TỔNG HỢP TỪ VỰNG HSK 3 (2.0)

Xin chào mọi người, mình là Thanh Huyền, trong bài viết này cùng mình ôn lại từ vựng tiếng Trung HSK3 nhé. Mình chúc mọi người học tốt nha!

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
1 a a (trợ từ cảm thán)

你来了啊!

nǐ lái le a!

Bạn đến rồi à!

2 hái vẫn, còn 他还没回来。

tā hái méi huí lái.

Anh ấy vẫn chưa về.

3 đem, lấy (trợ từ giới thiệu tân ngữ)

请把门关上。

qǐng bǎ mén guān shàng.

Vui lòng đóng cửa lại.

4 guò từng, đã từng 我去过中国。

wǒ qù guò zhōngguó.

Tôi đã từng đến Trung Quốc.

5 如果 rúguǒ nếu như

如果明天下雨,我就不去。

rúguǒ míngtiān xià yǔ, wǒ jiù bù qù.

Nếu mai mưa thì tôi sẽ không đi.

6 zhǐ chỉ 我只有一只猫。

wǒ zhǐ yǒu yì zhī māo.

Tôi chỉ có một con mèo.

7 bèi bị (bị động)

他被老师批评了。

tā bèi lǎoshī pīpíng le.

Cậu ấy bị cô giáo phê bình.

8 gēn với, cùng 我跟他一起去。

wǒ gēn tā yìqǐ qù.

Tôi đi cùng anh ấy.

9 自己 zìjǐ bản thân

我自己做的。

wǒ zìjǐ zuò de.

Tôi tự mình làm đó.

10 yòng dùng 请用中文说。

qǐng yòng zhōngwén shuō.

Vui lòng dùng tiếng Trung nói.

11 xiàng giống như

他长得像爸爸。

tā zhǎng de xiàng bàba.

Anh ấy trông giống bố.

12 wèi 为了你,我什么都愿意。

wèi le nǐ, wǒ shénme dōu yuànyì.

Vì bạn, điều gì tôi cũng sẵn sàng.

13 需要 xūyào cần

我需要帮助。

wǒ xūyào bāngzhù.

Tôi cần sự giúp đỡ.

14 应该 yīnggāi nên, cần

你应该多喝水。

nǐ yīnggāi duō hē shuǐ.

Bạn nên uống nhiều nước.

15 起来 qǐlai dậy, đứng dậy 他站起来说话了。

tā zhàn qǐlai shuōhuà le.

Anh ấy đứng lên nói chuyện.

16 cái mới (ý nhấn mạnh)

他十点才来。

tā shí diǎn cái lái.

Anh ấy mười giờ mới đến.

17 yòu lại (đã xảy ra) 他又迟到了。

tā yòu chídào le.

Anh ấy lại đến muộn rồi.

18 cầm, lấy

请帮我拿一下这个。

qǐng bāng wǒ ná yíxià zhège.

Giúp tôi cầm cái này một chút.

19 gèng càng, hơn 我想找一个更好的工作。

wǒ xiǎng zhǎo yí gè gèng hǎo de gōngzuò.

Tôi muốn tìm một công việc tốt hơn.

20 dài mang theo

别忘了带伞。

bié wàng le dài sǎn.

Đừng quên mang theo ô.

 Xong 20 từ, tiếp tục thôi nào!

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
21 当然 dāngrán đương nhiên

你当然可以来参加。

nǐ dāngrán kěyǐ lái cānjiā.

Bạn đương nhiên có thể tham gia.

22 相信 xiāngxìn tin tưởng 我相信你说的话。

wǒ xiāngxìn nǐ shuō de huà.

Tôi tin lời bạn nói.

23 认为 rènwéi cho rằng

我认为他做得很好。

wǒ rènwéi tā zuò de hěn hǎo.

Tôi cho rằng anh ấy làm rất tốt.

24 明白 míngbai hiểu, rõ 我明白你的意思了。

wǒ míngbai nǐ de yìsi le.

Tôi hiểu ý bạn rồi.

25 一直 yìzhí luôn luôn

他一直在学习汉语。

tā yìzhí zài xuéxí hànyǔ.

Anh ấy luôn học tiếng Trung.

26 地方 dìfang địa phương, nơi chốn 这个地方很安静。

zhè ge dìfang hěn ānjìng.

Nơi này rất yên tĩnh.

27 离开 líkāi rời khỏi

他已经离开学校了。

tā yǐjīng líkāi xuéxiào le.

Anh ấy đã rời khỏi trường.

28 一定 yídìng nhất định 你一定会成功的。

nǐ yídìng huì chénggōng de.

Bạn nhất định sẽ thành công.

29 还是 háishi vẫn, hay là

你还是早点休息吧。

nǐ háishi zǎodiǎn xiūxi ba.

Bạn nên nghỉ ngơi sớm thì hơn.

30 发现 fāxiàn phát hiện 我发现他不见了。

wǒ fāxiàn tā bújiàn le.

Tôi phát hiện anh ấy biến mất.

31 而且 érqiě hơn nữa

她聪明,而且很努力。

tā cōngmíng, érqiě hěn nǔlì.

Cô ấy thông minh, hơn nữa rất chăm chỉ.

32 必须 bìxū nhất định phải 我必须马上离开。

wǒ bìxū mǎshàng líkāi.

Tôi phải rời đi ngay lập tức.

33 fàng đặt, để, thả

请把书放在桌子上。

qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.

Hãy đặt sách lên bàn.

34 为了 wèile để, vì 为了健康,我每天跑步。

wèile jiànkāng, wǒ měitiān pǎobù.

Để khỏe mạnh, tôi chạy bộ mỗi ngày.

35 de trợ từ (trạng ngữ)

他高兴地笑了。

tā gāoxìng de xiào le.

Anh ấy cười một cách vui vẻ.

36 xiàng về phía, hướng 他向我走过来。

tā xiàng wǒ zǒu guòlái.

Anh ấy đi về phía tôi.

37 lǎo già, cũ

他是一个老朋友了。

tā shì yí gè lǎo péngyou le.

Anh ấy là một người bạn cũ.

38 wèi vị, người (lượng từ lịch sự) 那位老师很有经验。

nà wèi lǎoshī hěn yǒu jīngyàn.

Vị giáo viên đó rất có kinh nghiệm.

39 xiān trước tiên

你先走吧,我等一下再来。

nǐ xiān zǒu ba, wǒ děng yíxià zài lái.

Bạn đi trước đi, lát nữa tôi đến sau.

40 zhǒng loại, kiểu 这种水果很好吃。

zhè zhǒng shuǐguǒ hěn hǎochī.

Loại trái cây này rất ngon.

41 最后 zuìhòu cuối cùng

最后一个问题很难。

zuìhòu yí gè wèntí hěn nán.

Câu hỏi cuối cùng rất khó.

42 其他 qítā cái khác 我不喜欢这个,看看其他的吧。

wǒ bù xǐhuan zhège, kànkan qítā de ba.

Tôi không thích cái này, xem cái khác đi.

43 记得 jìde nhớ

我记得你是越南人。

wǒ jìde nǐ shì Yuènán rén.

Tôi nhớ bạn là người Việt Nam.

44 或者 huòzhě hoặc là (trần thuật) 我们可以坐车或者走路去。

wǒmen kěyǐ zuòchē huòzhě zǒulù qù.

Chúng ta có thể đi xe hoặc đi bộ.

45 过去 guòqù quá khứ, đã qua

他在过去几年中学习了很多。

tā zài guòqù jǐ nián zhōng xuéxí le hěn duō.

Trong vài năm qua, anh ấy đã học được rất nhiều.

46 担心 dānxīn lo lắng

妈妈总是担心我。

māma zǒngshì dānxīn wǒ.

Mẹ lúc nào cũng lo lắng cho tôi.

47 tiáo chiếc, cái (lượng từ cho vật dài: đường, cá, quần…)

一条裤子很贵。

yì tiáo kùzi hěn guì.

Một chiếc quần rất đắt.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
48 以前 yǐqián trước đây 我以前住在北京。

wǒ yǐqián zhù zài Běijīng.

Trước đây tôi sống ở Bắc Kinh.

49 cháng dài (hoặc: zhǎng – trưởng thành)

这条河很长。

zhè tiáo hé hěn cháng.

Con sông này rất dài.

50 世界 shìjiè thế giới 世界很大,我想去看看。

shìjiè hěn dà, wǒ xiǎng qù kànkan.

Thế giới rất rộng lớn, tôi muốn đi xem thử.

51 重要 zhòngyào quan trọng

健康比什么都重要。

jiànkāng bǐ shénme dōu zhòngyào.

Sức khỏe quan trọng hơn bất cứ điều gì.

52 别人 biérén người khác 不要总看别人,做自己就好。

bù yào zǒng kàn biérén, zuò zìjǐ jiù hǎo.

Đừng luôn nhìn người khác, hãy là chính mình.

53 机会 jīhuì cơ hội

这是一个很好的机会。

zhè shì yí gè hěn hǎo de jīhuì.

Đây là một cơ hội rất tốt.

54 zhāng tờ, chiếc (lượng từ cho giấy, bàn, giường…) 我买了一张票。

wǒ mǎi le yì zhāng piào.

Tôi đã mua một tấm vé.

55 jiē đón, nhận

我去机场接你。

wǒ qù jīchǎng jiē nǐ.

Tôi ra sân bay đón bạn.

56 比赛 bǐsài thi đấu, cuộc thi 我们明天有一个足球比赛。

wǒmen míngtiān yǒu yí gè zúqiú bǐsài.

Ngày mai chúng tôi có một trận đấu bóng đá.

57 关系 guānxì quan hệ, liên quan

这件事跟我没有关系。

zhè jiàn shì gēn wǒ méiyǒu guānxì.

Chuyện này không liên quan gì đến tôi.

58 马上 mǎshàng ngay lập tức 我马上回来。

wǒ mǎshàng huílái.

Tôi sẽ quay lại ngay.

59 决定 juédìng quyết định

我决定去中国留学。

wǒ juédìng qù Zhōngguó liúxué.

Tôi quyết định đi du học Trung Quốc.

60 关于 guānyú về, liên quan đến 这是一本关于历史的书。

zhè shì yì běn guānyú lìshǐ de shū.

Đây là một cuốn sách về lịch sử.

61 nán khó

这个问题太难了。

zhè ge wèntí tài nán le.

Câu hỏi này quá khó.

62 了解 liǎojiě hiểu rõ, tìm hiểu 我了解他的想法。

wǒ liǎojiě tā de xiǎngfǎ.

Tôi hiểu rõ suy nghĩ của anh ấy.

63 zhàn đứng, trạm

请站在这里。

qǐng zhàn zài zhèlǐ.

Hãy đứng ở đây.

64 结束 jiéshù kết thúc 会议已经结束了。

huìyì yǐjīng jiéshù le.

Cuộc họp đã kết thúc rồi.

65 清楚 qīngchu rõ ràng

我听不清楚你说的话。

wǒ tīng bù qīngchu nǐ shuō de huà.

Tôi nghe không rõ bạn nói gì.

66 愿意 yuànyì sẵn lòng 我愿意帮你。

wǒ yuànyì bāng nǐ.

Tôi sẵn lòng giúp bạn.

67 huā hoa; tiêu (tiền, thời gian)

我花了很多时间学习。

wǒ huā le hěn duō shíjiān xuéxí.

Tôi đã tốn rất nhiều thời gian để học.

68 照片 zhàopiàn ảnh chụp 这张照片真好看!

zhè zhāng zhàopiàn zhēn hǎokàn!

Bức ảnh này thật đẹp!

69 欢迎 huānyíng hoan nghênh

欢迎来到我的家!

huānyíng láidào wǒ de jiā!

Chào mừng bạn đến nhà tôi!

70 总是 zǒngshì luôn luôn 他总是迟到。

tā zǒngshì chídào.

Anh ấy luôn luôn đến trễ.

71 zuǐ miệng

他张开嘴想说话。

tā zhāngkāi zuǐ xiǎng shuōhuà.

Anh ấy há miệng định nói gì đó.

72 参加 cānjiā tham gia 你要参加比赛吗?

nǐ yào cānjiā bǐsài ma?

Bạn có muốn tham gia cuộc thi không?

73 办法 bànfǎ cách, phương pháp

这是最好的办法。

zhè shì zuì hǎo de bànfǎ.

Đây là cách tốt nhất.

74 选择 xuǎnzé lựa chọn 你可以选择一个你喜欢的。

nǐ kěyǐ xuǎnzé yí gè nǐ xǐhuan de.

Bạn có thể chọn một cái bạn thích.

75 huài hư, xấu

手机坏了,打不开了。

shǒujī huài le, dǎ bù kāi le.

Điện thoại hỏng rồi, không mở được.

76 打算 dǎsuàn dự định 你打算什么时候去?

nǐ dǎsuàn shénme shíhou qù?

Bạn dự định khi nào đi?

77 shì thử

你可以试试这件衣服。

nǐ kěyǐ shìshi zhè jiàn yīfu.

Bạn có thể thử cái áo này.

78 特别 tèbié đặc biệt, rất 今天的天气特别热。

jīntiān de tiānqì tèbié rè.

Thời tiết hôm nay rất nóng.

79 注意 zhùyì chú ý

上课要注意听讲。

shàngkè yào zhùyì tīngjiǎng.

Trong giờ học phải chú ý nghe giảng.

Chăm chỉ là tốt nhưng chú ý sức khỏe nữa nha, nghỉ ngơi một xíu rồi quay lại học tiếp nhé hihi.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
80 其实 qíshí thật ra

他其实不是我的哥哥。

tā qíshí bú shì wǒ de gēge.

Thật ra anh ấy không phải là anh tôi.

81 小心 xiǎoxīn cẩn thận 过马路要小心。

guò mǎlù yào xiǎoxīn.

Qua đường phải cẩn thận.

82 jiǔ lâu

我等了很久。

wǒ děng le hěn jiǔ.

Tôi đợi rất lâu rồi.

83 只有 zhǐyǒu chỉ có 只有他来了。

zhǐyǒu tā lái le.

Chỉ có anh ấy đến.

84 con ngựa

我喜欢骑马。

wǒ xǐhuan qí mǎ.

Tôi thích cưỡi ngựa.

85 jiǎng nói, giảng 老师在讲故事。

lǎoshī zài jiǎng gùshì.

Thầy giáo đang kể chuyện.

86 故事 gùshì câu chuyện

这个故事很有意思。

zhè ge gùshì hěn yǒuyìsi.

Câu chuyện này rất thú vị.

87 huàn đổi, thay 我想换一件衣服。

wǒ xiǎng huàn yí jiàn yīfu.

Tôi muốn thay một cái áo.

88 结婚 jiéhūn kết hôn

他们去年结婚了。

tāmen qùnián jiéhūn le.

Họ kết hôn năm ngoái.

89 duàn đoạn, quãng 这段时间我很忙。

zhè duàn shíjiān wǒ hěn máng.

Thời gian này tôi rất bận.

90 努力 nǔlì nỗ lực

他学习很努力。

tā xuéxí hěn nǔlì.

Anh ấy học rất chăm chỉ.

91 害怕 hàipà sợ hãi 我害怕黑。

wǒ hàipà hēi.

Tôi sợ bóng tối.

92 gửi, phát ra

我刚才发了邮件给你。

wǒ gāngcái fā le yóujiàn gěi nǐ.

Tôi vừa gửi email cho bạn.

93 刚才 gāngcái vừa nãy 他刚才来过。

tā gāngcái lái guò.

Anh ấy vừa mới đến.

94 节目 jiémù tiết mục, chương trình

这个节目很好看。

zhè ge jiémù hěn hǎokàn.

Chương trình này rất hay.

95 liàng chiếc (lượng từ cho xe) 一辆车停在门口。

yí liàng chē tíng zài ménkǒu.

Một chiếc xe đậu trước cửa.

96 wàn vạn, 10 nghìn

他有一万块钱。

tā yǒu yí wàn kuài qián.

Anh ấy có 10.000 đồng.

97 guān tắt, đóng 请把灯关了。

qǐng bǎ dēng guān le.

Hãy tắt đèn đi.

98 解决 jiějué giải quyết

这个问题很好解决。

zhè ge wèntí hěn hǎo jiějué.

Vấn đề này rất dễ giải quyết.

99 办公室 bàngōngshì văn phòng 他在办公室工作。

tā zài bàngōngshì gōngzuò.

Anh ấy làm việc ở văn phòng.

100 奇怪 qíguài kỳ lạ

他今天的样子很奇怪。

tā jīntiān de yàngzi hěn qíguài.

Hôm nay trông anh ấy rất kỳ lạ.

101 同意 tóngyì đồng ý 我同意你的看法。

wǒ tóngyì nǐ de kànfǎ.

Tôi đồng ý với quan điểm của bạn.

102 游戏 yóuxì trò chơi

我喜欢玩游戏。

wǒ xǐhuan wán yóuxì.

Tôi thích chơi game.

103 帮忙 bāngmáng giúp đỡ 你可以帮个忙吗?

nǐ kěyǐ bāng ge máng ma?

Bạn có thể giúp tôi một chút không?

104 国家 guójiā quốc gia

我爱我的国家。

wǒ ài wǒ de guójiā.

Tôi yêu đất nước của tôi.

105 最近 zuìjìn gần đây 最近我很忙。

zuìjìn wǒ hěn máng.

Dạo này tôi rất bận.

106 声音 shēngyīn âm thanh

我听到了奇怪的声音。

wǒ tīngdào le qíguài de shēngyīn.

Tôi nghe thấy âm thanh kỳ lạ.

107 可爱 kě’ài đáng yêu 你的猫很可爱。

nǐ de māo hěn kě’ài.

Con mèo của bạn rất dễ thương.

108 fēn điểm, phút, chia

他考试得了100分。

tā kǎoshì dé le yì bǎi fēn.

Cậu ấy được 100 điểm trong kỳ thi.

109 完成 wánchéng hoàn thành 我已经完成作业了。

wǒ yǐjīng wánchéng zuòyè le.

Tôi đã làm xong bài tập rồi.

110 bàn một nửa

我只吃了半个苹果。

wǒ zhǐ chī le bàn ge píngguǒ.

Tôi chỉ ăn nửa quả táo.

111 要求 yāoqiú yêu cầu

老师对我们有很多要求。

lǎoshī duì wǒmen yǒu hěn duō yāoqiú.

Thầy cô có nhiều yêu cầu với chúng tôi.

Ăn miếng bánh, uống miếng nước, nghỉ ngơi xíu rồi học tiếp nha!

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa Ví dụ minh họa
112 除了 chúle ngoài ra, trừ ra

除了他,大家都来了。

chúle tā, dàjiā dōu lái le.

Trừ anh ấy ra, mọi người đều đã đến.

113 容易 róngyì dễ 这个问题很容易。

zhè ge wèntí hěn róngyì.

Câu hỏi này rất dễ.

114 jiāo dạy

他教我们汉语。

tā jiāo wǒmen hànyǔ.

Anh ấy dạy chúng tôi tiếng Trung.

115 liǎn mặt 她的脸红了。

tā de liǎn hóng le.

Mặt cô ấy đỏ lên.

116 简单 jiǎndān đơn giản

这个游戏很简单。

zhè ge yóuxì hěn jiǎndān.

Trò chơi này rất đơn giản.

117 检查 jiǎnchá kiểm tra 请检查一下作业。

qǐng jiǎnchá yíxià zuòyè.

Hãy kiểm tra bài tập một chút.

118 音乐 yīnyuè âm nhạc

我喜欢听音乐。

wǒ xǐhuan tīng yīnyuè.

Tôi thích nghe nhạc.

119 yuè càng… càng… 天气越来越冷了。

tiānqì yuèláiyuè lěng le.

Thời tiết càng ngày càng lạnh.

120 照顾 zhàogu chăm sóc

她在家照顾孩子。

tā zài jiā zhàogu háizi.

Cô ấy chăm con ở nhà.

121 聪明 cōngming thông minh 他是个聪明的学生。

tā shì gè cōngming de xuésheng.

Cậu ấy là một học sinh thông minh.

122 tián ngọt

这个苹果很甜。

zhè ge píngguǒ hěn tián.

Quả táo này rất ngọt.

123 突然 tūrán đột nhiên 他突然哭了起来。

tā tūrán kū le qǐlái.

Anh ấy đột nhiên khóc.

124 终于 zhōngyú cuối cùng

我终于考完试了。

wǒ zhōngyú kǎo wán shì le.

Cuối cùng tôi cũng thi xong rồi.

125 chuán thuyền 我们坐船去看风景。

wǒmen zuò chuán qù kàn fēngjǐng.

Chúng tôi đi thuyền ngắm cảnh.

126 kǒu miệng; lượng từ (người trong nhà)

我家有四口人。

wǒ jiā yǒu sì kǒu rén.

Nhà tôi có bốn người.

127 回答 huídá trả lời 请回答我的问题。

qǐng huídá wǒ de wèntí.

Hãy trả lời câu hỏi của tôi.

128 礼物 lǐwù quà tặng

他送我一个生日礼物。

tā sòng wǒ yí ge shēngrì lǐwù.

Anh ấy tặng tôi một món quà sinh nhật.

129 头发 tóufa tóc 她的头发很长。

tā de tóufa hěn cháng.

Tóc của cô ấy rất dài.

130 关心 guānxīn quan tâm

妈妈很关心我。

māma hěn guānxīn wǒ.

Mẹ rất quan tâm tôi.

131 jiǎo chân 我的脚很疼。

wǒ de jiǎo hěn téng.

Chân tôi rất đau.

132 生气 shēngqì tức giận 他因为这件事很生气。

tā yīnwèi zhè jiàn shì hěn shēngqì.

Vì chuyện này mà anh ấy rất tức giận.

133 khóc

小孩子又哭了。

xiǎo háizi yòu kū le.

Đứa bé lại khóc rồi.

134 huà vẽ, bức tranh 她喜欢画画。

tā xǐhuan huà huà.

Cô ấy thích vẽ tranh.

135 年轻 niánqīng trẻ

她看起来很年轻。

tā kàn qǐlái hěn niánqīng.

Cô ấy trông rất trẻ.

136 bāo túi 她买了一个新包。

tā mǎi le yí ge xīn bāo.

Cô ấy mua một cái túi mới.

137 tuǐ chân (thân thể)

我的腿有点儿疼。

wǒ de tuǐ yǒudiǎnr téng.

Chân tôi hơi đau.

138 忘记 wàngjì quên 我忘记带钥匙了。

wǒ wàngjì dài yàoshi le.

Tôi quên mang chìa khóa rồi.

139 bān dọn, chuyển

我们下个月搬家。

wǒmen xià gè yuè bānjiā.

Chúng tôi sẽ chuyển nhà tháng sau.

140 lóu lầu, tầng 他家住在五楼。

tā jiā zhù zài wǔ lóu.

Nhà anh ấy ở tầng 5.

141 遇到 yùdào gặp phải

我在街上遇到他了。

wǒ zài jiē shàng yùdào tā le.

Tôi gặp anh ấy trên đường.

142 新闻 xīnwén tin tức 我每天看新闻。

wǒ měitiān kàn xīnwén.

Tôi xem tin tức mỗi ngày.

143 比较 bǐjiào tương đối, so với

今天比较冷。

jīntiān bǐjiào lěng.

Hôm nay khá lạnh.

144 shuāng đôi, cặp

我买了一双鞋。

wǒ mǎi le yì shuāng xié.

Tôi mua một đôi giày.

Từ đây trở đi, ví dụ sẽ không có pinyin nữa nhé. Vì lên hsk 3 là phải nhớ chữ Hán rồi nè.

STT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
145 见面 jiàn miàn gặp mặt

我们下周见面吧。

(Chúng ta gặp mặt vào tuần sau nhé.)

146 经常 jīng cháng thường xuyên 他经常迟到。

(Anh ấy thường xuyên đến muộn.)

147 城市 chéng shì thành phố

我住在一个大城市。

(Tôi sống ở một thành phố lớn.)

148 一会儿 yí huìr một lát, một lúc 请等我一会儿。

(Xin hãy đợi tôi một lát.)

149 附近 fù jìn gần đây, vùng lân cận

学校附近有一个超市。

(Gần trường có một siêu thị.)

150 jiè mượn 我想借这本书。

(Tôi muốn mượn cuốn sách này.)

151 影响 yǐng xiǎng ảnh hưởng

雨天会影响交通。

(Ngày mưa sẽ ảnh hưởng đến giao thông.)

152 认真 rèn zhēn nghiêm túc 她学习很认真。

(Cô ấy học rất nghiêm túc.)

153 gạo, mét

我买了两公斤米。

(Tôi đã mua 2 kg gạo.)

154 chà / chà kém, thiếu (thời gian) 他跑得很差。

(Cậu ấy chạy rất kém.)

现在差五分十二点。

(Bây giờ còn 5 phút nữa là 12 giờ.)

155 银行 yín háng ngân hàng

他在银行工作。

(Anh ấy làm việc ở ngân hàng.)

156 安静 ān jìng yên tĩnh 请安静一点。

(Làm ơn yên lặng một chút.)

157 多么 duō me biết bao, biết nhường nào

多么漂亮的风景!

(Phong cảnh đẹp biết bao!)

158 饿 è đói 我饿了,想吃饭。

(Tôi đói rồi, muốn ăn cơm.)

159 根据 gēn jù căn cứ, dựa theo

根据天气预报,明天会下雨。

(Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ mưa.)

160 几乎 jī hū hầu như 他几乎每天都跑步。

(Anh ấy hầu như ngày nào cũng chạy bộ.)

161 后来 hòu lái sau đó, về sau

我先去图书馆,后来回家。

(Tôi đi thư viện trước, sau đó về nhà.)

162 动物 dòng wù động vật 我喜欢小动物。

(Tôi thích động vật nhỏ.)

163 西 hướng tây, phương tây

太阳从东边升起,西边落下。

(Mặt trời mọc ở phía Đông, lặn ở phía Tây.)

Từ vựng nào chưa nhớ pinyin thì ghi ra nhé. Ôn tập lại để nhớ kỹ hơn nha.

TT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
164 一边 yìbiān vừa… vừa…

她一边唱歌一边跳舞。

(Cô ấy vừa hát vừa nhảy.)

165 舒服 shūfu dễ chịu, thoải mái 我今天感觉不太舒服。

(Hôm nay tôi cảm thấy không được thoải mái.)

166 一般 yìbān thông thường

我一般七点起床。

(Tôi thường dậy lúc 7 giờ.)

167 叔叔 shūshu chú (em trai của bố) 我叔叔住在北京。

(Chú tôi sống ở Bắc Kinh.)

168 téng đau

我的头很疼。

(Tôi rất đau đầu.)

169 迟到 chídào đến muộn 对不起,我迟到了。

(Xin lỗi, tôi đến muộn.)

170 历史 lìshǐ lịch sử

我对中国历史很感兴趣。

(Tôi rất hứng thú với lịch sử Trung Quốc.)

171 啤酒 píjiǔ bia 我们一起去喝啤酒吧。

(Chúng ta cùng đi uống bia nhé.)

172 duǎn ngắn

这条裤子太短了。

(Chiếc quần này quá ngắn.)

173 经过 jīngguò đi qua, trải qua 我每天上学都要经过这个公园。

(Mỗi ngày đi học tôi đều đi qua công viên này.)

174 周末 zhōumò cuối tuần

这个周末你有空吗?

(Cuối tuần này bạn có rảnh không?)

175 bān lớp, ca làm 我们班有二十个学生。

(Lớp chúng tôi có 20 học sinh.)

176 习惯 xíguàn thói quen, quen với

我已经习惯早起了。

(Tôi đã quen dậy sớm rồi.)

177 公园 gōngyuán công viên 我常常去公园跑步。

(Tôi thường chạy bộ trong công viên.)

178 干净 gānjìng sạch sẽ

你的房间很干净。

(Phòng của bạn rất sạch sẽ.)

179 niǎo chim 那只鸟会唱歌。

(Con chim đó biết hót.)

180 健康 jiànkāng khỏe mạnh, sức khỏe

多运动对健康有好处。

(Tập thể dục nhiều có lợi cho sức khỏe.)

181 shù cây

树上的苹果红了。

(Táo trên cây đã đỏ rồi.)

Cố gắng lên nha, chỉ còn hơn 100 từ nữa thôi nè.

TT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
182 蛋糕 dàngāo bánh kem, bánh ngọt

今天是我的生日,我们一起吃蛋糕吧。

(Hôm nay là sinh nhật tôi, chúng ta cùng ăn bánh kem nhé.)

183 yuán đồng (đơn vị tiền TQ) 这本书十元钱。

(Cuốn sách này giá 10 tệ.)

184 客人 kèrén khách

家里来了几个客人。

(Nhà có mấy vị khách đến chơi.)

185 会议 huìyì cuộc họp 会议明天上午九点开始。

(Cuộc họp bắt đầu lúc 9 giờ sáng mai.)

186 奶奶 nǎinai bà nội

我奶奶很喜欢种花。

(Bà nội tôi rất thích trồng hoa.)

187 裤子 kùzi quần 他今天穿了一条新裤子。

(Hôm nay anh ấy mặc một chiếc quần mới.)

188 邻居 línjū hàng xóm

我的邻居很友好。

(Hàng xóm của tôi rất thân thiện.)

189 经理 jīnglǐ giám đốc 他是我们公司的经理。

(Anh ấy là giám đốc công ty chúng tôi.)

190 céng tầng (lầu)

我住在五层。

(Tôi sống ở tầng 5.)

191 dēng đèn 请把灯打开。

(Làm ơn bật đèn lên.)

192 练习 liànxí luyện tập

每天练习说中文很重要。

(Luyện nói tiếng Trung mỗi ngày rất quan trọng.)

193 爷爷 yéye ông nội 爷爷每天早上去公园锻炼。

(Ông nội tôi tập thể dục trong công viên mỗi sáng.)

194 lán màu xanh da trời

我最喜欢蓝色。

(Tôi thích màu xanh da trời nhất.)

195 难过 nánguò buồn, đau lòng 听到这个消息我很难过。

(Nghe tin này tôi rất buồn.)

196 中间 zhōngjiān ở giữa

他坐在我和你中间。

(Cậu ấy ngồi giữa tôi và bạn.)

197 帽子 màozi 这顶帽子真漂亮。

(Chiếc mũ này thật đẹp.)

198 司机 sījī tài xế

司机开车开得很快。

(Tài xế lái xe rất nhanh.)

199 jiù 这台电脑太旧了。

(Chiếc máy tính này quá cũ rồi.)

200 满意 mǎnyì hài lòng, vừa ý

我对这次考试很满意。

(Tôi rất hài lòng với kỳ thi này.)

201 cưỡi, đi (xe đạp, ngựa) 他每天骑自行车去上班。

(Anh ấy đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.)

202 太阳 tàiyáng mặt trời

太阳从东边升起。

(Mặt trời mọc từ phía đông.)

TT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
203 vô cùng, cực kỳ

今天的天气热得极了。

(Thời tiết hôm nay nóng cực kỳ.)

204 主要 zhǔyào chủ yếu 我主要学习汉语和英语。

(Tôi chủ yếu học tiếng Trung và tiếng Anh.)

205 同事 tóngshì đồng nghiệp

我的同事都很友好。

(Đồng nghiệp của tôi đều rất thân thiện.)

206 鼻子 bízi mũi 她的鼻子很高。

(Cô ấy có chiếc mũi cao.)

207 jiǎo góc, sừng, đồng (tiền)

小猫躲在桌子角下面。

(Con mèo con trốn dưới góc bàn.)

208 变化 biànhuà thay đổi 天气变化得很快。

(Thời tiết thay đổi rất nhanh.)

209 dōng hướng đông

太阳从东边升起。

(Mặt trời mọc từ phía đông.)

210 年级 niánjí năm học, lớp (cấp học) 我现在上三年级。

(Tôi đang học lớp ba.)

211 环境 huánjìng môi trường

这里的环境很好。

(Môi trường ở đây rất tốt.)

212 pàng mập, béo 他最近吃太多,有点胖了。

(Gần đây anh ấy ăn nhiều quá, hơi mập lên rồi.)

213 地图 dìtú bản đồ

请给我一张中国地图。

(Làm ơn cho tôi một bản đồ Trung Quốc.)

214 面包 miànbāo bánh mì 我每天早餐吃面包。

(Tôi ăn bánh mì vào mỗi bữa sáng.)

215 耳朵 ěrduo tai

我的耳朵有点疼。

(Tai tôi hơi đau.)

216 裙子 qúnzi váy 她穿了一条红色的裙子。

(Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ.)

217 新鲜 xīnxiān tươi mới

这些水果都很新鲜。

(Những loại trái cây này đều rất tươi.)

218 放心 fàngxīn yên tâm 请放心,我会照顾好自己的。

(Yên tâm đi, tôi sẽ chăm sóc tốt bản thân.)

219 聊天 liáotiān trò chuyện, tán gẫu

我们一起喝茶聊天吧。

(Chúng ta cùng uống trà và trò chuyện nhé.)

220 nán phía nam 我家在城市的南边。

(Nhà tôi ở phía nam thành phố.)

221 热情 rèqíng nhiệt tình

她对每个客人都很热情。

(Cô ấy rất nhiệt tình với mỗi vị khách.)

222 信用卡 xìnyòngkǎ thẻ tín dụng 我想用信用卡付款。

(Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng.)

Nếu đã học đến đây, chứng tỏ bạn đã rất chăm chỉ rồi, mình tin chắc rằng tiếng Trung của bạn sẽ ngày càng tiến bộ.

TT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
223 电梯 diàntī thang máy

我们坐电梯上楼吧。

(Chúng ta đi thang máy lên lầu nhé.)

224 方便 fāngbiàn tiện lợi, thuận tiện 住在这里很方便。

(Sống ở đây rất tiện lợi.)

225 洗手间 xǐshǒujiān nhà vệ sinh

请问洗手间在哪儿?

(Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?)

226 洗澡 xǐzǎo tắm 我每天晚上洗澡。

(Tôi tắm mỗi tối.)

227 饮料 yǐnliào đồ uống

夏天我喜欢喝冷饮料。

(Mùa hè tôi thích uống đồ uống lạnh.)

228 校长 xiàozhǎng hiệu trưởng 他是我们学校的校长。

(Ông ấy là hiệu trưởng trường tôi.)

229 水平 shuǐpíng trình độ, mức độ

你的汉语水平很高。

(Trình độ tiếng Trung của bạn rất cao.)

230 作业 zuòyè bài tập về nhà 今天的作业很多。

(Hôm nay có nhiều bài tập về nhà.)

231 衬衫 chènshān áo sơ mi

他穿着一件白衬衫。

(Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng.)

232 成绩 chéngjì thành tích, điểm số

他的考试成绩很好。

(Điểm thi của cậu ấy rất tốt.)

233 wǎn cái bát 我吃了两碗米饭。

(Tôi đã ăn hai bát cơm.)

234 阿姨 āyí cô, dì (em gái mẹ hoặc người phụ nữ trung niên)

阿姨做的饭很好吃。

(Cơm dì nấu rất ngon.)

235 图书馆 túshūguǎn thư viện 我常去图书馆看书。

(Tôi thường đến thư viện đọc sách.)

236 文化 wénhuà văn hóa

我对中国文化很感兴趣。

(Tôi rất quan tâm đến văn hóa Trung Quốc.)

237 绿 màu xanh lá 她喜欢穿绿色的衣服。

(Cô ấy thích mặc quần áo màu xanh lá.)

238 打扫 dǎsǎo quét dọn, dọn dẹp

我们一起打扫教室吧。

(Chúng ta cùng dọn dẹp lớp học nhé.)

TT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
239 cǎo cỏ

公园里的草很绿。

(Cỏ trong công viên rất xanh.)

240 冰箱 bīngxiāng tủ lạnh

水果在冰箱里。

(Trái cây ở trong tủ lạnh.)

241 数学 shùxué môn toán 我不太喜欢数学。

(Tôi không thích môn Toán lắm.)

242 自行车 zìxíngchē xe đạp

他骑自行车去学校。

(Cậu ấy đi học bằng xe đạp.)

243 着急 zháojí lo lắng, sốt ruột 别着急,我们还有时间。

(Đừng lo, chúng ta còn thời gian mà.)

244 shòu gầy, ốm

他最近变瘦了。

(Gần đây anh ấy trở nên gầy hơn.)

245 提高 tígāo nâng cao 我想提高汉语水平。

(Tôi muốn nâng cao trình độ tiếng Trung.)

246 起飞 qǐfēi cất cánh

飞机几点起飞?

(Máy bay cất cánh lúc mấy giờ?)

247 ǎi thấp, lùn 他比我矮一点。

(Cậu ấy thấp hơn tôi một chút.)

248 地铁 dìtiě tàu điện ngầm

我每天坐地铁上班。

(Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm mỗi ngày.)

249 体育 tǐyù thể dục, thể thao 我最喜欢体育课。

(Tôi thích tiết thể dục nhất.)

250 khắc, 15 phút (một khắc)

现在三点一刻。

(Bây giờ là 3 giờ 15 phút.)

251 护照 hùzhào hộ chiếu 我把护照忘在家里了。

(Tôi để quên hộ chiếu ở nhà rồi.)

252 节日 jiérì ngày lễ

春节是中国最重要的节日。

(Tết Nguyên Đán là ngày lễ quan trọng nhất ở Trung Quốc.)

253 盘子 pánzi cái đĩa

请把盘子放在桌子上。

(Làm ơn đặt đĩa lên bàn.)

254 一共 yígòng tổng cộng 一共多少钱?

(Tổng cộng bao nhiêu tiền?)

255 瓶子 píngzi cái chai

桌子上有一个水瓶子。

(Trên bàn có một chai nước.)

256 街道 jiēdào con phố, đường phố 这条街道很干净。

(Con phố này rất sạch sẽ.)

257 锻炼 duànliàn rèn luyện, tập luyện

我每天早上锻炼身体。

(Tôi tập thể dục mỗi sáng.)

258 感冒 gǎnmào cảm, bị cảm 他昨天感冒了。

(Hôm qua anh ấy bị cảm.)

259 爱好 àihào sở thích

我的爱好是看书和听音乐。

(Sở thích của tôi là đọc sách và nghe nhạc.)

Mục tiêu chinh phục từ vựng HSK 3 ngay trước mắt rồi, nhất định đừng bỏ cuộc nhé!

TT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
260 超市 chāoshì siêu thị

我去超市买水果。

(Tôi đi siêu thị mua trái cây.)

261 月亮 yuèliang mặt trăng 今晚的月亮很圆。

(Mặt trăng tối nay rất tròn.)

262 bǎo no

我吃饱了,谢谢。

(Tôi ăn no rồi, cảm ơn.)

263 有名 yǒumíng nổi tiếng 他是一个有名的演员。

(Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.)

264 笔记本 bǐjìběn sổ tay / máy tính xách tay

我的笔记本不见了。

(Sổ tay của tôi bị mất rồi.)

265 香蕉 xiāngjiāo chuối 我每天吃一根香蕉。

(Tôi ăn một quả chuối mỗi ngày.)

266 xià mùa hè

夏天很热。

(Mùa hè rất nóng.)

267 菜单 càidān thực đơn 请给我一份菜单。

(Làm ơn cho tôi một thực đơn.)

268 上网 shàngwǎng lên mạng

我每天晚上上网学习。

(Tôi lên mạng học mỗi tối.)

269 北方 běifāng miền Bắc, phía Bắc 中国北方的冬天很冷。

(Mùa đông miền Bắc Trung Quốc rất lạnh.)

270 季节 jìjié mùa (trong năm)

春天是我最喜欢的季节。

(Mùa xuân là mùa tôi thích nhất.)

271 发烧 fāshāo sốt 他因为感冒发烧了。

(Anh ấy bị sốt vì cảm.)

272 khát

我很渴,想喝水。

(Tôi khát, muốn uống nước.)

273 不但 búdàn không những… mà còn… 他不但聪明,而且很努力。

(Cậu ấy không những thông minh mà còn rất chăm chỉ.)

274 空调 kōngtiáo máy lạnh, điều hòa

房间里有空调。

(Trong phòng có máy lạnh.)

275 照相机 zhàoxiàngjī máy ảnh 他买了一台新照相机。

(Anh ấy đã mua một chiếc máy ảnh mới.)

276 chūn mùa xuân

春天花儿开得很美。

(Mùa xuân hoa nở rất đẹp.)

277 sǎn ô, dù 外面下雨了,带把伞吧。

(Ngoài trời đang mưa, mang theo ô đi.)

278 公斤 gōngjīn kilogram

我买了一公斤苹果。

(Tôi đã mua một ký táo.)

279 个子 gèzi vóc dáng, chiều cao 她个子不高但很可爱。

(Cô ấy không cao nhưng rất dễ thương.)

280 熊猫 xióngmāo gấu trúc

熊猫是中国的国宝。

(Gấu trúc là quốc bảo của Trung Quốc.)

281 刷牙 shuāyá đánh răng

睡觉前要刷牙。

(Phải đánh răng trước khi ngủ.)

TT Từ vựng Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ví dụ minh họa
282 复习 fùxí ôn tập

明天考试,今天要好好复习。

(Mai thi rồi, hôm nay phải ôn tập thật tốt.)

283 dōng mùa đông 冬天常常下雪。

(Mùa đông thường có tuyết rơi.)

284 请假 qǐngjià xin nghỉ phép

我生病了,想请假一天。

(Tôi bị bệnh, muốn xin nghỉ một ngày.)

285 中文 zhōngwén tiếng Trung 我在大学学习中文。

(Tôi học tiếng Trung ở đại học.)

286 qiū mùa thu

秋天的天气很凉快。

(Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.)

287 句子 jùzi câu 请用这个词造一个句子。

(Hãy dùng từ này đặt một câu.)

288 行李箱 xínglǐxiāng vali, hành lý

我的行李箱太重了。

(Vali của tôi quá nặng.)

289 筷子 kuàizi đũa 他不太会用筷子。

(Cậu ấy không giỏi dùng đũa lắm.)

290 皮鞋 píxié giày da

爸爸穿了一双黑色的皮鞋。

(Bố mang một đôi giày da màu đen.)

291 爬山 páshān leo núi 周末我们去爬山吧。

(Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé.)

292 黑板 hēibǎn bảng đen

老师在黑板上写字。

(Giáo viên viết chữ lên bảng đen.)

293 感兴趣 gǎn xìngqù hứng thú, quan tâm đến 我对历史很感兴趣。

(Tôi rất hứng thú với lịch sử.)

294 词典 cídiǎn từ điển

我买了一本新词典。

(Tôi đã mua một quyển từ điển mới.)

295 留学 liúxué du học 她想去法国留学。

(Cô ấy muốn đi du học ở Pháp.)

296 刮风 guāfēng gió thổi, có gió

今天刮大风,别出门了。

(Hôm nay gió lớn, đừng ra ngoài.)

297 黄河 Huáng Hé sông Hoàng Hà

黄河是中国的一条大河。

(Sông Hoàng Hà là một con sông lớn của Trung Quốc.)

298

电子邮件 diànzǐ yóujiàn email, thư điện tử

请把电子邮件发给我。

(Làm ơn gửi email cho tôi.)

Vậy là hành trình chinh phục HSK3 đã hoàn thành, mình chúc mừng các bạn nha. HSK4 ơi, đến đây nào:)))

Xem thêm các tài liệu về tiếng Trung tại ĐÂY!

Từ vựng và ngữ pháp HSK 1

Từ vựng HSK 2

Ngữ pháp HSK 2

Từ vựng HSK 3

Ngữ pháp HSK 3

Từ vựng HSK 4

Ngữ pháp HSK 4

Từ vựng HSK 5

Ngữ pháp HSK 5

Từ vựng HSK 6

Ngữ pháp HSK 6

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *