Mình đang cập nhật lên nha, chưa sửa xong nhé!
Xin chào mọi người, mình là Thanh Huyền, trong bài viết này cùng mình tổng hợp từ vựng HSK 5 nhé. Ví dụ minh họa sẽ tùy bảng có pinyin hoặc không, giúp mọi người luyện từ mới đồng thời nhớ chứ Hán luôn nhé. Cố gắng lên nha, mình chúc mọi người học tốt!
Bắt đầu học thôi nào!
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
1 | 嗯 | ǹg / èn | Ừ, vâng (biểu thị sự đồng ý hoặc suy nghĩ) |
嗯,我知道了。 ǹg, wǒ zhīdào le. Ừ, tôi biết rồi. |
2 | 杀 | shā | Giết, sát hại | 他杀了一只鸡。
tā shā le yì zhī jī. Anh ấy giết một con gà. |
3 | 所 | suǒ | Nơi, chỗ; cái (lượng từ cho nhà, viện, trường…) |
这所学校很大。 zhè suǒ xuéxiào hěn dà. Ngôi trường này rất lớn. |
4 | 正 | zhèng | Đang, đúng, ngay | 他正在看书。
tā zhèng zài kàn shū. Anh ấy đang đọc sách. |
5 | 搞 | gǎo | Làm, tiến hành |
他们在搞一个活动。 tāmen zài gǎo yí gè huódòng. Họ đang tổ chức một hoạt động. |
6 | 亲爱 | qīn’ài | Thân yêu, thân mến |
亲爱的朋友,你好吗? qīn’ài de péngyǒu, nǐ hǎo ma? Người bạn thân yêu, bạn có khỏe không? |
7 | 宝贝 | bǎobèi | Cục cưng, bảo bối |
妈妈的宝贝最可爱。 māma de bǎobèi zuì kě’ài. Cục cưng của mẹ là đáng yêu nhất. |
8 | 枪 | qiāng | Súng | 他有一把枪。
tā yǒu yì bǎ qiāng. Anh ấy có một khẩu súng. |
9 | 如何 | rúhé | Như thế nào |
你觉得这件事如何? nǐ juéde zhè jiàn shì rúhé? Bạn thấy việc này thế nào? |
10 | 女士 | nǚshì | Quý bà, cô (cách xưng hô lịch sự với phụ nữ) | 王女士是我的老师。
wáng nǚshì shì wǒ de lǎoshī. Bà Vương là giáo viên của tôi. |
11 | 根本 | gēnběn | Căn bản; hoàn toàn (thường dùng trong phủ định) |
我根本不认识他。 wǒ gēnběn bú rènshi tā. Tôi hoàn toàn không quen anh ta. |
12 | 确定 | quèdìng | Xác định, chắc chắn | 我不确定他会来。
wǒ bú quèdìng tā huì lái. Tôi không chắc anh ấy sẽ đến. |
13 | 兄弟 | xiōngdì | Anh em |
他是我最好的兄弟。 tā shì wǒ zuì hǎo de xiōngdì. Anh ấy là anh em tốt nhất của tôi. |
14 | 抓 | zhuā | Bắt, tóm | 警察抓住了小偷。
jǐngchá zhuā zhù le xiǎotōu. Cảnh sát bắt được tên trộm. |
15 | 或许 | huòxǔ | Có lẽ, có thể |
他或许已经回家了。 tā huòxǔ yǐjīng huí jiā le. Có lẽ anh ấy đã về nhà rồi. |
16 | 救 | jiù | Cứu, cứu giúp | 他救了一条命。
tā jiù le yì tiáo mìng. Anh ấy đã cứu một mạng người. |
17 | 唯一 | wéiyī | Duy nhất |
他是我唯一的朋友。 tā shì wǒ wéiyī de péngyǒu. Anh ấy là người bạn duy nhất của tôi. |
18 | 表现 | biǎoxiàn | Biểu hiện, thể hiện | 他在比赛中表现很好。
tā zài bǐsài zhōng biǎoxiàn hěn hǎo. Anh ấy thể hiện rất tốt trong cuộc thi. |
19 | 拍 | pāi | Đập, vỗ, chụp (ảnh) |
我拍了一张照片。 wǒ pāi le yì zhāng zhàopiàn. Tôi chụp một tấm ảnh. |
20 | 呆 | dāi | Ngẩn ra; ở lại | 他吓呆了。
tā xià dāi le. Anh ấy sợ đến ngẩn ra. |
21 | 绝对 | juéduì | Tuyệt đối, hoàn toàn |
你绝对可以信任我。 nǐ juéduì kěyǐ xìnrèn wǒ. Bạn tuyệt đối có thể tin tưởng tôi. |
22 | 整个 | zhěnggè | Toàn bộ, cả | 整个城市都很安静。
zhěnggè chéngshì dōu hěn ānjìng. Cả thành phố đều yên tĩnh. |
23 | 处理 | chǔlǐ | Xử lý, giải quyết |
我来处理这个问题。 wǒ lái chǔlǐ zhège wèntí. Để tôi xử lý vấn đề này. |
24 | 行动 | xíngdòng | Hành động | 我们必须马上行动。
wǒmen bìxū mǎshàng xíngdòng. Chúng ta phải hành động ngay. |
25 | 失去 | shīqù | Mất, đánh mất |
我失去了机会。 wǒ shīqù le jīhuì. Tôi đã đánh mất cơ hội. |
26 | 派 | pài | Phái, cử đi | 公司派我去北京。
gōngsī pài wǒ qù Běijīng. Công ty cử tôi đi Bắc Kinh. |
27 | 靠 | kào | Dựa vào, nhờ vào |
他靠自己成功了。 tā kào zìjǐ chénggōng le. Anh ấy tự mình thành công. |
28 | 作为 | zuòwéi | Làm, với tư cách là | 作为学生,你应该努力。
zuòwéi xuéshēng, nǐ yīnggāi nǔlì. Là học sinh, bạn nên cố gắng. |
29 | 曾经 | céngjīng | Đã từng |
我曾经去过那里。 wǒ céngjīng qù guo nàlǐ. Tôi đã từng đến đó. |
30 | 总统 | zǒngtǒng | Tổng thống | 他是美国总统。
tā shì Měiguó zǒngtǒng. Anh ấy là tổng thống Mỹ. |
31 | 伤害 | shānghài | Tổn hại, làm tổn thương | 不要伤害别人。
bùyào shānghài biérén. Đừng làm tổn thương người khác. |
32 | 控制 | kòngzhì | Kiểm soát, khống chế | 他控制不了自己的情绪。
tā kòngzhì bù liǎo zìjǐ de qíngxù. Anh ấy không kiểm soát được cảm xúc của mình. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
33 | 偷 | tōu | Ăn trộm, lấy trộm | 他偷了我的钱包。 tā tōu le wǒ de qiánbāo. Anh ta lấy trộm ví của tôi. |
34 | 首 | shǒu | Đầu, đứng đầu; lượng từ cho bài hát, bài thơ | 他是首席代表。 tā shì shǒuxí dàibiǎo. Anh ấy là đại diện đứng đầu. |
35 | 哈 | hā | Ha (tiếng cười) | 哈,你说得对! hā, nǐ shuō de duì! Ha, bạn nói đúng! |
36 | 糟糕 | zāogāo | Tệ hại, hỏng bét | 今天真糟糕。 jīntiān zhēn zāogāo. Hôm nay thật tệ. |
37 | 保持 | bǎochí | Giữ, duy trì | 保持安静。 bǎochí ānjìng. Giữ yên lặng. |
38 | 证据 | zhèngjù | Bằng chứng | 我有证据证明你是对的。 wǒ yǒu zhèngjù zhèngmíng nǐ shì duì de. Tôi có bằng chứng chứng minh bạn đúng. |
39 | 事实 | shìshí | Sự thật | 这是事实。 zhè shì shìshí. Đây là sự thật. |
40 | 家庭 | jiātíng | Gia đình | 我的家庭很幸福。 wǒ de jiātíng hěn xìngfú. Gia đình tôi rất hạnh phúc. |
41 | 装 | zhuāng | Đóng giả, lắp đặt, trang bị | 他装作不知道。 tā zhuāng zuò bù zhīdào. Anh ấy giả vờ không biết. |
42 | 秘密 | mìmì | Bí mật | 这是一个秘密。 zhè shì yí gè mìmì. Đây là một bí mật. |
43 | 简直 | jiǎnzhí | Quả là, thật là | 他简直疯了。 tā jiǎnzhí fēng le. Anh ta quả là điên rồi. |
44 | 的确 | díquè | Thật sự, đích thực | 你说的的确有道理。 nǐ shuō de díquè yǒu dàolǐ. Điều bạn nói thật sự có lý. |
45 | 血 | xuè | Máu | 他流了很多血。 tā liú le hěn duō xuè. Anh ấy chảy rất nhiều máu. |
46 | 方式 | fāngshì | Cách thức, phương thức | 这种学习方式很有效。 zhè zhǒng xuéxí fāngshì hěn yǒuxiào. Cách học này rất hiệu quả. |
47 | 瞧 | qiáo | Nhìn, xem | 瞧,这是谁来了? qiáo, zhè shì shéi lái le? Xem này, ai đến kìa? |
48 | 疯狂 | fēngkuáng | Điên cuồng | 他对音乐很疯狂。 tā duì yīnyuè hěn fēngkuáng. Anh ấy rất cuồng âm nhạc. |
49 | 片 | piàn | Miếng, mảnh; lượng từ cho phim, băng | 一片面包。 yí piàn miànbāo. Một lát bánh mì. |
50 | 记录 | jìlù | Ghi chép, kỷ lục | 我记录了会议内容。 wǒ jìlù le huìyì nèiróng. Tôi đã ghi chép nội dung cuộc họp. |
51 | 太太 | tàitai | Bà, vợ | 李太太很友善。 lǐ tàitai hěn yǒushàn. Bà Lý rất thân thiện. |
52 | 除非 | chúfēi | Trừ khi | 除非下雨,我才不去。 chúfēi xià yǔ, wǒ cái bú qù. Trừ khi trời mưa, tôi mới không đi. |
53 | 傻 | shǎ | Ngốc, ngớ ngẩn | 你真傻! nǐ zhēn shǎ! Bạn thật ngốc! |
54 | 阻止 | zǔzhǐ | Ngăn chặn | 他阻止了我。 tā zǔzhǐ le wǒ. Anh ấy đã ngăn tôi lại. |
55 | 想象 | xiǎngxiàng | Tưởng tượng | 我无法想象。 wǒ wúfǎ xiǎngxiàng. Tôi không thể tưởng tượng nổi. |
56 | 完美 | wánměi | Hoàn hảo | 她的表演很完美。 tā de biǎoyǎn hěn wánměi. Màn biểu diễn của cô ấy rất hoàn hảo. |
57 | 克 | kè | Gram; khắc phục | 一百克糖。 yì bǎi kè táng. 100 gram đường. |
58 | 目标 | mùbiāo | Mục tiêu | 我们的目标很明确。 wǒmen de mùbiāo hěn míngquè. Mục tiêu của chúng ta rất rõ ràng. |
59 | 精神 | jīngshén | Tinh thần | 保持积极的精神。 bǎochí jījí de jīngshén. Giữ tinh thần tích cực. |
60 | 碰 | pèng | Chạm, đụng | 他碰到了我。 tā pèng dào le wǒ. Anh ấy chạm vào tôi. |
61 | 系统 | xìtǒng | Hệ thống | 这个系统很先进。 zhège xìtǒng hěn xiānjìn. Hệ thống này rất tiên tiến. |
62 | 滚 | gǔn | Lăn, cút | 滚出去! gǔn chūqù! Cút ra ngoài! |
63 | 报告 | bàogào | Báo cáo | 我写了一份报告。 wǒ xiě le yí fèn bàogào. Tôi viết một bản báo cáo. |
64 | 人类 | rénlèi | Loài người | 人类需要保护地球。 rénlèi xūyào bǎohù dìqiú. Loài người cần bảo vệ Trái Đất. |
65 | 冲 | chōng | Xông, lao; tràn | 他冲进了房间。 tā chōng jìn le fángjiān. Anh ấy xông vào phòng. |
66 | 自由 | zìyóu | Tự do | 我们热爱自由。 wǒmen rè’ài zìyóu. Chúng tôi yêu tự do. |
67 | 套 | tào | Bộ, set; lừa gạt | 一套衣服。 yí tào yīfu. Một bộ quần áo. |
68 | 姑娘 | gūniang | Cô gái | 那个姑娘很漂亮。 nà ge gūniang hěn piàoliang. Cô gái đó rất xinh. |
69 | 手术 | shǒushù | Phẫu thuật | 他做了手术。 tā zuò le shǒushù. Anh ấy đã phẫu thuật. |
70 | 必要 | bìyào | Cần thiết | 这是必要的措施。 zhè shì bìyào de cuòshī. Đây là biện pháp cần thiết. |
71 | 痛苦 | tòngkǔ | Đau khổ | 他感到很痛苦。 tā gǎndào hěn tòngkǔ. Anh ấy cảm thấy rất đau khổ. |
72 | 存在 | cúnzài | Tồn tại | 这个问题一直存在。 zhège wèntí yìzhí cúnzài. Vấn đề này luôn tồn tại. |
73 | 组 | zǔ | Nhóm, tổ | 我们是一个组。 wǒmen shì yí gè zǔ. Chúng tôi là một nhóm. |
74 | 以及 | yǐjí | Cũng như, và | 老师以及学生都参加了。 lǎoshī yǐjí xuéshēng dōu cānjiā le. Giáo viên cũng như học sinh đều tham gia. |
75 | 个人 | gèrén | Cá nhân | 这是我的个人意见。 zhè shì wǒ de gèrén yìjiàn. Đây là ý kiến cá nhân của tôi. |
76 | 代表 | dàibiǎo | Đại diện | 他代表公司发言。 tā dàibiǎo gōngsī fāyán. Anh ấy phát biểu thay mặt công ty. |
77 | 意义 | yìyì | Ý nghĩa | 这件事很有意义。 zhè jiàn shì hěn yǒu yìyì. Việc này rất có ý nghĩa. |
78 | 承认 | chéngrèn | Thừa nhận | 他承认了错误。 tā chéngrèn le cuòwù. Anh ấy đã thừa nhận sai lầm. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
79 | 理由 | lǐyóu | Lý do | 你能告诉我理由吗? nǐ néng gàosu wǒ lǐyóu ma? Bạn có thể nói cho tôi lý do không? |
80 | 显然 | xiǎnrán | Rõ ràng | 他显然很生气。 tā xiǎnrán hěn shēngqì. Anh ấy rõ ràng rất tức giận. |
81 | 政府 | zhèngfǔ | Chính phủ | 政府正在制定新政策。 zhèngfǔ zhèngzài zhìdìng xīn zhèngcè. Chính phủ đang ban hành chính sách mới. |
82 | 幸运 | xìngyùn | May mắn | 我很幸运认识你。 wǒ hěn xìngyùn rènshi nǐ. Tôi rất may mắn được biết bạn. |
83 | 信任 | xìnrèn | Tin tưởng | 我完全信任你。 wǒ wánquán xìnrèn nǐ. Tôi hoàn toàn tin tưởng bạn. |
84 | 未来 | wèilái | Tương lai | 我们对未来充满希望。 wǒmen duì wèilái chōngmǎn xīwàng. Chúng ta tràn đầy hy vọng về tương lai. |
85 | 根 | gēn | Rễ, căn nguyên; chiếc, cây (lượng từ) | 一根绳子。 yì gēn shéngzi. Một sợi dây. |
86 | 吓 | xià | Dọa, làm sợ | 别吓我! bié xià wǒ! Đừng dọa tôi! |
87 | 治疗 | zhìliáo | Điều trị | 他正在接受治疗。 tā zhèngzài jiēshòu zhìliáo. Anh ấy đang được điều trị. |
88 | 行为 | xíngwéi | Hành vi | 这种行为不可接受。 zhè zhǒng xíngwéi bù kě jiēshòu. Hành vi này không thể chấp nhận. |
89 | 婚礼 | hūnlǐ | Đám cưới | 他们的婚礼很浪漫。 tāmen de hūnlǐ hěn làngmàn. Đám cưới của họ rất lãng mạn. |
90 | 组织 | zǔzhī | Tổ chức | 他组织了一次会议。 tā zǔzhī le yí cì huìyì. Anh ấy tổ chức một cuộc họp. |
91 | 老板 | lǎobǎn | Ông chủ | 老板很关心员工。 lǎobǎn hěn guānxīn yuángōng. Ông chủ rất quan tâm nhân viên. |
92 | 合作 | hézuò | Hợp tác | 我们愿意合作。 wǒmen yuànyì hézuò. Chúng tôi sẵn sàng hợp tác. |
93 | 支 | zhī | Cái, chiếc (lượng từ cho bút, súng…); chống đỡ | 一支笔。 yì zhī bǐ. Một cây bút. |
94 | 老婆 | lǎopó | Vợ (thân mật) | 我老婆很漂亮。 wǒ lǎopó hěn piàoliang. Vợ tôi rất xinh đẹp. |
95 | 中心 | zhōngxīn | Trung tâm | 这里是城市的中心。 zhèlǐ shì chéngshì de zhōngxīn. Đây là trung tâm thành phố. |
96 | 可怕 | kěpà | Đáng sợ | 这个消息太可怕了。 zhège xiāoxī tài kěpà le. Tin này thật đáng sợ. |
97 | 明显 | míngxiǎn | Rõ rệt | 变化很明显。 biànhuà hěn míngxiǎn. Sự thay đổi rất rõ rệt. |
98 | 消失 | xiāoshī | Biến mất | 他突然消失了。 tā tūrán xiāoshī le. Anh ấy đột nhiên biến mất. |
99 | 位置 | wèizhì | Vị trí | 请告诉我你的位置信息。 qǐng gàosu wǒ nǐ de wèizhì xìnxī. Làm ơn cho tôi biết vị trí của bạn. |
100 | 答应 | dāying | Đồng ý | 他答应帮我。 tā dāying bāng wǒ. Anh ấy đồng ý giúp tôi. |
101 | 撞 | zhuàng | Va, đụng | 我撞到了门。 wǒ zhuàng dào le mén. Tôi đụng vào cửa. |
102 | 似乎 | sìhū | Hình như | 他似乎很累。 tā sìhū hěn lèi. Anh ấy hình như rất mệt. |
103 | 力量 | lìliàng | Sức mạnh | 团结就是力量。 tuánjié jiù shì lìliàng. Đoàn kết là sức mạnh. |
104 | 命令 | mìnglìng | Ra lệnh | 他命令大家停止。 tā mìnglìng dàjiā tíngzhǐ. Anh ấy ra lệnh mọi người dừng lại. |
105 | 威胁 | wēixié | Đe dọa | 他受到威胁。 tā shòudào wēixié. Anh ấy bị đe dọa. |
106 | 日子 | rìzi | Ngày tháng, cuộc sống | 我们的日子很幸福。 wǒmen de rìzi hěn xìngfú. Ngày tháng của chúng tôi rất hạnh phúc. |
107 | 享受 | xiǎngshòu | Hưởng thụ | 我享受假期生活。 wǒ xiǎngshòu jiàqī shēnghuó. Tôi tận hưởng kỳ nghỉ. |
108 | 战争 | zhànzhēng | Chiến tranh | 我们反对战争。 wǒmen fǎnduì zhànzhēng. Chúng tôi phản đối chiến tranh. |
109 | 恭喜 | gōngxǐ | Chúc mừng | 恭喜你通过考试! gōngxǐ nǐ tōngguò kǎoshì! Chúc mừng bạn đã qua kỳ thi! |
110 | 利用 | lìyòng | Tận dụng, lợi dụng | 要好好利用时间。 yào hǎohǎo lìyòng shíjiān. Phải tận dụng tốt thời gian. |
111 | 恨 | hèn | Ghét, hận | 我恨欺骗。 wǒ hèn qīpiàn. Tôi ghét sự lừa dối. |
112 | 训练 | xùnliàn | Huấn luyện | 他正在接受训练。 tā zhèngzài jiēshòu xùnliàn. Anh ấy đang được huấn luyện. |
113 | 酒吧 | jiǔbā | Quán bar | 我们去酒吧喝酒吧。 wǒmen qù jiǔbā hē jiǔ ba. Chúng ta đi bar uống chút nhé. |
114 | 身份 | shēnfèn | Thân phận | 请出示您的身份证。 qǐng chūshì nín de shēnfèn zhèng. Xin vui lòng xuất trình CMND. |
115 | 模特 | mótè | Người mẫu | 她是一个模特。 tā shì yí gè mótè. Cô ấy là một người mẫu. |
116 | 一旦 | yídàn | Một khi | 一旦开始,就不能停。 yídàn kāishǐ, jiù bùnéng tíng. Một khi đã bắt đầu thì không thể dừng lại. |
117 | 追 | zhuī | Đuổi, theo đuổi | 他追着公交车跑。 tā zhuī zhe gōngjiāo chē pǎo. Anh ấy chạy theo xe buýt. |
118 | 群 | qún | Bầy, nhóm; lượng từ cho nhóm người/động vật | 一群学生。 yì qún xuéshēng. Một nhóm học sinh. |
119 | 面对 | miànduì | Đối mặt | 勇敢面对困难。 yǒnggǎn miànduì kùnnán. Dũng cảm đối mặt khó khăn. |
120 | 居然 | jūrán | Không ngờ, lại | 他居然忘了今天。 tā jūrán wàng le jīntiān. Không ngờ anh ấy quên hôm nay. |
121 | 雷 | léi | Sấm | 外面打雷了。 wàimiàn dǎ léi le. Bên ngoài có sấm. |
122 | 真实 | zhēnshí | Thật, chân thực | 这是一个真实的故事。 zhè shì yí gè zhēnshí de gùshì. Đây là một câu chuyện có thật. |
123 | 人生 | rénshēng | Cuộc đời | 人生短暂,要珍惜。 rénshēng duǎnzàn, yào zhēnxī. Cuộc đời ngắn ngủi, phải trân trọng. |
124 | 受伤 | shòushāng | Bị thương | 他在比赛中受伤了。 tā zài bǐsài zhōng shòushāng le. Anh ấy bị thương trong trận đấu. |
125 | 夜 | yè | Đêm | 今夜很安静。 jīn yè hěn ānjìng. Đêm nay rất yên tĩnh. |
126 | 属于 | shǔyú | Thuộc về | 这本书属于我。 zhè běn shū shǔyú wǒ. Cuốn sách này thuộc về tôi. |
127 | 出色 | chūsè | Xuất sắc | 他表现很出色。 tā biǎoxiàn hěn chūsè. Anh ấy thể hiện rất xuất sắc. |
128 | 目前 | mùqián | Hiện tại | 目前我没有计划。 mùqián wǒ méiyǒu jìhuà. Hiện tại tôi chưa có kế hoạch. |
129 | 锁 | suǒ | Khóa | 门锁坏了。 mén suǒ huài le. Ổ khóa cửa bị hỏng. |
130 | 梦想 | mèngxiǎng | Giấc mơ, ước mơ | 我的梦想是当医生。 wǒ de mèngxiǎng shì dāng yīshēng. Ước mơ của tôi là làm bác sĩ. |
131 | 人员 | rényuán | Nhân viên | 现场有很多工作人员。 xiànchǎng yǒu hěn duō gōngzuò rényuán. Tại hiện trường có nhiều nhân viên. |
132 | 英雄 | yīngxióng | Anh hùng | 他是我们的英雄。 tā shì wǒmen de yīngxióng. Anh ấy là anh hùng của chúng tôi. |
133 | 感受 | gǎnshòu | Cảm nhận | 我感受到了温暖。 wǒ gǎnshòu dào le wēnnuǎn. Tôi cảm nhận được sự ấm áp. |
134 | 吻 | wěn | Hôn | 他吻了她。 tā wěn le tā. Anh ấy hôn cô ấy. |
135 | 逃 | táo | Chạy trốn | 小偷逃走了。 xiǎotōu táo zǒu le. Tên trộm đã chạy trốn. |
136 | 数 | shǔ / shù | Đếm; số | 我会数到十。 wǒ huì shǔ dào shí. Tôi sẽ đếm đến mười. |
137 | 公寓 | gōngyù | Căn hộ | 我住在一间公寓。 wǒ zhù zài yì jiān gōngyù. Tôi sống trong một căn hộ. |
138 | 文件 | wénjiàn | Tài liệu, văn kiện | 我发了一份文件给你。 wǒ fā le yí fèn wénjiàn gěi nǐ. Tôi đã gửi một tài liệu cho bạn. |
139 | 寻找 | xúnzhǎo | Tìm kiếm | 我在寻找工作机会。 wǒ zài xúnzhǎo gōngzuò jīhuì. Tôi đang tìm kiếm cơ hội việc làm. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
140 | 烂 | làn | Nát, thối, tệ | 这苹果烂了。 zhè píngguǒ làn le. Quả táo này đã thối rồi. |
141 | 不然 | bùrán | Nếu không thì | 快走,不然迟到了。 kuài zǒu, bùrán chídào le. Đi nhanh, nếu không sẽ trễ. |
142 | 欠 | qiàn | Nợ | 他欠我一百块。 tā qiàn wǒ yì bǎi kuài. Anh ấy nợ tôi một trăm tệ. |
143 | 反应 | fǎnyìng | Phản ứng | 他对新闻的反应很快。 tā duì xīnwén de fǎnyìng hěn kuài. Anh ấy phản ứng rất nhanh với tin tức. |
144 | 意外 | yìwài | Ngoài ý muốn, bất ngờ | 他出了车祸,是个意外。 tā chū le chēhuò, shì gè yìwài. Anh ấy bị tai nạn xe, đó là ngoài ý muốn. |
145 | 食物 | shíwù | Thức ăn | 这里的食物很好吃。 zhè lǐ de shíwù hěn hǎochī. Đồ ăn ở đây rất ngon. |
146 | 遗憾 | yíhàn | Tiếc nuối | 很遗憾我不能去。 hěn yíhàn wǒ bù néng qù. Rất tiếc là tôi không thể đi. |
147 | 反正 | fǎnzhèng | Dù sao thì | 反正我不想去。 fǎnzhèng wǒ bù xiǎng qù. Dù sao tôi cũng không muốn đi. |
148 | 设计 | shèjì | Thiết kế | 这个房子是他设计的。 zhège fángzi shì tā shèjì de. Ngôi nhà này do anh ấy thiết kế. |
149 | 醉 | zuì | Say (rượu) | 他喝醉了。 tā hē zuì le. Anh ấy say rượu rồi. |
150 | 私人 | sīrén | Cá nhân, riêng tư | 这是我的私人事情。 zhè shì wǒ de sīrén shìqíng. Đây là chuyện riêng của tôi. |
151 | 某 | mǒu | Nào đó, một số | 某人给我打电话。 mǒu rén gěi wǒ dǎ diànhuà. Một người nào đó gọi điện cho tôi. |
152 | 伟大 | wěidà | Vĩ đại | 他是一位伟大的科学家。 tā shì yí wèi wěidà de kēxuéjiā. Anh ấy là một nhà khoa học vĩ đại. |
153 | 臭 | chòu | Hôi, thối | 这鱼真臭。 zhè yú zhēn chòu. Con cá này thật hôi. |
154 | 自从 | zìcóng | Từ khi | 自从他搬走,我没见过他。 zìcóng tā bān zǒu, wǒ méi jiànguò tā. Từ khi anh ấy chuyển đi, tôi chưa gặp lại. |
155 | 签 | qiān | Ký (tên) | 请在这里签名。 qǐng zài zhè lǐ qiān míng. Xin ký tên ở đây. |
156 | 颗 | kē | Lượng từ cho hạt, ngôi sao, tim… | 一颗星星。 yì kē xīngxing. Một ngôi sao. |
157 | 朝 | cháo | Hướng về, triều đại | 他朝我笑了笑。 tā cháo wǒ xiào le xiào. Anh ấy mỉm cười với tôi. |
158 | 呼吸 | hūxī | Hít thở | 深呼吸一下。 shēn hūxī yí xià. Hít thở sâu một chút. |
159 | 明星 | míngxīng | Ngôi sao (giải trí) | 他是个电影明星。 tā shì gè diànyǐng míngxīng. Anh ấy là một ngôi sao điện ảnh. |
160 | 超级 | chāojí | Siêu, cực kỳ | 这个蛋糕超级好吃。 zhège dàngāo chāojí hǎochī. Cái bánh này siêu ngon. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
161 | 破坏 | pòhuài | Phá hoại | 不要破坏公共财物。 bùyào pòhuài gōnggòng cáiwù. Đừng phá hoại tài sản công cộng. |
162 | 角色 | juésè | Vai diễn, nhân vật | 他在电影里演主角。 tā zài diànyǐng lǐ yǎn zhǔjué. Anh ấy đóng vai chính trong phim. |
163 | 顿 | dùn | Lượng từ cho bữa ăn, trận mắng | 我们吃了一顿饭。 wǒmen chī le yí dùn fàn. Chúng tôi đã ăn một bữa cơm. |
164 | 便 | biàn | Liền, thì, thuận tiện | 你来了我便走。 nǐ lái le wǒ biàn zǒu. Bạn đến thì tôi sẽ đi. |
165 | 包括 | bāokuò | Bao gồm | 价格包括早餐。 jiàgé bāokuò zǎocān. Giá bao gồm bữa sáng. |
166 | 时刻 | shíkè | Thời khắc, lúc | 我们要随时刻准备。 wǒmen yào suí shíkè zhǔnbèi. Chúng ta phải chuẩn bị mọi lúc. |
167 | 相当 | xiāngdāng | Khá, tương đối | 这个任务相当困难。 zhège rènwu xiāngdāng kùnnán. Nhiệm vụ này khá khó. |
168 | 闻 | wén | Ngửi, nghe thấy | 我闻到了花香。 wǒ wén dào le huāxiāng. Tôi ngửi thấy mùi hoa. |
169 | 公平 | gōngpíng | Công bằng | 我们要公平对待每个人。 wǒmen yào gōngpíng duìdài měi gè rén. Chúng ta phải đối xử công bằng với mọi người. |
170 | 堆 | duī | Đống, chồng | 桌子上有一堆书。 zhuōzi shàng yǒu yì duī shū. Trên bàn có một đống sách. |
171 | 俱乐部 | jùlèbù | Câu lạc bộ | 我参加了网球俱乐部。 wǒ cānjiā le wǎngqiú jùlèbù. Tôi tham gia câu lạc bộ tennis. |
172 | 通常 | tōngcháng | Thông thường | 我通常早上七点起床。 wǒ tōngcháng zǎoshang qī diǎn qǐchuáng. Tôi thường dậy lúc 7 giờ sáng. |
173 | 咬 | yǎo | Cắn | 狗咬了我的手。 gǒu yǎo le wǒ de shǒu. Con chó cắn tay tôi. |
174 | 造成 | zàochéng | Gây ra | 雨造成了洪水。 yǔ zàochéng le hóngshuǐ. Cơn mưa đã gây ra lũ lụt. |
175 | 信号 | xìnhào | Tín hiệu | 这里手机信号不好。 zhè lǐ shǒujī xìnhào bù hǎo. Ở đây tín hiệu điện thoại kém. |
176 | 充满 | chōngmǎn | Đầy, tràn đầy | 他充满了信心。 tā chōngmǎn le xìnxīn. Anh ấy tràn đầy tự tin. |
177 | 断 | duàn | Đứt, ngắt | 电话断了。 diànhuà duàn le. Điện thoại bị ngắt. |
178 | 抢 | qiǎng | Cướp, giành | 小偷抢了她的包。 xiǎotōu qiǎng le tā de bāo. Tên trộm cướp mất túi của cô ấy. |
179 | 现实 | xiànshí | Hiện thực, thực tế | 现实很残酷。 xiànshí hěn cánkù. Thực tế rất tàn khốc. |
180 | 恢复 | huīfù | Khôi phục, hồi phục | 他恢复得很快。 tā huīfù de hěn kuài. Anh ấy hồi phục rất nhanh. |
181 | 确认 | quèrèn | Xác nhận | 请确认你的地址。 qǐng quèrèn nǐ de dìzhǐ. Xin xác nhận địa chỉ của bạn. |
182 | 怀孕 | huáiyùn | Mang thai | 她怀孕三个月了。 tā huáiyùn sān gè yuè le. Cô ấy đã mang thai 3 tháng. |
183 | 资料 | zīliào | Tư liệu, tài liệu | 我需要一些资料。 wǒ xūyào yìxiē zīliào. Tôi cần một số tài liệu. |
184 | 婚姻 | hūnyīn | Hôn nhân | 他们的婚姻很幸福。 tāmen de hūnyīn hěn xìngfú. Cuộc hôn nhân của họ rất hạnh phúc. |
185 | 圈 | quān | Vòng, khoanh | 在图上画一个圈。 zài tú shàng huà yí gè quān. Khoanh một vòng trên hình. |
186 | 脑袋 | nǎodai | Cái đầu | 他脑袋受伤了。 tā nǎodai shòushāng le. Đầu anh ấy bị thương. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
187 | 分手 | fēnshǒu | Chia tay | 他们分手了。 tāmen fēnshǒu le. Họ đã chia tay. |
188 | 心理 | xīnlǐ | Tâm lý | 心理健康很重要。 xīnlǐ jiànkāng hěn zhòngyào. Sức khỏe tâm lý rất quan trọng. |
189 | 项 | xiàng | Hạng mục, điều | 这是重要的一项工作。 zhè shì zhòngyào de yí xiàng gōngzuò. Đây là một hạng mục công việc quan trọng. |
190 | 记忆 | jìyì | Trí nhớ, ký ức | 我的记忆力很好。 wǒ de jìyìlì hěn hǎo. Trí nhớ của tôi rất tốt. |
191 | 紧急 | jǐnjí | Khẩn cấp | 发生了紧急情况。 fāshēng le jǐnjí qíngkuàng. Xảy ra tình huống khẩn cấp. |
192 | 接近 | jiējìn | Tiếp cận, gần | 我们接近目标了。 wǒmen jiējìn mùbiāo le. Chúng ta đã gần tới mục tiêu. |
193 | 吵 | chǎo | Cãi nhau, ồn ào | 他们又吵架了。 tāmen yòu chǎojià le. Họ lại cãi nhau rồi. |
194 | 权利 | quánlì | Quyền lợi | 人人都有受教育的权利。 rénrén dōu yǒu shòu jiàoyù de quánlì. Mọi người đều có quyền được học. |
195 | 冠军 | guànjūn | Quán quân, vô địch | 他是世界冠军。 tā shì shìjiè guànjūn. Anh ấy là nhà vô địch thế giới. |
196 | 教练 | jiàoliàn | Huấn luyện viên | 教练很严格。 jiàoliàn hěn yángé. Huấn luyện viên rất nghiêm khắc. |
197 | 对方 | duìfāng | Đối phương | 尊重对方很重要。 zūnzhòng duìfāng hěn zhòngyào. Tôn trọng đối phương rất quan trọng. |
198 | 随时 | suíshí | Bất cứ lúc nào | 我随时可以帮你。 wǒ suíshí kěyǐ bāng nǐ. Tôi có thể giúp bạn bất cứ lúc nào. |
199 | 敌人 | dírén | Kẻ thù | 我们要小心敌人。 wǒmen yào xiǎoxīn dírén. Chúng ta phải cảnh giác kẻ thù. |
200 | 背 | bèi | Lưng, cõng, quay lưng | 他背着一个包。 tā bēizhe yí gè bāo. Anh ấy đeo một cái ba lô. |
201 | 人物 | rénwù | Nhân vật | 他是故事里的主要人物。 tā shì gùshì lǐ de zhǔyào rénwù. Anh ấy là nhân vật chính trong câu chuyện. |
202 | 猪 | zhū | Con heo | 猪是很聪明的动物。 zhū shì hěn cōngmíng de dòngwù. Heo là loài vật rất thông minh. |
203 | 感激 | gǎnjī | Cảm kích | 我感激你的帮助。 wǒ gǎnjī nǐ de bāngzhù. Tôi rất cảm kích sự giúp đỡ của bạn. |
204 | 嫁 | jià | Lấy chồng | 她嫁给了一个医生。 tā jià gěi le yí gè yīshēng. Cô ấy lấy một bác sĩ. |
205 | 挑战 | tiǎozhàn | Thách thức | 这是一个很大的挑战。 zhè shì yí gè hěn dà de tiǎozhàn. Đây là một thử thách lớn. |
206 | 非 | fēi | Không phải, phi | 这是非法行为。 zhè shì fēifǎ xíngwéi. Đây là hành vi bất hợp pháp. |
207 | 状态 | zhuàngtài | Trạng thái | 他今天状态很好。 tā jīntiān zhuàngtài hěn hǎo. Hôm nay anh ấy ở trạng thái rất tốt. |
208 | 报道 | bàodào | Đưa tin, báo cáo | 新闻报道了这件事。 xīnwén bàodào le zhè jiàn shì. Báo chí đã đưa tin về việc này. |
209 | 参与 | cānyù | Tham dự | 他积极参与活动。 tā jījí cānyù huódòng. Anh ấy tích cực tham gia hoạt động. |
210 | 彼此 | bǐcǐ | Lẫn nhau | 他们彼此信任。 tāmen bǐcǐ xìnrèn. Họ tin tưởng lẫn nhau. |
211 | 到达 | dàodá | Đến, tới nơi | 我们终于到达了北京。 wǒmen zhōngyú dàodá le Běijīng. Chúng tôi cuối cùng đã tới Bắc Kinh. |
212 | 显示 | xiǎnshì | Hiển thị, cho thấy | 数据显示销量增加了。 shùjù xiǎnshì xiāoliàng zēngjiā le. Dữ liệu cho thấy doanh số tăng. |
213 | 立刻 | lìkè | Ngay lập tức | 请立刻回来。 qǐng lìkè huílái. Xin hãy quay lại ngay lập tức. |
214 | 吐 | tǔ / tù | Nhổ, nôn | 他吐了很多血。 tā tù le hěn duō xuè. Anh ấy nôn ra rất nhiều máu. |
215 | 取消 | qǔxiāo | Hủy bỏ | 会议被取消了。 huìyì bèi qǔxiāo le. Cuộc họp đã bị hủy. |
216 | 离婚 | líhūn | Ly hôn | 他们离婚了。 tāmen líhūn le. Họ đã ly hôn. |
217 | 等待 | děngdài | Chờ đợi | 我在门口等待你。 wǒ zài ménkǒu děngdài nǐ. Tôi đang chờ bạn ở cửa. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
218 | 尽力 | jìnlì | Cố gắng hết sức | 我会尽力帮助你。 wǒ huì jìnlì bāngzhù nǐ. Tôi sẽ cố gắng hết sức giúp bạn. |
219 | 庆祝 | qìngzhù | Ăn mừng | 我们一起庆祝生日。 wǒmen yìqǐ qìngzhù shēngrì. Chúng ta cùng nhau ăn mừng sinh nhật. |
220 | 假装 | jiǎzhuāng | Giả vờ | 他假装没听见。 tā jiǎzhuāng méi tīngjiàn. Anh ấy giả vờ không nghe thấy. |
221 | 吹 | chuī | Thổi, khoe khoang | 风在吹。 fēng zài chuī. Gió đang thổi. |
222 | 在乎 | zàihu | Quan tâm, để ý | 我不在乎别人的看法。 wǒ bù zàihu biérén de kànfǎ. Tôi không để ý đến ý kiến của người khác. |
223 | 状况 | zhuàngkuàng | Tình hình, tình trạng | 他现在的状况不错。 tā xiànzài de zhuàngkuàng bùcuò. Tình trạng hiện tại của anh ấy khá ổn. |
224 | 心脏 | xīnzàng | Tim (cơ quan) | 心脏病需要注意。 xīnzàng bìng xūyào zhùyì. Bệnh tim cần được chú ý. |
225 | 似的 | shìde | Giống như | 他跑得像风似的。 tā pǎo de xiàng fēng shìde. Anh ấy chạy như gió vậy. |
226 | 国王 | guówáng | Quốc vương | 国王住在城堡里。 guówáng zhù zài chéngbǎo lǐ. Nhà vua sống trong lâu đài. |
227 | 项目 | xiàngmù | Dự án, hạng mục | 这是一个重要的项目。 zhè shì yí gè zhòngyào de xiàngmù. Đây là một dự án quan trọng. |
228 | 集中 | jízhōng | Tập trung | 请集中注意力。 qǐng jízhōng zhùyìlì. Xin hãy tập trung chú ý. |
229 | 实话 | shíhuà | Lời thật | 说实话,我很累。 shuō shíhuà, wǒ hěn lèi. Nói thật, tôi rất mệt. |
230 | 表情 | biǎoqíng | Biểu cảm | 他的表情很奇怪。 tā de biǎoqíng hěn qíguài. Biểu cảm của anh ấy rất kỳ lạ. |
231 | 冒险 | màoxiǎn | Mạo hiểm | 这是一次冒险的旅行。 zhè shì yí cì màoxiǎn de lǚxíng. Đây là một chuyến du lịch mạo hiểm. |
232 | 胜利 | shènglì | Chiến thắng | 我们取得了胜利。 wǒmen qǔdé le shènglì. Chúng ta đã giành chiến thắng. |
233 | 官 | guān | Quan chức, viên chức | 他是政府官员。 tā shì zhèngfǔ guānyuán. Anh ấy là quan chức chính phủ. |
234 | 直 | zhí | Thẳng, trực tiếp | 直走就到了。 zhí zǒu jiù dào le. Đi thẳng là đến. |
235 | 期待 | qīdài | Mong đợi | 我很期待明天的比赛。 wǒ hěn qīdài míngtiān de bǐsài. Tôi rất mong đợi trận đấu ngày mai. |
236 | 保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm | 我买了健康保险。 wǒ mǎi le jiànkāng bǎoxiǎn. Tôi đã mua bảo hiểm sức khỏe. |
237 | 单独 | dāndú | Một mình, riêng biệt | 我想单独和你谈谈。 wǒ xiǎng dāndú hé nǐ tántán. Tôi muốn nói chuyện riêng với bạn. |
238 | 专家 | zhuānjiā | Chuyên gia | 他是历史专家。 tā shì lìshǐ zhuānjiā. Anh ấy là chuyên gia lịch sử. |
239 | 赶快 | gǎnkuài | Nhanh chóng | 赶快过来! gǎnkuài guòlái! Mau lại đây! |
240 | 风格 | fēnggé | Phong cách | 她的穿衣风格很特别。 tā de chuānyī fēnggé hěn tèbié. Phong cách ăn mặc của cô ấy rất đặc biệt. |
241 | 机器 | jīqì | Máy móc | 这台机器坏了。 zhè tái jīqì huài le. Cái máy này bị hỏng rồi. |
242 | 方 | fāng | Phía, phương | 他站在我的左方。 tā zhàn zài wǒ de zuǒ fāng. Anh ấy đứng bên trái tôi. |
243 | 尽快 | jǐnkuài | Càng sớm càng tốt | 请尽快回复我。 qǐng jǐnkuài huífù wǒ. Xin hãy trả lời tôi càng sớm càng tốt. |
244 | 价值 | jiàzhí | Giá trị | 这幅画价值很高。 zhè fú huà jiàzhí hěn gāo. Bức tranh này có giá trị rất cao. |
245 | 切 | qiē | Cắt | 请把肉切小块。 qǐng bǎ ròu qiē xiǎo kuài. Hãy cắt thịt thành miếng nhỏ. |
246 | 墙 | qiáng | Bức tường | 墙上挂着一幅画。 qiáng shàng guàzhe yì fú huà. Trên tường treo một bức tranh. |
247 | 彻底 | chèdǐ | Triệt để, hoàn toàn | 问题已经彻底解决了。 wèntí yǐjīng chèdǐ jiějué le. Vấn đề đã được giải quyết triệt để. |
248 | 翻 | fān | Lật, dịch | 他把书翻开了。 tā bǎ shū fānkāi le. Anh ấy lật cuốn sách ra. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
249 | 摆 | bǎi | Bày, đặt, xếp | 桌子上摆着鲜花。 zhuōzi shàng bǎizhe xiānhuā. Trên bàn bày hoa tươi. |
250 | 请求 | qǐngqiú | Yêu cầu, thỉnh cầu | 他请求我帮忙。 tā qǐngqiú wǒ bāngmáng. Anh ấy yêu cầu tôi giúp đỡ. |
251 | 命运 | mìngyùn | Số phận | 命运掌握在自己手里。 mìngyùn zhǎngwò zài zìjǐ shǒu lǐ. Số phận nằm trong tay mình. |
252 | 特殊 | tèshū | Đặc biệt | 他有特殊的才能。 tā yǒu tèshū de cáinéng. Anh ấy có tài năng đặc biệt. |
253 | 老实 | lǎoshi | Thật thà | 他是个老实人。 tā shì gè lǎoshi rén. Anh ấy là người thật thà. |
254 | 年代 | niándài | Thập niên, thời đại | 那是上世纪的年代。 nà shì shàng shìjì de niándài. Đó là thập niên của thế kỷ trước. |
255 | 士兵 | shìbīng | Người lính | 士兵们正在训练。 shìbīng men zhèngzài xùnliàn. Các binh sĩ đang huấn luyện. |
256 | 以来 | yǐlái | Từ khi | 自去年以来,他一直在国外。 zì qùnián yǐlái, tā yīzhí zài guówài. Từ năm ngoái đến nay, anh ấy luôn ở nước ngoài. |
257 | 屋子 | wūzi | Căn phòng, ngôi nhà | 屋子里很安静。 wūzi lǐ hěn ānjìng. Trong phòng rất yên tĩnh. |
258 | 制造 | zhìzào | Chế tạo, sản xuất | 这辆车是德国制造的。 zhè liàng chē shì Déguó zhìzào de. Chiếc xe này được sản xuất ở Đức. |
259 | 退 | tuì | Rút lui, trả lại | 我想退货。 wǒ xiǎng tuì huò. Tôi muốn trả hàng. |
260 | 戒指 | jièzhi | Nhẫn | 他给她戴上了戒指。 tā gěi tā dàishàng le jièzhi. Anh ấy đeo nhẫn cho cô ấy. |
261 | 洞 | dòng | Hang, lỗ | 墙上有个洞。 qiáng shàng yǒu gè dòng. Trên tường có một cái lỗ. |
262 | 作品 | zuòpǐn | Tác phẩm | 这是他的最新作品。 zhè shì tā de zuìxīn zuòpǐn. Đây là tác phẩm mới nhất của anh ấy. |
263 | 则 | zé | Thì, còn | 人多则力量大。 rén duō zé lìliàng dà. Người đông thì sức mạnh lớn. |
264 | 去世 | qùshì | Qua đời | 他爷爷去年去世了。 tā yéye qùnián qùshì le. Ông nội anh ấy đã qua đời năm ngoái. |
265 | 规则 | guīzé | Quy tắc | 游戏有自己的规则。 yóuxì yǒu zìjǐ de guīzé. Trò chơi có quy tắc riêng. |
266 | 说服 | shuōfú | Thuyết phục | 我试图说服他参加。 wǒ shìtú shuōfú tā cānjiā. Tôi cố gắng thuyết phục anh ấy tham gia. |
267 | 产生 | chǎnshēng | Sản sinh, nảy sinh | 这种方法会产生新问题。 zhè zhǒng fāngfǎ huì chǎnshēng xīn wèntí. Phương pháp này sẽ nảy sinh vấn đề mới. |
268 | 布 | bù | Vải | 桌上铺着一块布。 zhuō shàng pūzhe yí kuài bù. Trên bàn trải một tấm vải. |
269 | 时代 | shídài | Thời đại | 我们生活在信息时代。 wǒmen shēnghuó zài xìnxī shídài. Chúng ta sống trong thời đại thông tin. |
270 | 接触 | jiēchù | Tiếp xúc | 他很少接触这种人。 tā hěn shǎo jiēchù zhè zhǒng rén. Anh ấy hiếm khi tiếp xúc với loại người này. |
271 | 卡车 | kǎchē | Xe tải | 卡车停在门口。 kǎchē tíng zài ménkǒu. Xe tải đỗ trước cửa. |
272 | 规矩 | guījǔ | Nề nếp, phép tắc | 孩子要懂规矩。 háizi yào dǒng guījǔ. Trẻ con phải hiểu phép tắc. |
273 | 部门 | bùmén | Bộ phận, phòng ban | 他在销售部门工作。 tā zài xiāoshòu bùmén gōngzuò. Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng. |
274 | 基本 | jīběn | Cơ bản | 他基本完成了任务。 tā jīběn wánchéng le rènwu. Anh ấy cơ bản đã hoàn thành nhiệm vụ. |
275 | 分析 | fēnxī | Phân tích | 我们需要分析数据。 wǒmen xūyào fēnxī shùjù. Chúng ta cần phân tích dữ liệu. |
276 | 地区 | dìqū | Khu vực | 这个地区很安全。 zhège dìqū hěn ānquán. Khu vực này rất an toàn. |
277 | 导致 | dǎozhì | Dẫn đến | 他的粗心导致了失败。 tā de cūxīn dǎozhì le shībài. Sự bất cẩn của anh ấy dẫn đến thất bại. |
278 | 对待 | duìdài | Đối xử | 要公平对待每个人。 yào gōngpíng duìdài měi gè rén. Phải đối xử công bằng với mọi người. |
279 | 主人 | zhǔrén | Chủ nhân | 狗认得自己的主人。 gǒu rènde zìjǐ de zhǔrén. Con chó nhận ra chủ của nó. |
280 | 宣布 | xuānbù | Tuyên bố | 他们宣布结婚。 tāmen xuānbù jiéhūn. Họ tuyên bố kết hôn. |
281 | 空间 | kōngjiān | Không gian | 房间里空间很大。 fángjiān lǐ kōngjiān hěn dà. Trong phòng có không gian rộng. |
282 | 想念 | xiǎngniàn | Nhớ nhung | 我很想念你。 wǒ hěn xiǎngniàn nǐ. Tôi rất nhớ bạn. |
283 | 程序 | chéngxù | Chương trình | 这个程序运行正常。 zhège chéngxù yùnxíng zhèngcháng. Chương trình này chạy bình thường. |
284 | 炒 | chǎo | Xào, chiên,炒 | 我炒了一个菜。 wǒ chǎo le yí gè cài. Tôi đã xào một món ăn. |
285 | 情绪 | qíngxù | Cảm xúc | 保持积极的情绪很重要。 bǎochí jījí de qíngxù hěn zhòngyào. Giữ cảm xúc tích cực rất quan trọng. |
286 | 创造 | chuàngzào | Sáng tạo | 他创造了新纪录。 tā chuàngzào le xīn jìlù. Anh ấy đã tạo kỷ lục mới. |
287 | 范围 | fànwéi | Phạm vi | 讨论的范围很广。 tǎolùn de fànwéi hěn guǎng. Phạm vi thảo luận rất rộng. |
288 | 称 | chēng | Gọi, xưng | 他被称为英雄。 tā bèi chēng wéi yīngxióng. Anh ấy được gọi là anh hùng. |
289 | 尽量 | jǐnliàng | Cố gắng hết mức | 请尽量早点来。 qǐng jǐnliàng zǎodiǎn lái. Hãy cố gắng đến sớm nhất có thể. |
290 | 亲自 | qīnzì | Tự mình | 他亲自送我回家。 tā qīnzì sòng wǒ huí jiā. Anh ấy tự mình đưa tôi về nhà. |
291 | 石头 | shítou | Hòn đá | 路上有很多石头。 lù shàng yǒu hěn duō shítou. Trên đường có nhiều đá. |
292 | 细节 | xìjié | Chi tiết | 注意细节很重要。 zhùyì xìjié hěn zhòngyào. Chú ý chi tiết là rất quan trọng. |
293 | 顶 | dǐng | Đỉnh, đội, chống đỡ | 山顶有一座小庙。 shāndǐng yǒu yí zuò xiǎo miào. Trên đỉnh núi có một ngôi miếu nhỏ. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
295 | 道理 | dàolǐ | Đạo lý, lẽ phải | 他说得很有道理。 tā shuō de hěn yǒu dàolǐ. Anh ấy nói rất có lý. |
296 | 运气 | yùnqì | Vận may | 今天我的运气很好。 jīntiān wǒ de yùnqì hěn hǎo. Hôm nay tôi rất may mắn. |
297 | 喊 | hǎn | Hét, gọi to | 他大声喊我的名字。 tā dàshēng hǎn wǒ de míngzi. Anh ấy hét to tên tôi. |
298 | 制作 | zhìzuò | Chế tác, sản xuất | 这部电影制作得很好。 zhè bù diànyǐng zhìzuò de hěn hǎo. Bộ phim này được sản xuất rất tốt. |
299 | 相处 | xiāngchǔ | Chung sống, hòa hợp | 我们相处得很愉快。 wǒmen xiāngchǔ de hěn yúkuài. Chúng tôi sống chung rất vui vẻ. |
300 | 度过 | dùguò | Trải qua | 我们一起度过了美好的时光。 wǒmen yìqǐ dùguò le měihǎo de shíguāng. Chúng tôi đã cùng nhau trải qua khoảng thời gian đẹp. |
301 | 奇迹 | qíjì | Kỳ tích, phép màu | 他活下来是个奇迹。 tā huó xiàlái shì gè qíjì. Anh ấy sống sót là một kỳ tích. |
302 | 媒体 | méitǐ | Truyền thông, phương tiện truyền thông | 媒体报道了这个消息。 méitǐ bàodào le zhège xiāoxi. Truyền thông đã đưa tin này. |
303 | 赶紧 | gǎnjǐn | Vội vàng, nhanh chóng | 我们赶紧走吧。 wǒmen gǎnjǐn zǒu ba. Chúng ta mau đi thôi. |
304 | 匹 | pǐ | Lượng từ cho ngựa, la, hoặc đôi | 一匹马。 yì pǐ mǎ. Một con ngựa. |
305 | 建立 | jiànlì | Thiết lập, xây dựng | 建立友谊很重要。 jiànlì yǒuyì hěn zhòngyào. Xây dựng tình bạn rất quan trọng. |
306 | 无所谓 | wúsuǒwèi | Không sao cả, không quan trọng | 我无所谓你怎么想。 wǒ wúsuǒwèi nǐ zěnme xiǎng. Tôi không quan trọng bạn nghĩ gì. |
307 | 表达 | biǎodá | Biểu đạt, diễn đạt | 他很会表达自己的想法。 tā hěn huì biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ. Anh ấy rất giỏi diễn đạt ý tưởng của mình. |
308 | 一辈子 | yíbèizi | Cả đời | 我会记你一辈子。 wǒ huì jì nǐ yíbèizi. Tôi sẽ nhớ bạn cả đời. |
309 | 神秘 | shénmì | Thần bí | 他是个很神秘的人。 tā shì gè hěn shénmì de rén. Anh ấy là một người rất bí ẩn. |
310 | 实现 | shíxiàn | Thực hiện, đạt được | 我们实现了目标。 wǒmen shíxiàn le mùbiāo. Chúng tôi đã đạt được mục tiêu. |
311 | 政治 | zhèngzhì | Chính trị | 他对政治很感兴趣。 tā duì zhèngzhì hěn gǎn xìngqù. Anh ấy rất quan tâm đến chính trị. |
312 | 巨大 | jùdà | To lớn | 这个项目有巨大的影响。 zhège xiàngmù yǒu jùdà de yǐngxiǎng. Dự án này có ảnh hưởng to lớn. |
313 | 对手 | duìshǒu | Đối thủ | 我们的对手很强。 wǒmen de duìshǒu hěn qiáng. Đối thủ của chúng tôi rất mạnh. |
314 | 刺激 | cìjī | Kích thích, kích động | 这个消息刺激了他。 zhège xiāoxi cìjī le tā. Tin này đã kích động anh ấy. |
315 | 凭 | píng | Dựa vào | 凭努力他成功了。 píng nǔlì tā chénggōng le. Anh ấy thành công nhờ nỗ lực. |
316 | 废话 | fèihuà | Lời thừa, lời vớ vẩn | 少说废话! shǎo shuō fèihuà! Bớt nói nhảm! |
317 | 掌握 | zhǎngwò | Nắm vững, làm chủ | 他掌握了新技术。 tā zhǎngwò le xīn jìshù. Anh ấy đã nắm vững kỹ thuật mới. |
318 | 脖子 | bózi | Cổ | 他脖子上有个伤口。 tā bózi shàng yǒu gè shāngkǒu. Trên cổ anh ấy có một vết thương. |
319 | 玩具 | wánjù | Đồ chơi | 孩子们在玩玩具。 háizimen zài wán wánjù. Bọn trẻ đang chơi đồ chơi. |
320 | 满足 | mǎnzú | Thỏa mãn, đáp ứng | 这个条件满足不了我。 zhège tiáojiàn mǎnzú bù liǎo wǒ. Điều kiện này không đáp ứng được tôi. |
321 | 传统 | chuántǒng | Truyền thống | 这个节日很有传统。 zhège jiérì hěn yǒu chuántǒng. Lễ hội này rất truyền thống. |
322 | 念 | niàn | Đọc, nhớ | 我在念书。 wǒ zài niànshū. Tôi đang đọc sách. |
323 | 重复 | chóngfù | Lặp lại | 不要重复同样的错误。 bùyào chóngfù tóngyàng de cuòwù. Đừng lặp lại sai lầm giống nhau. |
324 | 和平 | hépíng | Hòa bình | 我们希望世界和平。 wǒmen xīwàng shìjiè hépíng. Chúng tôi hy vọng thế giới hòa bình. |
325 | 欣赏 | xīnshǎng | Thưởng thức, đánh giá cao | 我欣赏你的勇气。 wǒ xīnshǎng nǐ de yǒngqì. Tôi đánh giá cao lòng dũng cảm của bạn. |
326 | 支票 | zhīpiào | Séc | 我给他开了一张支票。 wǒ gěi tā kāi le yì zhāng zhīpiào. Tôi viết cho anh ấy một tờ séc. |
327 | 理论 | lǐlùn | Lý luận | 这个理论很复杂。 zhège lǐlùn hěn fùzá. Lý luận này rất phức tạp. |
328 | 角度 | jiǎodù | Góc độ | 从这个角度看很美。 cóng zhège jiǎodù kàn hěn měi. Từ góc độ này nhìn rất đẹp. |
329 | 年纪 | niánjì | Tuổi tác | 他年纪不小了。 tā niánjì bù xiǎo le. Anh ấy không còn trẻ nữa. |
330 | 观察 | guānchá | Quan sát | 我喜欢观察人。 wǒ xǐhuan guānchá rén. Tôi thích quan sát con người. |
331 | 老鼠 | lǎoshǔ | Chuột | 房间里有只老鼠。 fángjiān lǐ yǒu zhī lǎoshǔ. Trong phòng có một con chuột. |
332 | 龙 | lóng | Rồng | 中国有龙的传说。 Zhōngguó yǒu lóng de chuánshuō. Trung Quốc có truyền thuyết về rồng. |
333 | 盖 | gài | Che, đậy | 请盖上锅盖。 qǐng gài shàng guōgài. Xin đậy nắp nồi lại. |
334 | 移动 | yídòng | Di chuyển | 请不要随意移动桌子。 qǐng bùyào suíyì yídòng zhuōzi. Xin đừng di chuyển bàn tùy tiện. |
335 | 不断 | búduàn | Không ngừng | 他不断努力。 tā búduàn nǔlì. Anh ấy không ngừng nỗ lực. |
336 | 公主 | gōngzhǔ | Công chúa | 她像个公主一样漂亮。 tā xiàng gè gōngzhǔ yíyàng piàoliang. Cô ấy xinh đẹp như công chúa. |
337 | 滑 | huá | Trơn, trượt | 地很滑,小心! dì hěn huá, xiǎoxīn! Đất trơn, cẩn thận! |
338 | 摸 | mō | Sờ, chạm | 他摸了摸桌子。 tā mō le mō zhuōzi. Anh ấy sờ vào bàn. |
339 | 思考 | sīkǎo | Suy nghĩ | 我需要时间思考。 wǒ xūyào shíjiān sīkǎo. Tôi cần thời gian để suy nghĩ. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
340 | 关闭 | guānbì | Đóng, tắt | 请关闭窗户。 Qǐng guānbì chuānghu. Xin hãy đóng cửa sổ. |
341 | 幻想 | huànxiǎng | Ảo tưởng, mơ tưởng | 他总是在幻想未来。 Tā zǒng shì zài huànxiǎng wèilái. Anh ấy lúc nào cũng mơ tưởng về tương lai. |
342 | 甩 | shuǎi | Vung, quăng, bỏ rơi | 他甩了女朋友。 Tā shuǎi le nǚ péngyou. Anh ấy bỏ rơi bạn gái. |
343 | 伙伴 | huǒbàn | Bạn đồng hành, đối tác | 他是我最好的伙伴。 Tā shì wǒ zuì hǎo de huǒbàn. Anh ấy là người bạn đồng hành tốt nhất của tôi. |
344 | 插 | chā | Cắm vào, chen vào | 请把卡插进去。 Qǐng bǎ kǎ chā jìnqù. Hãy cắm thẻ vào. |
345 | 达到 | dádào | Đạt được | 我们达到了目标。 Wǒmen dádào le mùbiāo. Chúng tôi đã đạt được mục tiêu. |
346 | 总之 | zǒngzhī | Tóm lại | 总之,我同意你的意见。 Zǒngzhī, wǒ tóngyì nǐ de yìjiàn. Tóm lại, tôi đồng ý với ý kiến của bạn. |
347 | 亮 | liàng | Sáng, bật sáng | 灯亮了。 Dēng liàng le. Đèn đã sáng. |
348 | 程度 | chéngdù | Mức độ | 他英语的程度很高。 Tā yīngyǔ de chéngdù hěn gāo. Trình độ tiếng Anh của anh ấy rất cao. |
349 | 碎 | suì | Vỡ vụn | 杯子碎了。 Bēizi suì le. Cái cốc bị vỡ. |
350 | 在于 | zàiyú | Ở chỗ, nằm ở | 成功在于努力。 Chénggōng zàiyú nǔlì. Thành công nằm ở sự nỗ lực. |
351 | 教训 | jiàoxùn | Bài học | 这是一次深刻的教训。 Zhè shì yí cì shēnkè de jiàoxùn. Đây là một bài học sâu sắc. |
352 | 权力 | quánlì | Quyền lực | 他掌握着很大的权力。 Tā zhǎngwò zhe hěn dà de quánlì. Anh ấy nắm giữ quyền lực rất lớn. |
353 | 稳定 | wěndìng | Ổn định | 局势很稳定。 Júshì hěn wěndìng. Tình hình rất ổn định. |
354 | 尊敬 | zūnjìng | Kính trọng | 我非常尊敬我的老师。 Wǒ fēicháng zūnjìng wǒ de lǎoshī. Tôi rất kính trọng thầy giáo của mình. |
355 | 坚强 | jiānqiáng | Kiên cường | 她是一个坚强的人。 Tā shì yí gè jiānqiáng de rén. Cô ấy là một người kiên cường. |
356 | 数据 | shùjù | Dữ liệu | 这些数据非常重要。 Zhèxiē shùjù fēicháng zhòngyào. Những dữ liệu này rất quan trọng. |
357 | 玻璃 | bōli | Thủy tinh | 小心玻璃。 Xiǎoxīn bōli. Cẩn thận kính. |
358 | 勇气 | yǒngqì | Dũng khí | 他鼓起了勇气说出来。 Tā gǔqǐ le yǒngqì shuō chūlái. Anh ấy lấy hết dũng khí để nói ra. |
359 | 员工 | yuángōng | Nhân viên | 我们公司有五十个员工。 Wǒmen gōngsī yǒu wǔshí gè yuángōng. Công ty chúng tôi có 50 nhân viên. |
360 | 好奇 | hàoqí | Hiếu kỳ, tò mò | 孩子对世界充满好奇。 Háizi duì shìjiè chōngmǎn hàoqí. Trẻ con rất tò mò về thế giới. |
361 | 了不起 | liǎobuqǐ | Giỏi, đáng nể | 他真是个了不起的人。 Tā zhēn shì gè liǎobuqǐ de rén. Anh ấy thật là một người đáng nể. |
362 | 砍 | kǎn | Chặt, chém | 他们在砍树。 Tāmen zài kǎn shù. Họ đang chặt cây. |
363 | 假设 | jiǎshè | Giả sử | 假设你是我,你会怎么做? Jiǎshè nǐ shì wǒ, nǐ huì zěnme zuò? Giả sử bạn là tôi, bạn sẽ làm gì? |
364 | 借口 | jièkǒu | Cớ, lý do | 他找了个借口离开。 Tā zhǎo le gè jièkǒu líkāi. Anh ấy kiếm cớ rời đi. |
365 | 土地 | tǔdì | Đất đai | 农民在耕种土地。 Nóngmín zài gēngzhòng tǔdì. Nông dân đang canh tác đất đai. |
366 | 平 | píng | Bằng phẳng, bình | 这里的地很平。 Zhèlǐ de dì hěn píng. Đất ở đây rất bằng phẳng. |
367 | 抱怨 | bàoyuàn | Phàn nàn | 她经常抱怨生活。 Tā jīngcháng bàoyuàn shēnghuó. Cô ấy thường phàn nàn về cuộc sống. |
368 | 承受 | chéngshòu | Chịu đựng | 我承受不了这个压力。 Wǒ chéngshòu bù liǎo zhège yālì. Tôi không chịu nổi áp lực này. |
369 | 时尚 | shíshàng | Thời trang | 她很有时尚感。 Tā hěn yǒu shíshàng gǎn. Cô ấy rất có gu thời trang. |
370 | 病毒 | bìngdú | Virus | 电脑中了病毒。 Diànnǎo zhòng le bìngdú. Máy tính bị nhiễm virus. |
371 | 设备 | shèbèi | Thiết bị | 设备很先进。 Shèbèi hěn xiānjìn. Thiết bị rất tiên tiến. |
372 | 硬 | yìng | Cứng | 这块石头很硬。 Zhè kuài shítou hěn yìng. Hòn đá này rất cứng. |
373 | 娶 | qǔ | Cưới (vợ) | 他娶了一个漂亮的姑娘。 Tā qǔ le yí gè piàoliang de gūniang. Anh ấy cưới một cô gái xinh đẹp. |
374 | 投资 | tóuzī | Đầu tư | 他投资了一家公司。 Tā tóuzī le yì jiā gōngsī. Anh ấy đã đầu tư vào một công ty. |
375 | 过分 | guòfèn | Quá đáng | 你这样说太过分了。 Nǐ zhèyàng shuō tài guòfèn le. Bạn nói như vậy là quá đáng. |
376 | 对象 | duìxiàng | Đối tượng (người yêu) | 他没有对象。 Tā méiyǒu duìxiàng. Anh ấy chưa có người yêu. |
377 | 一致 | yízhì | Nhất trí | 我们意见一致。 Wǒmen yìjiàn yízhì. Chúng tôi cùng ý kiến. |
378 | 魅力 | mèilì | Sức hấp dẫn | 他很有魅力。 Tā hěn yǒu mèilì. Anh ấy rất cuốn hút. |
379 | 实验 | shíyàn | Thí nghiệm | 我们在做一个实验。 Wǒmen zài zuò yí gè shíyàn. Chúng tôi đang làm một thí nghiệm. |
380 | 恋爱 | liàn’ài | Yêu đương | 他们恋爱两年了。 Tāmen liàn’ài liǎng nián le. Họ đã yêu nhau hai năm. |
381 | 话题 | huàtí | Chủ đề | 这是个热门话题。 Zhè shì gè rèmén huàtí. Đây là một chủ đề nóng. |
382 | 市场 | shìchǎng | Thị trường | 市场竞争很激烈。 Shìchǎng jìngzhēng hěn jīliè. Cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt. |
383 | 团 | tuán | Đoàn, nhóm | 他们是一个团队。 Tāmen shì yí gè tuánduì. Họ là một đội nhóm. |
384 | 建筑 | jiànzhù | Kiến trúc, tòa nhà | 这座建筑很漂亮。 Zhè zuò jiànzhù hěn piàoliang. Tòa nhà này rất đẹp. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
385 | 损失 | sǔnshī | Tổn thất, mất mát | 公司在这次事故中损失了很多钱。 Gōngsī zài zhè cì shìgù zhōng sǔnshī le hěn duō qián. Công ty đã thiệt hại nhiều tiền trong vụ tai nạn này. |
386 | 王子 | wángzǐ | Hoàng tử | 王子骑着白马出现了。 Wángzǐ qí zhe bái mǎ chūxiàn le. Hoàng tử cưỡi ngựa trắng xuất hiện. |
387 | 自豪 | zìháo | Tự hào | 我为你感到自豪。 Wǒ wèi nǐ gǎndào zìháo. Tôi cảm thấy tự hào về bạn. |
388 | 投入 | tóurù | Đầu tư, cống hiến | 他全身心投入到工作中。 Tā quán shēnxīn tóurù dào gōngzuò zhōng. Anh ấy dốc hết tâm sức vào công việc. |
389 | 成熟 | chéngshú | Trưởng thành, chín | 他比同龄人更成熟。 Tā bǐ tónglíng rén gèng chéngshú. Anh ấy trưởng thành hơn so với bạn cùng tuổi. |
390 | 表明 | biǎomíng | Thể hiện, chứng tỏ | 数据表明情况正在好转。 Shùjù biǎomíng qíngkuàng zhèngzài hǎozhuǎn. Dữ liệu cho thấy tình hình đang cải thiện. |
391 | 幅 | fú | Tấm, bức (lượng từ) | 一幅画 Yì fú huà Một bức tranh |
392 | 工具 | gōngjù | Công cụ | 我需要一些工具修车。 Wǒ xūyào yīxiē gōngjù xiū chē. Tôi cần một số công cụ để sửa xe. |
393 | 骨头 | gǔtou | Xương | 狗喜欢啃骨头。 Gǒu xǐhuān kěn gǔtou. Chó thích gặm xương. |
394 | 踩 | cǎi | Dẫm, đạp | 小心别踩到花。 Xiǎoxīn bié cǎi dào huā. Cẩn thận đừng dẫm lên hoa. |
395 | 假如 | jiǎrú | Nếu như | 假如明天下雨,我们就不去。 Jiǎrú míngtiān xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù. Nếu ngày mai mưa, chúng ta sẽ không đi. |
396 | 合同 | hétong | Hợp đồng | 双方已经签了合同。 Shuāngfāng yǐjīng qiān le hétong. Hai bên đã ký hợp đồng. |
397 | 争取 | zhēngqǔ | Tranh thủ, cố gắng đạt được | 我会争取更多机会。 Wǒ huì zhēngqǔ gèng duō jīhuì. Tôi sẽ cố gắng giành nhiều cơ hội hơn. |
398 | 胸 | xiōng | Ngực | 他用手拍了拍胸口。 Tā yòng shǒu pāi le pāi xiōngkǒu. Anh ấy vỗ nhẹ vào ngực. |
399 | 当地 | dāngdì | Địa phương | 当地人非常热情。 Dāngdì rén fēicháng rèqíng. Người địa phương rất nhiệt tình. |
400 | 微笑 | wēixiào | Mỉm cười | 她对我微笑。 Tā duì wǒ wēixiào. Cô ấy mỉm cười với tôi. |
401 | 出口 | chūkǒu | Xuất khẩu, cửa ra | 这个国家出口很多水果。 Zhège guójiā chūkǒu hěn duō shuǐguǒ. Quốc gia này xuất khẩu nhiều trái cây. |
402 | 蛇 | shé | Con rắn | 蛇在草丛里爬。 Shé zài cǎocóng lǐ pá. Con rắn đang bò trong bụi cỏ. |
403 | 乖 | guāi | Ngoan, ngoan ngoãn | 孩子很乖。 Háizi hěn guāi. Đứa trẻ rất ngoan. |
404 | 内部 | nèibù | Bên trong, nội bộ | 这是公司的内部文件。 Zhè shì gōngsī de nèibù wénjiàn. Đây là tài liệu nội bộ của công ty. |
405 | 系 | xì | Buộc, thắt; khoa (trường học) | 他把鞋带系好。 Tā bǎ xiédài xì hǎo. Anh ấy buộc chặt dây giày. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
406 | 姿势 | zīshì | Tư thế | 这个姿势看起来很舒服。 Zhège zīshì kàn qǐlái hěn shūfu. Tư thế này trông rất thoải mái. |
407 | 瞎 | xiā | Mù; mù quáng | 别瞎说! Bié xiā shuō! Đừng nói bừa! |
408 | 卧室 | wòshì | Phòng ngủ | 我的卧室很整洁。 Wǒ de wòshì hěn zhěngjié. Phòng ngủ của tôi rất gọn gàng. |
409 | 手指 | shǒuzhǐ | Ngón tay | 他手指受伤了。 Tā shǒuzhǐ shòushāng le. Ngón tay anh ấy bị thương. |
410 | 哎 | āi | Ồ, ôi (thán từ) | 哎,你看那边! Āi, nǐ kàn nà biān! Ôi, nhìn bên kia kìa! |
411 | 资格 | zīgé | Tư cách, điều kiện | 他有参加比赛的资格。 Tā yǒu cānjiā bǐsài de zīgé. Anh ấy có tư cách tham gia cuộc thi. |
412 | 辞职 | cízhí | Từ chức, nghỉ việc | 他决定辞职回家。 Tā juédìng cízhí huí jiā. Anh ấy quyết định từ chức về nhà. |
413 | 合法 | héfǎ | Hợp pháp | 这是合法的交易。 Zhè shì héfǎ de jiāoyì. Đây là giao dịch hợp pháp. |
414 | 搜索 | sōusuǒ | Tìm kiếm | 我在网上搜索了一下。 Wǒ zài wǎngshàng sōusuǒ le yīxià. Tôi đã tìm kiếm trên mạng. |
415 | 工厂 | gōngchǎng | Nhà máy | 这家工厂生产鞋子。 Zhè jiā gōngchǎng shēngchǎn xiézi. Nhà máy này sản xuất giày. |
416 | 独立 | dúlì | Độc lập | 她很独立,不依靠别人。 Tā hěn dúlì, bù yīkào biéren. Cô ấy rất độc lập, không dựa dẫm người khác. |
417 | 决赛 | juésài | Chung kết | 决赛将在明天举行。 Juésài jiāng zài míngtiān jǔxíng. Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai. |
418 | 网络 | wǎngluò | Mạng, internet | 网络信号不稳定。 Wǎngluò xìnhào bù wěndìng. Tín hiệu mạng không ổn định. |
419 | 毛病 | máobìng | Lỗi, tật xấu | 机器有点毛病。 Jīqì yǒudiǎn máobìng. Máy có chút trục trặc. |
420 | 晕 | yūn | Chóng mặt | 他晕倒在地上。 Tā yūn dǎo zài dì shàng. Anh ấy ngất xỉu trên đất. |
421 | 公开 | gōngkāi | Công khai | 他们公开了恋情。 Tāmen gōngkāi le liànqíng. Họ đã công khai mối quan hệ. |
422 | 观点 | guāndiǎn | Quan điểm | 我同意你的观点。 Wǒ tóngyì nǐ de guāndiǎn. Tôi đồng ý với quan điểm của bạn. |
423 | 说不定 | shuōbudìng | Có thể, biết đâu | 明天说不定会下雨。 Míngtiān shuōbudìng huì xiàyǔ. Ngày mai có thể sẽ mưa. |
424 | 交换 | jiāohuàn | Trao đổi | 我们交换了礼物。 Wǒmen jiāohuàn le lǐwù. Chúng tôi đã trao đổi quà. |
425 | 拥抱 | yōngbào | Ôm | 她给了我一个拥抱。 Tā gěi le wǒ yī gè yōngbào. Cô ấy đã ôm tôi một cái. |
426 | 万一 | wànyī | Nhỡ, phòng khi | 带上伞,万一下雨呢。 Dài shàng sǎn, wànyī xiàyǔ ne. Mang theo ô, nhỡ trời mưa thì sao. |
427 | 发明 | fāmíng | Phát minh | 爱迪生发明了电灯。 Àidíshēng fāmíng le diàndēng. Edison phát minh ra bóng đèn điện. |
428 | 重大 | zhòngdà | Trọng đại, quan trọng | 这是一个重大的决定。 Zhè shì yī gè zhòngdà de juédìng. Đây là một quyết định quan trọng. |
429 | 组合 | zǔhé | Tổ hợp, nhóm | 他们组成了一个组合。 Tāmen zǔchéng le yī gè zǔhé. Họ lập thành một nhóm. |
430 | 思想 | sīxiǎng | Tư tưởng, suy nghĩ | 他的思想很开放。 Tā de sīxiǎng hěn kāifàng. Tư tưởng của anh ấy rất cởi mở. |
431 | 针对 | zhēnduì | Nhắm vào, đối với | 这个计划是针对年轻人的。 Zhège jìhuà shì zhēnduì niánqīngrén de. Kế hoạch này nhắm vào giới trẻ. |
432 | 具体 | jùtǐ | Cụ thể | 请说得具体一点。 Qǐng shuō de jùtǐ yīdiǎn. Hãy nói cụ thể hơn một chút. |
433 | 领导 | lǐngdǎo | Lãnh đạo | 他是公司的领导。 Tā shì gōngsī de lǐngdǎo. Anh ấy là lãnh đạo công ty. |
434 | 主题 | zhǔtí | Chủ đề | 会议的主题是环保。 Huìyì de zhǔtí shì huánbǎo. Chủ đề của cuộc họp là bảo vệ môi trường. |
435 | 牙齿 | yáchǐ | Răng | 我的牙齿疼。 Wǒ de yáchǐ téng. Răng tôi đau. |
436 | 绕 | rào | Vòng quanh | 我们绕着湖走了一圈。 Wǒmen rào zhe hú zǒu le yī quān. Chúng tôi đi vòng quanh hồ một vòng. |
437 | 主任 | zhǔrèn | Chủ nhiệm | 他是学校的主任。 Tā shì xuéxiào de zhǔrèn. Anh ấy là chủ nhiệm của trường. |
438 | 驾驶 | jiàshǐ | Lái (xe) | 他会驾驶飞机。 Tā huì jiàshǐ fēijī. Anh ấy biết lái máy bay. |
439 | 应付 | yìngfu | Ứng phó | 我能应付这个问题。 Wǒ néng yìngfu zhège wèntí. Tôi có thể ứng phó vấn đề này. |
440 | 财产 | cáichǎn | Tài sản | 他把财产分给了孩子们。 Tā bǎ cáichǎn fēn gěi le háizimen. Anh ấy chia tài sản cho các con. |
441 | 吵架 | chǎojià | Cãi nhau | 他们经常吵架。 Tāmen jīngcháng chǎojià. Họ thường xuyên cãi nhau. |
442 | 服装 | fúzhuāng | Quần áo, trang phục | 她的服装很时尚。 Tā de fúzhuāng hěn shíshàng. Trang phục của cô ấy rất thời trang. |
443 | 高级 | gāojí | Cao cấp | 这是一家高级酒店。 Zhè shì yī jiā gāojí jiǔdiàn. Đây là một khách sạn cao cấp. |
444 | 欧洲 | Ōuzhōu | Châu Âu | 我想去欧洲旅游。 Wǒ xiǎng qù Ōuzhōu lǚyóu. Tôi muốn đi du lịch châu Âu. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
445 | 风险 | fēngxiǎn | Rủi ro | 投资有风险。 Tóuzī yǒu fēngxiǎn. Đầu tư có rủi ro. |
446 | 挡 | dǎng | Chặn, ngăn | 他用手挡住了球。 Tā yòng shǒu dǎng zhù le qiú. Anh ấy dùng tay chặn bóng. |
447 | 后果 | hòuguǒ | Hậu quả | 你要为后果负责。 Nǐ yào wèi hòuguǒ fùzé. Bạn phải chịu trách nhiệm về hậu quả. |
448 | 个性 | gèxìng | Cá tính | 她的个性很开朗。 Tā de gèxìng hěn kāilǎng. Cá tính của cô ấy rất cởi mở. |
449 | 交往 | jiāowǎng | Giao du, qua lại | 他们交往多年了。 Tāmen jiāowǎng duō nián le. Họ qua lại nhiều năm rồi. |
450 | 立即 | lìjí | Lập tức | 他立即回答了问题。 Tā lìjí huídá le wèntí. Anh ấy lập tức trả lời câu hỏi. |
451 | 避免 | bìmiǎn | Tránh, phòng tránh | 我们要避免错误。 Wǒmen yào bìmiǎn cuòwù. Chúng ta phải tránh sai lầm. |
452 | 保留 | bǎoliú | Giữ lại | 我保留意见。 Wǒ bǎoliú yìjiàn. Tôi giữ lại ý kiến. |
453 | 批 | pī | Lô, đợt | 这批货已经到了。 Zhè pī huò yǐjīng dào le. Lô hàng này đã đến. |
454 | 捡 | jiǎn | Nhặt | 他捡到了一枚硬币。 Tā jiǎn dào le yī méi yìngbì. Anh ấy nhặt được một đồng xu. |
455 | 持续 | chíxù | Tiếp tục, kéo dài | 雨持续了三天。 Yǔ chíxù le sān tiān. Cơn mưa kéo dài ba ngày. |
456 | 猴子 | hóuzi | Con khỉ | 猴子很聪明。 Hóuzi hěn cōngmíng. Khỉ rất thông minh. |
457 | 采取 | cǎiqǔ | Áp dụng, thực hiện | 我们采取了新的方法。 Wǒmen cǎiqǔ le xīn de fāngfǎ. Chúng tôi áp dụng phương pháp mới. |
458 | 升 | shēng | Tăng lên, thăng | 温度升高了。 Wēndù shēng gāo le. Nhiệt độ tăng lên. |
459 | 类型 | lèixíng | Loại, kiểu | 你喜欢哪种类型的电影? Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng lèixíng de diànyǐng? Bạn thích loại phim nào? |
460 | 金属 | jīnshǔ | Kim loại | 金属可以导电。 Jīnshǔ kěyǐ dǎodiàn. Kim loại có thể dẫn điện. |
461 | 合理 | hélǐ | Hợp lý | 这个价格很合理。 Zhège jiàgé hěn hélǐ. Giá này rất hợp lý. |
462 | 期间 | qījiān | Thời gian, giai đoạn | 在学习期间,他进步很快。 Zài xuéxí qījiān, tā jìnbù hěn kuài. Trong thời gian học, anh ấy tiến bộ nhanh. |
463 | 暗 | àn | Tối, âm u | 房间里很暗。 Fángjiān lǐ hěn àn. Trong phòng rất tối. |
464 | 产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm | 我们公司生产电子产品。 Wǒmen gōngsī shēngchǎn diànzǐ chǎnpǐn. Công ty chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử. |
465 | 精力 | jīnglì | Sức lực, tinh lực | 他今天没什么精力。 Tā jīntiān méi shénme jīnglì. Hôm nay anh ấy không có nhiều sức lực. |
466 | 退休 | tuìxiū | Nghỉ hưu | 我父亲去年退休了。 Wǒ fùqīn qùnián tuìxiū le. Bố tôi nghỉ hưu năm ngoái. |
467 | 胡说 | húshuō | Nói bậy | 别胡说! Bié húshuō! Đừng nói bậy! |
468 | 指挥 | zhǐhuī | Chỉ huy | 他在指挥乐队。 Tā zài zhǐhuī yuèduì. Anh ấy đang chỉ huy dàn nhạc. |
469 | 丑 | chǒu | Xấu xí | 这张照片很丑。 Zhè zhāng zhàopiàn hěn chǒu. Bức ảnh này rất xấu. |
470 | 自动 | zìdòng | Tự động | 门会自动关上。 Mén huì zìdòng guān shàng. Cửa sẽ tự động đóng lại. |
471 | 法院 | fǎyuàn | Tòa án | 他在法院工作。 Tā zài fǎyuàn gōngzuò. Anh ấy làm việc ở tòa án. |
472 | 依然 | yīrán | Vẫn | 他依然在等你。 Tā yīrán zài děng nǐ. Anh ấy vẫn đang đợi bạn. |
473 | 平静 | píngjìng | Yên lặng, bình tĩnh | 他保持平静的态度。 Tā bǎochí píngjìng de tàidù. Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh. |
474 | 蹲 | dūn | Ngồi xổm | 他蹲在地上系鞋带。 Tā dūn zài dì shàng jì xiédài. Anh ấy ngồi xổm buộc dây giày. |
475 | 发表 | fābiǎo | Công bố, đăng tải | 他发表了一篇文章。 Tā fābiǎo le yī piān wénzhāng. Anh ấy đăng một bài viết. |
476 | 演讲 | yǎnjiǎng | Diễn thuyết | 她在会上演讲。 Tā zài huì shàng yǎnjiǎng. Cô ấy diễn thuyết trong cuộc họp. |
477 | 滴 | dī | Giọt | 桌子上有几滴水。 Zhuōzi shàng yǒu jǐ dī shuǐ. Trên bàn có vài giọt nước. |
478 | 戒 | jiè | Cai, bỏ | 他决定戒烟。 Tā juédìng jiè yān. Anh ấy quyết định bỏ thuốc. |
479 | 成长 | chéngzhǎng | Trưởng thành | 孩子们健康成长。 Háizimen jiànkāng chéngzhǎng. Trẻ em trưởng thành khỏe mạnh. |
480 | 深刻 | shēnkè | Sâu sắc | 他的演讲很深刻。 Tā de yǎnjiǎng hěn shēnkè. Bài diễn thuyết của anh ấy rất sâu sắc. |
481 | 划 | huà/huá | Kẻ,划 (huá) chèo | 请在纸上划一条线。 Qǐng zài zhǐ shàng huà yī tiáo xiàn. Xin vạch một đường trên giấy. |
482 | 光临 | guānglín | Ghé thăm (kính ngữ) | 欢迎光临! Huānyíng guānglín! Hoan nghênh quý khách! |
483 | 诗 | shī | Thơ | 他写了一首诗。 Tā xiě le yī shǒu shī. Anh ấy viết một bài thơ. |
484 | 占 | zhàn | Chiếm | 这块地被占了。 Zhè kuài dì bèi zhàn le. Miếng đất này bị chiếm. |
485 | 唉 | āi | Than thở | 唉,真可惜。 Āi, zhēn kěxī. Ôi, thật đáng tiếc. |
486 | 背景 | bèijǐng | Bối cảnh | 他有很强的艺术背景。 Tā yǒu hěn qiáng de yìshù bèijǐng. Anh ấy có bối cảnh nghệ thuật vững. |
487 | 救护车 | jiùhùchē | Xe cứu thương | 救护车马上来了。 Jiùhùchē mǎshàng lái le. Xe cứu thương sắp đến rồi. |
488 | 模仿 | mófǎng | Bắt chước | 孩子喜欢模仿大人。 Háizi xǐhuān mófǎng dàrén. Trẻ con thích bắt chước người lớn. |
489 | 采访 | cǎifǎng | Phỏng vấn | 记者采访了他。 Jìzhě cǎifǎng le tā. Phóng viên đã phỏng vấn anh ấy. |
490 | 评价 | píngjià | Đánh giá | 老师评价了我的作业。 Lǎoshī píngjià le wǒ de zuòyè. Giáo viên đã đánh giá bài tập của tôi. |
491 | 强烈 | qiángliè | Mãnh liệt | 我有强烈的好奇心。 Wǒ yǒu qiángliè de hàoqíxīn. Tôi có sự tò mò mãnh liệt. |
492 | 挣 | zhèng/zhēng | Kiếm (tiền); giãy | 他挣了很多钱。 Tā zhèng le hěn duō qián. Anh ấy kiếm được nhiều tiền. |
493 | 违反 | wéifǎn | Vi phạm | 他违反了规定。 Tā wéifǎn le guīdìng. Anh ấy vi phạm quy định. |
494 | 阶段 | jiēduàn | Giai đoạn | 我们处在关键阶段。 Wǒmen chǔ zài guānjiàn jiēduàn. Chúng ta đang ở giai đoạn then chốt. |
495 | 否认 | fǒurèn | Phủ nhận | 他否认了这个消息。 Tā fǒurèn le zhège xiāoxi. Anh ấy phủ nhận tin này. |
496 | 逃避 | táobì | Trốn tránh | 他总是逃避责任。 Tā zǒngshì táobì zérèn. Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm. |
497 | 频道 | píndào | Kênh (TV) | 换一个频道。 Huàn yī gè píndào. Đổi sang kênh khác. |
498 | 时期 | shíqī | Thời kỳ | 这是一个重要的时期。 Zhè shì yī gè zhòngyào de shíqī. Đây là một thời kỳ quan trọng. |
499 | 物质 | wùzhì | Vật chất | 物质条件改善了。 Wùzhì tiáojiàn gǎishàn le. Điều kiện vật chất đã cải thiện. |
500 | 传说 | chuánshuō | Truyền thuyết | 有一个美丽的传说。 Yǒu yī gè měilì de chuánshuō. Có một truyền thuyết đẹp. |
501 | 射击 | shèjī | Bắn súng | 他会射击。 Tā huì shèjī. Anh ấy biết bắn súng. |
502 | 伸 | shēn | Duỗi,伸出 | 他伸手接过书。 Tā shēn shǒu jiē guò shū. Anh ấy duỗi tay nhận lấy sách. |
503 | 愿望 | yuànwàng | Nguyện vọng | 我的愿望是环游世界。 Wǒ de yuànwàng shì huányóu shìjiè. Nguyện vọng của tôi là du lịch khắp thế giới. |
504 | 兔子 | tùzi | Con thỏ | 兔子跑得很快。 Tùzi pǎo de hěn kuài. Thỏ chạy rất nhanh. |
505 | 形象 | xíngxiàng | Hình ảnh | 他在公众中的形象很好。 Tā zài gōngzhòng zhōng de xíngxiàng hěn hǎo. Hình ảnh của anh ấy trong công chúng rất tốt. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
506 | 事物 | shìwù | sự vật | 世界上的一切事物都有变化。 Mọi sự vật trên thế giới đều có sự thay đổi. |
507 | 绳子 | shéngzi | sợi dây, dây thừng | 他用绳子把箱子绑起来。 Anh ấy dùng dây buộc cái thùng lại. |
508 | 发挥 | fāhuī | phát huy | 在比赛中,他发挥得很好。 Trong trận đấu, anh ấy phát huy rất tốt. |
509 | 纪念 | jìniàn | kỷ niệm | 我们拍了很多照片来纪念这一天。 Chúng tôi chụp nhiều ảnh để kỷ niệm ngày này. |
510 | 倒霉 | dǎoméi | xui xẻo | 今天真倒霉,手机掉进水里了。 Hôm nay thật xui, điện thoại rơi xuống nước rồi. |
511 | 毕竟 | bìjìng | dù sao thì | 毕竟他是孩子,不要责怪他太多。 Dù sao thì cậu ấy vẫn là trẻ con, đừng trách nhiều. |
512 | 道德 | dàodé | đạo đức | 诚实是最基本的道德。 Sự trung thực là đạo đức cơ bản nhất. |
513 | 安慰 | ānwèi | an ủi | 他的话让我很安慰。 Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy được an ủi. |
514 | 肌肉 | jīròu | cơ bắp | 他每天锻炼,肌肉很结实。 Anh ấy tập luyện hàng ngày, cơ bắp rất săn chắc. |
515 | 娱乐 | yúlè | giải trí | 看电影是我最喜欢的娱乐方式。 Xem phim là hình thức giải trí tôi thích nhất. |
516 | 睁 | zhēng | mở (mắt) | 她睁大眼睛看着我。 Cô ấy mở to mắt nhìn tôi. |
517 | 经典 | jīngdiǎn | kinh điển | 这是一部经典电影。 Đây là một bộ phim kinh điển. |
518 | 显得 | xiǎnde | trông có vẻ | 他显得很紧张。 Anh ấy trông có vẻ rất căng thẳng. |
519 | 进步 | jìnbù | tiến bộ | 你的汉语有了很大进步。 Tiếng Trung của bạn đã tiến bộ nhiều. |
520 | 追求 | zhuīqiú | theo đuổi | 他一直在追求自己的梦想。 Anh ấy luôn theo đuổi ước mơ của mình. |
521 | 趁 | chèn | nhân lúc | 趁天气好,我们去爬山吧。 Nhân lúc thời tiết đẹp, chúng ta đi leo núi nhé. |
522 | 敏感 | mǐngǎn | nhạy cảm | 他对批评很敏感。 Anh ấy rất nhạy cảm với lời phê bình. |
523 | 博物馆 | bówùguǎn | bảo tàng | 昨天我们参观了博物馆。 Hôm qua chúng tôi tham quan bảo tàng. |
524 | 遵守 | zūnshǒu | tuân thủ | 每个人都要遵守交通规则。 Mọi người đều phải tuân thủ luật giao thông. |
525 | 煮 | zhǔ | nấu, luộc | 妈妈在厨房煮汤。 Mẹ đang nấu canh trong bếp. |
526 | 承担 | chéngdān | đảm nhận, gánh vác | 他承担了所有的责任。 Anh ấy gánh vác toàn bộ trách nhiệm. |
527 | 拆 | chāi | tháo, gỡ | 他把旧房子拆掉了。 Anh ấy đã tháo dỡ ngôi nhà cũ. |
528 | 天空 | tiānkōng | bầu trời | 天空中有很多星星。 Trên bầu trời có rất nhiều ngôi sao. |
529 | 至于 | zhìyú | còn về, còn như | 至于结果,我们明天再说。 Còn về kết quả, ngày mai hãy nói. |
530 | 登记 | dēngjì | đăng ký | 请先到前台登记。 Xin vui lòng đăng ký ở quầy lễ tân trước. |
531 | 骂 | mà | mắng | 妈妈生气地骂了我。 Mẹ tức giận mắng tôi. |
532 | 指导 | zhǐdǎo | hướng dẫn | 老师耐心地指导学生。 Thầy giáo kiên nhẫn hướng dẫn học sinh. |
533 | 不安 | bù’ān | bất an | 听到这个消息,我感到很不安。 Nghe tin này, tôi cảm thấy rất bất an. |
534 | 相关 | xiāngguān | liên quan | 这件事与他无关。 Việc này không liên quan gì đến anh ấy. |
535 | 身材 | shēncái | vóc dáng | 她的身材很好。 Vóc dáng của cô ấy rất đẹp. |
536 | 讽刺 | fěngcì | châm biếm | 他的讲话带着讽刺。 Lời nói của anh ấy mang tính châm biếm. |
537 | 抓紧 | zhuājǐn | tranh thủ | 我们要抓紧时间。 Chúng ta phải tranh thủ thời gian. |
538 | 圆 | yuán | tròn | 地球是圆的。 Trái đất là hình tròn. |
539 | 沉默 | chénmò | trầm mặc | 他一直沉默不语。 Anh ấy luôn im lặng không nói. |
540 | 严肃 | yánsù | nghiêm túc | 老师严肃地看着我。 Thầy giáo nhìn tôi một cách nghiêm túc. |
541 | 配合 | pèihé | phối hợp | 两个部门需要配合工作。 Hai bộ phận cần phối hợp làm việc. |
542 | 称呼 | chēnghu | xưng hô | 请问该怎么称呼您? Xin hỏi nên xưng hô với ngài thế nào? |
543 | 逗 | dòu | trêu chọc | 他喜欢逗小孩子笑。 Anh ấy thích chọc trẻ con cười. |
544 | 标志 | biāozhì | ký hiệu | 这个标志表示禁止停车。 Biểu tượng này nghĩa là cấm đỗ xe. |
545 | 平常 | píngcháng | bình thường | 他平常很少说话。 Anh ấy thường ít nói. |
546 | 摇 | yáo | lắc | 他摇了摇头。 Anh ấy lắc đầu. |
547 | 完整 | wánzhěng | hoàn chỉnh | 这份文件很完整。 Tài liệu này rất hoàn chỉnh. |
548 | 肩膀 | jiānbǎng | vai | 他拍了拍我的肩膀。 Anh ấy vỗ vai tôi. |
549 | 宣传 | xuānchuán | tuyên truyền | 公司在宣传新产品。 Công ty đang quảng bá sản phẩm mới. |
550 | 谈判 | tánpàn | đàm phán | 两国正在进行谈判。 Hai nước đang tiến hành đàm phán. |
551 | 隔壁 | gébì | bên cạnh | 我家隔壁是个商店。 Nhà bên cạnh tôi là một cửa hàng. |
552 | 商业 | shāngyè | thương mại | 这个地区商业很发达。 Khu vực này thương mại rất phát triển. |
553 | 自私 | zìsī | ích kỷ | 他太自私了,只考虑自己。 Anh ấy quá ích kỷ, chỉ nghĩ đến bản thân. |
554 | 沙漠 | shāmò | sa mạc | 沙漠里很少有水。 Ở sa mạc rất ít nước. |
555 | 亿 | yì | trăm triệu | 中国有十四亿人口。 Trung Quốc có 1,4 tỷ dân. |
556 | 手套 | shǒutào | găng tay | 冬天戴手套很暖和。 Mùa đông đeo găng tay rất ấm. |
557 | 面临 | miànlín | đối mặt | 我们面临很多困难。 Chúng ta đang đối mặt với nhiều khó khăn. |
558 | 等于 | děngyú | bằng, tương đương | 三加二等于五。 Ba cộng hai bằng năm. |
559 | 当心 | dāngxīn | cẩn thận | 过马路要当心。 Qua đường phải cẩn thận. |
560 | 经营 | jīngyíng | kinh doanh | 他经营一家餐馆。 Anh ấy kinh doanh một nhà hàng. |
561 | 出席 | chūxí | tham dự | 他出席了会议。 Anh ấy đã tham dự cuộc họp. |
562 | 课程 | kèchéng | khóa học | 这个课程很有意思。 Khóa học này rất thú vị. |
563 | 字母 | zìmǔ | chữ cái | 英语有26个字母。 Tiếng Anh có 26 chữ cái. |
564 | 项链 | xiàngliàn | dây chuyền | 她戴了一条漂亮的项链。 Cô ấy đeo một sợi dây chuyền đẹp. |
565 | 劝 | quàn | khuyên nhủ | 他劝我多休息。 Anh ấy khuyên tôi nghỉ ngơi nhiều hơn. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
566 | 资金 | zījīn | vốn, tiền vốn | 他创业缺乏资金。 Anh ấy khởi nghiệp thiếu vốn. |
567 | 原则 | yuánzé | nguyên tắc | 我们要坚持原则。 Chúng ta phải kiên trì nguyên tắc. |
568 | 哪怕 | nǎpà | cho dù, dẫu cho | 哪怕失败,也不能放弃。 Dù thất bại cũng không thể bỏ cuộc. |
569 | 纪录 | jìlù | kỷ lục; ghi lại | 他打破了世界纪录。 Anh ấy phá kỷ lục thế giới. |
570 | 玉米 | yùmǐ | ngô, bắp | 玉米是重要的粮食作物。 Bắp là cây lương thực quan trọng. |
571 | 宠物 | chǒngwù | thú cưng | 她养了一只宠物狗。 Cô ấy nuôi một con chó cưng. |
572 | 灰 | huī | tro; màu xám | 壁炉里还有一些灰。 Trong lò sưởi vẫn còn ít tro. |
573 | 广场 | guǎngchǎng | quảng trường | 人们在广场上跳舞。 Mọi người đang nhảy múa trên quảng trường. |
574 | 限制 | xiànzhì | hạn chế | 我们必须限制开支。 Chúng ta phải hạn chế chi tiêu. |
575 | 无数 | wúshù | vô số | 天上有无数的星星。 Trên trời có vô số ngôi sao. |
576 | 烫 | tàng | bỏng, nóng bỏng | 小心,水很烫! Cẩn thận, nước rất nóng! |
577 | 善良 | shànliáng | hiền lành, lương thiện | 她是个善良的人。 Cô ấy là người lương thiện. |
578 | 表面 | biǎomiàn | bề mặt | 水的表面很平静。 Bề mặt nước rất yên tĩnh. |
579 | 主席 | zhǔxí | chủ tịch | 他当选为主席。 Anh ấy được bầu làm chủ tịch. |
580 | 智慧 | zhìhuì | trí tuệ | 老人充满智慧。 Người già đầy trí tuệ. |
581 | 主动 | zhǔdòng | chủ động | 他主动帮助了我。 Anh ấy chủ động giúp tôi. |
582 | 联合 | liánhé | liên hợp, liên kết | 两国联合举办了活动。 Hai nước cùng tổ chức hoạt động. |
583 | 漏 | lòu | rò, lọt | 水管漏水了。 Ống nước bị rò. |
584 | 气氛 | qìfēn | bầu không khí | 会场气氛很热烈。 Không khí hội trường rất sôi nổi. |
585 | 批准 | pīzhǔn | phê chuẩn | 计划已被批准。 Kế hoạch đã được phê duyệt. |
586 | 可靠 | kěkào | đáng tin cậy | 他是个可靠的朋友。 Anh ấy là người bạn đáng tin. |
587 | 体验 | tǐyàn | trải nghiệm | 我想体验一下当地生活。 Tôi muốn trải nghiệm cuộc sống địa phương. |
588 | 录音 | lùyīn | ghi âm | 请不要录音。 Xin đừng ghi âm. |
589 | 编辑 | biānjí | biên tập | 他是杂志的编辑。 Anh ấy là biên tập viên của tạp chí. |
590 | 优势 | yōushì | ưu thế | 我们在速度上有优势。 Chúng ta có lợi thế về tốc độ. |
591 | 临时 | línshí | tạm thời | 这是临时决定的。 Đây là quyết định tạm thời. |
592 | 黄金 | huángjīn | vàng | 黄金价格上涨了。 Giá vàng tăng lên. |
593 | 温柔 | wēnróu | dịu dàng | 她说话很温柔。 Cô ấy nói chuyện rất dịu dàng. |
594 | 成就 | chéngjiù | thành tựu | 他取得了很大成就。 Anh ấy đạt được thành tựu lớn. |
595 | 方案 | fāng’àn | phương án | 我们需要一个新方案。 Chúng ta cần một phương án mới. |
596 | 形容 | xíngróng | miêu tả | 他无法形容那种感觉。 Anh ấy không thể miêu tả cảm giác đó. |
597 | 利益 | lìyì | lợi ích | 我们要保护自己的利益。 Chúng ta phải bảo vệ lợi ích của mình. |
598 | 询问 | xúnwèn | hỏi thăm | 他询问了我的情况。 Anh ấy hỏi thăm tình hình của tôi. |
599 | 军事 | jūnshì | quân sự | 这是一次军事行动。 Đây là một hành động quân sự. |
600 | 捐 | juān | quyên góp | 他捐了很多钱。 Anh ấy quyên góp nhiều tiền. |
601 | 销售 | xiāoshòu | bán hàng | 他的销售业绩很好。 Thành tích bán hàng của anh ấy rất tốt. |
602 | 结论 | jiélùn | kết luận | 我们得出了相同的结论。 Chúng tôi rút ra cùng một kết luận. |
603 | 平衡 | pínghéng | cân bằng | 生活和工作的平衡很重要。 Cân bằng giữa cuộc sống và công việc rất quan trọng. |
604 | 良好 | liánghǎo | tốt đẹp | 他给我留下了良好印象。 Anh ấy để lại ấn tượng tốt đẹp cho tôi. |
605 | 工人 | gōngrén | công nhân | 工人们在工厂里忙碌。 Công nhân đang bận rộn trong nhà máy. |
606 | 自愿 | zìyuàn | tự nguyện | 我是自愿参加的。 Tôi tham gia tự nguyện. |
607 | 祝福 | zhùfú | chúc phúc | 我祝福你们幸福。 Tôi chúc phúc cho các bạn hạnh phúc. |
608 | 措施 | cuòshī | biện pháp | 我们采取了安全措施。 Chúng tôi đã thực hiện biện pháp an toàn. |
609 | 化学 | huàxué | hóa học | 他在大学学化学。 Anh ấy học hóa ở đại học. |
610 | 调整 | tiáozhěng | điều chỉnh | 我们需要调整计划。 Chúng ta cần điều chỉnh kế hoạch. |
611 | 胃 | wèi | dạ dày | 他胃不好。 Dạ dày anh ấy không tốt. |
612 | 过敏 | guòmǐn | dị ứng | 我对花粉过敏。 Tôi bị dị ứng phấn hoa. |
613 | 包裹 | bāoguǒ | bưu kiện | 你有一个包裹到了。 Bạn có một bưu kiện đã đến. |
614 | 妇女 | fùnǚ | phụ nữ | 妇女在社会中很重要。 Phụ nữ rất quan trọng trong xã hội. |
615 | 地毯 | dìtǎn | thảm | 客厅里有一块地毯。 Phòng khách có một tấm thảm. |
616 | 总算 | zǒngsuàn | rốt cuộc, cuối cùng | 我总算完成了工作。 Cuối cùng tôi cũng hoàn thành công việc. |
617 | 宴会 | yànhuì | yến tiệc | 我们在宴会上见面了。 Chúng tôi gặp nhau ở yến tiệc. |
618 | 怀念 | huáiniàn | hoài niệm | 我怀念我的家乡。 Tôi hoài niệm quê hương. |
619 | 代替 | dàitì | thay thế | 他代替我参加了会议。 Anh ấy thay tôi tham dự cuộc họp. |
620 | 干脆 | gāncuì | thẳng thắn, dứt khoát | 他干脆拒绝了。 Anh ấy thẳng thắn từ chối. |
621 | 温暖 | wēnnuǎn | ấm áp | 这条毯子很温暖。 Cái chăn này rất ấm áp. |
622 | 出版 | chūbǎn | xuất bản | 这本书出版了三版。 Cuốn sách này đã xuất bản ba lần. |
623 | 主持 | zhǔchí | chủ trì | 他主持了这场会议。 Anh ấy chủ trì cuộc họp này. |
624 | 缺乏 | quēfá | thiếu hụt | 他缺乏经验。 Anh ấy thiếu kinh nghiệm. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
625 | 义务 | yìwù | nghĩa vụ | 每个公民都有遵守法律的义务。 Mỗi công dân đều có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật. |
626 | 连续 | liánxù | liên tục | 他已经连续工作了十个小时。 Anh ấy đã làm việc liên tục 10 tiếng. |
627 | 蜜蜂 | mìfēng | con ong | 蜜蜂在花丛中飞来飞去。 Ong bay qua lại trong đám hoa. |
628 | 夸张 | kuāzhāng | phóng đại | 他的话有点夸张。 Lời của anh ấy hơi phóng đại. |
629 | 保存 | bǎocún | bảo tồn | 这些文物保存得很好。 Những hiện vật này được bảo tồn rất tốt. |
630 | 如今 | rújīn | hiện nay | 如今的科技非常发达。 Công nghệ hiện nay rất phát triển. |
631 | 不如 | bùrú | không bằng | 这本书不如那本有趣。 Quyển sách này không thú vị bằng quyển kia. |
632 | 迟早 | chízǎo | sớm muộn | 他迟早会明白的。 Sớm muộn anh ấy sẽ hiểu. |
633 | 电台 | diàntái | đài phát thanh | 我在电台工作。 Tôi làm việc ở đài phát thanh. |
634 | 推荐 | tuījiàn | giới thiệu, đề cử | 我推荐这家餐厅。 Tôi giới thiệu nhà hàng này. |
635 | 鼓掌 | gǔzhǎng | vỗ tay | 大家为演讲者鼓掌。 Mọi người vỗ tay cho diễn giả. |
636 | 撕 | sī | xé | 他把信撕了。 Anh ấy xé bức thư. |
637 | 咨询 | zīxún | tư vấn | 请先咨询医生。 Xin hãy tư vấn bác sĩ trước. |
638 | 糊涂 | hútú | hồ đồ | 他今天有点糊涂。 Hôm nay anh ấy hơi hồ đồ. |
639 | 燃烧 | ránshāo | cháy | 木头在燃烧。 Gỗ đang cháy. |
640 | 豪华 | háohuá | sang trọng | 这是一家豪华酒店。 Đây là một khách sạn sang trọng. |
641 | 轻易 | qīngyì | dễ dàng | 别轻易放弃。 Đừng dễ dàng bỏ cuộc. |
642 | 青 | qīng | xanh | 青山绿水。 Núi xanh nước biếc. |
643 | 软 | ruǎn | mềm | 这床很软。 Cái giường này rất mềm. |
644 | 人口 | rénkǒu | dân số | 这个城市人口很多。 Thành phố này có dân số đông. |
645 | 银 | yín | bạc | 银项链很漂亮。 Sợi dây chuyền bạc rất đẹp. |
646 | 功能 | gōngnéng | chức năng | 这手机功能很多。 Chiếc điện thoại này có nhiều chức năng. |
647 | 明确 | míngquè | rõ ràng | 目标要明确。 Mục tiêu phải rõ ràng. |
648 | 把握 | bǎwò | nắm bắt | 把握机会。 Nắm bắt cơ hội. |
649 | 激烈 | jīliè | kịch liệt | 比赛很激烈。 Trận đấu rất kịch liệt. |
650 | 扶 | fú | đỡ | 他扶着老人过马路。 Anh ấy đỡ cụ già qua đường. |
651 | 集合 | jíhé | tập hợp | 我们在门口集合。 Chúng ta tập hợp ở cửa. |
652 | 秘书 | mìshū | thư ký | 他是公司的秘书。 Cô ấy là thư ký của công ty. |
653 | 闯 | chuǎng | xông vào | 他闯进房间。 Anh ấy xông vào phòng. |
654 | 事先 | shìxiān | trước | 请事先通知我。 Xin hãy thông báo cho tôi trước. |
655 | 复制 | fùzhì | sao chép | 请复制这个文件。 Hãy sao chép tập tin này. |
656 | 摄影 | shèyǐng | nhiếp ảnh | 他喜欢摄影。 Anh ấy thích nhiếp ảnh. |
657 | 闪电 | shǎndiàn | tia chớp | 闪电照亮了天空。 Tia chớp thắp sáng bầu trời. |
658 | 车库 | chēkù | nhà để xe | 我的车在车库里。 Xe của tôi ở trong gara. |
659 | 破产 | pòchǎn | phá sản | 公司破产了。 Công ty đã phá sản. |
660 | 沙滩 | shātān | bãi cát | 我们在沙滩玩。 Chúng tôi chơi ở bãi biển. |
661 | 着火 | zháohuǒ | cháy | 房子着火了。 Ngôi nhà bị cháy. |
662 | 移民 | yímín | di dân | 他打算移民加拿大。 Anh ấy định di dân sang Canada. |
663 | 日期 | rìqī | ngày tháng | 请输入出生日期。 Vui lòng nhập ngày sinh. |
664 | 赞成 | zànchéng | tán thành | 我赞成你的观点。 Tôi tán thành quan điểm của bạn. |
665 | 热爱 | rè’ài | yêu tha thiết | 我热爱音乐。 Tôi yêu âm nhạc. |
666 | 摩托车 | mótuōchē | xe máy | 他骑着摩托车上班。 Anh ấy đi làm bằng xe máy. |
667 | 形式 | xíngshì | hình thức | 活动的形式很新颖。 Hình thức hoạt động rất mới mẻ. |
668 | 矛盾 | máodùn | mâu thuẫn | 他们之间有矛盾。 Giữa họ có mâu thuẫn. |
669 | 现象 | xiànxiàng | hiện tượng | 这种现象很常见。 Hiện tượng này rất phổ biến. |
670 | 结合 | jiéhé | kết hợp | 理论和实践结合起来。 Kết hợp lý thuyết với thực hành. |
671 | 相似 | xiāngsì | tương tự | 他们长得很相似。 Họ trông rất giống nhau. |
672 | 领域 | lǐngyù | lĩnh vực | 他在教育领域很有经验。 Anh ấy có kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục. |
673 | 充分 | chōngfèn | đầy đủ | 充分准备。 Chuẩn bị đầy đủ. |
674 | 据说 | jùshuō | nghe nói | 据说他要结婚了。 Nghe nói anh ấy sắp kết hôn. |
675 | 电池 | diànchí | pin | 手机没电池了。 Điện thoại hết pin. |
676 | 平安 | píng’ān | bình an | 祝你一路平安。 Chúc bạn thượng lộ bình an. |
677 | 家乡 | jiāxiāng | quê hương | 我的家乡在南方。 Quê tôi ở miền Nam. |
678 | 迅速 | xùnsù | nhanh chóng | 他迅速离开了。 Anh ấy rời đi nhanh chóng. |
679 | 前途 | qiántú | tiền đồ | 你的前途无量。 Tiền đồ của bạn rộng mở. |
680 | 现代 | xiàndài | hiện đại | 现代科技改变了生活。 Công nghệ hiện đại đã thay đổi cuộc sống. |
681 | 成立 | chénglì | thành lập | 公司成立于1990年。 Công ty thành lập năm 1990. |
682 | 弱 | ruò | yếu | 身体很弱。 Cơ thể yếu. |
683 | 妨碍 | fáng’ài | cản trở | 不要妨碍别人工作。 Đừng cản trở công việc của người khác. |
684 | 挥 | huī | vẫy | 他挥手告别。 Anh ấy vẫy tay tạm biệt. |
685 | 装饰 | zhuāngshì | trang trí | 房间装饰得很漂亮。 Căn phòng được trang trí rất đẹp. |
686 | 诊断 | zhěnduàn | chẩn đoán | 医生诊断他感冒了。 Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị cảm. |
687 | 资源 | zīyuán | tài nguyên | 自然资源很宝贵。 Tài nguyên thiên nhiên rất quý giá. |
688 | 成人 | chéngrén | người lớn | 他已经是个成年人了。 Anh ấy đã là người trưởng thành. |
689 | 独特 | dútè | độc đáo | 这个设计很独特。 Thiết kế này rất độc đáo. |
690 | 体会 | tǐhuì | trải nghiệm | 我能体会你的感受。 Tôi có thể cảm nhận được cảm giác của bạn. |
691 | 腰 | yāo | eo | 我的腰疼。 Tôi bị đau eo. |
692 | 生产 | shēngchǎn | sản xuất | 工厂正在生产汽车。 Nhà máy đang sản xuất ô tô. |
693 | 播放 | bōfàng | phát sóng | 播放音乐。 Phát nhạc. |
694 | 光明 | guāngmíng | ánh sáng | 前途一片光明。 Tiền đồ tươi sáng. |
695 | 贷款 | dàikuǎn | vay tiền | 他向银行贷款买房。 Anh ấy vay ngân hàng để mua nhà. |
696 | 胆小鬼 | dǎnxiǎoguǐ | kẻ nhát gan | 别当胆小鬼。 Đừng làm kẻ nhát gan. |
697 | 钓 | diào | câu cá | 他喜欢钓鱼。 Anh ấy thích câu cá. |
698 | 地震 | dìzhèn | động đất | 昨天发生了地震。 Hôm qua xảy ra động đất. |
699 | 转变 | zhuǎnbiàn | chuyển biến | 态度有了转变。 Thái độ đã có sự thay đổi. |
700 | 最初 | zuìchū | ban đầu | 最初的计划被改变了。 Kế hoạch ban đầu đã bị thay đổi. |
701 | 组成 | zǔchéng | cấu thành | 水由氢和氧组成。 Nước được cấu thành từ hidro và oxi. |
702 | 各自 | gèzì | mỗi người | 他们各自回家了。 Họ mỗi người về nhà. |
703 | 摘 | zhāi | hái,摘下 | 摘苹果。 Hái táo. |
704 | 专心 | zhuānxīn | tập trung | 他专心学习。 Anh ấy tập trung học tập. |
705 | 告别 | gàobié | tạm biệt | 他向朋友告别。 Anh ấy tạm biệt bạn. |
706 | 贡献 | gòngxiàn | cống hiến | 他为国家作出了贡献。 Anh ấy đã cống hiến cho đất nước. |
707 | 地位 | dìwèi | địa vị | 他在公司地位很高。 Anh ấy có địa vị cao trong công ty. |
708 | 始终 | shǐzhōng | luôn luôn | 他始终相信自己。 Anh ấy luôn tin vào bản thân. |
709 | 打交道 | dǎjiāodao | giao tiếp | 我不想跟他打交道。 Tôi không muốn giao tiếp với anh ta. |
710 | 账户 | zhànghù | tài khoản | 银行账户。 Tài khoản ngân hàng. |
711 | 股票 | gǔpiào | cổ phiếu | 他买了很多股票。 Anh ấy mua nhiều cổ phiếu. |
712 | 形成 | xíngchéng | hình thành | 好习惯需要时间形成。 Thói quen tốt cần thời gian hình thành. |
713 | 行业 | hángyè | ngành nghề | 他在教育行业工作。 Anh ấy làm việc trong ngành giáo dục. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
714 | 戏剧 | xìjù | kịch, tuồng | 他喜欢看古典戏剧。 Anh ấy thích xem kịch cổ điển. |
715 | 执照 | zhízhào | giấy phép | 他终于拿到了驾驶执照。 Anh ấy cuối cùng đã lấy được bằng lái. |
716 | 沟通 | gōutōng | giao tiếp, trao đổi | 我们需要多沟通。 Chúng ta cần giao tiếp nhiều hơn. |
717 | 汽油 | qìyóu | xăng | 汽油价格上涨了。 Giá xăng đã tăng. |
718 | 健身 | jiànshēn | tập thể dục, rèn luyện sức khỏe | 我每天健身一个小时。 Tôi tập thể dục một giờ mỗi ngày. |
719 | 披 | pī | khoác, choàng | 他披着一件大衣。 Anh ấy khoác một chiếc áo khoác lớn. |
720 | 寂寞 | jìmò | cô đơn | 他感到很寂寞。 Anh ấy cảm thấy rất cô đơn. |
721 | 单位 | dānwèi | đơn vị (tổ chức) | 他在一家国有单位工作。 Anh ấy làm việc tại một đơn vị nhà nước. |
722 | 论文 | lùnwén | luận văn | 他正在写毕业论文。 Anh ấy đang viết luận văn tốt nghiệp. |
723 | 多亏 | duōkuī | nhờ có | 多亏你帮忙,我才能完成。 Nhờ có bạn giúp, tôi mới hoàn thành. |
724 | 固定 | gùdìng | cố định | 这个座位是固定的。 Chỗ ngồi này là cố định. |
725 | 口味 | kǒuwèi | khẩu vị | 这种菜的口味很特别。 Món này có hương vị rất đặc biệt. |
726 | 注册 | zhùcè | đăng ký | 我已经注册了新账号。 Tôi đã đăng ký tài khoản mới. |
727 | 英俊 | yīngjùn | đẹp trai | 他长得很英俊。 Anh ấy rất đẹp trai. |
728 | 木头 | mùtou | gỗ | 这张桌子是木头做的。 Cái bàn này làm bằng gỗ. |
729 | 果然 | guǒrán | quả nhiên | 他果然来了。 Quả nhiên anh ấy đã đến. |
730 | 公布 | gōngbù | công bố | 结果明天公布。 Kết quả sẽ được công bố ngày mai. |
731 | 乐观 | lèguān | lạc quan | 他对未来很乐观。 Anh ấy rất lạc quan về tương lai. |
732 | 至今 | zhìjīn | cho đến nay | 至今我还记得那件事。 Cho đến nay tôi vẫn nhớ chuyện đó. |
733 | 争论 | zhēnglùn | tranh luận | 他们在争论这个问题。 Họ đang tranh luận về vấn đề này. |
734 | 名片 | míngpiàn | danh thiếp | 请给我一张名片。 Làm ơn đưa tôi một tấm danh thiếp. |
735 | 陌生 | mòshēng | xa lạ | 他是个陌生人。 Anh ta là một người xa lạ. |
736 | 业余 | yèyú | nghiệp dư | 他是个业余画家。 Anh ấy là một họa sĩ nghiệp dư. |
737 | 人才 | réncái | nhân tài | 公司需要更多人才。 Công ty cần thêm nhiều nhân tài. |
738 | 失业 | shīyè | thất nghiệp | 他已经失业半年了。 Anh ấy đã thất nghiệp nửa năm. |
739 | 歪 | wāi | lệch, nghiêng | 画挂歪了。 Bức tranh treo bị lệch. |
740 | 难怪 | nánguài | thảo nào, chẳng trách | 难怪他不来。 Thảo nào anh ấy không đến. |
741 | 克服 | kèfú | khắc phục | 我们克服了很多困难。 Chúng tôi đã khắc phục nhiều khó khăn. |
742 | 全面 | quánmiàn | toàn diện | 他进行了全面的调查。 Anh ấy đã tiến hành điều tra toàn diện. |
743 | 计算 | jìsuàn | tính toán | 我们需要计算一下成本。 Chúng ta cần tính toán chi phí. |
744 | 收获 | shōuhuò | thu hoạch, thu được | 我今年的收获很大。 Năm nay tôi thu hoạch được nhiều. |
745 | 歇 | xiē | nghỉ ngơi | 我们歇一会儿吧。 Chúng ta nghỉ một lát đi. |
746 | 有利 | yǒulì | có lợi | 这个计划对我们有利。 Kế hoạch này có lợi cho chúng ta. |
747 | 谨慎 | jǐnshèn | thận trọng | 做事要谨慎。 Làm việc phải thận trọng. |
748 | 甲 | jiǎ | giáp (thứ nhất), vỏ (mai) | 甲方同意合同内容。 Bên A đồng ý nội dung hợp đồng. |
749 | 犹豫 | yóuyù | do dự | 他犹豫了一会儿才回答。 Anh ấy do dự một lúc mới trả lời. |
750 | 从此 | cóngcǐ | từ đó | 从此他们不再见面。 Từ đó họ không gặp nhau nữa. |
751 | 下载 | xiàzài | tải xuống | 我正在下载文件。 Tôi đang tải xuống tập tin. |
752 | 企业 | qǐyè | doanh nghiệp | 这是一家大型企业。 Đây là một doanh nghiệp lớn. |
753 | 狮子 | shīzi | sư tử | 狮子是草原上的王者。 Sư tử là chúa tể thảo nguyên. |
754 | 青少年 | qīngshàonián | thanh thiếu niên | 青少年要注意健康。 Thanh thiếu niên cần chú ý sức khỏe. |
755 | 展开 | zhǎnkāi | triển khai | 比赛即将展开。 Cuộc thi sắp được triển khai. |
756 | 双方 | shuāngfāng | song phương | 双方达成了一致意见。 Hai bên đã đạt được ý kiến thống nhất. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
757 | 象征 | xiàngzhēng | tượng trưng | 白鸽象征和平。 Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình. |
758 | 开放 | kāifàng | mở cửa, cởi mở | 博物馆明天开放。 Bảo tàng sẽ mở cửa ngày mai. |
759 | 大型 | dàxíng | cỡ lớn | 这是一个大型活动。 Đây là một sự kiện lớn. |
760 | 冻 | dòng | đóng băng, lạnh cóng | 湖水冻住了。 Nước hồ đã đóng băng. |
761 | 忍不住 | rěnbuzhù | không nhịn được | 我忍不住笑了。 Tôi không nhịn được mà bật cười. |
762 | 文明 | wénmíng | văn minh | 我们要做文明人。 Chúng ta phải là người văn minh. |
763 | 晒 | shài | phơi, phơi nắng | 衣服晒干了。 Quần áo đã phơi khô. |
764 | 舒适 | shūshì | thoải mái | 这间房间很舒适。 Căn phòng này rất thoải mái. |
765 | 大象 | dàxiàng | voi | 大象的耳朵很大。 Tai của con voi rất to. |
766 | 因素 | yīnsù | nhân tố | 成功的因素有很多。 Có nhiều nhân tố dẫn đến thành công. |
767 | 不足 | bùzú | không đủ, thiếu | 时间不足。 Thời gian không đủ. |
768 | 疑问 | yíwèn | nghi vấn, thắc mắc | 我有一个疑问。 Tôi có một thắc mắc. |
769 | 操心 | cāoxīn | lo lắng | 父母为孩子操心。 Bố mẹ lo lắng cho con cái. |
770 | 雾 | wù | sương mù | 早上有大雾。 Buổi sáng có nhiều sương mù. |
771 | 从前 | cóngqián | trước đây | 从前这里是一片森林。 Trước đây nơi này là một khu rừng. |
772 | 运用 | yùnyòng | vận dụng | 他善于运用知识。 Anh ấy giỏi vận dụng kiến thức. |
773 | 天真 | tiānzhēn | ngây thơ | 孩子很天真。 Trẻ em rất ngây thơ. |
774 | 土豆 | tǔdòu | khoai tây | 我喜欢吃土豆。 Tôi thích ăn khoai tây. |
775 | 偶然 | ǒurán | ngẫu nhiên, tình cờ | 我们偶然见面。 Chúng tôi tình cờ gặp nhau. |
776 | 翅膀 | chìbǎng | cánh | 鸟的翅膀很漂亮。 Cánh chim rất đẹp. |
777 | 列车 | lièchē | tàu hỏa | 列车准时到站。 Tàu đến ga đúng giờ. |
778 | 极其 | jíqí | vô cùng | 他极其聪明。 Anh ấy vô cùng thông minh. |
779 | 香肠 | xiāngcháng | xúc xích | 我买了两根香肠。 Tôi mua hai cây xúc xích. |
780 | 届 | jiè | khóa, lần (sự kiện) | 这是第五届比赛。 Đây là cuộc thi lần thứ năm. |
781 | 决心 | juéxīn | quyết tâm | 我下定了决心。 Tôi đã quyết tâm. |
782 | 从事 | cóngshì | làm, đảm nhiệm | 他从事教育工作。 Anh ấy làm trong ngành giáo dục. |
783 | 位于 | wèiyú | nằm ở | 学校位于市中心。 Trường nằm ở trung tâm thành phố. |
784 | 传播 | chuánbō | truyền bá | 病毒传播很快。 Virus lây lan rất nhanh. |
785 | 宽 | kuān | rộng | 这条路很宽。 Con đường này rất rộng. |
786 | 迎接 | yíngjiē | đón tiếp | 他们热烈迎接客人。 Họ nhiệt liệt đón tiếp khách. |
787 | 蝴蝶 | húdié | bươm bướm | 花园里有很多蝴蝶。 Trong vườn có nhiều bươm bướm. |
788 | 反而 | fǎn’ér | trái lại | 我帮了他,他反而生气。 Tôi giúp anh ấy, trái lại anh ấy nổi giận. |
789 | 总裁 | zǒngcái | tổng giám đốc | 他是公司的总裁。 Anh ấy là tổng giám đốc công ty. |
790 | 尾巴 | wěiba | đuôi | 猫的尾巴很长。 Đuôi mèo rất dài. |
791 | 剪刀 | jiǎndāo | kéo | 请给我一把剪刀。 Làm ơn đưa tôi một cây kéo. |
792 | 点心 | diǎnxin | điểm tâm | 下午我们吃点心吧。 Buổi chiều chúng ta ăn điểm tâm nhé. |
793 | 抽屉 | chōuti | ngăn kéo | 钥匙在抽屉里。 Chìa khóa ở trong ngăn kéo. |
794 | 朵 | duǒ | đóa (hoa), đám (mây) | 一朵花很漂亮。 Một đóa hoa rất đẹp. |
795 | 阵 | zhèn | trận, cơn (lượng từ) | 一阵风吹来。 Một cơn gió thổi qua. |
796 | 狡猾 | jiǎohuá | xảo quyệt | 他很狡猾。 Anh ấy rất xảo quyệt. |
797 | 风景 | fēngjǐng | phong cảnh | 这里的风景很美。 Phong cảnh ở đây rất đẹp. |
798 | 写作 | xiězuò | viết văn | 他喜欢写作。 Anh ấy thích viết văn. |
799 | 大厦 | dàshà | tòa nhà lớn | 这栋大厦很高。 Tòa nhà này rất cao. |
800 | 赞美 | zànměi | khen ngợi | 他赞美了她的作品。 Anh ấy khen ngợi tác phẩm của cô ấy. |
801 | 其余 | qíyú | còn lại | 其余的人请等一下。 Những người còn lại xin chờ một chút. |
802 | 结构 | jiégòu | kết cấu, cấu trúc | 房子的结构很牢固。 Kết cấu ngôi nhà rất chắc chắn. |
803 | 洒 | sǎ | rắc, vẩy, tưới | 他把水洒在地上。 Anh ấy làm đổ nước xuống đất. |
804 | 证件 | zhèngjiàn | giấy tờ | 请出示您的证件。 Xin xuất trình giấy tờ của bạn. |
805 | 热烈 | rèliè | nồng nhiệt | 热烈欢迎大家! Nhiệt liệt hoan nghênh mọi người! |
806 | 发言 | fāyán | phát biểu | 他在会上发言。 Anh ấy phát biểu trong cuộc họp. |
807 | 摔倒 | shuāidǎo | ngã | 他不小心摔倒了。 Anh ấy vô ý bị ngã. |
808 | 辩论 | biànlùn | biện luận, tranh luận | 他们正在辩论这个话题。 Họ đang tranh luận về chủ đề này. |
809 | 能源 | néngyuán | năng lượng | 我们要节约能源。 Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng. |
810 | 胃口 | wèikǒu | khẩu vị, sự thèm ăn | 我今天没胃口。 Hôm nay tôi không có khẩu vị. |
811 | 落后 | luòhòu | lạc hậu, tụt hậu | 技术落后。 Kỹ thuật lạc hậu. |
812 | 传染 | chuánrǎn | truyền nhiễm | 这种病会传染。 Bệnh này có thể lây nhiễm. |
813 | 不要紧 | búyàojǐn | không sao | 没关系,不要紧。 Không sao đâu. |
814 | 特征 | tèzhēng | đặc trưng | 老虎的特征是条纹。 Đặc trưng của hổ là vằn. |
815 | 实习 | shíxí | thực tập | 他正在医院实习。 Anh ấy đang thực tập ở bệnh viện. |
Số TT | Từ Hán | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
816 | 忽视 | hū shì | coi nhẹ, bỏ qua | 我们不能忽视安全问题。(Wǒmen bù néng hūshì ānquán wèntí.) – Chúng ta không thể coi nhẹ vấn đề an toàn. |
817 | 赔偿 | péi cháng | bồi thường | 他必须赔偿损失。(Tā bìxū péicháng sǔnshī.) – Anh ấy phải bồi thường thiệt hại. |
818 | 逻辑 | luó ji | logic | 你的理由没有逻辑。(Nǐ de lǐyóu méiyǒu luóji.) – Lý do của bạn không có logic. |
819 | 物理 | wù lǐ | vật lý | 他在大学学物理。(Tā zài dàxué xué wùlǐ.) – Anh ấy học vật lý ở đại học. |
820 | 肥皂 | féi zào | xà phòng | 请给我一块肥皂。(Qǐng gěi wǒ yī kuài féizào.) – Xin cho tôi một cục xà phòng. |
821 | 输入 | shū rù | nhập vào | 请在这里输入密码。(Qǐng zài zhèlǐ shūrù mìmǎ.) – Vui lòng nhập mật khẩu ở đây. |
822 | 管子 | guǎn zi | ống | 水通过管子流出来。(Shuǐ tōngguò guǎnzi liú chūlái.) – Nước chảy ra qua ống. |
823 | 拦 | lán | chặn, ngăn | 他拦住了我,不让我进去。(Tā lán zhùle wǒ, bù ràng wǒ jìnqù.) – Anh ấy chặn tôi, không cho tôi vào. |
824 | 宝贵 | bǎo guì | quý báu | 这是一次宝贵的经验。(Zhè shì yī cì bǎoguì de jīngyàn.) – Đây là một kinh nghiệm quý báu. |
825 | 情景 | qíng jǐng | tình cảnh | 我忘不了那温暖的情景。(Wǒ wàng bù liǎo nà wēnnuǎn de qíngjǐng.) – Tôi không quên được cảnh tượng ấm áp đó. |
826 | 概念 | gài niàn | khái niệm | 我对这个概念不太清楚。(Wǒ duì zhège gàiniàn bù tài qīngchu.) – Tôi không rõ về khái niệm này. |
827 | 招待 | zhāo dài | chiêu đãi | 谢谢你招待我吃饭。(Xièxiè nǐ zhāodài wǒ chīfàn.) – Cảm ơn bạn đã chiêu đãi tôi ăn cơm. |
828 | 安装 | ān zhuāng | lắp đặt | 我们需要安装新软件。(Wǒmen xūyào ānzhuāng xīn ruǎnjiàn.) – Chúng tôi cần cài đặt phần mềm mới. |
829 | 逐渐 | zhú jiàn | dần dần | 天气逐渐变暖。(Tiānqì zhújiàn biàn nuǎn.) – Thời tiết dần dần ấm lên. |
830 | 修改 | xiū gǎi | sửa đổi | 请修改这份文件。(Qǐng xiūgǎi zhè fèn wénjiàn.) – Vui lòng sửa đổi tài liệu này. |
Số TT | Từ Hán | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
831 | 分别 | fēn bié | phân biệt / tạm biệt | 我们分别生活在不同的城市。(Wǒmen fēnbié shēnghuó zài bùtóng de chéngshì.) – Chúng tôi sống ở những thành phố khác nhau. |
832 | 蔬菜 | shū cài | rau | 多吃蔬菜对身体好。(Duō chī shūcài duì shēntǐ hǎo.) – Ăn nhiều rau tốt cho sức khỏe. |
833 | 语气 | yǔ qì | giọng điệu | 他说话的语气很生气。(Tā shuōhuà de yǔqì hěn shēngqì.) – Giọng điệu của anh ấy rất giận dữ. |
834 | 握手 | wò shǒu | bắt tay | 他们握手表示友好。(Tāmen wòshǒu biǎoshì yǒuhǎo.) – Họ bắt tay để thể hiện sự thân thiện. |
835 | 设施 | shè shī | cơ sở vật chất | 学校的设施很齐全。(Xuéxiào de shèshī hěn qíquán.) – Cơ sở vật chất của trường rất đầy đủ. |
836 | 奋斗 | fèn dòu | phấn đấu | 他为理想奋斗了一生。(Tā wèi lǐxiǎng fèndòu le yī shēng.) – Anh ấy phấn đấu vì lý tưởng cả đời. |
837 | 珍惜 | zhēn xī | trân trọng | 我们要珍惜时间。(Wǒmen yào zhēnxī shíjiān.) – Chúng ta phải trân trọng thời gian. |
838 | 成果 | chéng guǒ | thành quả | 这是大家努力的成果。(Zhè shì dàjiā nǔlì de chéngguǒ.) – Đây là thành quả của mọi người. |
839 | 培养 | péi yǎng | bồi dưỡng, nuôi dưỡng | 父母要培养孩子的好习惯。(Fùmǔ yào péiyǎng háizi de hǎo xíguàn.) – Cha mẹ cần bồi dưỡng thói quen tốt cho con. |
840 | 秩序 | zhì xù | trật tự | 请保持秩序。(Qǐng bǎochí zhìxù.) – Xin giữ trật tự. |
841 | 锅 | guō | cái nồi | 我需要一个新锅。(Wǒ xūyào yī gè xīn guō.) – Tôi cần một cái nồi mới. |
842 | 形状 | xíng zhuàng | hình dạng | 这种水果的形状很特别。(Zhè zhǒng shuǐguǒ de xíngzhuàng hěn tèbié.) – Hình dạng của loại quả này rất đặc biệt. |
843 | 装修 | zhuāng xiū | sửa sang, trang trí | 我们正在装修房子。(Wǒmen zhèngzài zhuāngxiū fángzi.) – Chúng tôi đang sửa sang nhà cửa. |
844 | 影子 | yǐng zi | bóng | 树下有一个人的影子。(Shù xià yǒu yī gè rén de yǐngzi.) – Dưới gốc cây có bóng của một người. |
845 | 催 | cuī | thúc giục | 别催我,我快好了。(Bié cuī wǒ, wǒ kuài hǎo le.) – Đừng giục tôi, tôi sắp xong rồi. |
846 | 成分 | chéng fèn | thành phần | 这药的成分很天然。(Zhè yào de chéngfèn hěn tiānrán.) – Thành phần của thuốc này rất tự nhiên. |
847 | 薄 | báo | mỏng | 这本书很薄。(Zhè běn shū hěn báo.) – Quyển sách này rất mỏng. |
848 | 铃 | líng | chuông | 下课铃响了。(Xiàkè líng xiǎng le.) – Chuông tan học đã reo. |
849 | 税 | shuì | thuế | 我们要按时交税。(Wǒmen yào ànshí jiāo shuì.) – Chúng ta phải nộp thuế đúng hạn. |
850 | 宿舍 | sù shè | ký túc xá | 我住在学校宿舍。(Wǒ zhù zài xuéxiào sùshè.) – Tôi ở ký túc xá trường học. |
851 | 痒 | yǎng | ngứa | 蚊子咬得我很痒。(Wénzi yǎo de wǒ hěn yǎng.) – Muỗi đốt làm tôi rất ngứa. |
852 | 浓 | nóng | đậm, nồng | 这茶太浓了。(Zhè chá tài nóng le.) – Trà này quá đặc. |
853 | 仿佛 | fǎng fú | dường như | 他仿佛没听见我说话。(Tā fǎngfú méi tīngjiàn wǒ shuōhuà.) – Anh ấy dường như không nghe thấy tôi nói. |
854 | 要不 | yào bù | nếu không thì | 我们快走,要不就迟到了。(Wǒmen kuài zǒu, yàobù jiù chídào le.) – Chúng ta đi nhanh thôi, nếu không sẽ muộn. |
855 | 业务 | yè wù | nghiệp vụ | 他负责公司的业务。(Tā fùzé gōngsī de yèwù.) – Anh ấy phụ trách nghiệp vụ của công ty. |
856 | 运输 | yùn shū | vận chuyển | 货物已经运输到港口。(Huòwù yǐjīng yùnshū dào gǎngkǒu.) – Hàng hóa đã được vận chuyển đến cảng. |
857 | 制定 | zhì dìng | lập ra, quy định | 公司制定了新的规章。(Gōngsī zhìdìng le xīn de guīzhāng.) – Công ty đã lập ra quy định mới. |
858 | 收据 | shōu jù | biên lai | 请给我收据。(Qǐng gěi wǒ shōujù.) – Xin cho tôi biên lai. |
859 | 宁可 | nìng kě | thà rằng | 我宁可自己做,也不麻烦别人。(Wǒ nìngkě zìjǐ zuò, yě bù máfan biérén.) – Tôi thà tự làm còn hơn làm phiền người khác. |
860 | 工程师 | gōng chéng shī | kỹ sư | 他是桥梁工程师。(Tā shì qiáoliáng gōngchéngshī.) – Anh ấy là kỹ sư cầu đường. |
861 | 神话 | shén huà | thần thoại | 《白蛇传》是一个中国神话。(“Báishézhuàn” shì yī gè Zhōngguó shénhuà.) – “Bạch Xà Truyện” là một thần thoại Trung Quốc. |
862 | 桃 | táo | đào | 桃花开了。(Táohuā kāi le.) – Hoa đào đã nở. |
863 | 耽误 | dān wù | làm lỡ | 别耽误时间。(Bié dānwù shíjiān.) – Đừng làm lỡ thời gian. |
864 | 问候 | wèn hòu | hỏi thăm | 请代我向他问候。(Qǐng dài wǒ xiàng tā wènhòu.) – Xin gửi lời hỏi thăm của tôi đến anh ấy. |
865 | 待遇 | dài yù | đãi ngộ | 这家公司待遇很好。(Zhè jiā gōngsī dàiyù hěn hǎo.) – Công ty này đãi ngộ rất tốt. |
866 | 提问 | tí wèn | đặt câu hỏi | 有问题请提问。(Yǒu wèntí qǐng tíwèn.) – Có câu hỏi xin hãy nêu ra. |
867 | 核心 | hé xīn | cốt lõi | 团队合作是成功的核心。(Tuánduì hézuò shì chénggōng de héxīn.) – Hợp tác nhóm là cốt lõi của thành công. |
868 | 打工 | dǎ gōng | làm thuê | 他在餐厅打工。(Tā zài cāntīng dǎgōng.) – Anh ấy làm thuê ở nhà hàng. |
869 | 开发 | kāi fā | phát triển | 他们正在开发新产品。(Tāmen zhèngzài kāifā xīn chǎnpǐn.) – Họ đang phát triển sản phẩm mới. |
870 | 维修 | wéi xiū | sửa chữa | 这台电脑需要维修。(Zhè tái diànnǎo xūyào wéixiū.) – Máy tính này cần sửa chữa. |
871 | 文字 | wén zì | chữ viết | 这个碑上刻着古老的文字。(Zhège bēi shàng kè zhe gǔlǎo de wénzì.) – Trên bia này khắc những chữ cổ. |
872 | 本质 | běn zhì | bản chất | 问题的本质很复杂。(Wèntí de běnzhì hěn fùzá.) – Bản chất của vấn đề rất phức tạp. |
873 | 麦克风 | mài kè fēng | micro | 请把麦克风递给我。(Qǐng bǎ màikèfēng dì gěi wǒ.) – Xin đưa micro cho tôi. |
874 | 统一 | tǒng yī | thống nhất | 全国统一使用普通话。(Quánguó tǒngyī shǐyòng pǔtōnghuà.) – Cả nước thống nhất dùng tiếng phổ thông. |
875 | 模糊 | mó hu | mơ hồ | 他的记忆很模糊。(Tā de jìyì hěn móhu.) – Ký ức của anh ấy rất mơ hồ. |
876 | 补充 | bǔ chōng | bổ sung | 请补充你的意见。(Qǐng bǔchōng nǐ de yìjiàn.) – Xin bổ sung ý kiến của bạn. |
877 | 分配 | fēn pèi | phân phối | 老师分配了作业。(Lǎoshī fēnpèi le zuòyè.) – Giáo viên đã phân bài tập. |
878 | 嘉宾 | jiā bīn | khách mời | 节目请来了很多嘉宾。(Jiémù qǐng lái le hěn duō jiābīn.) – Chương trình mời rất nhiều khách mời. |
879 | 花生 | huā shēng | lạc, đậu phộng | 我喜欢吃花生。(Wǒ xǐhuan chī huāshēng.) – Tôi thích ăn lạc. |
880 | 形势 | xíng shì | tình hình | 形势对我们很有利。(Xíngshì duì wǒmen hěn yǒulì.) – Tình hình rất có lợi cho chúng ta. |
881 | 软件 | ruǎn jiàn | phần mềm | 这款软件很好用。(Zhè kuǎn ruǎnjiàn hěn hǎoyòng.) – Phần mềm này rất dễ dùng. |
882 | 平等 | píng děng | bình đẳng | 男女应该平等。(Nán nǚ yīnggāi píngděng.) – Nam nữ nên bình đẳng. |
883 | 零件 | líng jiàn | linh kiện | 机器缺少一个零件。(Jīqì quēshǎo yī gè língjiàn.) – Máy thiếu một linh kiện. |
884 | 多余 | duō yú | thừa, dư thừa | 这些东西是多余的。(Zhèxiē dōngxi shì duōyú de.) – Những thứ này là dư thừa. |
885 | 青春 | qīng chūn | thanh xuân | 青春是最美好的时光。(Qīngchūn shì zuì měihǎo de shíguāng.) – Thanh xuân là khoảng thời gian đẹp nhất. |
886 | 浅 | qiǎn | nông, nhạt | 湖水很浅。(Húshuǐ hěn qiǎn.) – Nước hồ rất nông. |
887 | 会计 | kuài jì | kế toán | 我妹妹是会计。(Wǒ mèimei shì kuàijì.) – Em gái tôi là kế toán. |
888 | 发抖 | fā dǒu | run rẩy | 他冷得直发抖。(Tā lěng de zhí fādǒu.) – Anh ấy lạnh đến mức run rẩy. |
889 | 工业 | gōng yè | công nghiệp | 工业发展很快。(Gōngyè fāzhǎn hěn kuài.) – Công nghiệp phát triển rất nhanh. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
890 | 耳环 | ěrhuán | hoa tai | 她今天戴了一对漂亮的耳环。— Hôm nay cô ấy đeo một đôi hoa tai đẹp. |
891 | 体贴 | tǐtiē | chu đáo | 他对家人非常体贴。— Anh ấy rất chu đáo với gia đình. |
892 | 日常 | rìcháng | thường ngày | 这些是我日常用的东西。— Đây là những đồ tôi dùng hàng ngày. |
893 | 飘 | piāo | bay, thoảng | 花瓣在风中飘落。— Cánh hoa rơi trong gió. |
894 | 冰激凌 | bīngjīlíng | kem | 夏天吃冰激凌很凉快。— Ăn kem vào mùa hè rất mát. |
895 | 善于 | shànyú | giỏi về | 她善于与人沟通。— Cô ấy giỏi giao tiếp với mọi người. |
896 | 球迷 | qiúmí | người hâm mộ bóng đá | 他是个铁杆球迷。— Anh ấy là một fan bóng đá cuồng nhiệt. |
897 | 集体 | jítǐ | tập thể | 我们集体去郊游。— Chúng tôi đi dã ngoại theo tập thể. |
898 | 改进 | gǎijìn | cải tiến | 我们需要改进工作方法。— Chúng ta cần cải tiến phương pháp làm việc. |
899 | 时髦 | shímáo | thời thượng | 她的衣服很时髦。— Quần áo của cô ấy rất hợp thời trang. |
900 | 生长 | shēngzhǎng | sinh trưởng | 这种植物生长很快。— Loài cây này sinh trưởng rất nhanh. |
901 | 吸收 | xīshōu | hấp thu | 植物吸收阳光和水分。— Cây hấp thụ ánh sáng và nước. |
902 | 测验 | cèyàn | kiểm tra | 明天有数学测验。— Ngày mai có bài kiểm tra toán. |
903 | 担任 | dānrèn | đảm nhiệm | 他担任经理一职。— Anh ấy đảm nhiệm chức vụ quản lý. |
904 | 怪不得 | guàibùdé | thảo nào | 怪不得你这么累,原来你昨晚没睡觉。— Thảo nào bạn mệt vậy, hóa ra tối qua bạn không ngủ. |
905 | 随身 | suíshēn | mang theo bên mình | 请随身携带护照。— Xin mang hộ chiếu theo bên mình. |
906 | 培训 | péixùn | đào tạo | 公司安排我们去外地培训。— Công ty sắp xếp cho chúng tôi đi đào tạo ở nơi khác. |
907 | 县 | xiàn | huyện | 他在一个小县城长大。— Anh ấy lớn lên ở một thị trấn nhỏ thuộc huyện. |
908 | 改善 | gǎishàn | cải thiện | 我们需要改善生活条件。— Chúng ta cần cải thiện điều kiện sống. |
909 | 总共 | zǒnggòng | tổng cộng | 这本书总共有三百页。— Cuốn sách này tổng cộng có 300 trang. |
910 | 文学 | wénxué | văn học | 他是文学系的学生。— Anh ấy là sinh viên khoa văn học. |
911 | 打听 | dǎting | hỏi thăm | 我打听到他已经回国了。— Tôi nghe ngóng được là anh ấy đã về nước rồi. |
912 | 劳驾 | láojià | làm phiền (lịch sự) | 劳驾,请让一让。— Làm phiền, xin nhường đường một chút. |
913 | 平均 | píngjūn | trung bình | 这个班平均年龄二十岁。— Độ tuổi trung bình của lớp này là 20. |
914 | 彩虹 | cǎihóng | cầu vồng | 雨后天上出现了彩虹。— Sau cơn mưa, trên trời xuất hiện cầu vồng. |
915 | 日程 | rìchéng | lịch trình | 我们的日程很紧。— Lịch trình của chúng tôi rất dày đặc. |
916 | 此外 | cǐwài | ngoài ra | 他会说英语,此外还会法语。— Anh ấy biết tiếng Anh, ngoài ra còn biết tiếng Pháp. |
917 | 制度 | zhìdù | chế độ | 公司有严格的管理制度。— Công ty có chế độ quản lý nghiêm ngặt. |
918 | 扩大 | kuòdà | mở rộng | 他们计划扩大工厂规模。— Họ dự định mở rộng quy mô nhà máy. |
919 | 相对 | xiāngduì | tương đối | 这个价格相对便宜。— Giá này tương đối rẻ. |
920 | 单纯 | dānchún | đơn thuần | 他是个单纯的孩子。— Cậu bé này rất đơn thuần. |
921 | 录取 | lùqǔ | tuyển chọn | 他被大学录取了。— Anh ấy đã được đại học tuyển chọn. |
922 | 阳台 | yángtái | ban công | 我在阳台上晒太阳。— Tôi tắm nắng trên ban công. |
923 | 牛仔裤 | niúzǎikù | quần bò | 他穿着一条牛仔裤。— Anh ấy mặc một chiếc quần bò. |
924 | 后背 | hòubèi | lưng sau | 他拍了拍我的后背。— Anh ấy vỗ nhẹ vào lưng tôi. |
925 | 简历 | jiǎnlì | sơ yếu lý lịch | 请把简历发给我。— Xin gửi cho tôi bản sơ yếu lý lịch. |
926 | 利润 | lìrùn | lợi nhuận | 今年公司的利润增加了。— Lợi nhuận của công ty năm nay tăng. |
927 | 窗帘 | chuānglián | rèm cửa | 她拉开窗帘看外面。— Cô ấy kéo rèm cửa ra để nhìn bên ngoài. |
928 | 重量 | zhòngliàng | trọng lượng | 这个包裹的重量超过十公斤。— Trọng lượng của gói hàng này vượt quá 10 kg. |
929 | 丝毫 | sīháo | một chút | 他丝毫不在乎别人的看法。— Anh ấy chẳng bận tâm chút nào đến ý kiến người khác. |
930 | 商品 | shāngpǐn | hàng hóa | 商店里有各种商品。— Trong cửa hàng có đủ loại hàng hóa. |
931 | 反复 | fǎnfù | lặp đi lặp lại | 他反复检查答案。— Anh ấy kiểm tra đáp án lặp đi lặp lại. |
932 | 台阶 | táijiē | bậc thang | 小心台阶。— Cẩn thận bậc thang. |
933 | 涨 | zhǎng | tăng lên | 水位正在上涨。— Mực nước đang dâng lên. |
934 | 突出 | tūchū | nổi bật | 他在数学方面很突出。— Anh ấy nổi bật trong lĩnh vực toán học. |
935 | 辣椒 | làjiāo | ớt | 我不吃辣椒。— Tôi không ăn ớt. |
936 | 出示 | chūshì | xuất trình | 请出示您的身份证。— Xin xuất trình chứng minh thư. |
937 | 地道 | dìdào | chính gốc | 他说的是地道的北京话。— Anh ấy nói tiếng Bắc Kinh chuẩn. |
938 | 强调 | qiángdiào | nhấn mạnh | 老师强调了安全的重要性。— Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của an toàn. |
939 | 展览 | zhǎnlǎn | triển lãm | 我们去参观了画展。— Chúng tôi đi tham quan triển lãm tranh. |
940 | 活跃 | huóyuè | năng động | 他性格很活跃。— Tính cách của anh ấy rất năng động. |
941 | 转告 | zhuǎngào | nhắn lại | 请帮我转告他这个消息。— Xin giúp tôi nhắn lại tin này cho anh ấy. |
942 | 删除 | shānchú | xóa bỏ | 我把错误的部分删除了。— Tôi đã xóa bỏ phần sai. |
943 | 豆腐 | dòufu | đậu phụ | 豆腐是一种健康食品。— Đậu phụ là một loại thực phẩm lành mạnh. |
944 | 舅舅 | jiùjiu | cậu (em trai mẹ) | 我舅舅住在北京。— Cậu tôi sống ở Bắc Kinh. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
945 | 夸 | kuā | khen, khoe | 他喜欢夸自己的孩子。— Anh ấy thích khen con mình. |
946 | 忽然 | hūrán | đột nhiên | 天忽然下起了雨。— Trời bỗng nhiên mưa. |
947 | 包含 | bāohán | bao hàm | 这本书包含了丰富的知识。— Cuốn sách này bao hàm kiến thức phong phú. |
948 | 农民 | nóngmín | nông dân | 他是一个勤劳的农民。— Anh ấy là một nông dân chăm chỉ. |
949 | 危害 | wēihài | nguy hại | 吸烟危害健康。— Hút thuốc gây hại cho sức khỏe. |
950 | 志愿者 | zhìyuànzhě | tình nguyện viên | 她是医院的志愿者。— Cô ấy là tình nguyện viên ở bệnh viện. |
951 | 恶劣 | èliè | tồi tệ | 天气条件很恶劣。— Điều kiện thời tiết rất tồi tệ. |
952 | 责备 | zébèi | trách móc | 老师没有责备他。— Giáo viên không trách móc cậu ấy. |
953 | 哲学 | zhéxué | triết học | 他对哲学很感兴趣。— Anh ấy rất quan tâm đến triết học. |
954 | 反映 | fǎnyìng | phản ánh | 这篇文章反映了社会问题。— Bài viết này phản ánh vấn đề xã hội. |
955 | 柜台 | guìtái | quầy | 请到柜台办理手续。— Xin đến quầy làm thủ tục. |
956 | 抄 | chāo | chép | 他把笔记抄给了我。— Anh ấy chép ghi chú cho tôi. |
957 | 悄悄 | qiāoqiāo | lặng lẽ | 他悄悄地离开了房间。— Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng. |
958 | 眉毛 | méimao | lông mày | 她的眉毛很浓。— Lông mày cô ấy rất rậm. |
959 | 贸易 | màoyì | thương mại | 两国之间贸易往来频繁。— Hai nước có quan hệ thương mại thường xuyên. |
960 | 接待 | jiēdài | tiếp đãi | 我们热情接待了客人。— Chúng tôi nhiệt tình tiếp đãi khách. |
961 | 特色 | tèsè | đặc sắc | 这道菜很有地方特色。— Món ăn này mang đậm hương vị địa phương. |
962 | 具备 | jùbèi | có đủ | 他具备做经理的条件。— Anh ấy có đủ điều kiện làm quản lý. |
963 | 何况 | hékuàng | huống hồ | 事情这么难,我何况能做?— Việc này khó như vậy, huống hồ là tôi có thể làm? |
964 | 辅导 | fǔdǎo | phụ đạo | 老师在课后辅导学生。— Thầy phụ đạo học sinh sau giờ học. |
965 | 纪律 | jìlǜ | kỷ luật | 他违反了学校的纪律。— Anh ấy đã vi phạm kỷ luật của trường. |
966 | 对比 | duìbǐ | so sánh | 我们做了新旧产品的对比。— Chúng tôi so sánh sản phẩm mới và cũ. |
967 | 色彩 | sècǎi | màu sắc | 这幅画色彩鲜艳。— Bức tranh này có màu sắc rực rỡ. |
968 | 构成 | gòuchéng | cấu thành | 水由氢和氧构成。— Nước được cấu thành từ hydro và oxy. |
969 | 姑姑 | gūgu | cô (chị/em gái của bố) | 我姑姑住在上海。— Cô tôi sống ở Thượng Hải. |
970 | 消化 | xiāohuà | tiêu hóa | 多吃蔬菜有助于消化。— Ăn nhiều rau giúp tiêu hóa tốt. |
971 | 围巾 | wéijīn | khăn quàng | 她戴着一条红色的围巾。— Cô ấy đeo một chiếc khăn quàng đỏ. |
972 | 车厢 | chēxiāng | toa xe | 我们在三号车厢见面。— Chúng tôi gặp nhau ở toa số 3. |
973 | 体现 | tǐxiàn | thể hiện | 这个决定体现了大家的意愿。— Quyết định này thể hiện ý muốn của mọi người. |
974 | 乐器 | yuèqì | nhạc cụ | 他会演奏多种乐器。— Anh ấy biết chơi nhiều loại nhạc cụ. |
975 | 规律 | guīlǜ | quy luật | 生活要有规律。— Cuộc sống cần có quy luật. |
976 | 密切 | mìqiè | mật thiết | 我们保持密切联系。— Chúng tôi giữ liên lạc mật thiết. |
977 | 不得了 | bùdéliǎo | vô cùng | 外面热得不得了。— Bên ngoài nóng vô cùng. |
978 | 外交 | wàijiāo | ngoại giao | 他从事外交工作。— Anh ấy làm công tác ngoại giao. |
979 | 否定 | fǒudìng | phủ định | 他否定了这个说法。— Anh ấy phủ định cách nói này. |
980 | 观念 | guānniàn | quan niệm | 他的观念很先进。— Quan niệm của anh ấy rất tiến bộ. |
981 | 递 | dì | đưa, chuyển | 请把这份文件递给他。— Xin chuyển tài liệu này cho anh ấy. |
982 | 鼓舞 | gǔwǔ | cổ vũ, khích lệ | 他的成功鼓舞了我们。— Thành công của anh ấy đã khích lệ chúng tôi. |
983 | 浇 | jiāo | tưới | 他在花园里浇花。— Anh ấy tưới hoa trong vườn. |
984 | 规模 | guīmó | quy mô | 工厂的规模很大。— Quy mô của nhà máy rất lớn. |
985 | 召开 | zhàokāi | triệu tập | 公司召开了会议。— Công ty đã triệu tập một cuộc họp. |
986 | 佩服 | pèifú | khâm phục | 我很佩服他的勇气。— Tôi rất khâm phục sự dũng cảm của anh ấy. |
987 | 艰苦 | jiānkǔ | gian khổ | 他经历了艰苦的生活。— Anh ấy đã trải qua cuộc sống gian khổ. |
988 | 嗓子 | sǎngzi | cổ họng | 我嗓子疼。— Cổ họng tôi đau. |
989 | 整体 | zhěngtǐ | tổng thể | 从整体上看,这个计划不错。— Nhìn tổng thể, kế hoạch này khá ổn. |
990 | 启发 | qǐfā | gợi mở | 这本书给了我很多启发。— Cuốn sách này cho tôi nhiều gợi mở. |
991 | 手工 | shǒugōng | thủ công | 这是我自己做的手工礼物。— Đây là món quà thủ công tôi tự làm. |
992 | 报社 | bàoshè | tòa soạn báo | 他在报社工作。— Anh ấy làm việc ở tòa soạn báo. |
993 | 报到 | bàodào | báo danh | 新同学请到办公室报到。— Học sinh mới hãy đến văn phòng báo danh. |
994 | 营养 | yíngyǎng | dinh dưỡng | 这道菜营养丰富。— Món ăn này giàu dinh dưỡng. |
995 | 幼儿园 | yòu’éryuán | nhà trẻ, mẫu giáo | 我的孩子上幼儿园。— Con tôi đi học mẫu giáo. |
996 | 吨 | dūn | tấn | 这艘船能载两千吨货物。— Con tàu này có thể chở 2000 tấn hàng. |
997 | 盆 | pén | chậu | 我买了一盆花。— Tôi mua một chậu hoa. |
998 | 匆忙 | cōngmáng | vội vàng | 他匆忙赶车。— Anh ấy vội vàng bắt xe. |
999 | 吸取 | xīqǔ | tiếp thu | 我们要吸取经验教训。— Chúng ta cần rút kinh nghiệm. |
1000 | 从而 | cóng’ér | do đó | 他努力学习,从而取得了好成绩。— Anh ấy học chăm chỉ, do đó đạt thành tích tốt. |
1001 | 及格 | jígé | đạt tiêu chuẩn | 这次考试我及格了。— Kỳ thi lần này tôi đã đạt yêu cầu. |
1002 | 何必 | hébì | hà tất | 你何必生气呢?— Bạn hà tất phải tức giận chứ? |
1003 | 火柴 | huǒchái | diêm | 他用火柴点了蜡烛。— Anh ấy dùng diêm thắp nến. |
1004 | 淡 | dàn | nhạt | 这茶的味道很淡。— Vị trà này rất nhạt. |
STT | Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ (kèm pinyin + nghĩa) |
---|---|---|---|---|
1005 | 嫩 | nèn | non, mềm | 这块牛排很嫩。(Zhè kuài niúpái hěn nèn.) – Miếng bít tết này rất mềm. |
1006 | 目录 | mùlù | mục lục, danh mục | 请先看一下目录。(Qǐng xiān kàn yīxià mùlù.) – Xin hãy xem mục lục trước. |
1007 | 结实 | jiēshi | chắc chắn, khỏe mạnh | 这把椅子很结实。(Zhè bǎ yǐzi hěn jiēshi.) – Cái ghế này rất chắc chắn. |
1008 | 痛快 | tòngkuài | sảng khoái | 大家聊得很痛快。(Dàjiā liáo de hěn tòngkuài.) – Mọi người trò chuyện rất sảng khoái. |
1009 | 手续 | shǒuxù | thủ tục | 我们需要办一些手续。(Wǒmen xūyào bàn yīxiē shǒuxù.) – Chúng ta cần làm một số thủ tục. |
1010 | 综合 | zōnghé | tổng hợp | 这是一份综合报告。(Zhè shì yī fèn zōnghé bàogào.) – Đây là một bản báo cáo tổng hợp. |
1011 | 优美 | yōuměi | đẹp đẽ, thanh nhã | 她的舞姿很优美。(Tā de wǔzī hěn yōuměi.) – Điệu múa của cô ấy rất đẹp. |
1012 | 古代 | gǔdài | cổ đại | 中国古代历史很有趣。(Zhōngguó gǔdài lìshǐ hěn yǒuqù.) – Lịch sử Trung Quốc cổ đại rất thú vị. |
1013 | 壶 | hú | ấm, bình | 他给我倒了一壶茶。(Tā gěi wǒ dào le yī hú chá.) – Anh ấy rót cho tôi một ấm trà. |
1014 | 围绕 | wéirào | xoay quanh | 会议围绕这个问题展开。(Huìyì wéirào zhège wèntí zhǎnkāi.) – Cuộc họp xoay quanh vấn đề này. |
1015 | 延长 | yáncháng | kéo dài | 会议延长了半小时。(Huìyì yáncháng le bàn xiǎoshí.) – Cuộc họp kéo dài thêm nửa tiếng. |
1016 | 外公 | wàigōng | ông ngoại | 外公送了我一本书。(Wàigōng sòng le wǒ yī běn shū.) – Ông ngoại tặng tôi một quyển sách. |
1017 | 兼职 | jiānzhí | làm thêm | 他在餐厅兼职。(Tā zài cāntīng jiānzhí.) – Anh ấy làm thêm ở nhà hàng. |
STT | Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ (kèm pinyin + nghĩa) |
---|---|---|---|---|
1018 | 利息 | lìxī | lãi, tiền lãi | 存款可以生利息。(Cúnkuǎn kěyǐ shēng lìxī.) – Gửi tiết kiệm có thể sinh lãi. |
1019 | 营业 | yíngyè | kinh doanh, mở cửa | 这家店每天九点开始营业。(Zhè jiā diàn měitiān jiǔ diǎn kāishǐ yíngyè.) – Cửa hàng này mở cửa từ 9 giờ mỗi ngày. |
1020 | 消费 | xiāofèi | tiêu dùng | 现代社会消费水平很高。(Xiàndài shèhuì xiāofèi shuǐpíng hěn gāo.) – Mức tiêu dùng của xã hội hiện đại rất cao. |
1021 | 题目 | tímù | đề mục, đề bài | 老师给我们布置了一个作文题目。(Lǎoshī gěi wǒmen bùzhì le yī gè zuòwén tímù.) – Thầy giáo giao cho chúng tôi một đề bài văn. |
1022 | 岸 | àn | bờ | 船靠岸了。(Chuán kào àn le.) – Con thuyền đã cập bờ. |
1023 | 预订 | yùdìng | đặt trước | 我们预订了两张票。(Wǒmen yùdìng le liǎng zhāng piào.) – Chúng tôi đã đặt trước hai vé. |
1024 | 效率 | xiàolǜ | hiệu suất | 提高工作效率很重要。(Tígāo gōngzuò xiàolǜ hěn zhòngyào.) – Nâng cao hiệu suất làm việc là rất quan trọng. |
1025 | 缓解 | huǎnjiě | làm dịu, giảm bớt | 这种药能缓解疼痛。(Zhè zhǒng yào néng huǎnjiě téngtòng.) – Loại thuốc này có thể giảm đau. |
1026 | 休闲 | xiūxián | nghỉ ngơi, giải trí | 周末我喜欢去公园休闲。(Zhōumò wǒ xǐhuān qù gōngyuán xiūxián.) – Cuối tuần tôi thích ra công viên thư giãn. |
1027 | 预防 | yùfáng | phòng ngừa | 多锻炼可以预防疾病。(Duō duànliàn kěyǐ yùfáng jíbìng.) – Tập thể dục nhiều có thể phòng ngừa bệnh tật. |
1028 | 昆虫 | kūnchóng | côn trùng | 蜜蜂是一种有益的昆虫。(Mìfēng shì yī zhǒng yǒuyì de kūnchóng.) – Ong là một loài côn trùng có ích. |
1029 | 谦虚 | qiānxū | khiêm tốn | 他是一个很谦虚的人。(Tā shì yīgè hěn qiānxū de rén.) – Anh ấy là một người rất khiêm tốn. |
1030 | 客观 | kèguān | khách quan | 我们要客观地分析问题。(Wǒmen yào kèguān de fēnxī wèntí.) – Chúng ta phải phân tích vấn đề một cách khách quan. |
1031 | 坚决 | jiānjué | kiên quyết | 他坚决反对这个计划。(Tā jiānjué fǎnduì zhège jìhuà.) – Anh ấy kiên quyết phản đối kế hoạch này. |
1032 | 流泪 | liúlèi | rơi lệ | 她感动得流泪了。(Tā gǎndòng de liúlèi le.) – Cô ấy xúc động đến rơi lệ. |
1033 | 亲切 | qīnqiè | thân thiết | 老师对学生很亲切。(Lǎoshī duì xuéshēng hěn qīnqiè.) – Thầy giáo rất thân thiết với học sinh. |
1034 | 感想 | gǎnxiǎng | cảm tưởng | 听完报告后,他谈了自己的感想。(Tīng wán bàogào hòu, tā tán le zìjǐ de gǎnxiǎng.) – Nghe xong báo cáo, anh ấy chia sẻ cảm tưởng của mình. |
1035 | 必然 | bìrán | tất nhiên | 努力必然会有收获。(Nǔlì bìrán huì yǒu shōuhuò.) – Nỗ lực tất sẽ có thành quả. |
1036 | 比例 | bǐlì | tỷ lệ | 男女人口比例相当。(Nánnǚ rénkǒu bǐlì xiāngdāng.) – Tỷ lệ nam nữ khá cân bằng. |
1037 | 爱心 | àixīn | lòng yêu thương | 他充满了爱心。(Tā chōngmǎn le àixīn.) – Anh ấy tràn đầy lòng yêu thương. |
1038 | 海关 | hǎiguān | hải quan | 通过海关需要检查护照。(Tōngguò hǎiguān xūyào jiǎnchá hùzhào.) – Qua hải quan cần kiểm tra hộ chiếu. |
1039 | 过期 | guòqī | quá hạn | 这些药已经过期了。(Zhèxiē yào yǐjīng guòqī le.) – Những loại thuốc này đã quá hạn. |
1040 | 消极 | xiāojí | tiêu cực | 他对生活态度很消极。(Tā duì shēnghuó tàidù hěn xiāojí.) – Anh ấy có thái độ tiêu cực với cuộc sống. |
1041 | 夏令营 | xiàlìngyíng | trại hè | 孩子们参加了夏令营。(Háizimen cānjiā le xiàlìngyíng.) – Bọn trẻ tham gia trại hè. |
1042 | 日历 | rìlì | lịch | 墙上挂着一幅日历。(Qiáng shàng guàzhe yī fú rìlì.) – Trên tường treo một cuốn lịch. |
1043 | 勿 | wù | chớ, đừng | 勿忘初衷。(Wù wàng chūzhōng.) – Đừng quên ý định ban đầu. |
1044 | 拥挤 | yōngjǐ | đông đúc | 地铁里很拥挤。(Dìtiě lǐ hěn yōngjǐ.) – Trong tàu điện ngầm rất đông đúc. |
1045 | 淘气 | táoqì | nghịch ngợm | 小孩很淘气。(Xiǎohái hěn táoqì.) – Đứa trẻ rất nghịch ngợm. |
1046 | 看望 | kànwàng | thăm hỏi | 我去看望生病的朋友。(Wǒ qù kànwàng shēngbìng de péngyǒu.) – Tôi đi thăm người bạn bị bệnh. |
1047 | 透明 | tòumíng | trong suốt | 玻璃是透明的。(Bōli shì tòumíng de.) – Thủy tinh là trong suốt. |
1048 | 梨 | lí | quả lê | 我买了一斤梨。(Wǒ mǎi le yī jīn lí.) – Tôi mua một cân lê. |
1049 | 建设 | jiànshè | xây dựng | 我们要建设一个新学校。(Wǒmen yào jiànshè yīgè xīn xuéxiào.) – Chúng tôi muốn xây một ngôi trường mới. |
1050 | 节省 | jiéshěng | tiết kiệm | 要节省用水。(Yào jiéshěng yòng shuǐ.) – Phải tiết kiệm nước. |
1051 | 热心 | rèxīn | nhiệt tình | 她是个热心的人。(Tā shì gè rèxīn de rén.) – Cô ấy là người rất nhiệt tình. |
1052 | 劳动 | láodòng | lao động | 劳动可以创造财富。(Láodòng kěyǐ chuàngzào cáifù.) – Lao động có thể tạo ra của cải. |
1053 | 流传 | liúchuán | lưu truyền | 这个故事流传了几百年。(Zhège gùshì liúchuán le jǐ bǎi nián.) – Câu chuyện này đã lưu truyền mấy trăm năm. |
1054 | 灵活 | línghuó | linh hoạt | 他思维很灵活。(Tā sīwéi hěn línghuó.) – Anh ấy suy nghĩ rất linh hoạt. |
1055 | 家务 | jiāwù | việc nhà | 妈妈每天做家务很辛苦。(Māmā měitiān zuò jiāwù hěn xīnkǔ.) – Mẹ làm việc nhà hàng ngày rất vất vả. |
STT | Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ (kèm pinyin + nghĩa) |
---|---|---|---|---|
1056 | 称赞 | chēngzàn | khen ngợi | 老师称赞了他的努力。(Lǎoshī chēngzàn le tā de nǔlì.) – Thầy giáo khen ngợi sự nỗ lực của cậu ấy. |
1057 | 参考 | cānkǎo | tham khảo | 请参考这本书的内容。(Qǐng cānkǎo zhè běn shū de nèiróng.) – Xin hãy tham khảo nội dung cuốn sách này. |
1058 | 躲藏 | duǒcáng | trốn, ẩn nấp | 猫躲藏在沙发后面。(Māo duǒcáng zài shāfā hòumiàn.) – Con mèo trốn sau ghế sô-pha. |
1059 | 古典 | gǔdiǎn | cổ điển | 他喜欢听古典音乐。(Tā xǐhuān tīng gǔdiǎn yīnyuè.) – Anh ấy thích nghe nhạc cổ điển. |
1060 | 周到 | zhōudào | chu đáo | 服务员的服务很周到。(Fúwùyuán de fúwù hěn zhōudào.) – Nhân viên phục vụ rất chu đáo. |
1061 | 改革 | gǎigé | cải cách | 政府正在进行教育改革。(Zhèngfǔ zhèngzài jìnxíng jiàoyù gǎigé.) – Chính phủ đang tiến hành cải cách giáo dục. |
1062 | 名牌 | míngpái | thương hiệu nổi tiếng | 他买了一块名牌手表。(Tā mǎi le yī kuài míngpái shǒubiǎo.) – Anh ấy mua một chiếc đồng hồ hiệu nổi tiếng. |
1063 | 高档 | gāodàng | cao cấp | 这是高档家具。(Zhè shì gāodàng jiājù.) – Đây là đồ nội thất cao cấp. |
1064 | 数码 | shùmǎ | kỹ thuật số | 我买了一台数码相机。(Wǒ mǎi le yī tái shùmǎ xiàngjī.) – Tôi mua một chiếc máy ảnh kỹ thuật số. |
1065 | 讨价还价 | tǎojià-huánjià | mặc cả | 在市场买东西要讨价还价。(Zài shìchǎng mǎi dōngxi yào tǎojià-huánjià.) – Mua đồ ở chợ phải mặc cả. |
1066 | 实践 | shíjiàn | thực tiễn | 理论需要在实践中检验。(Lǐlùn xūyào zài shíjiàn zhōng jiǎnyàn.) – Lý thuyết cần được kiểm nghiệm trong thực tiễn. |
1067 | 零食 | língshí | đồ ăn vặt | 小孩子喜欢吃零食。(Xiǎoháizi xǐhuān chī língshí.) – Trẻ con thích ăn vặt. |
1068 | 总理 | zǒnglǐ | thủ tướng | 他是法国的总理。(Tā shì Fǎguó de zǒnglǐ.) – Ông ấy là thủ tướng Pháp. |
1069 | 灰尘 | huīchén | bụi | 房间里有很多灰尘。(Fángjiān lǐ yǒu hěn duō huīchén.) – Trong phòng có nhiều bụi. |
1070 | 大方 | dàfang | hào phóng | 他待人很大方。(Tā dàirén hěn dàfang.) – Anh ấy đối xử với người khác rất hào phóng. |
1071 | 发达 | fādá | phát triển | 这个城市经济很发达。(Zhège chéngshì jīngjì hěn fādá.) – Thành phố này kinh tế rất phát triển. |
1072 | 厘米 | límǐ | cm, xentimét | 这张纸长30厘米。(Zhè zhāng zhǐ cháng sānshí límǐ.) – Tờ giấy này dài 30 cm. |
1073 | 个别 | gèbié | cá biệt | 个别学生没交作业。(Gèbié xuéshēng méi jiāo zuòyè.) – Một vài học sinh cá biệt chưa nộp bài tập. |
1074 | 紫 | zǐ | tím | 她穿了一条紫色的裙子。(Tā chuān le yī tiáo zǐsè de qúnzi.) – Cô ấy mặc một chiếc váy màu tím. |
1075 | 预报 | yùbào | dự báo | 天气预报说明天有雨。(Tiānqì yùbào shuō míngtiān yǒu yǔ.) – Dự báo thời tiết nói ngày mai có mưa. |
1076 | 地理 | dìlǐ | địa lý | 他在大学学地理。(Tā zài dàxué xué dìlǐ.) – Anh ấy học địa lý ở đại học. |
1077 | 盼望 | pànwàng | mong đợi | 我盼望与你见面。(Wǒ pànwàng yǔ nǐ jiànmiàn.) – Tôi mong được gặp bạn. |
1078 | 陆地 | lùdì | đất liền | 船终于到达了陆地。(Chuán zhōngyú dàodá le lùdì.) – Con tàu cuối cùng đã đến đất liền. |
1079 | 惭愧 | cánkuì | hổ thẹn | 我没帮上忙,感到很惭愧。(Wǒ méi bāng shàng máng, gǎndào hěn cánkuì.) – Tôi không giúp được gì, cảm thấy rất hổ thẹn. |
1080 | 性质 | xìngzhì | tính chất | 这件事性质很严重。(Zhè jiàn shì xìngzhì hěn yánzhòng.) – Vụ việc này tính chất rất nghiêm trọng. |
1081 | 浏览 | liúlǎn | duyệt qua, xem lướt | 我喜欢浏览新闻网站。(Wǒ xǐhuān liúlǎn xīnwén wǎngzhàn.) – Tôi thích duyệt các trang tin tức. |
1082 | 动画片 | dònghuàpiàn | phim hoạt hình | 孩子们喜欢看动画片。(Háizimen xǐhuān kàn dònghuàpiàn.) – Bọn trẻ thích xem phim hoạt hình. |
1083 | 印刷 | yìnshuā | in ấn | 这本书印刷很精美。(Zhè běn shū yìnshuā hěn jīngměi.) – Cuốn sách này in rất đẹp. |
1084 | 常识 | chángshí | kiến thức phổ thông | 这是基本的生活常识。(Zhè shì jīběn de shēnghuó chángshí.) – Đây là kiến thức thường thức cơ bản. |
1085 | 酸 | cù | giấm | 我喜欢加点醋在面条里。(Wǒ xǐhuān jiā diǎn cù zài miàntiáo lǐ.) – Tôi thích cho chút giấm vào mì. |
1086 | 胶水 | jiāoshuǐ | keo dán | 用胶水把纸粘起来。(Yòng jiāoshuǐ bǎ zhǐ zhān qǐlái.) – Dùng keo dán giấy lại. |
1087 | 进口 | jìnkǒu | nhập khẩu | 这些水果是进口的。(Zhèxiē shuǐguǒ shì jìnkǒu de.) – Những loại trái cây này là hàng nhập khẩu. |
1088 | 种类 | zhǒnglèi | chủng loại | 这家店的商品种类很多。(Zhè jiā diàn de shāngpǐn zhǒnglèi hěn duō.) – Cửa hàng này có nhiều chủng loại hàng hóa. |
1089 | 池塘 | chítáng | ao, hồ nhỏ | 池塘里有很多鱼。(Chítáng lǐ yǒu hěn duō yú.) – Trong ao có nhiều cá. |
1090 | 主张 | zhǔzhāng | chủ trương, đề xuất | 我主张多进行户外活动。(Wǒ zhǔzhāng duō jìnxíng hùwài huódòng.) – Tôi chủ trương tổ chức nhiều hoạt động ngoài trời. |
1091 | 坦率 | tǎnshuài | thẳng thắn | 他是个很坦率的人。(Tā shì gè hěn tǎnshuài de rén.) – Anh ấy là một người rất thẳng thắn. |
1092 | 生动 | shēngdòng | sinh động | 老师讲课很生动。(Lǎoshī jiǎngkè hěn shēngdòng.) – Thầy giáo giảng bài rất sinh động. |
1093 | 上当 | shàngdàng | bị lừa | 我在网上购物时上当了。(Wǒ zài wǎngshàng gòuwù shí shàngdàng le.) – Tôi đã bị lừa khi mua sắm online. |
1094 | 操场 | cāochǎng | sân tập | 学生们在操场上踢足球。(Xuéshēngmen zài cāochǎng shàng tī zúqiú.) – Học sinh đang đá bóng trên sân tập. |
1095 | 钢铁 | gāngtiě | thép | 钢铁是重要的工业材料。(Gāngtiě shì zhòngyào de gōngyè cáiliào.) – Thép là nguyên liệu công nghiệp quan trọng. |
1096 | 用途 | yòngtú | công dụng | 这种材料用途广泛。(Zhè zhǒng cáiliào yòngtú guǎngfàn.) – Loại vật liệu này có nhiều công dụng. |
1097 | 疲劳 | píláo | mệt mỏi | 长时间工作会感到疲劳。(Cháng shíjiān gōngzuò huì gǎndào píláo.) – Làm việc lâu sẽ cảm thấy mệt mỏi. |
1098 | 整齐 | zhěngqí | gọn gàng | 房间收拾得很整齐。(Fángjiān shōushi de hěn zhěngqí.) – Căn phòng được dọn rất gọn gàng. |
1099 | 失眠 | shīmián | mất ngủ | 他最近常常失眠。(Tā zuìjìn chángcháng shīmián.) – Dạo này anh ấy thường bị mất ngủ. |
1100 | 轮流 | lúnliú | thay phiên | 我们轮流做饭。(Wǒmen lúnliú zuò fàn.) – Chúng tôi thay phiên nhau nấu ăn. |
1101 | 罚款 | fákuǎn | phạt tiền | 超速会被罚款。(Chāosù huì bèi fákuǎn.) – Chạy quá tốc độ sẽ bị phạt tiền. |
1102 | 商务 | shāngwù | thương vụ | 他去上海出差办商务。(Tā qù Shànghǎi chūchāi bàn shāngwù.) – Anh ấy đi công tác Thượng Hải để xử lý công việc kinh doanh. |
1103 | 粗糙 | cūcāo | thô, sơ sài | 这个桌子做工很粗糙。(Zhège zhuōzi zuògōng hěn cūcāo.) – Chiếc bàn này làm rất thô. |
1104 | 键盘 | jiànpán | bàn phím | 我的电脑键盘坏了。(Wǒ de diànnǎo jiànpán huài le.) – Bàn phím máy tính của tôi bị hỏng. |
1105 | 叉子 | chāzi | nĩa | 请给我一把叉子。(Qǐng gěi wǒ yī bǎ chāzi.) – Làm ơn đưa tôi một cái nĩa. |
1106 | 巧妙 | qiǎomiào | khéo léo | 他巧妙地解决了问题。(Tā qiǎomiào de jiějué le wèntí.) – Anh ấy khéo léo giải quyết vấn đề. |
1107 | 迫切 | pòqiè | cấp bách | 解决这个问题很迫切。(Jiějué zhège wèntí hěn pòqiè.) – Giải quyết vấn đề này là rất cấp bách. |
1108 | 单元 | dānyuán | đơn nguyên, bài học | 我们学到了第五单元。(Wǒmen xué dào le dì wǔ dānyuán.) – Chúng tôi đã học đến bài thứ 5. |
1109 | 苗条 | miáotiao | thon thả | 她身材很苗条。(Tā shēncái hěn miáotiao.) – Cô ấy có dáng người thon thả. |
1110 | 未必 | wèibì | chưa chắc | 他未必会同意这个计划。(Tā wèibì huì tóngyì zhège jìhuà.) – Anh ấy chưa chắc sẽ đồng ý với kế hoạch này. |
1111 | 熬夜 | áoyè | thức khuya | 我昨晚熬夜写报告。(Wǒ zuówǎn áoyè xiě bàogào.) – Tối qua tôi thức khuya viết báo cáo. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ (kèm pinyin + nghĩa) |
---|---|---|---|---|
1112 | 描写 | miáoxiě | miêu tả | 他在书中描写了那个村子的生活。(Tā zài shū zhōng miáoxiě le nàgè cūnzi de shēnghuó.) – Anh ấy miêu tả cuộc sống của làng đó trong sách. |
1113 | 丝绸 | sīchóu | lụa | 中国的丝绸很有名。(Zhōngguó de sīchóu hěn yǒumíng.) – Lụa Trung Quốc rất nổi tiếng. |
1114 | 幸亏 | xìngkuī | may mà | 幸亏你提醒我,不然我会忘记。(Xìngkuī nǐ tíxǐng wǒ, bùrán wǒ huì wàngjì.) – May mà bạn nhắc, không thì tôi đã quên. |
1115 | 原料 | yuánliào | nguyên liệu | 面包的原料有面粉和水。(Miànbāo de yuánliào yǒu miànfěn hé shuǐ.) – Nguyên liệu làm bánh mì có bột và nước. |
1116 | 应用 | yìngyòng | ứng dụng, áp dụng | 这项技术已经广泛应用于工业。(Zhè xiàng jìshù yǐjīng guǎngfàn yìngyòng yú gōngyè.) – Kỹ thuật này đã được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp. |
1117 | 征求 | zhēngqiú | xin ý kiến, tham khảo | 老师征求了学生们的意见。(Lǎoshī zhēngqiú le xuéshēngmen de yìjiàn.) – Giáo viên đã xin ý kiến học sinh. |
1118 | 词汇 | cíhuì | từ vựng | 学习新词汇需要多读多记。(Xuéxí xīn cíhuì xūyào duō dú duō jì.) – Học từ vựng mới cần đọc nhiều và nhớ nhiều. |
1119 | 被子 | bèizi | chăn | 冬天我盖很厚的被子。(Dōngtiān wǒ gài hěn hòu de bèizi.) – Mùa đông tôi đắp chăn dày. |
1120 | 完善 | wánshàn | hoàn thiện | 我们需要完善这个方案。(Wǒmen xūyào wánshàn zhège fāng’àn.) – Chúng ta cần hoàn thiện phương án này. |
1121 | 海鲜 | hǎixiān | hải sản | 这家饭店的海鲜非常新鲜。(Zhè jiā fàndiàn de hǎixiān fēicháng xīnxiān.) – Hải sản ở nhà hàng này rất tươi. |
1122 | 步骤 | bùzhòu | bước (quy trình) | 做菜要按步骤来。(Zuò cài yào àn bùzhòu lái.) – Nấu ăn phải làm theo các bước. |
1123 | 平方 | píngfāng | mét vuông / bình phương | 房间面积是20平方米。(Fángjiān miànjī shì 20 píngfāng mǐ.) – Diện tích phòng là 20 mét vuông. |
1124 | 武术 | wǔshù | võ thuật | 他从小练习武术。(Tā cóng xiǎo liànxí wǔshù.) – Anh ấy luyện võ từ nhỏ. |
1125 | 潮湿 | cháoshī | ẩm ướt | 雨后空气很潮湿。(Yǔ hòu kōngqì hěn cháoshī.) – Không khí sau mưa rất ẩm ướt. |
1126 | 学术 | xuéshù | học thuật | 他在学术研究方面很有成就。(Tā zài xuéshù yánjiū fāngmiàn hěn yǒu chéngjiù.) – Anh ấy có nhiều thành tựu trong nghiên cứu học thuật. |
1127 | 差距 | chājù | khoảng cách, chênh lệch | 城乡差距仍然存在。(Chéngxiāng chājù réngrán cúnzài.) – Khoảng cách thành thị – nông thôn vẫn tồn tại. |
1128 | 悲观 | bēiguān | bi quan | 他对未来的前景很悲观。(Tā duì wèilái de qiánjǐng hěn bēiguān.) – Anh ấy rất bi quan về tương lai. |
1129 | 促使 | cùshǐ | thúc đẩy | 这些发现促使我们改变方法。(Zhèxiē fāxiàn cùshǐ wǒmen gǎibiàn fāngfǎ.) – Những phát hiện này đã thúc đẩy chúng tôi thay đổi phương pháp. |
1130 | 推广 | tuīguǎng | phổ biến, tuyên truyền | 公司正在推广新产品。(Gōngsī zhèngzài tuīguǎng xīn chǎnpǐn.) – Công ty đang quảng bá sản phẩm mới. |
1131 | 粮食 | liángshí | lương thực, thực phẩm | 粮食是国家的重要储备。(Liángshí shì guójiā de zhòngyào chǔbèi.) – Lương thực là dự trữ quan trọng của quốc gia. |
1132 | 空闲 | kòngxián | rảnh rỗi | 他空闲时喜欢看书。(Tā kòngxián shí xǐhuān kànshū.) – Khi rảnh anh ấy thích đọc sách. |
1133 | 叙述 | xùshù | tường thuật, thuật lại | 她详细叙述了事情的经过。(Tā xiángxì xùshù le shìqíng de jīngguò.) – Cô ấy tường thuật chi tiết diễn biến sự việc. |
1134 | 小气 | xiǎoqì | keo kiệt | 他很小气,从不请客。(Tā hěn xiǎoqì, cóng bù qǐngkè.) – Anh ấy rất keo kiệt, chưa bao giờ mời người |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
1135 | 难免 | nánmiǎn | khó tránh khỏi | 人生中难免会遇到挫折。(Rénshēng zhōng nánmiǎn huì yùdào cuòzhé.) – Trong đời khó tránh khỏi gặp thất bại. |
1136 | 干燥 | gānzào | khô ráo | 冬天北方的空气很干燥。(Dōngtiān běifāng de kōngqì hěn gānzào.) – Mùa đông không khí ở miền Bắc rất khô. |
1137 | 议论 | yìlùn | bàn luận | 大家在议论比赛的结果。(Dàjiā zài yìlùn bǐsài de jiéguǒ.) – Mọi người đang bàn về kết quả trận đấu. |
1138 | 改正 | gǎizhèng | sửa sai | 他及时改正了错误。(Tā jíshí gǎizhèng le cuòwù.) – Anh ấy đã kịp thời sửa sai. |
1139 | 人事 | rénshì | nhân sự | 公司的人事部门负责招聘。(Gōngsī de rénshì bùmén fùzé zhāopìn.) – Bộ phận nhân sự của công ty phụ trách tuyển dụng. |
1140 | 初级 | chūjí | sơ cấp | 他正在上初级汉语课。(Tā zhèngzài shàng chūjí Hànyǔ kè.) – Anh ấy đang học lớp tiếng Trung sơ cấp. |
1141 | 优惠 | yōuhuì | ưu đãi | 这家商店有优惠活动。(Zhè jiā shāngdiàn yǒu yōuhuì huódòng.) – Cửa hàng này có chương trình ưu đãi. |
1142 | 急诊 | jízhěn | cấp cứu | 他被送到医院急诊室。(Tā bèi sòng dào yīyuàn jízhěn shì.) – Anh ấy được đưa vào phòng cấp cứu. |
1143 | 长途 | chángtú | đường dài | 我们坐长途汽车去旅行。(Wǒmen zuò chángtú qìchē qù lǚxíng.) – Chúng tôi đi du lịch bằng xe đường dài. |
1144 | 广泛 | guǎngfàn | rộng rãi | 这个话题引起了广泛讨论。(Zhège huàtí yǐnqǐ le guǎngfàn tǎolùn.) – Chủ đề này gây ra thảo luận rộng rãi. |
1145 | 美术 | měishù | mỹ thuật | 他在大学学美术。(Tā zài dàxué xué měishù.) – Anh ấy học mỹ thuật ở đại học. |
1146 | 窄 | zhǎi | hẹp | 这条路很窄。(Zhè tiáo lù hěn zhǎi.) – Con đường này rất hẹp. |
1147 | 调皮 | tiáopí | nghịch ngợm | 孩子很调皮。(Háizi hěn tiáopí.) – Đứa trẻ rất nghịch. |
1148 | 光滑 | guānghuá | trơn, nhẵn | 这块石头很光滑。(Zhè kuài shítou hěn guānghuá.) – Hòn đá này rất nhẵn. |
1149 | 讲座 | jiǎngzuò | buổi diễn thuyết | 学校举办了一场科技讲座。(Xuéxiào jǔbàn le yì chǎng kējì jiǎngzuò.) – Trường tổ chức một buổi diễn thuyết khoa học. |
1150 | 斜 | xié | nghiêng | 桌子有点儿斜。(Zhuōzi yǒudiǎnr xié.) – Cái bàn hơi nghiêng. |
1151 | 诚恳 | chéngkěn | chân thành | 他态度很诚恳。(Tā tàidù hěn chéngkěn.) – Anh ấy rất chân thành. |
1152 | 冷淡 | lěngdàn | lạnh nhạt | 他对朋友的态度很冷淡。(Tā duì péngyǒu de tàidù hěn lěngdàn.) – Anh ấy cư xử lạnh nhạt với bạn bè. |
1153 | 熟练 | shúliàn | thành thạo | 她熟练地操作电脑。(Tā shúliàn de cāozuò diànnǎo.) – Cô ấy thao tác máy tính thành thạo. |
1154 | 册 | cè | quyển (sách) | 我买了一册新书。(Wǒ mǎi le yí cè xīn shū.) – Tôi mua một quyển sách mới. |
1155 | 乙 | yǐ | Ất (thứ hai) | 甲、乙、丙是三个不同的组。(Jiǎ, yǐ, bǐng shì sān gè bùtóng de zǔ.) – Giáp, Ất, Bính là ba nhóm khác nhau. |
1156 | 办理 | bànlǐ | làm thủ tục | 我去银行办理业务。(Wǒ qù yínháng bànlǐ yèwù.) – Tôi đi ngân hàng làm thủ tục. |
1157 | 面积 | miànjī | diện tích | 这个房子的面积很大。(Zhège fángzi de miànjī hěn dà.) – Ngôi nhà này có diện tích lớn. |
1158 | 农业 | nóngyè | nông nghiệp | 农业是国家的基础。(Nóngyè shì guójiā de jīchǔ.) – Nông nghiệp là nền tảng của quốc gia. |
1159 | 合影 | héyǐng | chụp ảnh chung | 我们在毕业典礼上合影。(Wǒmen zài bìyè diǎnlǐ shàng héyǐng.) – Chúng tôi chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp. |
1160 | 舍不得 | shěbude | không nỡ | 她舍不得离开家乡。(Tā shěbude líkāi jiāxiāng.) – Cô ấy không nỡ rời quê. |
1161 | 趋势 | qūshì | xu thế | 经济发展的趋势很好。(Jīngjì fāzhǎn de qūshì hěn hǎo.) – Xu thế phát triển kinh tế rất tốt. |
1162 | 交际 | jiāojì | giao tiếp | 他很擅长交际。(Tā hěn shàncháng jiāojì.) – Anh ấy rất giỏi giao tiếp. |
1163 | 主观 | zhǔguān | chủ quan | 不要主观判断别人。(Bùyào zhǔguān pànduàn biérén.) – Đừng đánh giá người khác một cách chủ quan. |
1164 | 繁荣 | fánróng | phồn vinh | 这个城市经济繁荣。(Zhège chéngshì jīngjì fánróng.) – Thành phố này kinh tế phồn vinh. |
1165 | 格外 | géwài | đặc biệt | 他今天格外高兴。(Tā jīntiān géwài gāoxìng.) – Hôm nay anh ấy đặc biệt vui. |
1166 | 小麦 | xiǎomài | lúa mì | 今年的小麦收成很好。(Jīnnián de xiǎomài shōuchéng hěn hǎo.) – Vụ lúa mì năm nay bội thu. |
1167 | 慌张 | huāngzhāng | hoảng hốt | 别慌张,我们有时间。(Bié huāngzhāng, wǒmen yǒu shíjiān.) – Đừng hoảng hốt, chúng ta còn thời gian. |
1168 | 本领 | běnlǐng | bản lĩnh | 他有很强的领导本领。(Tā yǒu hěn qiáng de lǐngdǎo běnlǐng.) – Anh ấy có bản lĩnh lãnh đạo mạnh mẽ. |
1169 | 梳子 | shūzi | cái lược | 她用梳子梳头发。(Tā yòng shūzi shū tóufǎ.) – Cô ấy dùng lược chải tóc. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
1170 | 分布 | fēnbù | phân bố | 人口分布不均匀。(Rénkǒu fēnbù bù jūnyún.) – Dân cư phân bố không đồng đều. |
1171 | 促进 | cùjìn | thúc đẩy | 我们要促进两国的合作。(Wǒmen yào cùjìn liǎng guó de hézuò.) – Chúng ta cần thúc đẩy hợp tác giữa hai nước. |
1172 | 老百姓 | lǎobǎixìng | người dân | 政府应该关心老百姓的生活。(Zhèngfǔ yīnggāi guānxīn lǎobǎixìng de shēnghuó.) – Chính phủ nên quan tâm đến đời sống người dân. |
1173 | 姥姥 | lǎolao | bà ngoại | 我周末去看姥姥。(Wǒ zhōumò qù kàn lǎolao.) – Cuối tuần tôi đi thăm bà ngoại. |
1174 | 桔子 | júzi | quả quýt | 桔子味道很甜。(Júzi wèidào hěn tián.) – Quýt có vị rất ngọt. |
1175 | 中介 | zhōngjiè | môi giới | 我通过中介找到了工作。(Wǒ tōngguò zhōngjiè zhǎodào le gōngzuò.) – Tôi tìm được việc qua môi giới. |
1176 | 爱护 | àihù | yêu quý, bảo vệ | 我们要爱护环境。(Wǒmen yào àihù huánjìng.) – Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ môi trường. |
1177 | 开幕式 | kāimùshì | lễ khai mạc | 奥运会开幕式非常精彩。(Àoyùnhuì kāimùshì fēicháng jīngcǎi.) – Lễ khai mạc Thế vận hội rất đặc sắc. |
1178 | 勤奋 | qínfèn | siêng năng | 他是个勤奋的学生。(Tā shì gè qínfèn de xuéshēng.) – Cậu ấy là một học sinh siêng năng. |
1179 | 字幕 | zìmù | phụ đề | 电影有中文字幕。(Diànyǐng yǒu Zhōngwén zìmù.) – Bộ phim có phụ đề tiếng Trung. |
1180 | 自觉 | zìjué | tự giác | 他学习很自觉。(Tā xuéxí hěn zìjué.) – Cậu ấy học rất tự giác. |
1181 | 实用 | shíyòng | thực dụng | 这本书很实用。(Zhè běn shū hěn shíyòng.) – Cuốn sách này rất hữu dụng. |
1182 | 象棋 | xiàngqí | cờ tướng | 我爷爷喜欢下象棋。(Wǒ yéye xǐhuan xià xiàngqí.) – Ông tôi thích chơi cờ tướng. |
1183 | 兑换 | duìhuàn | đổi (tiền) | 你可以在银行兑换外币。(Nǐ kěyǐ zài yínháng duìhuàn wàibì.) – Bạn có thể đổi ngoại tệ ở ngân hàng. |
1184 | 傍晚 | bàngwǎn | chạng vạng, hoàng hôn | 傍晚的景色很美。(Bàngwǎn de jǐngsè hěn měi.) – Cảnh hoàng hôn rất đẹp. |
1185 | 照常 | zhàocháng | như thường lệ | 今天我们照常上课。(Jīntiān wǒmen zhàocháng shàng kè.) – Hôm nay chúng ta học như thường lệ. |
1186 | 夹子 | jiāzi | cái kẹp | 请把文件用夹子夹好。(Qǐng bǎ wénjiàn yòng jiāzi jiā hǎo.) – Hãy dùng kẹp để kẹp tài liệu lại. |
1187 | 讲究 | jiǎngjiu | chú ý, coi trọng | 他很讲究穿着。(Tā hěn jiǎngjiu chuānzhuó.) – Anh ấy rất chú ý đến cách ăn mặc. |
1188 | 用功 | yònggōng | chăm chỉ | 他学习很用功。(Tā xuéxí hěn yònggōng.) – Cậu ấy học rất chăm chỉ. |
1189 | 不耐烦 | búnàifán | sốt ruột, không kiên nhẫn | 他等得不耐烦了。(Tā děng de búnàifán le.) – Anh ấy đợi đến mức sốt ruột. |
1190 | 缩短 | suōduǎn | rút ngắn | 我们要缩短生产时间。(Wǒmen yào suōduǎn shēngchǎn shíjiān.) – Chúng ta cần rút ngắn thời gian sản xuất. |
1191 | 振动 | zhèndòng | rung, chấn động | 手机在振动。(Shǒujī zài zhèndòng.) – Điện thoại đang rung. |
1192 | 单调 | dāndiào | đơn điệu | 生活太单调了。(Shēnghuó tài dāndiào le.) – Cuộc sống quá đơn điệu. |
1193 | 发票 | fāpiào | hóa đơn | 请给我开发票。(Qǐng gěi wǒ kāi fāpiào.) – Xin vui lòng xuất hóa đơn cho tôi. |
1194 | 轻视 | qīngshì | coi thường | 不要轻视任何人。(Bùyào qīngshì rènhé rén.) – Đừng coi thường bất kỳ ai. |
1195 | 学历 | xuélì | học vấn | 他的学历很高。(Tā de xuélì hěn gāo.) – Học vấn của anh ấy rất cao. |
1196 | 岛屿 | dǎoyǔ | đảo | 这里有很多美丽的岛屿。(Zhèlǐ yǒu hěn duō měilì de dǎoyǔ.) – Ở đây có nhiều hòn đảo đẹp. |
1197 | 时差 | shíchā | chênh lệch múi giờ | 我还没适应时差。(Wǒ hái méi shìyìng shíchā.) – Tôi vẫn chưa quen với chênh lệch múi giờ. |
1198 | 纷纷 | fēnfēn | ào ào, liên tiếp | 大家纷纷发表意见。(Dàjiā fēnfēn fābiǎo yìjiàn.) – Mọi người lần lượt phát biểu ý kiến. |
1199 | 艰巨 | jiānjù | gian nan | 这是一个艰巨的任务。(Zhè shì yí gè jiānjù de rènwu.) – Đây là một nhiệm vụ gian nan. |
1200 | 长辈 | zhǎngbèi | bậc trưởng bối | 我们要尊敬长辈。(Wǒmen yào zūnjìng zhǎngbèi.) – Chúng ta phải kính trọng bậc trưởng bối. |
1201 | 竹子 | zhúzi | cây tre | 竹子生长很快。(Zhúzi shēngzhǎng hěn kuài.) – Tre mọc rất nhanh. |
1202 | 朗读 | lǎngdú | đọc to | 请朗读这段文章。(Qǐng lǎngdú zhè duàn wénzhāng.) – Hãy đọc to đoạn văn này. |
1203 | 打喷嚏 | dǎ pēntì | hắt xì | 他感冒了,不停地打喷嚏。(Tā gǎnmào le, bùtíng de dǎ pēntì.) – Anh ấy bị cảm, hắt xì liên tục. |
1204 | 一再 | yízài | hết lần này đến lần khác | 他一再强调安全问题。(Tā yízài qiángdiào ānquán wèntí.) – Anh ấy nhấn mạnh vấn đề an toàn hết lần này đến lần khác. |
1205 | 行人 | xíngrén | người đi bộ | 行人请走人行道。(Xíngrén qǐng zǒu rénxíngdào.) – Người đi bộ xin đi trên vỉa hè. |
1206 | 可见 | kějiàn | có thể thấy | 可见他对工作很认真。(Kějiàn tā duì gōngzuò hěn rènzhēn.) – Có thể thấy anh ấy rất nghiêm túc trong công việc. |
1207 | 再三 | zàisān | nhiều lần | 我再三提醒你要小心。(Wǒ zàisān tíxǐng nǐ yào xiǎoxīn.) – Tôi đã nhắc nhở bạn nhiều lần phải cẩn thận. |
1208 | 酱油 | jiàngyóu | nước tương | 炒菜要放一点儿酱油。(Chǎo cài yào fàng yìdiǎnr jiàngyóu.) – Xào rau cần cho một chút nước tương. |
1209 | 刻苦 | kèkǔ | khắc khổ | 他学习非常刻苦。(Tā xuéxí fēicháng kèkǔ.) – Cậu ấy học rất khắc khổ. |
1210 | 样式 | yàngshì | kiểu dáng | 这件衣服的样式很好看。(Zhè jiàn yīfu de yàngshì hěn hǎokàn.) – Kiểu dáng bộ quần áo này rất đẹp. |
1211 | 灰心 | huīxīn | nản lòng | 不要因为失败而灰心。(Bùyào yīnwèi shībài ér huīxīn.) – Đừng nản lòng vì thất bại. |
1212 | 作文 | zuòwén | bài văn | 老师让我们写一篇作文。(Lǎoshī ràng wǒmen xiě yì piān zuòwén.) – Thầy bảo chúng tôi viết một bài văn. |
1213 | 悠久 | yōujiǔ | lâu đời | 中国有悠久的历史。(Zhōngguó yǒu yōujiǔ de lìshǐ.) – Trung Quốc có lịch sử lâu đời. |
1214 | 无奈 | wúnài | bất đắc dĩ | 我感到很无奈。(Wǒ gǎndào hěn wúnài.) – Tôi cảm thấy rất bất đắc dĩ. |
1215 | 结账 | jiézhàng | thanh toán | 我们吃完饭去结账。(Wǒmen chī wán fàn qù jiézhàng.) – Ăn xong chúng ta đi thanh toán. |
1216 | 因而 | yīn’ér | vì thế | 他努力学习,因而成绩很好。(Tā nǔlì xuéxí, yīn’ér chéngjì hěn hǎo.) – Anh ấy học chăm nên thành tích rất tốt. |
1217 | 寿命 | shòumìng | tuổi thọ | 科技进步延长了人类的寿命。(Kējì jìnbù yáncháng le rénlèi de shòumìng.) – Tiến bộ khoa học kéo dài tuổi thọ con người. |
1218 | 游览 | yóulǎn | tham quan | 我们游览了长城。(Wǒmen yóulǎn le Chángchéng.) – Chúng tôi tham quan Vạn Lý Trường Thành. |
1219 | 硬件 | yìngjiàn | phần cứng | 电脑的硬件需要升级。(Diànnǎo de yìngjiàn xūyào shēngjí.) – Phần cứng của máy tính cần nâng cấp. |
1220 | 疼爱 | téng’ài | yêu thương (con cái) | 父母非常疼爱孩子。(Fùmǔ fēicháng téng’ài háizi.) – Cha mẹ rất yêu thương con cái. |
1221 | 抽象 | chōuxiàng | trừu tượng | 这个概念很抽象。(Zhège gàiniàn hěn chōuxiàng.) – Khái niệm này rất trừu tượng. |
1222 | 随手 | suíshǒu | thuận tay | 请随手关门。(Qǐng suíshǒu guān mén.) – Hãy tiện tay đóng cửa. |
1223 | 书架 | shūjià | giá sách | 书架上有很多书。(Shūjià shàng yǒu hěn duō shū.) – Trên giá sách có nhiều sách. |
1224 | 逐步 | zhúbù | từng bước | 我们要逐步实现目标。(Wǒmen yào zhúbù shíxiàn mùbiāo.) – Chúng ta cần từng bước đạt mục tiêu. |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
1225 | 委屈 | wěiqu | Oan ức, thiệt thòi | 他感到很委屈,因为没人理解他。 (Anh ấy cảm thấy rất oan ức vì không ai hiểu anh ấy.) |
1226 | 试卷 | shìjuàn | Đề thi | 老师发下来了试卷。 (Giáo viên phát đề thi.) |
1227 | 农村 | nóngcūn | Nông thôn | 他来自农村。 (Anh ấy đến từ nông thôn.) |
1228 | 押金 | yājīn | Tiền đặt cọc | 租房要交押金。 (Thuê nhà phải đặt cọc tiền.) |
1229 | 充电器 | chōngdiànqì | Bộ sạc điện | 我的手机充电器坏了。 (Bộ sạc điện thoại của tôi hỏng rồi.) |
1230 | 公元 | gōngyuán | Công nguyên | 这座建筑建于公元前。 (Tòa nhà này xây dựng trước công nguyên.) |
1231 | 除夕 | chúxī | Đêm giao thừa | 除夕晚上家人团聚。 (Đêm giao thừa gia đình đoàn tụ.) |
1232 | 退步 | tuìbù | Thụt lùi, kém đi | 他最近学习退步了。 (Gần đây học tập của anh ấy bị thụt lùi.) |
1233 | 风俗 | fēngsú | Phong tục | 每个地方的风俗不同。 (Phong tục mỗi nơi mỗi khác.) |
1234 | 概括 | gàikuò | Tóm tắt | 请你概括一下文章内容。 (Xin hãy tóm tắt nội dung bài viết.) |
1235 | 果实 | guǒshí | Quả, thành quả | 农民收获了丰富的果实。 (Nông dân thu hoạch nhiều quả.) |
1236 | 次要 | cìyào | Phụ, không quan trọng | 这是次要问题。 (Đây là vấn đề phụ.) |
1237 | 往返 | wǎngfǎn | Đi đi về về | 这趟旅程包括往返机票。 (Chuyến đi này bao gồm vé máy bay khứ hồi.) |
1238 | 好客 | hàokè | Mến khách | 他家很好客,常招待客人。 (Nhà anh ấy rất mến khách, thường tiếp khách.) |
1239 | 着凉 | zháoliáng | Bị cảm lạnh | 外面冷,别着凉了。 (Ngoài trời lạnh, đừng để bị cảm lạnh nhé.) |
1240 | 提倡 | tíchàng | Đề xướng, khuyến khích | 学校提倡环保。 (Trường học đề xướng bảo vệ môi trường.) |
1241 | 发愁 | fāchóu | Lo lắng | 他为考试发愁。 (Anh ấy lo lắng về kỳ thi.) |
1242 | 拐弯 | guǎiwān | Rẽ, ngoặt | 路口往左拐弯。 (Ở ngã rẽ quẹo trái.) |
1243 | 看不起 | kànbuqǐ | Khinh thường | 他看不起穷人。 (Anh ấy khinh thường người nghèo.) |
1244 | 能干 | nénggàn | Giỏi giang | 她很能干,工作做得很好。 (Cô ấy rất giỏi giang, làm việc rất tốt.) |
1245 | 广大 | guǎngdà | Rộng lớn, nhiều | 这项政策受到广大人民欢迎。 (Chính sách này được đông đảo nhân dân hoan nghênh.) |
1246 | 省略 | shěnglüè | Lược bỏ, bỏ qua | 他说话有时候会省略一些细节。 (Anh ấy nói chuyện đôi khi bỏ qua một số chi tiết.) |
1247 | 均匀 | jūnyún | Đều, cân đối | 面粉和水要搅拌得均匀。 (Bột và nước phải trộn đều.) |
1248 | 湿润 | shīrùn | Ẩm ướt | 早晨空气湿润。 (Không khí buổi sáng ẩm ướt.) |
1249 | 吃亏 | chīkuī | Thiệt thòi | 做事不能总怕吃亏。 (Làm việc không thể lúc nào cũng sợ thiệt thòi.) |
1250 | 学问 | xuéwen | Học vấn, kiến thức | 他学问很深。 (Anh ấy có học vấn rất sâu.) |
1251 | 内科 | nèikē | Khoa nội | 他去医院看内科医生。 (Anh ấy đến bệnh viện khám bác sĩ khoa nội.) |
1252 | 鲜艳 | xiānyàn | Sặc sỡ, tươi sáng | 这朵花颜色鲜艳。 (Bông hoa này màu sắc tươi sáng.) |
1253 | 不见得 | bújiànde | Chưa chắc, chưa hẳn | 他不见得会来。 (Anh ấy chưa chắc sẽ đến.) |
1254 | 光盘 | guāngpán | Đĩa CD | 请把资料刻在光盘上。 (Xin hãy ghi tài liệu lên đĩa CD.) |
1255 | 孝顺 | xiàoshùn | Hiếu thảo | 他对父母很孝顺。 (Anh ấy rất hiếu thảo với cha mẹ.) |
1256 | 声调 | shēngdiào | Thanh điệu | 汉语的声调很重要。 (Thanh điệu trong tiếng Hán rất quan trọng.) |
1257 | 灾害 | zāihài | Thiên tai, thảm họa | 地震是一种严重的灾害。 (Động đất là một loại thiên tai nghiêm trọng.) |
1258 | 陆续 | lùxù | Liên tục, lần lượt | 参赛选手陆续到达。 (Các vận động viên lần lượt đến.) |
1259 | 国庆节 | guóqìng jié | Quốc khánh | 国庆节大家放假。 (Mọi người nghỉ lễ Quốc khánh.) |
1260 | 爱惜 | àixī | Trân trọng, yêu quý | 我们要爱惜水资源。 (Chúng ta phải trân trọng nguồn nước.) |
1261 | 一律 | yílǜ | Cùng một kiểu, đồng loạt | 学校规定学生一律穿校服。 (Trường quy định học sinh đồng loạt mặc đồng phục.) |
1262 | 片面 | piànmiàn | Một mặt, phiến diện | 他的观点很片面。 (Quan điểm của anh ấy rất phiến diện.) |
1263 | 开水 | kāishuǐ | Nước sôi | 请喝一杯开水。 (Xin mời uống một cốc nước sôi.) |
1264 | 清淡 | qīngdàn | Nhạt, thanh đạm | 他喜欢吃清淡的食物。 (Anh ấy thích ăn đồ ăn thanh đạm.) |
1265 | 鞭炮 | biānpào | Pháo giấy | 春节放鞭炮很热闹。 (Tết Nguyên đán rất náo nhiệt với pháo giấy.) |
1266 | 馒头 | mántou | Bánh bao | 我早餐吃了两个馒头。 (Tôi ăn hai cái bánh bao vào bữa sáng.) |
1267 | 扇子 | shànzi | Quạt | 夏天用扇子很凉快。 (Dùng quạt vào mùa hè rất mát.) |
1268 | 经商 | jīngshāng | Kinh doanh | 他在北京经商。 (Anh ấy kinh doanh ở Bắc Kinh.) |
1269 | 与其 | yǔqí | Thà… còn hơn… | 与其抱怨,不如行动。 (Thà phàn nàn còn hơn không làm gì.) |
1270 | 日用品 | rìyòngpǐn | Đồ dùng hàng ngày | 超市卖各种日用品。 (Siêu thị bán đủ các loại đồ dùng hàng ngày.) |
1271 | 中旬 | zhōngxún | Trung tuần | 我们计划在九月中旬出发。 (Chúng tôi dự định khởi hành giữa tháng 9.) |
1272 | 干活儿 | gàn huór | Làm việc, lao động | 他每天干活儿很努力。 (Anh ấy làm việc rất chăm chỉ hàng ngày.) |
1273 | 胡同 | hútòng | Ngõ, hẻm | 北京的胡同很有特色。 (Ngõ hẻm ở Bắc Kinh rất đặc sắc.) |
1274 | 教材 | jiàocái | Giáo trình | 这本教材很适合初学者。 (Cuốn giáo trình này rất phù hợp cho người mới học.) |
1275 | 鼠标 | shǔbiāo | Chuột máy tính | 他用鼠标操作电脑。 (Anh ấy dùng chuột máy tính thao tác.) |
1276 | 文具 | wénjù | Văn phòng phẩm | 学校卖各种文具。 (Trường học bán đủ các loại văn phòng phẩm.) |
1277 | 本科 | běnkē | Bậc đại học | 他是本科毕业生。
(Anh ấy là sinh viên tốt nghiệp đại học.) |
1278 | 煤炭 | méitàn | Than đá | 这个地区盛产煤炭。
(Khu vực này sản xuất nhiều than đá.) |
1279 | 急忙 | jímáng | Vội vàng | 他急忙赶去机场。
(Anh ấy vội vàng đến sân bay.) |
1280 | 推辞 | tuīcí | Từ chối, khước từ | 他推辞了这次邀请。
(Anh ấy từ chối lời mời lần này.) |
1281 | 元旦 | yuándàn | Ngày mùng 1 năm mới | 元旦我们一起庆祝。
(Ngày mùng 1 Tết chúng ta cùng nhau ăn mừng.) |
1282 | 提纲 | tígāng | Đề cương | 写论文前先列提纲。
(Trước khi viết luận văn thì lập đề cương.) |
1283 | 成语 | chéngyǔ | Thành ngữ | 他喜欢学习成语。
(Anh ấy thích học thành ngữ.) |
1284 | 汇率 | huìlǜ | Tỷ giá hối đoái | 现在人民币汇率很稳定。
(Tỷ giá nhân dân tệ hiện rất ổn định.) |
1285 | 近代 | jìndài | Cận đại | 近代历史很重要。
(Lịch sử cận đại rất quan trọng.) |
1286 | 华裔 | huáyì | Người gốc Hoa | 他是美国的华裔。
(Anh ấy là người Mỹ gốc Hoa.) |
1287 | 粘贴 | zhāntiē | Dán, ghim | 请把文件粘贴到这里。
(Xin hãy dán tài liệu vào đây.) |
1288 | 拼音 | pīnyīn | Phiên âm | 拼音帮助学习汉字。
(Phiên âm giúp học chữ Hán.) |
1289 | 尺子 | chǐzi | Thước | 用尺子量一下长度。
(Dùng thước đo chiều dài.) |
1290 | 虚心 | xūxīn | Khiêm tốn, học hỏi | 他对意见很虚心。
(Anh ấy rất khiêm tốn với các ý kiến.) |
1291 | 挂号 | guàhào | Đăng ký khám bệnh | 去医院挂号很方便。
(Đăng ký khám bệnh ở bệnh viện rất tiện.) |
1292 | 标点 | biāodiǎn | Dấu câu | 文章里的标点用得很正确。
(Dấu câu trong bài viết sử dụng rất chính xác.) |
1293 | 归纳 | guīnà | Tổng hợp, khái quát | 请归纳文章的主要内容。
(Xin tổng hợp nội dung chính của bài viết.) |
1294 | 太极拳 | tàijíquán | Thái cực quyền | 他每天练习太极拳。
(Anh ấy tập thái cực quyền hàng ngày.) |
1295 | 人民币 | rénmínbì | Nhân dân tệ | 人民币是中国的货币。
(Nhân dân tệ là đồng tiền của Trung Quốc.) |
1296 | 名胜古迹 | míngshèng gǔjì | Danh lam thắng cảnh | 旅游时参观名胜古迹。
(Khi du lịch tham quan danh lam thắng cảnh.) |
1297 | 连忙 | liánmáng | Vội vàng, nhanh chóng | 他连忙帮忙。
(Anh ấy vội vàng giúp đỡ.) |
1298 | 使劲儿 | shǐjìnr | Dùng sức mạnh | 他使劲儿推门。
(Anh ấy dùng sức đẩy cửa.) |
1299 | 导演 | dǎoyǎn | Đạo diễn | 他是一位著名导演。
(Anh ấy là một đạo diễn nổi tiếng.) |
1300 | 油炸 | yóuzhá | Chiên ngập dầu | 我喜欢吃油炸食品。
(Tôi thích ăn đồ chiên ngập dầu.) |
1301 | 系领带 | jì lǐngdài | Thắt cà vạt | 他系了一个漂亮的领带。
(Anh ấy thắt một chiếc cà vạt đẹp.) |
Xem thêm các tài liệu về tiếng Trung tại ĐÂY!