断进步的过程。 Học tập là một quá trình tiến bộ không ngừng. |
293 | 申请 | shēnqǐng | xin, đăng ký (thủ tục) | 我打算申请奖学金。
Tôi dự định xin học bổng. |
294 | 引起 | yǐnqǐ | gây ra, dẫn đến |
这个问题引起了大家的注意。 Vấn đề này đã thu hút sự chú ý của mọi người. |
295 | 发展 | fāzhǎn | phát triển | 中国经济发展很快。
Kinh tế Trung Quốc phát triển rất nhanh. |
296 | 毕业 | bìyè | tốt nghiệp |
我今年大学毕业。 Năm nay tôi tốt nghiệp đại học. |
297 | 正式 | zhèngshì | chính thức | 他已经成为正式员工了。
Anh ấy đã trở thành nhân viên chính thức. |
298 | 厨房 | chúfáng | nhà bếp |
妈妈在厨房做饭。 Mẹ đang nấu ăn trong bếp. |
299 | 专业 | zhuānyè | chuyên ngành | 我的专业是计算机。
Chuyên ngành của tôi là tin học. |
300 | 吸引 | xīyǐn | thu hút, hấp dẫn |
这个节目吸引了很多观众。 Chương trình này thu hút rất nhiều khán giả. |
301 | 心情 | xīnqíng | tâm trạng | 今天我的心情很好。
Hôm nay tâm trạng tôi rất tốt. |
302 | 祝贺 | zhùhè | chúc mừng |
祝贺你通过考试! Chúc mừng bạn đã thi đậu! |
303 | 条件 | tiáojiàn | điều kiện | 他符合所有条件。
Anh ấy đáp ứng tất cả điều kiện. |
304 | 千万 | qiānwàn | nhất định phải, tuyệt đối (nhấn mạnh) |
你千万别忘了带护照。 Bạn nhất định đừng quên mang hộ chiếu. |
305 | 糖 | táng | kẹo, đường | 小孩子都喜欢吃糖。
Trẻ con đều thích ăn kẹo. |
306 | 趟 | tàng | chuyến, lượt (lượng từ) |
我去过一趟北京。 Tôi đã đi Bắc Kinh một chuyến. |
307 | 困 | kùn | buồn ngủ, mệt | 我有点困了,想睡觉。
Tôi hơi buồn ngủ, muốn đi ngủ. |
308 | 由于 | yóuyú | do, bởi vì |
由于下雨,我们取消了活动。 Vì trời mưa, chúng tôi đã hủy hoạt động. |
309 | 密码 | mìmǎ | mật khẩu | 请输入你的密码。
Vui lòng nhập mật khẩu của bạn. |
310 | 倍 | bèi | lần (gấp bao nhiêu lần) |
价格提高了两倍。 Giá đã tăng gấp đôi. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
311 | 擦 | cā | lau, chà | 请擦一下桌子。
Làm ơn lau cái bàn một lần. |
312 | 尤其 | yóuqí | đặc biệt, nhất là |
我喜欢吃水果,尤其是西瓜。 Tôi thích ăn trái cây, nhất là dưa hấu. |
313 | 经验 | jīngyàn | kinh nghiệm | 他有很多工作经验。
Anh ấy có nhiều kinh nghiệm làm việc. |
314 | 盒子 | hézi | hộp |
书在盒子里。 Sách ở trong hộp. |
315 | 干杯 | gānbēi | nâng cốc chúc mừng | 为你的成功干杯!
Nâng cốc chúc mừng thành công của bạn! |
316 | 看法 | kànfǎ | quan điểm |
我有不同的看法。 Tôi có quan điểm khác. |
317 | 脏 | zāng | bẩn | 你的衣服很脏。
Quần áo của bạn rất bẩn. |
318 | 艺术 | yìshù | nghệ thuật |
她很有艺术天赋。 Cô ấy có thiên phú nghệ thuật. |
319 | 速度 | sùdù | tốc độ | 他的速度很快。
Tốc độ của anh ấy rất nhanh. |
320 | 勇敢 | yǒnggǎn | dũng cảm |
他很勇敢。 Anh ấy rất dũng cảm. |
321 | 数字 | shùzì | số, con số | 请填上数字。
Hãy điền số vào. |
322 | 暂时 | zànshí | tạm thời |
我暂时没空。 Tôi tạm thời không rảnh. |
323 | 优秀 | yōuxiù | xuất sắc | 他是一个优秀的学生。
Anh ấy là một học sinh xuất sắc. |
324 | 笑话 | xiàohuà | chuyện hài, truyện cười |
这个笑话很好笑。 Chuyện cười này rất hài hước. |
325 | 可惜 | kěxí | đáng tiếc | 可惜你没来。
Tiếc là bạn không đến. |
326 | 响 | xiǎng | vang, kêu |
钟响了。 Chuông đã reo. |
327 | 省 | shěng | tiết kiệm; tỉnh (địa danh) | 节省时间很重要。
Tiết kiệm thời gian rất quan trọng. |
328 | 科学 | kēxué | khoa học |
我对科学很感兴趣。 Tôi rất hứng thú với khoa học. |
329 | 笨 | bèn | ngốc, vụng về | 你真笨。
Bạn thật vụng về. |
330 | 餐厅 | cāntīng | nhà hàng, phòng ăn |
我们去餐厅吃饭吧。 Chúng ta đi ăn ở nhà hàng nhé. |
331 | 各 | gè | mỗi, từng (dùng trước danh từ) | 各人有各人的想法。
Mỗi người một suy nghĩ. |
332 | 距离 | jùlí | khoảng cách |
学校离我们家很近,距离不远。 Trường học cách nhà chúng tôi không xa. |
333 | 窗户 | chuānghu | cửa sổ | 请把窗户打开。
Làm ơn mở cửa sổ ra. |
334 | 空气 | kōngqì | không khí, bầu không khí |
空气很新鲜。 Không khí rất trong lành. |
335 | 护士 | hùshi | y tá | 医院里有很多护士。
Bệnh viện có rất nhiều y tá. |
336 | 后悔 | hòuhuǐ | hối hận |
我后悔没听你的建议。 Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn. |
337 | 大约 | dàyuē | khoảng, đại khái | 我大约五点到。
Tôi đến khoảng lúc 5 giờ. |
338 | 内容 | nèiróng | nội dung |
这个课程内容很有用。 Nội dung của khóa học này rất hữu ích. |
339 | 规定 | guīdìng | quy định | 我不清楚学校的规定。
Tôi không rõ quy định của trường. |
340 | 效果 | xiàoguǒ | hiệu quả |
这种方法效果很好。 Phương pháp này hiệu quả rất tốt. |
341 | 现金 | xiànjīn | tiền mặt | 我只带了现金。
Tôi chỉ mang theo tiền mặt. |
342 | 儿童 | értóng | trẻ em |
儿童喜欢玩游戏。 Trẻ em thích chơi trò chơi. |
343 | 租 | zū | thuê | 我们租了一间房子。
Chúng tôi thuê một căn nhà. |
344 | 篇 | piān | đơn vị lượng từ (bài viết, đoạn văn) |
这篇文章很有意思。 Bài viết này rất thú vị. |
345 | 浪漫 | làngmàn | lãng mạn | 他们过得很浪漫。
Họ sống rất lãng mạn. |
346 | 态度 | tàidu | thái độ |
他的态度很认真。 Thái độ của anh ấy rất nghiêm túc. |
347 | 自信 | zìxìn | tự tin | 她很自信。
Cô ấy rất tự tin. |
348 | 轻 | qīng | nhẹ |
这个包很轻。 Cái túi này rất nhẹ. |
349 | 吃惊 | chījīng | ngạc nhiên, sửng sốt | 我很吃惊。
Tôi rất ngạc nhiên. |
350 | 熟悉 | shúxī | quen thuộc |
我对这里很熟悉。 Tôi rất quen thuộc với nơi này. |
351 | 按照 | ànzhào | theo, dựa theo | 按照说明操作。
Thao tác theo hướng dẫn. |
352 | 世纪 | shìjì | thế kỷ |
21世纪科技发展很快。 Công nghệ phát triển nhanh trong thế kỷ 21. |
353 | 回忆 | huíyì | hồi ức, kỷ niệm | 我有很多童年的回忆。
Tôi có rất nhiều hồi ức tuổi thơ. |
354 | 相同 | xiāngtóng | giống nhau, tương đồng |
我们的看法相同。 Quan điểm của chúng tôi giống nhau. |
355 | 重点 | zhòngdiǎn | trọng điểm, điểm trọng yếu | 这部分很重要,是学习的重点。
Phần này rất quan trọng, là trọng điểm học tập. |
356 | 教育 | jiàoyù | giáo dục |
教育对社会很重要。 Giáo dục rất quan trọng đối với xã hội. |
357 | 受不了 | shòubuliǎo | không chịu nổi, không chịu được | 我热得受不了了。
Nóng quá, tôi chịu không nổi. |
358 | 皮肤 | pífū | da, da thịt |
我皮肤过敏了。 Tôi bị dị ứng da. |
359 | 区别 | qūbié | sự khác biệt | 区别不大。
Không có nhiều khác biệt. |
360 | 左右 | zuǒyòu | khoảng (dùng sau số), trái phải |
我五十岁左右。 Tôi khoảng 50 tuổi. |
361 | 阳光 | yángguāng | ánh nắng; lạc quan, vui vẻ | 早上阳光很好。
Sáng nay ánh nắng rất đẹp. |
362 | 页 | yè | trang |
请翻到第十页。 Hãy lật đến trang thứ mười. |
363 | 文章 | wénzhāng | bài viết, văn chương | 这篇文章很长。
Bài viết này khá dài. |
364 | 语言 | yǔyán | ngôn ngữ |
我喜欢学习语言。 Tôi thích học ngôn ngữ. |
365 | 标准 | biāozhǔn | tiêu chuẩn | 他严格按照标准来做。
Anh ấy làm việc theo đúng tiêu chuẩn. |
366 | 管理 | guǎnlǐ | quản lý, quản trị |
他负责团队管理。 Anh ấy chịu trách nhiệm quản lý đội. |
367 | 误会 | wùhuì | hiểu lầm, hiểu sai | 我们之间有个误会。
Giữa chúng ta có một hiểu lầm. |
368 | 桥 | qiáo | cầu (công trình) |
那座桥很长。 Cây cầu đó rất dài. |
369 | 举行 | jǔxíng | tổ chức, tiến hành | 明天举行比赛。
Ngày mai sẽ tổ chức thi đấu. |
370 | 肚子 | dùzi | bụng |
我肚子饿了。 Tôi đói bụng rồi. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
371 | 不仅 | bùjǐn | không chỉ | 他不仅会说中文,还会说法语。
Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Trung mà còn biết nói tiếng Pháp. |
372 | 饼干 | bǐnggān | bánh quy |
我喜欢吃巧克力味的饼干。 Tôi thích ăn bánh quy vị sô-cô-la. |
373 | 国际 | guójì | quốc tế | 这是一次国际会议。
Đây là một hội nghị quốc tế. |
374 | 信心 | xìnxīn | sự tự tin, niềm tin |
我对你有信心。 Tôi có niềm tin vào bạn. |
375 | 抬 | tái | nâng, nhấc | 请帮我抬一下这个箱子。
Làm ơn giúp tôi nhấc cái hộp này. |
376 | 竞争 | jìngzhēng | cạnh tranh |
市场竞争越来越激烈。 Cạnh tranh trên thị trường ngày càng khốc liệt. |
377 | 汤 | tāng | canh | 妈妈做的鸡汤很好喝。
Canh gà mẹ nấu rất ngon. |
378 | 作家 | zuòjiā | nhà văn |
他是一位著名的作家。 Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng. |
379 | 诚实 | chéngshí | thành thật | 她是一个诚实的孩子。
Cô bé là một đứa trẻ trung thực. |
380 | 顾客 | gùkè | khách hàng |
我们要为顾客提供最好的服务。 Chúng tôi phải cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. |
381 | 存 | cún | cất giữ, gửi (tiền) | 我把钱存在银行里了。
Tôi đã gửi tiền vào ngân hàng. |
382 | 香 | xiāng | thơm |
这杯咖啡真香! Tách cà phê này thật thơm! |
383 | 交流 | jiāoliú | giao lưu, trao đổi | 我们经常和外国朋友交流。
Chúng tôi thường xuyên giao lưu với bạn bè nước ngoài. |
384 | 打扮 | dǎban | ăn mặc, trang điểm |
她打扮得很漂亮。 Cô ấy ăn mặc rất đẹp. |
385 | 小说 | xiǎoshuō | tiểu thuyết | 这本小说很有意思。
Cuốn tiểu thuyết này rất thú vị. |
386 | 年龄 | niánlíng | tuổi tác |
请告诉我你的年龄。 Hãy cho tôi biết tuổi của bạn. |
387 | 符合 | fúhé | phù hợp, đáp ứng | 他不符合这个职位的要求。
Anh ấy không đáp ứng yêu cầu của vị trí này. |
388 | 交通 | jiāotōng | giao thông |
城市的交通很方便。 Giao thông trong thành phố rất thuận tiện. |
389 | 共同 | gòngtóng | chung | 我们有共同的目标。
Chúng tôi có mục tiêu chung. |
390 | 稍微 | shāowēi | hơi, một chút |
请稍微等一下。 Xin vui lòng đợi một chút. |
391 | 增加 | zēngjiā | tăng thêm | 我们需要增加收入。
Chúng ta cần tăng thu nhập. |
392 | 敲 | qiāo | gõ |
请敲门再进去。 Hãy gõ cửa rồi hãy vào. |
393 | 适应 | shìyìng | thích nghi | 他很快适应了新环境。
Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường mới. |
394 | 然而 | rán’ér | tuy nhiên |
我努力学习,然而成绩并不好。 Tôi học rất chăm, tuy nhiên kết quả không tốt. |
395 | 辛苦 | xīnkǔ | vất vả | 你工作真辛苦。
Bạn làm việc thật vất vả. |
396 | 将来 | jiānglái | tương lai |
我将来想当老师。 Tương lai tôi muốn làm giáo viên. |
397 | 耐心 | nàixīn | kiên nhẫn | 他对孩子很有耐心。
Anh ấy rất kiên nhẫn với trẻ con. |
398 | 沙发 | shāfā | ghế sofa |
我家有一个新沙发。 Nhà tôi có một cái ghế sofa mới. |
399 | 最好 | zuìhǎo | tốt nhất (khuyên nhủ) | 你最好今天早点睡。
Tốt nhất bạn nên đi ngủ sớm hôm nay. |
400 | 禁止 | jìnzhǐ | cấm |
公共场所禁止吸烟。 Cấm hút thuốc ở nơi công cộng. |
401 | 经济 | jīngjì | kinh tế | 中国经济发展很快。
Kinh tế Trung Quốc phát triển nhanh chóng. |
402 | 座位 | zuòwèi | chỗ ngồi |
请找到你的座位。 Hãy tìm chỗ ngồi của bạn. |
403 | 购物 | gòuwù | mua sắm | 我喜欢和朋友一起购物。
Tôi thích đi mua sắm cùng bạn bè. |
404 | 抽烟 | chōuyān | hút thuốc |
抽烟对身体不好。 Hút thuốc không tốt cho sức khỏe. |
405 | 航班 | hángbān | chuyến bay | 请告诉我你的航班号。
Làm ơn cho tôi biết số chuyến bay của bạn. |
406 | 礼貌 | lǐmào | lễ phép |
她是个很有礼貌的女孩。 Cô ấy là một cô gái rất lễ phép. |
407 | 提前 | tíqián | làm sớm, trước thời hạn | 我们提前完成了任务。
Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn. |
408 | 判断 | pànduàn | phán đoán |
我判断他不会来了。 Tôi đoán là anh ấy sẽ không đến. |
409 | 胳膊 | gēbo | cánh tay | 我的胳膊有点疼。
Cánh tay tôi hơi đau. |
410 | 整理 | zhěnglǐ | sắp xếp, dọn dẹp |
请整理一下桌子。 Hãy sắp xếp lại cái bàn. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
411 | 森林 | sēnlín | rừng |
森林里有很多树木。 Trong rừng có rất nhiều cây. |
412 | 同情 | tóngqíng | đồng cảm, cảm thông | 我对他的遭遇很同情。
Tôi rất cảm thông với hoàn cảnh của anh ấy. |
413 | 网站 | wǎngzhàn | trang web, website |
这个网站很有用。 Trang web này rất hữu ích. |
414 | 眼镜 | yǎnjìng | kính mắt | 请戴上眼镜看清楚。
Hãy đeo kính để nhìn rõ. |
415 | 镜子 | jìngzi | cái gương |
她照镜子梳头发。 Cô ấy soi gương chải tóc. |
416 | 苦 | kǔ | đắng; khổ | 这药很苦。
Thuốc này rất đắng. |
417 | 广播 | guǎngbō | phát thanh, phát sóng |
收音机里在广播新闻。 Máy radio đang phát bản tin. |
418 | 专门 | zhuānmén | chuyên môn, riêng biệt | 我专门为你准备了礼物。
Tôi dành riêng quà tặng cho bạn. |
419 | 尝 | cháng | nếm, thử |
你要不要尝一尝? Bạn muốn thử một chút không? |
420 | 流行 | liúxíng | thịnh hành, phổ biến | 这款手机很流行。
Chiếc điện thoại này rất phổ biến. |
421 | 材料 | cáiliào | nguyên liệu, tài liệu |
他正在准备试验材料。 Anh ấy đang chuẩn bị nguyên liệu thử nghiệm. |
422 | 对话 | duìhuà | đối thoại | 我们用中文对话练习。
Chúng ta luyện nói bằng tiếng Trung qua đối thoại. |
423 | 详细 | xiángxì | chi tiết |
请给我一个详细的报告。 Vui lòng đưa cho tôi một báo cáo chi tiết. |
424 | 随着 | suízhe | cùng với, theo | 随着科技的发展,生活更方便了。
Cùng với sự phát triển công nghệ, cuộc sống trở nên tiện lợi hơn. |
425 | 降落 | jiàngluò | hạ cánh |
飞机正在降落。 Máy bay đang hạ cánh. |
426 | 功夫 | gōngfū | công phu (thời gian, kỹ thuật) | 他练习武术很有功夫。
Anh ta luyện võ công rất công phu. |
427 | 严格 | yángé | nghiêm khắc, chặt chẽ |
老师对学生很严格。 Giáo viên rất nghiêm khắc với học sinh. |
428 | 日记 | rìjì | nhật ký | 我每天写日记。
Tôi viết nhật ký mỗi ngày. |
429 | 偶尔 | ǒu’ěr | thỉnh thoảng |
我偶尔去跑步。 Tôi thỉnh thoảng đi chạy. |
430 | 实际 | shíjì | thực tế | 我们要面对实际问题。
Chúng ta cần đối mặt với những vấn đề thực tế. |
431 | 友好 | yǒuhǎo | thân thiện |
他对人很友好。 Anh ấy rất thân thiện với mọi người. |
432 | 相反 | xiāngfǎn | ngược lại | 他并不生气,相反,他很高兴。
Anh ấy không giận, ngược lại, anh ấy rất vui. |
433 | 大夫 | dàifu | bác sĩ |
我去看大夫了。 Tôi đã đi khám bác sĩ rồi. |
434 | 友谊 | yǒuyì | tình bạn | 他们之间有深厚的友谊。
Giữa họ có tình bạn sâu đậm. |
435 | 准确 | zhǔnquè | chính xác |
你的答案很准确。 Câu trả lời của bạn rất chính xác. |
436 | 平时 | píngshí | bình thường, thường ngày | 你平时几点起床?
Bạn thường dậy lúc mấy giờ? |
437 | 对面 | duìmiàn | đối diện |
我家在他的家对面。 Nhà tôi ở đối diện nhà anh ấy. |
438 | 脾气 | píqi | tính khí, nhỏ nhặt |
他脾气很好。 Anh ấy có tính khí rất tốt. |
439 | 价格 | jiàgé | giá cả | 这件衣服价格太高了。
Giá của bộ đồ này quá cao. |
440 | 性格 | xìnggé | tính cách |
她性格开朗。 Cô ấy có tính cách cởi mở. |
441 | 鼓励 | gǔlì | khích lệ | 老师鼓励我们努力学习。
Giáo viên khích lệ chúng tôi học tập chăm chỉ. |
442 | 及时 | jíshí | kịp thời, kịp lúc |
请及时回复邮件。 Vui lòng trả lời email kịp thời. |
443 | 迷路 | mílù | lạc đường | 我在陌生的城市迷路了。
Tôi bị lạc ở một thành phố lạ. |
444 | 棵 | kē | cây (lượng từ) |
那里种了三棵树。 Ở đó trồng ba cây. |
445 | 理想 | lǐxiǎng | lý tưởng | 我的理想是成为一名医生。
Lý tưởng của tôi là trở thành bác sĩ. |
446 | 工资 | gōngzī | lương, tiền công |
我每月工资不高。 Lương hàng tháng của tôi không cao. |
447 | 只好 | zhǐhǎo | đành phải, đành lòng | 天冷了,我只好穿多一件衣服。
Trời lạnh quá, tôi đành phải mặc thêm một chiếc áo. |
448 | 散步 | sànbù | đi bộ, tản bộ |
我喜欢晚上散步。 Tôi thích đi dạo buổi tối. |
449 | 感动 | gǎndòng | cảm động | 他的演讲让我很感动。
Bài diễn thuyết của anh ấy làm tôi rất cảm động. |
450 | 知识 | zhīshi | kiến thức |
阅读可以增长知识。 Đọc sách có thể tăng kiến thức. |
451 | 难受 | nánshòu | khó chịu, đau đớn | 他感冒了,觉得很难受。
Anh ta bị cảm, cảm thấy rất khó chịu. |
452 | 奖金 | jiǎngjīn | thưởng tiền |
公司给员工发了年终奖金。 Công ty đã phát tiền thưởng cuối năm cho nhân viên. |
453 | 幽默 | yōumò | hài hước | 他很幽默,总是让人开心。
Anh ấy rất hài hước, luôn làm mọi người vui. |
454 | 孙子 | sūnzi | cháu trai |
他有一个可爱的孙子。 Ông ấy có một cháu trai dễ thương. |
455 | 汗 | hàn | mồ hôi | 运动出汗对健康有好处。
Ra mồ hôi khi tập thể thao có lợi cho sức khỏe. |
456 | 收入 | shōurù | thu nhập |
她的收入主要来源于工资。 Thu nhập của cô ấy chủ yếu đến từ lương. |
457 | 酸 | suān | chua, đau nhức | 这水果有点酸。
\Trái cây này hơi chua. |
458 | 公里 | gōnglǐ | km, kilômét |
从我家到学校有两公里。 Từ nhà tôi đến trường khoảng hai km. |
459 | 基础 | jīchǔ | cơ sở, nền tảng | 你必须打好基础。
Bạn phải xây dựng nền tảng vững chắc. |
460 | 害羞 | hàixiū | e thẹn, ngại ngùng |
她见到陌生人有点害羞。 Cô ấy gặp người lạ thì hơi ngại. |
461 | 准时 | zhǔnshí | đúng giờ, đúng hẹn | 我每天准时上班。
Tôi đi làm đúng giờ mỗi ngày. |
462 | 积极 | jījí | tích cực, chủ động |
他对学习很积极。 Anh ấy rất tích cực trong học tập. |
463 | 富 | fù | giàu, sung túc | 他们是一个很富的家庭。
Họ là một gia đình rất giàu có. |
464 | 力气 | lìqi | sức lực |
这件箱子太重,需要很多力气。 Cái va-li này quá nặng, cần nhiều sức lực. |
465 | 入口 | rùkǒu | lối vào, cửa vào | 商场的入口在这边。
Lối vào trung tâm mua sắm ở bên này. |
466 | 袜子 | wàzi | tất |
我的袜子丢了一只。 Tôi bị mất một chiếc tất. |
467 | 烦恼 | fánnǎo | phiền muộn, lo lắng | 你有什么烦恼可以跟我说。
Có gì buồn phiền có thể kể với tôi. |
468 | 举办 | jǔbàn | tổ chức (sự kiện) |
学校举办了运动会。 Trường tổ chức hội thao. |
469 | 修理 | xiūlǐ | sửa chữa | 我需要修理我的电脑。
Tôi cần sửa máy tính của mình. |
470 | 减少 | jiǎnshǎo | giảm bớt |
请减少使用一次性塑料。 Hãy giảm sử dụng nhựa dùng một lần. |
471 | 亲戚 | qīnqi | họ hàng, thân thích | 周末我去看望亲戚。
Cuối tuần tôi đi thăm họ hàng. |
472 | 参观 | cānguān | tham quan |
我参观了博物馆。 Tôi đã tham quan bảo tàng. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
473 | 丰富 | fēngfù | phong phú, giàu có |
他的知识很丰富。 Kiến thức của anh ấy rất phong phú. |
474 | 果汁 | guǒzhī | nước ép trái cây | 我喜欢喝橙汁。
Tôi thích uống nước cam ép. |
475 | 毛巾 | máojīn | khăn tắm, khăn mặt |
请给我一条毛巾。 Làm ơn cho tôi một chiếc khăn. |
476 | 作者 | zuòzhě | tác giả | 这本书的作者很有名。
Tác giả cuốn sách này rất nổi tiếng. |
477 | 海洋 | hǎiyáng | đại dương |
地球上有很多海洋。 Trên trái đất có rất nhiều đại dương. |
478 | 批评 | pīpíng | phê bình | 他批评了我的工作。
Anh ấy đã phê bình công việc của tôi. |
479 | 排队 | páiduì | xếp hàng |
我们在银行排队。 Chúng tôi đang xếp hàng ở ngân hàng. |
480 | 例如 | lìrú | ví dụ | 比如说,苹果和香蕉。
Ví dụ, táo và chuối. |
481 | 植物 | zhíwù | thực vật |
植物需要阳光和水。 Thực vật cần ánh sáng mặt trời và nước. |
482 | 穷 | qióng | nghèo | 他家很穷。
Nhà anh ấy rất nghèo. |
483 | 家具 | jiājù | đồ dùng trong nhà |
新家具很漂亮。 Đồ dùng mới trong nhà rất đẹp. |
484 | 盐 | yán | muối | 请加一点盐。
Vui lòng thêm một chút muối. |
485 | 温度 | wēndù | nhiệt độ |
今天的温度很高。 Nhiệt độ hôm nay rất cao. |
486 | 数量 | shùliàng | số lượng | 货物的数量不够。
Số lượng hàng hóa không đủ. |
487 | 逛 | guàng | đi dạo, tham quan |
我们去商场逛逛吧。 Chúng ta đi dạo trung tâm thương mại nhé. |
488 | 厚 | hòu | dày | 这本书很厚。
Cuốn sách này rất dày. |
489 | 亚洲 | Yàzhōu | châu Á |
亚洲有很多国家。 Châu Á có nhiều quốc gia. |
490 | 来不及 | láibují | không kịp | 我来不及吃早饭了。
Tôi không kịp ăn sáng rồi. |
491 | 师傅 | shīfu | thầy, thợ (xưng hô kính trọng) |
师傅,帮我修自行车。 Thầy (anh thợ), giúp tôi sửa xe đạp. |
492 | 污染 | wūrǎn | ô nhiễm | 工厂污染了河流。
Nhà máy đã làm ô nhiễm sông. |
493 | 减肥 | jiǎnféi | giảm cân |
她在努力减肥。 Cô ấy đang cố gắng giảm cân. |
494 | 来得及 | láidejí | kịp (làm gì đó) | 我来得及赶上火车。
Tôi kịp bắt tàu. |
495 | 客厅 | kètīng | phòng khách |
客厅里有一张沙发。 Trong phòng khách có một chiếc sofa. |
496 | 缺少 | quēshǎo | thiếu | 这个项目缺少资金。
Dự án này thiếu vốn. |
497 | 老虎 | lǎohǔ | con hổ |
老虎是森林之王。 Hổ là chúa tể rừng xanh. |
498 | 降低 | jiàngdī | giảm bớt, hạ thấp | 公司降低了价格。
Công ty đã giảm giá. |
499 | 云 | yún | mây |
天上有很多云。 Trời có rất nhiều mây. |
500 | 质量 | zhìliàng | chất lượng | 产品质量很好。
Chất lượng sản phẩm rất tốt. |
501 | 学期 | xuéqī | học kỳ |
这个学期有六门课。 Học kỳ này có sáu môn học. |
502 | 卫生间 | wèishēngjiān | nhà vệ sinh | 卫生间在哪里?
Nhà vệ sinh ở đâu? |
503 | 其次 | qícì | thứ hai, tiếp theo |
首先学习, 其次工作。 Trước tiên học, thứ hai mới làm việc. |
504 | 网球 | wǎngqiú | quần vợt | 他喜欢打网球。
Anh ấy thích chơi quần vợt. |
505 | 打招呼 | dǎ zhāohu | chào hỏi |
见到老师要打招呼。 Gặp thầy cô phải chào hỏi. |
506 | 表格 | biǎogé | bảng biểu, biểu mẫu | 请填写这张表格。
Vui lòng điền vào mẫu này. |
507 | 阅读 | yuèdú | đọc |
我喜欢阅读小说。 Tôi thích đọc tiểu thuyết. |
508 | 信封 | xìnfēng | phong bì | 把信放进信封里。
Đặt thư vào phong bì. |
509 | 顺序 | shùnxù | thứ tự, trình tự |
请按顺序排队。 Xin hãy xếp hàng theo thứ tự. |
510 | 乘坐 | chéngzuò | đi (xe, tàu, máy bay) | 我们乘坐火车去北京。
Chúng tôi đi tàu đến Bắc Kinh. |
511 | 重视 | zhòngshì | coi trọng |
公司很重视人才。 Công ty rất coi trọng nhân tài. |
512 | 推迟 | tuīchí | trì hoãn | 会议推迟到明天举行。
Cuộc họp bị trì hoãn đến ngày mai. |
513 | 缺点 | quēdiǎn | khuyết điểm |
每个人都有缺点。 Mọi người đều có khuyết điểm. |
514 | 加油站 | jiāyóuzhàn | trạm xăng | 我们去加油站加油吧。
Chúng ta đi đổ xăng nhé. |
515 | 首都 | shǒudū | thủ đô |
北京是中国的首都。 Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc. |
516 | 羡慕 | xiànmù | ngưỡng mộ | 我很羡慕他的生活。
Tôi rất ngưỡng mộ cuộc sống của anh ấy. |
517 | 零钱 | língqián | tiền lẻ |
我需要一些零钱。 Tôi cần một ít tiền lẻ. |
518 | 暖和 | nuǎnhuo | ấm áp | 今天很暖和。
Hôm nay rất ấm áp. |
519 | 懒 | lǎn | lười |
他有点懒,不喜欢运动。 Anh ấy hơi lười, không thích vận động. |
520 | 出差 | chūchāi | đi công tác | 他下周要出差。
Tuần tới anh ấy phải đi công tác. |
521 | 民族 | mínzú | dân tộc |
中国有很多民族。 Trung Quốc có nhiều dân tộc. |
522 | 传真 | chuánzhēn | fax | 请把文件传真给我。
Vui lòng fax tài liệu cho tôi. |
523 | 优点 | yōudiǎn | ưu điểm |
这个方法有很多优点。 Phương pháp này có nhiều ưu điểm. |
524 | 垃圾桶 | lājītǒng | thùng rác | 请把垃圾放进垃圾桶。
Hãy bỏ rác vào thùng rác. |
525 | 加班 | jiābān | làm thêm giờ |
他常常加班到很晚。 Anh ấy thường xuyên làm thêm giờ đến khuya. |
526 | 房东 | fángdōng | chủ nhà | 房东很友好。
Chủ nhà rất thân thiện. |
527 | 按时 | ànshí | đúng giờ |
请按时完成作业。 Hãy hoàn thành bài tập đúng giờ. |
528 | 葡萄 | pútao | nho | 我喜欢吃葡萄。
Tôi thích ăn nho. |
529 | 往往 | wǎngwǎng | thường, hay |
他往往很晚睡觉。 Anh ấy thường ngủ muộn. |
530 | 高速公路 | gāosù gōnglù | đường cao tốc | 我们开车走高速公路。
Chúng tôi lái xe đi đường cao tốc. |
531 | 得意 | déyì | tự mãn, hãnh diện |
他对自己的成绩很得意。 Anh ấy rất tự mãn với thành tích của mình. |
532 | 特点 | tèdiǎn | đặc điểm | 他的特点是很认真。
Đặc điểm của anh ấy là rất nghiêm túc. |
533 | 合格 | hégé | đạt tiêu chuẩn |
这批产品质量合格。 Lô hàng này đạt chất lượng tiêu chuẩn. |
534 | 性别 | xìngbié | giới tính | 请填写性别。
Vui lòng ghi giới tính. |
535 | 报名 | bàomíng | đăng ký |
我报名参加了比赛。 Tôi đăng ký tham gia cuộc thi. |
536 | 互联网 | hùliánwǎng | Internet | 互联网改变了我们的生活。
Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta. |
537 | 景色 | jǐngsè | cảnh sắc |
这里的景色很美。 Cảnh sắc ở đây rất đẹp. |
538 | 大使馆 | dàshǐguǎn | đại sứ quán | 我去大使馆办理签证。
Tôi đến đại sứ quán làm visa. |
539 | 总结 | zǒngjié | tổng kết, tóm tắt |
请写一份总结报告。 Vui lòng viết báo cáo tổng kết. |
540 | 热闹 | rènào | náo nhiệt, sôi động | 节日的街道很热闹。
Đường phố ngày lễ rất náo nhiệt. |
541 | 郊区 | jiāoqū | ngoại ô |
我住在城市的郊区。 Tôi sống ở ngoại ô thành phố. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
542 | 咳嗽 | késou | ho |
他咳嗽得很厉害。 Anh ấy ho rất nặng. |
543 | 签证 | qiānzhèng | visa | 我去大使馆办签证。
Tôi đi đại sứ quán làm visa. |
544 | 咸 | xián | mặn |
这汤有点咸。 Canh này hơi mặn. |
545 | 打印 | dǎyìn | in ấn | 请帮我打印这份文件。
Làm ơn giúp tôi in tài liệu này. |
546 | 活泼 | huópō | hoạt bát, năng động |
她是个活泼的孩子。 Cô ấy là một đứa trẻ năng động. |
547 | 邮局 | yóujú | bưu điện | 我去邮局寄包裹。
Tôi đến bưu điện gửi bưu kiện. |
548 | 牙膏 | yágāo | kem đánh răng |
你买牙膏了吗? Bạn đã mua kem đánh răng chưa? |
549 | 气候 | qìhòu | khí hậu | 这里的气候很温暖。
Khí hậu ở đây rất ấm áp. |
550 | 勺子 | sháozi | cái thìa |
请给我一把勺子。 Làm ơn cho tôi một cái thìa. |
551 | 付款 | fùkuǎn | thanh toán | 请到收银台付款。
Vui lòng thanh toán ở quầy thu ngân. |
552 | 理发 | lǐfà | cắt tóc |
他去理发店理发了。 Anh ấy đi tiệm cắt tóc rồi. |
553 | 复印 | fùyìn | sao chép, photocopy | 请帮我复印几份文件。
Làm ơn giúp tôi photocopy vài bản tài liệu. |
554 | 词语 | cíyǔ | từ ngữ |
你知道这个词语的意思吗? Bạn biết nghĩa của từ này không? |
555 | 表扬 | biǎoyáng | khen ngợi | 老师表扬了他的表现。
Giáo viên khen ngợi thành tích của anh ấy. |
556 | 打针 | dǎ zhēn | tiêm |
他生病了,要去医院打针。 Anh ấy bị ốm, phải đi viện tiêm thuốc. |
557 | 普遍 | pǔbiàn | phổ biến, chung | 这种现象很普遍。
Hiện tượng này rất phổ biến. |
558 | 堵车 | dǔchē | tắc đường |
今天早上路上堵车了。 Sáng nay đường bị tắc. |
559 | 叶子 | yèzi | lá cây | 树上的叶子变黄了。
Lá trên cây đã chuyển sang màu vàng. |
560 | 打折 | dǎzhé | giảm giá |
这家商店正在打折。 Cửa hàng này đang giảm giá. |
561 | 排列 | páiliè | sắp xếp | 请把书按照字母顺序排列。
Hãy sắp xếp sách theo thứ tự chữ cái. |
562 | 凉快 | liángkuai | mát mẻ |
春天的晚上很凉快。 Tối mùa xuân rất mát mẻ. |
563 | 塑料袋 | sùliào dài | túi nhựa | 请不要使用塑料袋。
Vui lòng không sử dụng túi nhựa. |
564 | 导游 | dǎoyóu | hướng dẫn viên du lịch |
导游带我们参观了很多地方。 Hướng dẫn viên dẫn chúng tôi tham quan nhiều nơi. |
565 | 小吃 | xiǎochī | món ăn nhẹ, đồ ăn vặt | 这家小吃很好吃。
Món ăn vặt ở đây rất ngon. |
566 | 西红柿 | xīhóngshì | cà chua |
我喜欢吃西红柿。 Tôi thích ăn cà chua. |
567 | 招聘 | zhāopìn | tuyển dụng | 公司正在招聘新员工。
Công ty đang tuyển nhân viên mới. |
568 | 节约 | jiéyuē | tiết kiệm |
我们应该节约用水。 Chúng ta nên tiết kiệm nước. |
569 | 硕士 | shuòshì | thạc sĩ | 他获得了硕士学位。
Anh ấy nhận được bằng thạc sĩ. |
570 | 乒乓球 | pīngpāngqiú | bóng bàn |
我们喜欢打乒乓球。 Chúng tôi thích chơi bóng bàn. |
571 | 积累 | jīlěi | tích lũy | 他积累了很多经验。
Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm. |
572 | 橡皮 | xiàngpí | cục tẩy |
我忘带橡皮了。 Tôi quên mang cục tẩy rồi. |
573 | 应聘 | yìngpìn | ứng tuyển | 她应聘了那份工作。
Cô ấy đã ứng tuyển công việc đó. |
574 | 矿泉水 | kuàngquánshuǐ | nước khoáng |
请给我一瓶矿泉水。 Vui lòng cho tôi một chai nước khoáng. |
575 | 长城 | Chángchéng | Vạn Lý Trường Thành | 长城是中国的著名景点。
Vạn Lý Trường Thành là điểm du lịch nổi tiếng của Trung Quốc. |
576 | 语法 | yǔfǎ | ngữ pháp |
学习语法很重要。 Học ngữ pháp rất quan trọng. |
577 | 礼拜天 | lǐbàitiān | Chủ nhật | 礼拜天我们去公园玩。
Chủ nhật chúng tôi đi chơi công viên. |
578 | 饺子 | jiǎozi | há cảo |
我喜欢吃饺子。 Tôi thích ăn há cảo. |
579 | 国籍 | guójí | quốc tịch | 他有美国国籍。
Anh ấy có quốc tịch Mỹ. |
580 | 售货员 | shòuhuòyuán | nhân viên bán hàng |
售货员很热情。 Nhân viên bán hàng rất nhiệt tình. |
581 | 流利 | liúlì | lưu loát | 他的汉语说得很流利。
Tiếng Trung của anh ấy nói rất lưu loát. |
582 | 粗心 | cūxīn | cẩu thả, không cẩn thận |
他太粗心,经常出错。 Anh ấy quá cẩu thả, thường xuyên mắc lỗi. |
583 | 养成 | yǎngchéng | hình thành (thói quen) | 养成早睡的习惯很重要。
Hình thành thói quen ngủ sớm rất quan trọng. |
584 | 马虎 | mǎhu | qua loa, sơ sài |
他做事很马虎。 Anh ấy làm việc rất qua loa. |
585 | 百分之 | bǎifēnzhī | phần trăm | 这个产品有百分之九十的客户满意。
Sản phẩm này có 90% khách hàng hài lòng. |
586 | 普通话 | pǔtōnghuà | tiếng phổ thông |
普通话是中国的官方语言。 Tiếng phổ thông là ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc. |
587 | 登机牌 | dēngjīpái | thẻ lên máy bay | 请出示你的登机牌。
Vui lòng xuất trình thẻ lên máy bay của bạn. |
588 | 占线 | zhànxiàn | bận máy (điện thoại) |
电话占线,请稍后再打。 Điện thoại bận, vui lòng gọi lại sau. |
589 | 包子 | bāozi | bánh bao | 我们早上吃包子。
Chúng tôi ăn bánh bao vào buổi sáng. |
590 | 羽毛球 | yǔmáoqiú | cầu lông |
他们在打羽毛球。 Họ đang chơi cầu lông. |
591 | 烤鸭 | kǎoyā | vịt quay | 北京烤鸭很有名。
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng. |
592 | 寒假 | hánjià | kỳ nghỉ đông |
我寒假去滑雪了。 Kỳ nghỉ đông tôi đi trượt tuyết. |
593 | 长江 | Chángjiāng | sông Trường Giang | 长江是中国最长的河流。
Sông Trường Giang là con sông dài nhất Trung Quốc. |
594 | 预习 | yùxí | chuẩn bị bài |
我每天预习第二天的课。 Tôi mỗi ngày chuẩn bị bài cho ngày hôm sau. |
595 | 填空 | tiánkòng | điền vào chỗ trống | 请在空白处填空。
Vui lòng điền vào chỗ trống. |
596 | 京剧 | Jīngjù | kịch Bắc Kinh |
京剧是一种传统戏剧。 Kịch Bắc Kinh là một loại kịch truyền thống. |
597 | 短信 | duǎnxìn | tin nhắn | 我给你发了一条短信。
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn. |
598 | 翻译 | fānyì | phiên dịch, dịch |
他是我的翻译。 Anh ấy là phiên dịch của tôi. |
599 | 弹钢琴 | tán gāngqín | chơi đàn piano | 她会弹钢琴。
Cô ấy biết chơi đàn piano. |
600 | 放暑假 | fàng shǔjià | nghỉ hè |
学生们放暑假了。 Học sinh đã nghỉ hè rồi. |
Trên đây là từ vựng HSK 4 mình tổng hợp được, hy vọng sẽ giúp ích mọi người trong quá trình học tập. Kết nối với mình qua mạng xã hội để trao đổi học tập nhé. Hẹn gặp mọi người ở bài viết sau.
Xem thêm các tài liệu về tiếng Trung tại ĐÂY!