100 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC TRONG TIẾNG PHÁP

Lại gặp nhau rồi nè, mình là Somi Thanh Huyền đây. Trong bài viết này chúng mình cùng nhau tìm hiểu về chủ đề Trường học nhé. Mình có soạn từ vựng kèm phiên âm phất âm, ví dụ và cả nghĩa nữa. Như vậy thì sẽ học dễ hơn. Nếu mọi người muốn bổ sung thêm từ nào hay góp ý cho mình thì cứ bình luận phía dưới nhé.

Xem thêm các bài viết về TIẾNG PHÁP tại Đây.

Các ngoại ngữ khác tại Đây nhé!

Kết nối qua mạng xã hội cùng mình để cùng nhau cố gắng học tập và phát triển bản thân nha.

Giờ thì học thôi nào:)))

1. École (Ê-kôl) – Trường học

L’école est près de chez moi.

Lê-kôl ê prê də shê mwa.

Trường học gần nhà tôi.

2. Classe (Klas) – Lớp học

 Ma classe a vingt élèves.

Ma klas a venh tê-lêv.

Lớp của tôi có 20 học sinh.

3. Professeur (Pro-fê-sər) – Giáo viên (nam)

Le professeur explique la leçon.

Lə pro-fê-sər êks-plík la lə-sông.

Giáo viên giải thích bài học.

4. Professeure (Pro-fê-sər) – Giáo viên (nữ)

La professeure est gentille.

La pro-fê-sər ê zhôn-tíy.

Cô giáo rất tốt.

5. Élève (Ê-lêv) – Học sinh

L’élève lit un livre.

Lê-lêv lí ênh lí-vrə.

Học sinh đọc sách.

6. Livre (Lí-vrə) – Sách

J’ai besoin d’un livre de maths.

Zhê bə-zwenh dên lí-vrə də mat.

Tôi cần sách toán.

7. Cahier (Ka-yê) – Vở

J’écris dans mon cahier.

Zhê-krí dông mônh ka-yê.

Tôi viết vào vở.

8. Crayon (Krê-yông) – Bút chì

Mon crayon est cassé.

Mônh krê-yông ê ka-sê.

Bút chì của tôi bị gãy.

9. Stylo (Sti-lô) – Bút mực

J’écris avec un stylo bleu.

Zhê-krí a-vêk ênh sti-lô blə.

Tôi viết bằng bút mực xanh.

10. Tableau (Ta-blô) – Bảng đen

Le tableau est propre.

Lə ta-blô ê propr.

Bảng đen sạch sẽ.

11. Craie (Krê) – Phấn

Le professeur écrit avec de la craie.

Lə pro-fê-sər ê-krí a-vêk də la krê.

Giáo viên viết bằng phấn.

12. Gomme (Gôm) – Cục tẩy

J’ai perdu ma gomme.

Zhê pêr-dy ma gôm.

Tôi làm mất cục tẩy.

13. Sac à dos (Sak a dô) – Balo

Mon sac à dos est lourd.

Mônh sak a dô ê lur.

Balo của tôi nặng.

14. Bureau (Byu-rô) – Bàn học

Mon bureau est bien rangé.

Mônh byu-rô ê byenh rôn-zhê.

Bàn học của tôi gọn gàng.

15. Chaise (Shêz) – Ghế

La chaise est confortable.

La shêz ê kôm-for-ta-blə.

Ghế ngồi thoải mái.

16. Examen (Eg-za-menh) – Kỳ thi

L’examen était difficile.

Leg-za-menh ê-tê di-fi-síl.

Kỳ thi rất khó.

17. Devoir (Də-vwar) – Bài tập về nhà

J’ai beaucoup de devoirs.

Zhê bô-kup də də-vwar.

Tôi có nhiều bài tập về nhà.

18. Leçon (Lə-sông) – Bài học

La leçon est intéressante.

La lə-sông ê zinh-tê-rê-sônt.

Bài học thú vị.

19. Étudier (Ê-tyu-di-ê) – Học

J’étudie pour l’examen.

Zhê-tyu-dí pur leg-za-menh.

Tôi học cho kỳ thi.

20. Bibliothèque (Bib-li-o-têk) – Thư viện

La bibliothèque a beaucoup de livres.

La bib-li-o-têk a bô-kup də lí-vrə.

Thư viện có nhiều sách.

21. Ordinateur (Or-di-na-tər) – Máy tính

J’utilise un ordinateur en classe.

Zhyu-ti-líz ênh or-di-na-tər ônh klas.

Tôi dùng máy tính trong lớp.

22. Carte (Kart) – Bản đồ

La carte montre le monde.

La kart mônh-trə lə mônhd.

Bản đồ hiển thị thế giới.

23. Dictionnaire (Dik-syo-nêr) – Từ điển

Je cherche un mot dans le dictionnaire.

Zhə shêrsh ênh mô dông lə dik-syo-nêr.

Tôi tra từ trong từ điển.

24. Règle (Rêgl) – Thước kẻ

Ma règle mesure 30 cm.

Ma rêgl mə-zyur trônh sônh-tí-mê-trə.

Thước của tôi dài 30 cm.

25. Calculatrice (Kal-kyu-la-trís) – Máy tính cầm tay

J’utilise une calculatrice pour les maths.

Zhyu-ti-líz yn kal-kyu-la-trís pur lê mat.

Tôi dùng máy tính cho môn toán.

26. Science (Sy-ôngs) – Khoa học

J’aime étudier la science.

Zhêm ê-tyu-di-ê la sy-ôngs.

Tôi thích học khoa học.

27. Mathématiques (Ma-tê-ma-tík) – Toán học

Les mathématiques sont difficiles.

Lê ma-tê-ma-tík sônh di-fi-síl.

Toán học khó.

28. Histoire (Is-twar) – Lịch sử

L’histoire est mon sujet préféré.

Lis-twar ê mônh syu-zhê prê-fê-rê.

Lịch sử là môn yêu thích.

29. Géographie (Zhê-o-gra-fí) – Địa lý

Nous étudions les fleuves en géographie.

Nu zê-tyu-dyông lê fləv zônh zhê-o-gra-fí.

Chúng tôi học về sông ở môn địa lý.

30. Littérature (Li-tê-ra-tuy-rə) – Văn học

La littérature française est riche.

La li-tê-ra-tuy-rə frôn-sêz ê rísh.

Văn học Pháp rất phong phú.

31. Art (Ar) – Nghệ thuật

Nous dessinons en cours d’art.

Nu dê-si-nông zônh kur dar.

Chúng tôi vẽ trong giờ nghệ thuật.

32. Musique (My-zík) – Âm nhạc

Je joue du piano en musique.

Zhə zhuy dy pya-nô zônh my-zík.

Tôi chơi piano trong lớp nhạc.

33. Sport (Spôrt) – Thể dục

Nous jouons au foot en sport.

Nu zhuy-ông ô fut zônh spôrt.

Chúng tôi chơi bóng đá trong giờ thể dục.

34. Récréation (Rê-krê-a-syông) – Giờ ra chơi

Je joue avec mes amis à la récréation.

Zhə zhuy a-vêk mê za-mí a la rê-krê-a-syông.

Tôi chơi với bạn trong giờ ra chơi.

35. Directeur (Di-rêk-tər) – Hiệu trưởng (nam)

Le directeur a donné un discours.

Lə di-rêk-tər a dô-nê ênh dis-kur.

Hiệu trưởng phát biểu.

36. Directrice (Di-rêk-trís) – Hiệu trưởng (nữ)

La directrice est stricte.

La di-rêk-trís ê stríkt.

Hiệu trưởng rất nghiêm khắc.

37. Uniforme (Y-ni-fôrm) – Đồng phục

L’uniforme est bleu.

Ly-ni-fôrm ê blə.

Đồng phục màu xanh.

38. Emploi du temps (Ôm-plwa dy tông) – Thời khóa biểu

Mon emploi du temps est chargé.

Mônh ôm-plwa dy tông ê shar-zhê.

Thời khóa biểu của tôi bận.

39. Cloche (Klôsh) – Chuông

La cloche sonne après le cours.

La klôsh sôn ap-rê lə kur.

Chuông reo sau giờ học.

40. Papier (Pa-pyê) – Giấy

J’ai besoin de papier pour dessiner.

Zhê bə-zwenh də pa-pyê pur dê-si-nê.

Tôi cần giấy để vẽ.

41. Ciseaux (Si-zô) – Cái kéo

Les ciseaux coupent bien.

Lê si-zô kup byenh.

Cái kéo cắt tốt.

42. Colle (Kôl) – Keo dán

J’utilise de la colle pour mon projet.

Zhyu-ti-líz də la kôl pur mônh pro-zhê.

Tôi dùng keo cho dự án.

43. Peinture (Penh-tuy-rə) – Sơn, màu vẽ

La peinture est colorée.

La penh-tuy-rə ê ko-lo-rê.

Màu vẽ rực rỡ.

44. Projecteur (Pro-zhêk-tər) – Máy chiếu

Le projecteur montre la présentation.

Lə pro-zhêk-tər mônh-trə la prê-zông-ta-syông.

Máy chiếu hiển thị bài thuyết trình.

45. Matière (Ma-tyêr) – Môn học

Ma matière préférée est l’art.

Ma ma-tyêr prê-fê-rê ê lar.

Môn yêu thích của tôi là nghệ thuật.

46. Note (Nôt) – Điểm số

J’ai eu une bonne note.

Zhê y ên bôn nôt.

Tôi được điểm cao.

47. Étudiant (Ê-tyu-dyông) – Học sinh, sinh viên

L’étudiant pose une question.

Lê-tyu-dyông pôz yn kês-tyông.

Học sinh đặt câu hỏi.

48. Tableau interactif (Ta-blô in-tê-rak-tíf) – Bảng tương tác

Le tableau interactif est moderne.

Lə ta-blô in-tê-rak-tíf ê mo-dêrn.

Bảng tương tác hiện đại.

49. Diplôme (Di-plôm) – Bằng cấp

J’ai reçu mon diplôme.

Zhê rə-sy mônh di-plôm.

Tôi nhận được bằng cấp.

50. Place (Plas) – Chỗ ngồi

Ma place est près de la fenêtre.

Ma plas ê prê də la fə-nê-trə.

Chỗ ngồi của tôi gần cửa sổ.

51. Absence (Ap-sôngs) – Vắng mặt

J’ai une absence à cause de la maladie.

Zhê yn ap-sôngs a kôz də la ma-la-dí.

Tôi vắng mặt vì ốm.

52. Dossier (Do-syê) – Thư mục

Je range mes notes dans un dossier.

Zhə rônzh mê nôt dông ênh do-syê.

Tôi sắp xếp ghi chú trong thư mục.

53. Marqueur (Mar-kər) – Bút lông

J’écris au marqueur sur le tableau.

Zhê-krí ô mar-kər syr lə ta-blô.

Tôi viết bằng bút lông trên bảng.

54. Compas (Kôm-pa) – Com-pa

Le compas dessine des cercles.

Lə kôm-pa dê-sín dê sêr-klə.

Com-pa vẽ hình tròn.

55. Équerre (Ê-kêr) – Thước đo góc

J’utilise une équerre pour la géométrie.

Zhyu-ti-líz yn ê-kêr pur la zhê-o-mê-trí.

Tôi dùng thước đo góc cho hình học.

56. Salle informatique (Sal in-for-ma-tík) – Phòng máy tính

La salle informatique a des ordinateurs neufs.

La sal in-for-ma-tík a dê zor-di-na-tər nəf.

Phòng máy tính có máy mới.

57. Professeur principal (Pro-fê-sər pren-si-pal) – Giáo viên chủ nhiệm (nam)

Le professeur principal nous aide.

Lə pro-fê-sər pren-si-pal nu zêd.

Thầy chủ nhiệm giúp chúng tôi.

58. Professeure principale (Pro-fê-sər pren-si-pal) – Giáo viên chủ nhiệm (nữ)

La professeure principale organise une réunion.

La pro-fê-sər pren-si-pal or-ga-níz yn rê-yu-nyông.

Cô chủ nhiệm tổ chức cuộc họp.

59. Semestre (Sə-mês-trə) – Học kỳ

Ce semestre, j’étudie la chimie.

Sə sə-mês-trə, zhê-tyu-dí la shi-mí.

Học kỳ này, tôi học hóa học.

60. Notes (Nôt) – Ghi chú

Je prends des notes en classe.

Zhə prông dê nôt ônh klas.

Tôi ghi chú trong lớp.

61. Présence (Prê-zôngs) – Điểm danh

La présence est obligatoire.

La prê-zôngs ê zôb-li-ga-twar.

Điểm danh là bắt buộc.

62. Crayon de couleur (Krê-yông də ku-lər) – Bút chì màu

Je dessine avec des crayons de couleur.

Zhə dê-sín a-vêk dê krê-yông də ku-lər.

Tôi vẽ bằng bút chì màu.

63. Feuille (Fəy) – Tờ giấy

J’écris sur une feuille.

Zhê-krí syr yn fəy.

Tôi viết trên tờ giấy.

64. Laboratoire (La-bo-ra-twar) – Phòng thí nghiệm

Le laboratoire a des microscopes.

Lə la-bo-ra-twar a dê mi-kro-skôp.

Phòng thí nghiệm có kính hiển vi.

65. Conférence (Kông-fê-rôngs) – Hội thảo

La conférence parle d’histoire.

La kông-fê-rôngs parl dis-twar.

Hội thảo nói về lịch sử.

66. Discussion (Dis-kyu-syông) – Thảo luận

Nous avons une discussion en classe.

Nu za-vông yn dis-kyu-syông ônh klas.

Chúng tôi thảo luận trong lớp.

67. Présentation (Prê-zông-ta-syông) – Bài thuyết trình

Je prépare une présentation sur l’écologie.

Zhə prê-par yn prê-zông-ta-syông syr lê-ko-lo-zhí.

Tôi chuẩn bị thuyết trình về sinh thái.

68. Salle de réunion (Sal də rê-yu-nyông) – Hội trường

La salle de réunion est grande.

La sal də rê-yu-nyông ê grônd.

Hội trường rộng.

69. Bibliothécaire (Bib-li-o-tê-kêr) – Thủ thư

Le bibliothécaire conseille des livres.

Lə bib-li-o-tê-kêr kôn-sêy dê lí-vrə.

Thủ thư gợi ý sách.

70. Test (Têst) – Bài kiểm tra ngắn

Le test a dix questions.

Lə têst a dí kês-tyông.

Bài kiểm tra có mười câu hỏi.

71. Gymnase (Zhim-naz) – Nhà thể thao

Le gymnase est utilisé pour le sport.

Lə zhim-naz ê zyu-ti-li-zê pur lə spôrt.

Nhà thể thao dùng cho môn thể dục.

72. Projet (Pro-zhê) – Dự án

Je travaille sur un projet scientifique.

Zhə tra-vay syr ênh pro-zhê sy-ôn-ti-fík.

Tôi làm dự án khoa học.

73. Manuel (Ma-nyu-êl) – Sách giáo khoa

Le manuel d’histoire est nouveau.

Lə ma-nyu-êl dis-twar ê nə-vô.

Sách giáo khoa lịch sử mới.

74. Couloir (Ku-lwar) – Hành lang

Le couloir est plein d’élèves.

Lə ku-lwar ê plenh dê-lêv.

Hành lang đầy học sinh.

75. Casier (Ka-syê) – Tủ đồ

Je range mes affaires dans mon casier.

Zhə rônzh mê za-fêr dông mônh ka-syê.

Tôi cất đồ trong tủ đồ.

76. Pointeur (Pwen-tər) – Bút chỉ

Le professeur utilise un pointeur.

Lə pro-fê-sər zyu-ti-líz ênh pwen-tər.

Giáo viên dùng bút chỉ.

77. Classeur (Kla-sər) – Bìa còng

Je garde mes notes dans un classeur.

Zhə gard mê nôt dông ênh kla-sər.

Tôi giữ ghi chú trong bìa còng.

78. Recherche (Rə-shêrsh) – Nghiên cứu

Je fais une recherche sur le climat.

Zhə fê yn rə-shêrsh syr lə kli-ma.

Tôi nghiên cứu về khí hậu.

79. Pratique (Pra-tík) – Thực hành

La pratique en laboratoire est amusante.

La pra-tík ônh la-bo-ra-twar ê za-myu-zônt.

Thực hành ở phòng thí nghiệm thú vị.

80. Consultation (Kông-sul-ta-syông) – Buổi tư vấn

Je vais à une consultation avec le professeur.

Zhə vê a yn kông-sul-ta-syông a-vêk lə pro-fê-sər.

Tôi tham khảo ý kiến giáo viên.

81. Carnet (Kar-nê) – Sổ tay

J’écris dans mon carnet.

Zhê-krí dông mônh kar-nê.

Tôi viết vào sổ tay.

82. Salle de langues (Sal də lông) – Phòng học ngoại ngữ

La salle de langues a des écouteurs.

La sal də lông a dê zê-ku-tər.

Phòng học ngoại ngữ có tai nghe.

83. Évaluation (Ê-va-lyu-a-syông) – Đánh giá

L’évaluation est la semaine prochaine.

Lê-va-lyu-a-syông ê la sə-men pro-shên.

Bài đánh giá vào tuần tới.

84. Matériel (Ma-tê-ryêl) – Tài liệu học tập

Le matériel est sur Internet.

Lə ma-tê-ryêl ê syr zinh-têr-nêt.

Tài liệu có trên mạng.

85. Affiche (A-físh) – Áp phích

Nous faisons une affiche pour l’art.

Nu fə-zông yn a-físh pur lar.

Chúng tôi làm áp phích cho môn nghệ thuật.

86. Club (Klub) – Câu lạc bộ

Je suis dans le club de science.

Zhə swí dông lə klub də sy-ôngs.

Nghĩa: Tôi tham gia câu lạc bộ khoa học.

87. Excursion (Eks-kur-syông) – Chuyến tham quan

L’excursion était au musée.

Leks-kur-syông ê-tê ô myu-zê.

Chuyến tham quan đến bảo tàng.

88. Remise des diplômes (Rə-míz dê di-plôm) – Lễ tốt nghiệp

La remise des diplômes est en juin.

La rə-míz dê di-plôm ê zông zhwenh.

Lễ tốt nghiệp vào tháng Sáu.

89. Feutre (Fə-trə) – Bút dạ

Je dessine avec un feutre.

Zhə dê-sín a-vêk ênh fə-trə.

Tôi vẽ bằng bút dạ.

90. Globe (Glôb) – Quả địa cầu

Le globe est sur le bureau.

Lə glôb ê syr lə byu-rô.

Quả địa cầu ở trên bàn.

91. Programme (Pro-gram) – Chương trình học

Le programme est approuvé.

Lə pro-gram ê za-pru-vê.

Chương trình học được phê duyệt.

92. Cour (Kur) – Sân trường

Nous jouons dans la cour.

Nu zhuy-ông dông la kur.

Chúng tôi chơi ở sân trường.

93. Support de cours (Sy-pôrt də kur) – Tài liệu giảng dạy

Le support de cours aide à étudier.

Lə sy-pôrt də kur êd a ê-tyu-di-ê.

Tài liệu giảng dạy giúp học tập.

94. Journal (Zhur-nal) – Sổ điểm

Le professeur note dans le journal.

Lə pro-fê-sər nôt dông lə zhur-nal.

Giáo viên ghi điểm vào sổ.

95. Bibliothèque scolaire (Bib-li-o-têk skô-lêr) – Thư viện trường

Je prête des livres à la bibliothèque scolaire.

Zhə prê-tə dê lí-vrə a la bib-li-o-têk skô-lêr.

Tôi mượn sách ở thư viện trường.

96. Bus scolaire (Bys skô-lêr) – Xe buýt trường

Je prends le bus scolaire.

Zhə prông lə bys skô-lêr.

Tôi đi xe buýt trường.

97. Réunion (Rê-yu-nyông) – Buổi họp toàn trường

La réunion est dans la salle.

La rê-yu-nyông ê dông la sal.

Buổi họp ở hội trường.

98. Motivation (Mo-ti-va-syông) – Động lực

La motivation aide à apprendre.

La mo-ti-va-syông êd a a-prônh-drə.

Động lực giúp học tập.

99. Apprentissage (A-pren-ti-sazh) – Sự học

L’apprentissage est important.

La-pren-ti-sazh ê zinh-por-tông.

Sự học rất quan trọng.

100. Connaissance (Ko-nê-sôngs) – Kiến thức

J’acquiers des connaissances à l’école.

Zhak-yêr dê ko-nê-sôngs a lê-kôl.

Tôi tích lũy kiến thức ở trường.

Trên đây là từ vựng tiếng Pháp chủ đề Trường học mà mình tổng hợp được, hi vọng sẽ giúp mọi người học tốt.

Hẹn gặp lại ở bài viết sau nha.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *