Xin chào mọi người, mình là Thanh Huyền, trong bài viết này cùng mình ôn lại từ vựng tiếng Trung HSK3 nhé. Mình chúc mọi người học tốt nha!
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
1 | 啊 | a | a (trợ từ cảm thán) |
你来了啊! nǐ lái le a! Bạn đến rồi à! |
2 | 还 | hái | vẫn, còn | 他还没回来。
tā hái méi huí lái. Anh ấy vẫn chưa về. |
3 | 把 | bǎ | đem, lấy (trợ từ giới thiệu tân ngữ) |
请把门关上。 qǐng bǎ mén guān shàng. Vui lòng đóng cửa lại. |
4 | 过 | guò | từng, đã từng | 我去过中国。
wǒ qù guò zhōngguó. Tôi đã từng đến Trung Quốc. |
5 | 如果 | rúguǒ | nếu như |
如果明天下雨,我就不去。 rúguǒ míngtiān xià yǔ, wǒ jiù bù qù. Nếu mai mưa thì tôi sẽ không đi. |
6 | 只 | zhǐ | chỉ | 我只有一只猫。
wǒ zhǐ yǒu yì zhī māo. Tôi chỉ có một con mèo. |
7 | 被 | bèi | bị (bị động) |
他被老师批评了。 tā bèi lǎoshī pīpíng le. Cậu ấy bị cô giáo phê bình. |
8 | 跟 | gēn | với, cùng | 我跟他一起去。
wǒ gēn tā yìqǐ qù. Tôi đi cùng anh ấy. |
9 | 自己 | zìjǐ | bản thân |
我自己做的。 wǒ zìjǐ zuò de. Tôi tự mình làm đó. |
10 | 用 | yòng | dùng | 请用中文说。
qǐng yòng zhōngwén shuō. Vui lòng dùng tiếng Trung nói. |
11 | 像 | xiàng | giống như |
他长得像爸爸。 tā zhǎng de xiàng bàba. Anh ấy trông giống bố. |
12 | 为 | wèi | vì | 为了你,我什么都愿意。
wèi le nǐ, wǒ shénme dōu yuànyì. Vì bạn, điều gì tôi cũng sẵn sàng. |
13 | 需要 | xūyào | cần |
我需要帮助。 wǒ xūyào bāngzhù. Tôi cần sự giúp đỡ. |
14 | 应该 | yīnggāi | nên, cần |
你应该多喝水。 nǐ yīnggāi duō hē shuǐ. Bạn nên uống nhiều nước. |
15 | 起来 | qǐlai | dậy, đứng dậy | 他站起来说话了。
tā zhàn qǐlai shuōhuà le. Anh ấy đứng lên nói chuyện. |
16 | 才 | cái | mới (ý nhấn mạnh) |
他十点才来。 tā shí diǎn cái lái. Anh ấy mười giờ mới đến. |
17 | 又 | yòu | lại (đã xảy ra) | 他又迟到了。
tā yòu chídào le. Anh ấy lại đến muộn rồi. |
18 | 拿 | ná | cầm, lấy |
请帮我拿一下这个。 qǐng bāng wǒ ná yíxià zhège. Giúp tôi cầm cái này một chút. |
19 | 更 | gèng | càng, hơn | 我想找一个更好的工作。
wǒ xiǎng zhǎo yí gè gèng hǎo de gōngzuò. Tôi muốn tìm một công việc tốt hơn. |
20 | 带 | dài | mang theo |
别忘了带伞。 bié wàng le dài sǎn. Đừng quên mang theo ô. |
Xong 20 từ, tiếp tục thôi nào!
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
21 | 当然 | dāngrán | đương nhiên |
你当然可以来参加。 nǐ dāngrán kěyǐ lái cānjiā. Bạn đương nhiên có thể tham gia. |
22 | 相信 | xiāngxìn | tin tưởng | 我相信你说的话。
wǒ xiāngxìn nǐ shuō de huà. Tôi tin lời bạn nói. |
23 | 认为 | rènwéi | cho rằng |
我认为他做得很好。 wǒ rènwéi tā zuò de hěn hǎo. Tôi cho rằng anh ấy làm rất tốt. |
24 | 明白 | míngbai | hiểu, rõ | 我明白你的意思了。
wǒ míngbai nǐ de yìsi le. Tôi hiểu ý bạn rồi. |
25 | 一直 | yìzhí | luôn luôn |
他一直在学习汉语。 tā yìzhí zài xuéxí hànyǔ. Anh ấy luôn học tiếng Trung. |
26 | 地方 | dìfang | địa phương, nơi chốn | 这个地方很安静。
zhè ge dìfang hěn ānjìng. Nơi này rất yên tĩnh. |
27 | 离开 | líkāi | rời khỏi |
他已经离开学校了。 tā yǐjīng líkāi xuéxiào le. Anh ấy đã rời khỏi trường. |
28 | 一定 | yídìng | nhất định | 你一定会成功的。
nǐ yídìng huì chénggōng de. Bạn nhất định sẽ thành công. |
29 | 还是 | háishi | vẫn, hay là |
你还是早点休息吧。 nǐ háishi zǎodiǎn xiūxi ba. Bạn nên nghỉ ngơi sớm thì hơn. |
30 | 发现 | fāxiàn | phát hiện | 我发现他不见了。
wǒ fāxiàn tā bújiàn le. Tôi phát hiện anh ấy biến mất. |
31 | 而且 | érqiě | hơn nữa |
她聪明,而且很努力。 tā cōngmíng, érqiě hěn nǔlì. Cô ấy thông minh, hơn nữa rất chăm chỉ. |
32 | 必须 | bìxū | nhất định phải | 我必须马上离开。
wǒ bìxū mǎshàng líkāi. Tôi phải rời đi ngay lập tức. |
33 | 放 | fàng | đặt, để, thả |
请把书放在桌子上。 qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng. Hãy đặt sách lên bàn. |
34 | 为了 | wèile | để, vì | 为了健康,我每天跑步。
wèile jiànkāng, wǒ měitiān pǎobù. Để khỏe mạnh, tôi chạy bộ mỗi ngày. |
35 | 地 | de | trợ từ (trạng ngữ) |
他高兴地笑了。 tā gāoxìng de xiào le. Anh ấy cười một cách vui vẻ. |
36 | 向 | xiàng | về phía, hướng | 他向我走过来。
tā xiàng wǒ zǒu guòlái. Anh ấy đi về phía tôi. |
37 | 老 | lǎo | già, cũ |
他是一个老朋友了。 tā shì yí gè lǎo péngyou le. Anh ấy là một người bạn cũ. |
38 | 位 | wèi | vị, người (lượng từ lịch sự) | 那位老师很有经验。
nà wèi lǎoshī hěn yǒu jīngyàn. Vị giáo viên đó rất có kinh nghiệm. |
39 | 先 | xiān | trước tiên |
你先走吧,我等一下再来。 nǐ xiān zǒu ba, wǒ děng yíxià zài lái. Bạn đi trước đi, lát nữa tôi đến sau. |
40 | 种 | zhǒng | loại, kiểu | 这种水果很好吃。
zhè zhǒng shuǐguǒ hěn hǎochī. Loại trái cây này rất ngon. |
41 | 最后 | zuìhòu | cuối cùng |
最后一个问题很难。 zuìhòu yí gè wèntí hěn nán. Câu hỏi cuối cùng rất khó. |
42 | 其他 | qítā | cái khác | 我不喜欢这个,看看其他的吧。
wǒ bù xǐhuan zhège, kànkan qítā de ba. Tôi không thích cái này, xem cái khác đi. |
43 | 记得 | jìde | nhớ |
我记得你是越南人。 wǒ jìde nǐ shì Yuènán rén. Tôi nhớ bạn là người Việt Nam. |
44 | 或者 | huòzhě | hoặc là (trần thuật) | 我们可以坐车或者走路去。
wǒmen kěyǐ zuòchē huòzhě zǒulù qù. Chúng ta có thể đi xe hoặc đi bộ. |
45 | 过去 | guòqù | quá khứ, đã qua |
他在过去几年中学习了很多。 tā zài guòqù jǐ nián zhōng xuéxí le hěn duō. Trong vài năm qua, anh ấy đã học được rất nhiều. |
46 | 担心 | dānxīn | lo lắng |
妈妈总是担心我。 māma zǒngshì dānxīn wǒ. Mẹ lúc nào cũng lo lắng cho tôi. |
47 | 条 | tiáo | chiếc, cái (lượng từ cho vật dài: đường, cá, quần…) |
一条裤子很贵。 yì tiáo kùzi hěn guì. Một chiếc quần rất đắt. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
48 | 以前 | yǐqián | trước đây | 我以前住在北京。
wǒ yǐqián zhù zài Běijīng. Trước đây tôi sống ở Bắc Kinh. |
49 | 长 | cháng | dài (hoặc: zhǎng – trưởng thành) |
这条河很长。 zhè tiáo hé hěn cháng. Con sông này rất dài. |
50 | 世界 | shìjiè | thế giới | 世界很大,我想去看看。
shìjiè hěn dà, wǒ xiǎng qù kànkan. Thế giới rất rộng lớn, tôi muốn đi xem thử. |
51 | 重要 | zhòngyào | quan trọng |
健康比什么都重要。 jiànkāng bǐ shénme dōu zhòngyào. Sức khỏe quan trọng hơn bất cứ điều gì. |
52 | 别人 | biérén | người khác | 不要总看别人,做自己就好。
bù yào zǒng kàn biérén, zuò zìjǐ jiù hǎo. Đừng luôn nhìn người khác, hãy là chính mình. |
53 | 机会 | jīhuì | cơ hội |
这是一个很好的机会。 zhè shì yí gè hěn hǎo de jīhuì. Đây là một cơ hội rất tốt. |
54 | 张 | zhāng | tờ, chiếc (lượng từ cho giấy, bàn, giường…) | 我买了一张票。
wǒ mǎi le yì zhāng piào. Tôi đã mua một tấm vé. |
55 | 接 | jiē | đón, nhận |
我去机场接你。 wǒ qù jīchǎng jiē nǐ. Tôi ra sân bay đón bạn. |
56 | 比赛 | bǐsài | thi đấu, cuộc thi | 我们明天有一个足球比赛。
wǒmen míngtiān yǒu yí gè zúqiú bǐsài. Ngày mai chúng tôi có một trận đấu bóng đá. |
57 | 关系 | guānxì | quan hệ, liên quan |
这件事跟我没有关系。 zhè jiàn shì gēn wǒ méiyǒu guānxì. Chuyện này không liên quan gì đến tôi. |
58 | 马上 | mǎshàng | ngay lập tức | 我马上回来。
wǒ mǎshàng huílái. Tôi sẽ quay lại ngay. |
59 | 决定 | juédìng | quyết định |
我决定去中国留学。 wǒ juédìng qù Zhōngguó liúxué. Tôi quyết định đi du học Trung Quốc. |
60 | 关于 | guānyú | về, liên quan đến | 这是一本关于历史的书。
zhè shì yì běn guānyú lìshǐ de shū. Đây là một cuốn sách về lịch sử. |
61 | 难 | nán | khó |
这个问题太难了。 zhè ge wèntí tài nán le. Câu hỏi này quá khó. |
62 | 了解 | liǎojiě | hiểu rõ, tìm hiểu | 我了解他的想法。
wǒ liǎojiě tā de xiǎngfǎ. Tôi hiểu rõ suy nghĩ của anh ấy. |
63 | 站 | zhàn | đứng, trạm |
请站在这里。 qǐng zhàn zài zhèlǐ. Hãy đứng ở đây. |
64 | 结束 | jiéshù | kết thúc | 会议已经结束了。
huìyì yǐjīng jiéshù le. Cuộc họp đã kết thúc rồi. |
65 | 清楚 | qīngchu | rõ ràng |
我听不清楚你说的话。 wǒ tīng bù qīngchu nǐ shuō de huà. Tôi nghe không rõ bạn nói gì. |
66 | 愿意 | yuànyì | sẵn lòng | 我愿意帮你。
wǒ yuànyì bāng nǐ. Tôi sẵn lòng giúp bạn. |
67 | 花 | huā | hoa; tiêu (tiền, thời gian) |
我花了很多时间学习。 wǒ huā le hěn duō shíjiān xuéxí. Tôi đã tốn rất nhiều thời gian để học. |
68 | 照片 | zhàopiàn | ảnh chụp | 这张照片真好看!
zhè zhāng zhàopiàn zhēn hǎokàn! Bức ảnh này thật đẹp! |
69 | 欢迎 | huānyíng | hoan nghênh |
欢迎来到我的家! huānyíng láidào wǒ de jiā! Chào mừng bạn đến nhà tôi! |
70 | 总是 | zǒngshì | luôn luôn | 他总是迟到。
tā zǒngshì chídào. Anh ấy luôn luôn đến trễ. |
71 | 嘴 | zuǐ | miệng |
他张开嘴想说话。 tā zhāngkāi zuǐ xiǎng shuōhuà. Anh ấy há miệng định nói gì đó. |
72 | 参加 | cānjiā | tham gia | 你要参加比赛吗?
nǐ yào cānjiā bǐsài ma? Bạn có muốn tham gia cuộc thi không? |
73 | 办法 | bànfǎ | cách, phương pháp |
这是最好的办法。 zhè shì zuì hǎo de bànfǎ. Đây là cách tốt nhất. |
74 | 选择 | xuǎnzé | lựa chọn | 你可以选择一个你喜欢的。
nǐ kěyǐ xuǎnzé yí gè nǐ xǐhuan de. Bạn có thể chọn một cái bạn thích. |
75 | 坏 | huài | hư, xấu |
手机坏了,打不开了。 shǒujī huài le, dǎ bù kāi le. Điện thoại hỏng rồi, không mở được. |
76 | 打算 | dǎsuàn | dự định | 你打算什么时候去?
nǐ dǎsuàn shénme shíhou qù? Bạn dự định khi nào đi? |
77 | 试 | shì | thử |
你可以试试这件衣服。 nǐ kěyǐ shìshi zhè jiàn yīfu. Bạn có thể thử cái áo này. |
78 | 特别 | tèbié | đặc biệt, rất | 今天的天气特别热。
jīntiān de tiānqì tèbié rè. Thời tiết hôm nay rất nóng. |
79 | 注意 | zhùyì | chú ý |
上课要注意听讲。 shàngkè yào zhùyì tīngjiǎng. Trong giờ học phải chú ý nghe giảng. |
Chăm chỉ là tốt nhưng chú ý sức khỏe nữa nha, nghỉ ngơi một xíu rồi quay lại học tiếp nhé hihi.
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
80 | 其实 | qíshí | thật ra |
他其实不是我的哥哥。 tā qíshí bú shì wǒ de gēge. Thật ra anh ấy không phải là anh tôi. |
81 | 小心 | xiǎoxīn | cẩn thận | 过马路要小心。
guò mǎlù yào xiǎoxīn. Qua đường phải cẩn thận. |
82 | 久 | jiǔ | lâu |
我等了很久。 wǒ děng le hěn jiǔ. Tôi đợi rất lâu rồi. |
83 | 只有 | zhǐyǒu | chỉ có | 只有他来了。
zhǐyǒu tā lái le. Chỉ có anh ấy đến. |
84 | 马 | mǎ | con ngựa |
我喜欢骑马。 wǒ xǐhuan qí mǎ. Tôi thích cưỡi ngựa. |
85 | 讲 | jiǎng | nói, giảng | 老师在讲故事。
lǎoshī zài jiǎng gùshì. Thầy giáo đang kể chuyện. |
86 | 故事 | gùshì | câu chuyện |
这个故事很有意思。 zhè ge gùshì hěn yǒuyìsi. Câu chuyện này rất thú vị. |
87 | 换 | huàn | đổi, thay | 我想换一件衣服。
wǒ xiǎng huàn yí jiàn yīfu. Tôi muốn thay một cái áo. |
88 | 结婚 | jiéhūn | kết hôn |
他们去年结婚了。 tāmen qùnián jiéhūn le. Họ kết hôn năm ngoái. |
89 | 段 | duàn | đoạn, quãng | 这段时间我很忙。
zhè duàn shíjiān wǒ hěn máng. Thời gian này tôi rất bận. |
90 | 努力 | nǔlì | nỗ lực |
他学习很努力。 tā xuéxí hěn nǔlì. Anh ấy học rất chăm chỉ. |
91 | 害怕 | hàipà | sợ hãi | 我害怕黑。
wǒ hàipà hēi. Tôi sợ bóng tối. |
92 | 发 | fā | gửi, phát ra |
我刚才发了邮件给你。 wǒ gāngcái fā le yóujiàn gěi nǐ. Tôi vừa gửi email cho bạn. |
93 | 刚才 | gāngcái | vừa nãy | 他刚才来过。
tā gāngcái lái guò. Anh ấy vừa mới đến. |
94 | 节目 | jiémù | tiết mục, chương trình |
这个节目很好看。 zhè ge jiémù hěn hǎokàn. Chương trình này rất hay. |
95 | 辆 | liàng | chiếc (lượng từ cho xe) | 一辆车停在门口。
yí liàng chē tíng zài ménkǒu. Một chiếc xe đậu trước cửa. |
96 | 万 | wàn | vạn, 10 nghìn |
他有一万块钱。 tā yǒu yí wàn kuài qián. Anh ấy có 10.000 đồng. |
97 | 关 | guān | tắt, đóng | 请把灯关了。
qǐng bǎ dēng guān le. Hãy tắt đèn đi. |
98 | 解决 | jiějué | giải quyết |
这个问题很好解决。 zhè ge wèntí hěn hǎo jiějué. Vấn đề này rất dễ giải quyết. |
99 | 办公室 | bàngōngshì | văn phòng | 他在办公室工作。
tā zài bàngōngshì gōngzuò. Anh ấy làm việc ở văn phòng. |
100 | 奇怪 | qíguài | kỳ lạ |
他今天的样子很奇怪。 tā jīntiān de yàngzi hěn qíguài. Hôm nay trông anh ấy rất kỳ lạ. |
101 | 同意 | tóngyì | đồng ý | 我同意你的看法。
wǒ tóngyì nǐ de kànfǎ. Tôi đồng ý với quan điểm của bạn. |
102 | 游戏 | yóuxì | trò chơi |
我喜欢玩游戏。 wǒ xǐhuan wán yóuxì. Tôi thích chơi game. |
103 | 帮忙 | bāngmáng | giúp đỡ | 你可以帮个忙吗?
nǐ kěyǐ bāng ge máng ma? Bạn có thể giúp tôi một chút không? |
104 | 国家 | guójiā | quốc gia |
我爱我的国家。 wǒ ài wǒ de guójiā. Tôi yêu đất nước của tôi. |
105 | 最近 | zuìjìn | gần đây | 最近我很忙。
zuìjìn wǒ hěn máng. Dạo này tôi rất bận. |
106 | 声音 | shēngyīn | âm thanh |
我听到了奇怪的声音。 wǒ tīngdào le qíguài de shēngyīn. Tôi nghe thấy âm thanh kỳ lạ. |
107 | 可爱 | kě’ài | đáng yêu | 你的猫很可爱。
nǐ de māo hěn kě’ài. Con mèo của bạn rất dễ thương. |
108 | 分 | fēn | điểm, phút, chia |
他考试得了100分。 tā kǎoshì dé le yì bǎi fēn. Cậu ấy được 100 điểm trong kỳ thi. |
109 | 完成 | wánchéng | hoàn thành | 我已经完成作业了。
wǒ yǐjīng wánchéng zuòyè le. Tôi đã làm xong bài tập rồi. |
110 | 半 | bàn | một nửa |
我只吃了半个苹果。 wǒ zhǐ chī le bàn ge píngguǒ. Tôi chỉ ăn nửa quả táo. |
111 | 要求 | yāoqiú | yêu cầu |
老师对我们有很多要求。 lǎoshī duì wǒmen yǒu hěn duō yāoqiú. Thầy cô có nhiều yêu cầu với chúng tôi. |
Ăn miếng bánh, uống miếng nước, nghỉ ngơi xíu rồi học tiếp nha!
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
112 | 除了 | chúle | ngoài ra, trừ ra |
除了他,大家都来了。 chúle tā, dàjiā dōu lái le. Trừ anh ấy ra, mọi người đều đã đến. |
113 | 容易 | róngyì | dễ | 这个问题很容易。
zhè ge wèntí hěn róngyì. Câu hỏi này rất dễ. |
114 | 教 | jiāo | dạy |
他教我们汉语。 tā jiāo wǒmen hànyǔ. Anh ấy dạy chúng tôi tiếng Trung. |
115 | 脸 | liǎn | mặt | 她的脸红了。
tā de liǎn hóng le. Mặt cô ấy đỏ lên. |
116 | 简单 | jiǎndān | đơn giản |
这个游戏很简单。 zhè ge yóuxì hěn jiǎndān. Trò chơi này rất đơn giản. |
117 | 检查 | jiǎnchá | kiểm tra | 请检查一下作业。
qǐng jiǎnchá yíxià zuòyè. Hãy kiểm tra bài tập một chút. |
118 | 音乐 | yīnyuè | âm nhạc |
我喜欢听音乐。 wǒ xǐhuan tīng yīnyuè. Tôi thích nghe nhạc. |
119 | 越 | yuè | càng… càng… | 天气越来越冷了。
tiānqì yuèláiyuè lěng le. Thời tiết càng ngày càng lạnh. |
120 | 照顾 | zhàogu | chăm sóc |
她在家照顾孩子。 tā zài jiā zhàogu háizi. Cô ấy chăm con ở nhà. |
121 | 聪明 | cōngming | thông minh | 他是个聪明的学生。
tā shì gè cōngming de xuésheng. Cậu ấy là một học sinh thông minh. |
122 | 甜 | tián | ngọt |
这个苹果很甜。 zhè ge píngguǒ hěn tián. Quả táo này rất ngọt. |
123 | 突然 | tūrán | đột nhiên | 他突然哭了起来。
tā tūrán kū le qǐlái. Anh ấy đột nhiên khóc. |
124 | 终于 | zhōngyú | cuối cùng |
我终于考完试了。 wǒ zhōngyú kǎo wán shì le. Cuối cùng tôi cũng thi xong rồi. |
125 | 船 | chuán | thuyền | 我们坐船去看风景。
wǒmen zuò chuán qù kàn fēngjǐng. Chúng tôi đi thuyền ngắm cảnh. |
126 | 口 | kǒu | miệng; lượng từ (người trong nhà) |
我家有四口人。 wǒ jiā yǒu sì kǒu rén. Nhà tôi có bốn người. |
127 | 回答 | huídá | trả lời | 请回答我的问题。
qǐng huídá wǒ de wèntí. Hãy trả lời câu hỏi của tôi. |
128 | 礼物 | lǐwù | quà tặng |
他送我一个生日礼物。 tā sòng wǒ yí ge shēngrì lǐwù. Anh ấy tặng tôi một món quà sinh nhật. |
129 | 头发 | tóufa | tóc | 她的头发很长。
tā de tóufa hěn cháng. Tóc của cô ấy rất dài. |
130 | 关心 | guānxīn | quan tâm |
妈妈很关心我。 māma hěn guānxīn wǒ. Mẹ rất quan tâm tôi. |
131 | 脚 | jiǎo | chân | 我的脚很疼。
wǒ de jiǎo hěn téng. Chân tôi rất đau. |
132 | 生气 | shēngqì | tức giận | 他因为这件事很生气。
tā yīnwèi zhè jiàn shì hěn shēngqì. Vì chuyện này mà anh ấy rất tức giận. |
133 | 哭 | kū | khóc |
小孩子又哭了。 xiǎo háizi yòu kū le. Đứa bé lại khóc rồi. |
134 | 画 | huà | vẽ, bức tranh | 她喜欢画画。
tā xǐhuan huà huà. Cô ấy thích vẽ tranh. |
135 | 年轻 | niánqīng | trẻ |
她看起来很年轻。 tā kàn qǐlái hěn niánqīng. Cô ấy trông rất trẻ. |
136 | 包 | bāo | túi | 她买了一个新包。
tā mǎi le yí ge xīn bāo. Cô ấy mua một cái túi mới. |
137 | 腿 | tuǐ | chân (thân thể) |
我的腿有点儿疼。 wǒ de tuǐ yǒudiǎnr téng. Chân tôi hơi đau. |
138 | 忘记 | wàngjì | quên | 我忘记带钥匙了。
wǒ wàngjì dài yàoshi le. Tôi quên mang chìa khóa rồi. |
139 | 搬 | bān | dọn, chuyển |
我们下个月搬家。 wǒmen xià gè yuè bānjiā. Chúng tôi sẽ chuyển nhà tháng sau. |
140 | 楼 | lóu | lầu, tầng | 他家住在五楼。
tā jiā zhù zài wǔ lóu. Nhà anh ấy ở tầng 5. |
141 | 遇到 | yùdào | gặp phải |
我在街上遇到他了。 wǒ zài jiē shàng yùdào tā le. Tôi gặp anh ấy trên đường. |
142 | 新闻 | xīnwén | tin tức | 我每天看新闻。
wǒ měitiān kàn xīnwén. Tôi xem tin tức mỗi ngày. |
143 | 比较 | bǐjiào | tương đối, so với |
今天比较冷。 jīntiān bǐjiào lěng. Hôm nay khá lạnh. |
144 | 双 | shuāng | đôi, cặp |
我买了一双鞋。 wǒ mǎi le yì shuāng xié. Tôi mua một đôi giày. |
Từ đây trở đi, ví dụ sẽ không có pinyin nữa nhé. Vì lên hsk 3 là phải nhớ chữ Hán rồi nè.
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
145 | 见面 | jiàn miàn | gặp mặt |
我们下周见面吧。 (Chúng ta gặp mặt vào tuần sau nhé.) |
146 | 经常 | jīng cháng | thường xuyên | 他经常迟到。
(Anh ấy thường xuyên đến muộn.) |
147 | 城市 | chéng shì | thành phố |
我住在一个大城市。 (Tôi sống ở một thành phố lớn.) |
148 | 一会儿 | yí huìr | một lát, một lúc | 请等我一会儿。
(Xin hãy đợi tôi một lát.) |
149 | 附近 | fù jìn | gần đây, vùng lân cận |
学校附近有一个超市。 (Gần trường có một siêu thị.) |
150 | 借 | jiè | mượn | 我想借这本书。
(Tôi muốn mượn cuốn sách này.) |
151 | 影响 | yǐng xiǎng | ảnh hưởng |
雨天会影响交通。 (Ngày mưa sẽ ảnh hưởng đến giao thông.) |
152 | 认真 | rèn zhēn | nghiêm túc | 她学习很认真。
(Cô ấy học rất nghiêm túc.) |
153 | 米 | mǐ | gạo, mét |
我买了两公斤米。 (Tôi đã mua 2 kg gạo.) |
154 | 差 | chà / chà | kém, thiếu (thời gian) | 他跑得很差。
(Cậu ấy chạy rất kém.) 现在差五分十二点。 (Bây giờ còn 5 phút nữa là 12 giờ.) |
155 | 银行 | yín háng | ngân hàng |
他在银行工作。 (Anh ấy làm việc ở ngân hàng.) |
156 | 安静 | ān jìng | yên tĩnh | 请安静一点。
(Làm ơn yên lặng một chút.) |
157 | 多么 | duō me | biết bao, biết nhường nào |
多么漂亮的风景! (Phong cảnh đẹp biết bao!) |
158 | 饿 | è | đói | 我饿了,想吃饭。
(Tôi đói rồi, muốn ăn cơm.) |
159 | 根据 | gēn jù | căn cứ, dựa theo |
根据天气预报,明天会下雨。 (Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ mưa.) |
160 | 几乎 | jī hū | hầu như | 他几乎每天都跑步。
(Anh ấy hầu như ngày nào cũng chạy bộ.) |
161 | 后来 | hòu lái | sau đó, về sau |
我先去图书馆,后来回家。 (Tôi đi thư viện trước, sau đó về nhà.) |
162 | 动物 | dòng wù | động vật | 我喜欢小动物。
(Tôi thích động vật nhỏ.) |
163 | 西 | xī | hướng tây, phương tây |
太阳从东边升起,西边落下。 (Mặt trời mọc ở phía Đông, lặn ở phía Tây.) |
Từ vựng nào chưa nhớ pinyin thì ghi ra nhé. Ôn tập lại để nhớ kỹ hơn nha.
TT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
164 | 一边 | yìbiān | vừa… vừa… |
她一边唱歌一边跳舞。 (Cô ấy vừa hát vừa nhảy.) |
165 | 舒服 | shūfu | dễ chịu, thoải mái | 我今天感觉不太舒服。
(Hôm nay tôi cảm thấy không được thoải mái.) |
166 | 一般 | yìbān | thông thường |
我一般七点起床。 (Tôi thường dậy lúc 7 giờ.) |
167 | 叔叔 | shūshu | chú (em trai của bố) | 我叔叔住在北京。
(Chú tôi sống ở Bắc Kinh.) |
168 | 疼 | téng | đau |
我的头很疼。 (Tôi rất đau đầu.) |
169 | 迟到 | chídào | đến muộn | 对不起,我迟到了。
(Xin lỗi, tôi đến muộn.) |
170 | 历史 | lìshǐ | lịch sử |
我对中国历史很感兴趣。 (Tôi rất hứng thú với lịch sử Trung Quốc.) |
171 | 啤酒 | píjiǔ | bia | 我们一起去喝啤酒吧。
(Chúng ta cùng đi uống bia nhé.) |
172 | 短 | duǎn | ngắn |
这条裤子太短了。 (Chiếc quần này quá ngắn.) |
173 | 经过 | jīngguò | đi qua, trải qua | 我每天上学都要经过这个公园。
(Mỗi ngày đi học tôi đều đi qua công viên này.) |
174 | 周末 | zhōumò | cuối tuần |
这个周末你有空吗? (Cuối tuần này bạn có rảnh không?) |
175 | 班 | bān | lớp, ca làm | 我们班有二十个学生。
(Lớp chúng tôi có 20 học sinh.) |
176 | 习惯 | xíguàn | thói quen, quen với |
我已经习惯早起了。 (Tôi đã quen dậy sớm rồi.) |
177 | 公园 | gōngyuán | công viên | 我常常去公园跑步。
(Tôi thường chạy bộ trong công viên.) |
178 | 干净 | gānjìng | sạch sẽ |
你的房间很干净。 (Phòng của bạn rất sạch sẽ.) |
179 | 鸟 | niǎo | chim | 那只鸟会唱歌。
(Con chim đó biết hót.) |
180 | 健康 | jiànkāng | khỏe mạnh, sức khỏe |
多运动对健康有好处。 (Tập thể dục nhiều có lợi cho sức khỏe.) |
181 | 树 | shù | cây |
树上的苹果红了。 (Táo trên cây đã đỏ rồi.) |
Cố gắng lên nha, chỉ còn hơn 100 từ nữa thôi nè.
TT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
182 | 蛋糕 | dàngāo | bánh kem, bánh ngọt |
今天是我的生日,我们一起吃蛋糕吧。 (Hôm nay là sinh nhật tôi, chúng ta cùng ăn bánh kem nhé.) |
183 | 元 | yuán | đồng (đơn vị tiền TQ) | 这本书十元钱。
(Cuốn sách này giá 10 tệ.) |
184 | 客人 | kèrén | khách |
家里来了几个客人。 (Nhà có mấy vị khách đến chơi.) |
185 | 会议 | huìyì | cuộc họp | 会议明天上午九点开始。
(Cuộc họp bắt đầu lúc 9 giờ sáng mai.) |
186 | 奶奶 | nǎinai | bà nội |
我奶奶很喜欢种花。 (Bà nội tôi rất thích trồng hoa.) |
187 | 裤子 | kùzi | quần | 他今天穿了一条新裤子。
(Hôm nay anh ấy mặc một chiếc quần mới.) |
188 | 邻居 | línjū | hàng xóm |
我的邻居很友好。 (Hàng xóm của tôi rất thân thiện.) |
189 | 经理 | jīnglǐ | giám đốc | 他是我们公司的经理。
(Anh ấy là giám đốc công ty chúng tôi.) |
190 | 层 | céng | tầng (lầu) |
我住在五层。 (Tôi sống ở tầng 5.) |
191 | 灯 | dēng | đèn | 请把灯打开。
(Làm ơn bật đèn lên.) |
192 | 练习 | liànxí | luyện tập |
每天练习说中文很重要。 (Luyện nói tiếng Trung mỗi ngày rất quan trọng.) |
193 | 爷爷 | yéye | ông nội | 爷爷每天早上去公园锻炼。
(Ông nội tôi tập thể dục trong công viên mỗi sáng.) |
194 | 蓝 | lán | màu xanh da trời |
我最喜欢蓝色。 (Tôi thích màu xanh da trời nhất.) |
195 | 难过 | nánguò | buồn, đau lòng | 听到这个消息我很难过。
(Nghe tin này tôi rất buồn.) |
196 | 中间 | zhōngjiān | ở giữa |
他坐在我和你中间。 (Cậu ấy ngồi giữa tôi và bạn.) |
197 | 帽子 | màozi | mũ | 这顶帽子真漂亮。
(Chiếc mũ này thật đẹp.) |
198 | 司机 | sījī | tài xế |
司机开车开得很快。 (Tài xế lái xe rất nhanh.) |
199 | 旧 | jiù | cũ | 这台电脑太旧了。
(Chiếc máy tính này quá cũ rồi.) |
200 | 满意 | mǎnyì | hài lòng, vừa ý |
我对这次考试很满意。 (Tôi rất hài lòng với kỳ thi này.) |
201 | 骑 | qí | cưỡi, đi (xe đạp, ngựa) | 他每天骑自行车去上班。
(Anh ấy đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.) |
202 | 太阳 | tàiyáng | mặt trời |
太阳从东边升起。 (Mặt trời mọc từ phía đông.) |
TT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
203 | 极 | jí | vô cùng, cực kỳ |
今天的天气热得极了。 (Thời tiết hôm nay nóng cực kỳ.) |
204 | 主要 | zhǔyào | chủ yếu | 我主要学习汉语和英语。
(Tôi chủ yếu học tiếng Trung và tiếng Anh.) |
205 | 同事 | tóngshì | đồng nghiệp |
我的同事都很友好。 (Đồng nghiệp của tôi đều rất thân thiện.) |
206 | 鼻子 | bízi | mũi | 她的鼻子很高。
(Cô ấy có chiếc mũi cao.) |
207 | 角 | jiǎo | góc, sừng, đồng (tiền) |
小猫躲在桌子角下面。 (Con mèo con trốn dưới góc bàn.) |
208 | 变化 | biànhuà | thay đổi | 天气变化得很快。
(Thời tiết thay đổi rất nhanh.) |
209 | 东 | dōng | hướng đông |
太阳从东边升起。 (Mặt trời mọc từ phía đông.) |
210 | 年级 | niánjí | năm học, lớp (cấp học) | 我现在上三年级。
(Tôi đang học lớp ba.) |
211 | 环境 | huánjìng | môi trường |
这里的环境很好。 (Môi trường ở đây rất tốt.) |
212 | 胖 | pàng | mập, béo | 他最近吃太多,有点胖了。
(Gần đây anh ấy ăn nhiều quá, hơi mập lên rồi.) |
213 | 地图 | dìtú | bản đồ |
请给我一张中国地图。 (Làm ơn cho tôi một bản đồ Trung Quốc.) |
214 | 面包 | miànbāo | bánh mì | 我每天早餐吃面包。
(Tôi ăn bánh mì vào mỗi bữa sáng.) |
215 | 耳朵 | ěrduo | tai |
我的耳朵有点疼。 (Tai tôi hơi đau.) |
216 | 裙子 | qúnzi | váy | 她穿了一条红色的裙子。
(Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ.) |
217 | 新鲜 | xīnxiān | tươi mới |
这些水果都很新鲜。 (Những loại trái cây này đều rất tươi.) |
218 | 放心 | fàngxīn | yên tâm | 请放心,我会照顾好自己的。
(Yên tâm đi, tôi sẽ chăm sóc tốt bản thân.) |
219 | 聊天 | liáotiān | trò chuyện, tán gẫu |
我们一起喝茶聊天吧。 (Chúng ta cùng uống trà và trò chuyện nhé.) |
220 | 南 | nán | phía nam | 我家在城市的南边。
(Nhà tôi ở phía nam thành phố.) |
221 | 热情 | rèqíng | nhiệt tình |
她对每个客人都很热情。 (Cô ấy rất nhiệt tình với mỗi vị khách.) |
222 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | thẻ tín dụng | 我想用信用卡付款。
(Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng.) |
Nếu đã học đến đây, chứng tỏ bạn đã rất chăm chỉ rồi, mình tin chắc rằng tiếng Trung của bạn sẽ ngày càng tiến bộ.
TT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
223 | 电梯 | diàntī | thang máy |
我们坐电梯上楼吧。 (Chúng ta đi thang máy lên lầu nhé.) |
224 | 方便 | fāngbiàn | tiện lợi, thuận tiện | 住在这里很方便。
(Sống ở đây rất tiện lợi.) |
225 | 洗手间 | xǐshǒujiān | nhà vệ sinh |
请问洗手间在哪儿? (Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?) |
226 | 洗澡 | xǐzǎo | tắm | 我每天晚上洗澡。
(Tôi tắm mỗi tối.) |
227 | 饮料 | yǐnliào | đồ uống |
夏天我喜欢喝冷饮料。 (Mùa hè tôi thích uống đồ uống lạnh.) |
228 | 校长 | xiàozhǎng | hiệu trưởng | 他是我们学校的校长。
(Ông ấy là hiệu trưởng trường tôi.) |
229 | 水平 | shuǐpíng | trình độ, mức độ |
你的汉语水平很高。 (Trình độ tiếng Trung của bạn rất cao.) |
230 | 作业 | zuòyè | bài tập về nhà | 今天的作业很多。
(Hôm nay có nhiều bài tập về nhà.) |
231 | 衬衫 | chènshān | áo sơ mi |
他穿着一件白衬衫。 (Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng.) |
232 | 成绩 | chéngjì | thành tích, điểm số |
他的考试成绩很好。 (Điểm thi của cậu ấy rất tốt.) |
233 | 碗 | wǎn | cái bát | 我吃了两碗米饭。
(Tôi đã ăn hai bát cơm.) |
234 | 阿姨 | āyí | cô, dì (em gái mẹ hoặc người phụ nữ trung niên) |
阿姨做的饭很好吃。 (Cơm dì nấu rất ngon.) |
235 | 图书馆 | túshūguǎn | thư viện | 我常去图书馆看书。
(Tôi thường đến thư viện đọc sách.) |
236 | 文化 | wénhuà | văn hóa |
我对中国文化很感兴趣。 (Tôi rất quan tâm đến văn hóa Trung Quốc.) |
237 | 绿 | lǜ | màu xanh lá | 她喜欢穿绿色的衣服。
(Cô ấy thích mặc quần áo màu xanh lá.) |
238 | 打扫 | dǎsǎo | quét dọn, dọn dẹp |
我们一起打扫教室吧。 (Chúng ta cùng dọn dẹp lớp học nhé.) |
TT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
239 | 草 | cǎo | cỏ |
公园里的草很绿。 (Cỏ trong công viên rất xanh.) |
240 | 冰箱 | bīngxiāng | tủ lạnh |
水果在冰箱里。 (Trái cây ở trong tủ lạnh.) |
241 | 数学 | shùxué | môn toán | 我不太喜欢数学。
(Tôi không thích môn Toán lắm.) |
242 | 自行车 | zìxíngchē | xe đạp |
他骑自行车去学校。 (Cậu ấy đi học bằng xe đạp.) |
243 | 着急 | zháojí | lo lắng, sốt ruột | 别着急,我们还有时间。
(Đừng lo, chúng ta còn thời gian mà.) |
244 | 瘦 | shòu | gầy, ốm |
他最近变瘦了。 (Gần đây anh ấy trở nên gầy hơn.) |
245 | 提高 | tígāo | nâng cao | 我想提高汉语水平。
(Tôi muốn nâng cao trình độ tiếng Trung.) |
246 | 起飞 | qǐfēi | cất cánh |
飞机几点起飞? (Máy bay cất cánh lúc mấy giờ?) |
247 | 矮 | ǎi | thấp, lùn | 他比我矮一点。
(Cậu ấy thấp hơn tôi một chút.) |
248 | 地铁 | dìtiě | tàu điện ngầm |
我每天坐地铁上班。 (Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm mỗi ngày.) |
249 | 体育 | tǐyù | thể dục, thể thao | 我最喜欢体育课。
(Tôi thích tiết thể dục nhất.) |
250 | 刻 | kè | khắc, 15 phút (một khắc) |
现在三点一刻。 (Bây giờ là 3 giờ 15 phút.) |
251 | 护照 | hùzhào | hộ chiếu | 我把护照忘在家里了。
(Tôi để quên hộ chiếu ở nhà rồi.) |
252 | 节日 | jiérì | ngày lễ |
春节是中国最重要的节日。 (Tết Nguyên Đán là ngày lễ quan trọng nhất ở Trung Quốc.) |
253 | 盘子 | pánzi | cái đĩa |
请把盘子放在桌子上。 (Làm ơn đặt đĩa lên bàn.) |
254 | 一共 | yígòng | tổng cộng | 一共多少钱?
(Tổng cộng bao nhiêu tiền?) |
255 | 瓶子 | píngzi | cái chai |
桌子上有一个水瓶子。 (Trên bàn có một chai nước.) |
256 | 街道 | jiēdào | con phố, đường phố | 这条街道很干净。
(Con phố này rất sạch sẽ.) |
257 | 锻炼 | duànliàn | rèn luyện, tập luyện |
我每天早上锻炼身体。 (Tôi tập thể dục mỗi sáng.) |
258 | 感冒 | gǎnmào | cảm, bị cảm | 他昨天感冒了。
(Hôm qua anh ấy bị cảm.) |
259 | 爱好 | àihào | sở thích |
我的爱好是看书和听音乐。 (Sở thích của tôi là đọc sách và nghe nhạc.) |
Mục tiêu chinh phục từ vựng HSK 3 ngay trước mắt rồi, nhất định đừng bỏ cuộc nhé!
TT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
260 | 超市 | chāoshì | siêu thị |
我去超市买水果。 (Tôi đi siêu thị mua trái cây.) |
261 | 月亮 | yuèliang | mặt trăng | 今晚的月亮很圆。
(Mặt trăng tối nay rất tròn.) |
262 | 饱 | bǎo | no |
我吃饱了,谢谢。 (Tôi ăn no rồi, cảm ơn.) |
263 | 有名 | yǒumíng | nổi tiếng | 他是一个有名的演员。
(Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.) |
264 | 笔记本 | bǐjìběn | sổ tay / máy tính xách tay |
我的笔记本不见了。 (Sổ tay của tôi bị mất rồi.) |
265 | 香蕉 | xiāngjiāo | chuối | 我每天吃一根香蕉。
(Tôi ăn một quả chuối mỗi ngày.) |
266 | 夏 | xià | mùa hè |
夏天很热。 (Mùa hè rất nóng.) |
267 | 菜单 | càidān | thực đơn | 请给我一份菜单。
(Làm ơn cho tôi một thực đơn.) |
268 | 上网 | shàngwǎng | lên mạng |
我每天晚上上网学习。 (Tôi lên mạng học mỗi tối.) |
269 | 北方 | běifāng | miền Bắc, phía Bắc | 中国北方的冬天很冷。
(Mùa đông miền Bắc Trung Quốc rất lạnh.) |
270 | 季节 | jìjié | mùa (trong năm) |
春天是我最喜欢的季节。 (Mùa xuân là mùa tôi thích nhất.) |
271 | 发烧 | fāshāo | sốt | 他因为感冒发烧了。
(Anh ấy bị sốt vì cảm.) |
272 | 渴 | kě | khát |
我很渴,想喝水。 (Tôi khát, muốn uống nước.) |
273 | 不但 | búdàn | không những… mà còn… | 他不但聪明,而且很努力。
(Cậu ấy không những thông minh mà còn rất chăm chỉ.) |
274 | 空调 | kōngtiáo | máy lạnh, điều hòa |
房间里有空调。 (Trong phòng có máy lạnh.) |
275 | 照相机 | zhàoxiàngjī | máy ảnh | 他买了一台新照相机。
(Anh ấy đã mua một chiếc máy ảnh mới.) |
276 | 春 | chūn | mùa xuân |
春天花儿开得很美。 (Mùa xuân hoa nở rất đẹp.) |
277 | 伞 | sǎn | ô, dù | 外面下雨了,带把伞吧。
(Ngoài trời đang mưa, mang theo ô đi.) |
278 | 公斤 | gōngjīn | kilogram |
我买了一公斤苹果。 (Tôi đã mua một ký táo.) |
279 | 个子 | gèzi | vóc dáng, chiều cao | 她个子不高但很可爱。
(Cô ấy không cao nhưng rất dễ thương.) |
280 | 熊猫 | xióngmāo | gấu trúc |
熊猫是中国的国宝。 (Gấu trúc là quốc bảo của Trung Quốc.) |
281 | 刷牙 | shuāyá | đánh răng |
睡觉前要刷牙。 (Phải đánh răng trước khi ngủ.) |
TT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
282 | 复习 | fùxí | ôn tập |
明天考试,今天要好好复习。 (Mai thi rồi, hôm nay phải ôn tập thật tốt.) |
283 | 冬 | dōng | mùa đông | 冬天常常下雪。
(Mùa đông thường có tuyết rơi.) |
284 | 请假 | qǐngjià | xin nghỉ phép |
我生病了,想请假一天。 (Tôi bị bệnh, muốn xin nghỉ một ngày.) |
285 | 中文 | zhōngwén | tiếng Trung | 我在大学学习中文。
(Tôi học tiếng Trung ở đại học.) |
286 | 秋 | qiū | mùa thu |
秋天的天气很凉快。 (Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.) |
287 | 句子 | jùzi | câu | 请用这个词造一个句子。
(Hãy dùng từ này đặt một câu.) |
288 | 行李箱 | xínglǐxiāng | vali, hành lý |
我的行李箱太重了。 (Vali của tôi quá nặng.) |
289 | 筷子 | kuàizi | đũa | 他不太会用筷子。
(Cậu ấy không giỏi dùng đũa lắm.) |
290 | 皮鞋 | píxié | giày da |
爸爸穿了一双黑色的皮鞋。 (Bố mang một đôi giày da màu đen.) |
291 | 爬山 | páshān | leo núi | 周末我们去爬山吧。
(Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé.) |
292 | 黑板 | hēibǎn | bảng đen |
老师在黑板上写字。 (Giáo viên viết chữ lên bảng đen.) |
293 | 感兴趣 | gǎn xìngqù | hứng thú, quan tâm đến | 我对历史很感兴趣。
(Tôi rất hứng thú với lịch sử.) |
294 | 词典 | cídiǎn | từ điển |
我买了一本新词典。 (Tôi đã mua một quyển từ điển mới.) |
295 | 留学 | liúxué | du học | 她想去法国留学。
(Cô ấy muốn đi du học ở Pháp.) |
296 | 刮风 | guāfēng | gió thổi, có gió |
今天刮大风,别出门了。 (Hôm nay gió lớn, đừng ra ngoài.) |
297 | 黄河 | Huáng Hé | sông Hoàng Hà |
黄河是中国的一条大河。 (Sông Hoàng Hà là một con sông lớn của Trung Quốc.) |
298 |
电子邮件 | diànzǐ yóujiàn | email, thư điện tử |
请把电子邮件发给我。 (Làm ơn gửi email cho tôi.) |
Vậy là hành trình chinh phục HSK3 đã hoàn thành, mình chúc mừng các bạn nha. HSK4 ơi, đến đây nào:)))
Xem thêm các tài liệu về tiếng Trung tại ĐÂY!