SỐ ĐẾM – THỜI GIAN – THỨ NGÀY TRONG TIẾNG PHÁP

Xin chào các bạn, mình là Somi Thanh Huyền, hiện mình đang dạy tiếng Trung, Anh, Hàn. Mình đang tự học thêm tiếng Pháp. Nếu mọi người cũng đam mê học tiếng thì kết nối với mình tại đây, để chúng ta cùng nhau học nhé.

Tại sao mình lại muốn học nhiều thứ tiếng?

Vì mình muốn trở nên ưu tú hơn!

Giờ thì bắt đầu học nhé!

SỐ ĐẾM

SỐ 0 – 10

0. zéro /ze.ʁo/ – số không

J’ai zéro message.

/ʒe ze.ʁo me.saʒ/

(Tôi có 0 tin nhắn.)

1. un / une /œ̃/ – /yn/ – một

J’ai un frère.

/ʒe œ̃ fʁɛʁ/

(Tôi có một anh/em trai.)

2. deux /dø/ – hai

Il a deux livres.

/il a dø livʁ/

(Anh ấy có hai quyển sách.)

3. trois /tʁwa/ – ba

Nous sommes trois.

/nu sɔm tʁwa/

(Chúng tôi có ba người.)

4. quatre /katʁ/ – bốn

J’ai quatre amis.

/ʒe katʁ a.mi/

(Tôi có bốn người bạn.)

5. cinq /sɛ̃k/ – năm

Il travaille cinq jours.

/il tʁa.vaj sɛ̃k ʒuʁ/

(Anh ấy làm việc năm ngày.)

6. six /sis/ – sáu

Elle a six ans.

/ɛl a sis ɑ̃/

(Cô bé sáu tuổi.)

7. sept /sɛt/ – bảy

Il arrive à sept heures.

/il a.ʁiv a sɛt œʁ/

(Anh ấy đến lúc 7 giờ.)

8. huit /ɥit/ – tám

J’ai huit cours.

/ʒe ɥit kuʁ/

(Tôi có tám buổi học.)

9. neuf /nœf/ – chín

Il a neuf ans.

/il a nœf ɑ̃/

(Em ấy chín tuổi.)

10. dix /dis/ – mười

J’ai dix minutes.

/ʒe dis mi.nyt/

(Tôi có 10 phút.)

SỐ 11 – 16

11. onze /ɔ̃z/ – mười một

Il a onze ans.

/il a ɔ̃z ɑ̃/

(Em ấy 11 tuổi.)

12. douze /duz/ – mười hai

Il y a douze élèves.

/il j‿a duz e.lɛv/

(Có 12 học sinh.)

13. treize /tʁɛz/ – mười ba

J’arrive à treize heures.

/ʒa.ʁiv a tʁɛz œʁ/

(Tôi đến lúc 13 giờ.)

14. quatorze /ka.tɔʁz/ – mười bốn

Le cours dure quatorze jours.

/lə kuʁ dyʁ ka.tɔʁz ʒuʁ/

(Khóa học kéo dài 14 ngày.)

15. quinze /kɛ̃z/ – mười lăm

J’ai quinze livres.

/ʒe kɛ̃z livʁ/

(Tôi có 15 quyển sách.)

16. seize /sɛz/ – mười sáu

Elle a seize ans.

/ɛl a sɛz ɑ̃/

(Cô ấy 16 tuổi.)

SỐ CHỤC & SỐ PHỨC

20. vingt /vɛ̃/ – hai mươi

J’ai vingt ans.

/ʒe vɛ̃ ɑ̃/

(Tôi 20 tuổi.)

21. vingt et un /vɛ̃ e œ̃/ – hai mươi mốt

Il a vingt et un ans.

/il a vɛ̃ e œ̃ ɑ̃/

(Anh ấy 21 tuổi.)

30. trente /tʁɑ̃t/ – ba mươi

Il travaille trente heures.

/il tʁa.vaj tʁɑ̃t œʁ/

(Anh ấy làm 30 giờ.)

32. trente-deux /tʁɑ̃t dø/ – ba mươi hai

Il y a trente-deux étudiants.

/il j‿a tʁɑ̃t dø e.ty.djɑ̃/

(Có 32 sinh viên.)

45. quarante-cinq /ka.ʁɑ̃t sɛ̃k/ – bốn mươi lăm

Elle a quarante-cinq ans.

/ɛl a ka.ʁɑ̃t sɛ̃k ɑ̃/

(Cô ấy 45 tuổi.)

SỐ TRĂM – NGHÌN

100. cent /sɑ̃/ – một trăm

Cent personnes sont ici.

/sɑ̃ pɛʁ.sɔn sɔ̃ i.si/

(100 người ở đây.)

200. deux cents /dø sɑ̃/ – hai trăm

Il y a deux cents pages.

/il j‿a dø sɑ̃ paʒ/

(Có 200 trang.)

1 000. mille /mil/ – một nghìn

La ville a mille habitants.

/la vil a mil a.bi.tɑ̃/

(Thành phố có 1.000 dân.)

THỨ NGÀY THÁNG NĂM

THỨ TRONG TUẦN (les jours de la semaine)

lundi /lœ̃.di/ – thứ Hai

Aujourd’hui, c’est lundi.

/o.ʒuʁ.dɥi sɛ lœ̃.di/

(Hôm nay là thứ Hai.)

mardi /maʁ.di/ – thứ Ba

Je travaille mardi.

/ʒə tʁa.vaj maʁ.di/

(Tôi làm việc thứ Ba.)

mercredi /mɛʁ.kʁə.di/ – thứ Tư

J’ai cours mercredi.

/ʒe kuʁ mɛʁ.kʁə.di/

(Tôi có lớp học thứ Tư.)

jeudi /ʒø.di/ – thứ Năm

Je suis libre jeudi.

/ʒə sɥi libʁ ʒø.di/

(Tôi rảnh thứ Năm.)

vendredi /vɑ̃.dʁə.di/ – thứ Sáu

Vendredi, je travaille.

/vɑ̃.dʁə.di ʒə tʁa.vaj/

(Thứ Sáu tôi làm việc.)

samedi /sa.mə.di/ – thứ Bảy

Samedi, je me repose.

/sa.mə.di ʒə mə ʁə.poz/

(Thứ Bảy tôi nghỉ ngơi.)

dimanche /di.mɑ̃ʃ/ – Chủ nhật

Dimanche, je reste à la maison.

/di.mɑ̃ʃ ʒə ʁɛst a la mɛ.zɔ̃/

(Chủ nhật tôi ở nhà.)

THÁNG TRONG NĂM (les mois)

janvier /ʒɑ̃.vje/ – tháng 1

Nous sommes en janvier.

/nu sɔm ɑ̃ ʒɑ̃.vje/

(Chúng ta đang ở tháng 1.)

février /fe.vʁi.je/ – tháng 2

Février est court.

/fe.vʁi.je ɛ kuʁ/

(Tháng 2 ngắn.)

mars /maʁs/ – tháng 3

Je voyage en mars.

/ʒə vwa.jaʒ ɑ̃ maʁs/

(Tôi đi du lịch tháng 3.)

avril /a.vʁil/ – tháng 4

Avril est doux.

/a.vʁil ɛ du/

(Tháng 4 dễ chịu.)

mai /mɛ/ – tháng 5

J’aime le mois de mai.

/ʒɛm lə mwa də mɛ/

(Tôi thích tháng 5.)

juin /ʒɥɛ̃/ – tháng 6

Il fait chaud en juin.

/il fɛ ʃo ɑ̃ ʒɥɛ̃/

(Tháng 6 trời nóng.)

juillet /ʒɥi.jɛ/ – tháng 7

Je pars en juillet.

/ʒə paʁ ɑ̃ ʒɥi.jɛ/

(Tôi đi vào tháng 7.)

août /u/ – tháng 8

Août est très chaud.

/u ɛ tʁɛ ʃo/

(Tháng 8 rất nóng.)

septembre /sɛp.tɑ̃bʁ/ – tháng 9

Je commence les cours en septembre.

/ʒə kɔ.mɑ̃s le kuʁ ɑ̃ sɛp.tɑ̃bʁ/

(Tôi bắt đầu học vào tháng 9.)

octobre /ɔk.tɔbʁ/ – tháng 10

Octobre est l’automne.

/ɔk.tɔbʁ ɛ lo.tɔn/

(Tháng 10 là mùa thu.)

novembre /nɔ.vɑ̃bʁ/ – tháng 11\

Il pleut en novembre.

/il plø ɑ̃ nɔ.vɑ̃bʁ/

(Tháng 11 hay mưa.)

décembre /de.sɑ̃bʁ/ – tháng 12

Décembre, c’est Noël.

/de.sɑ̃bʁ sɛ nɔ.ɛl/

(Tháng 12 là Giáng Sinh.)

NGÀY + THÁNG (la date)

Cấu trúc: le + số + tháng

le 5 mai – ngày 5 tháng 5

Nous sommes le cinq mai.

/nu sɔm lə sɛ̃k mɛ/

(Hôm nay là ngày 5/5.)

le 12 août – ngày 12 tháng 8

C’est le douze août.

/sɛ lə duz u/

(Đó là ngày 12/8.)

NĂM (l’année)

Đọc năm như số đếm bình thường

2024deux mille vingt-quatre

/dø mil vɛ̃t katʁ/

Nous sommes en deux mille vingt-quatre.

/nu sɔm ɑ̃ dø mil vɛ̃t katʁ/

(Chúng ta đang ở năm 2024.)

1998mille neuf cent quatre-vingt-dix-huit

/mil nœf sɑ̃ katʁə.vɛ̃ dis ɥit/

Je suis né en mille neuf cent quatre-vingt-dix-huit.

/ʒə sɥi ne ɑ̃ mil nœf sɑ̃ katʁə.vɛ̃ dis ɥit/

(Tôi sinh năm 1998.)

HỎI GIỜ

Quelle heure est-il ?

/kɛl œʁ ɛ.t‿il/

Mấy giờ rồi?

GIỜ ĐÚNG (o’clock)

Cấu trúc: Il est + số giờ + heure(s)

1:00 Il est une heure.

/il ɛ yn œʁ/

(Bây giờ là 1 giờ.)

2:00 Il est deux heures.

/il ɛ dø œʁ/

(Bây giờ là 2 giờ.)

une heure (số ít) – deux heures (số nhiều)

GIỜ + PHÚT

Cấu trúc: Il est + giờ + phút

3:10 Il est trois heures dix.

/il ɛ tʁwa œʁ dis/

(3 giờ 10.)

6:20 Il est six heures vingt.

/il ɛ sis œʁ vɛ̃/

(6 giờ 20.)

15 PHÚT – 30 PHÚT (RẤT HAY DÙNG)

4:15 Il est quatre heures et quart.

/il ɛ katʁ œʁ e kaʁ/

(4 giờ 15.)

7:30 Il est sept heures et demie.

/il ɛ sɛt œʁ e də.mi/

(7 giờ rưỡi.)

GIỜ KÉM (moins)

Il est + giờ tiếp theo + moins + phút

5:45

Il est six heures moins le quart.

/il ɛ sis œʁ mwɛ̃ lə kaʁ/

(5 giờ 45.)

8:50

Il est neuf heures moins dix.

/il ɛ nœf œʁ mwɛ̃ dis/

(8 giờ 50.)

NÓI BUỔI TRONG NGÀY

du matin – buổi sáng

de l’après-midi – buổi chiều

du soir – buổi tối

de la nuit – ban đêm

8:00 sáng

Il est huit heures du matin.

/il ɛ ɥit œʁ dy ma.tɛ̃/

9:00 tối

Il est neuf heures du soir.

/il ɛ nœf œʁ dy swaʁ/

CÁCH NÓI THỜI GIAN ĐỜI THƯỜNG

Vers + giờ (khoảng…)

Vers huit heures.

/vɛʁ ɥit œʁ/

(Khoảng 8 giờ.)

À + giờ (vào lúc…)

À sept heures.

/a sɛt œʁ/

(Vào lúc 7 giờ.)

Tôt / tard – sớm / muộn

Je me lève tôt.

/ʒə mə lɛv to/

(Tôi dậy sớm.)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *