Xin chào mọi người, mình là Thanh Huyền, một bạn nhỏ đam mê học ngoại ngữ. Trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp các từ vựng kèm pinyin, nghĩa tiếng việt, ví dụ minh họa và ngữ pháp HSK1 để chúng ta cùng nhau ôn tập nhé. Nếu có gì góp ý trong bài viết, mọi người bình luận phía dưới nha. Mình cảm ơn mọi người, chúc mọi người nghỉ lễ vui vẻ.
Đừng quên xem thêm các bài viết về Tiếng Trung tại đây nha.
📘 HSK 1 Từ vựng
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
1 | 爱 | ài | yêu |
我爱你。 Wǒ ài nǐ. (Tôi yêu bạn.) |
2 | 八 | bā | tám |
我有八本书。 Wǒ yǒu bā běn shū. (Tôi có 8 quyển sách.) |
3 | 爸爸 | bàba | bố | 我爸爸是老师。
Wǒ bàba shì lǎoshī. (Bố tôi là giáo viên.) |
4 | 杯子 | bēizi | cái cốc |
杯子在桌子上。 Bēizi zài zhuōzi shàng. (Cốc ở trên bàn.) |
5 | 北京 | Běijīng | Bắc Kinh | 我去过北京。
Wǒ qù guò Běijīng. (Tôi đã đến Bắc Kinh.) |
6 | 本 | běn | lượng từ (quyển) |
一本书。 Yì běn shū. (Một quyển sách.) |
7 | 不 | bù | không |
我不是学生。 Wǒ bú shì xuéshēng. (Tôi không phải là học sinh.) |
8 | 菜 | cài | món ăn, rau | 我喜欢中国菜。
Wǒ xǐhuan Zhōngguó cài. (Tôi thích món Trung Quốc.) |
9 | 茶 | chá | trà |
我喝茶。 Wǒ hē chá. (Tôi uống trà.) |
10 | 吃 | chī | ăn | 他在吃饭。
Tā zài chī fàn. (Anh ấy đang ăn.) |
11 | 出租车 | chūzūchē | taxi |
我坐出租车回家。 Wǒ zuò chūzūchē huí jiā. (Tôi đi taxi về nhà.) |
12 | 打电话 | dǎ diànhuà | gọi điện thoại | 我给妈妈打电话。
Wǒ gěi māma dǎ diànhuà. (Tôi gọi điện cho mẹ.) |
13 | 大 | dà | to, lớn |
他有一个大房子。 Tā yǒu yí gè dà fángzi. (Anh ấy có một ngôi nhà lớn.) |
14 | 的 | de | của (trợ từ) | 这是我的书。
Zhè shì wǒ de shū. (Đây là sách của tôi.) |
15 | 点 | diǎn | giờ |
现在三点了。 Xiànzài sān diǎn le. (Bây giờ là 3 giờ.) |
16 | 电脑 | diànnǎo | máy tính | 我用电脑工作。
Wǒ yòng diànnǎo gōngzuò. (Tôi dùng máy tính để làm việc.) |
17 | 电视 | diànshì | tivi |
他在看电视。 Tā zài kàn diànshì. (Anh ấy đang xem tivi.) |
18 | 电影 | diànyǐng | phim | 我们去看电影吧!
Wǒmen qù kàn diànyǐng ba! (Chúng ta đi xem phim nhé!) |
19 | 东西 | dōngxi | đồ vật |
他买了很多东西。 Tā mǎi le hěn duō dōngxi. (Anh ấy mua nhiều đồ.) |
20 | 都 | dōu | đều |
我们都是学生。 Wǒmen dōu shì xuéshēng. (Chúng tôi đều là học sinh.) |
21 | 读 | dú | đọc | 请读这本书。
Qǐng dú zhè běn shū. (Hãy đọc quyển sách này.) |
22 | 对不起 | duìbuqǐ | xin lỗi |
对不起, 我来晚了。 Duìbuqǐ, wǒ lái wǎn le. (Xin lỗi, tôi đến muộn.) |
23 | 多 | duō | nhiều |
今天人很多。 Jīntiān rén hěn duō. (Hôm nay có nhiều người.) |
24 | 多少 | duōshǎo | bao nhiêu | 这个多少钱?
Zhè ge duōshǎo qián? (Cái này bao nhiêu tiền?) |
25 | 儿子 | érzi | con trai |
我有一个儿子。 Wǒ yǒu yí gè érzi. (Tôi có một đứa con trai.) |
26 | 二 | èr | hai | 我弟弟二岁。
Wǒ dìdi èr suì. (Em trai tôi 2 tuổi.) |
27 | 饭店 | fàndiàn | nhà hàng | 我们去饭店吃饭吧。
Wǒmen qù fàndiàn chīfàn ba. (Chúng ta đi ăn ở nhà hàng nhé.) |
28 | 飞机 | fēijī | máy bay |
我坐飞机去北京。 Wǒ zuò fēijī qù Běijīng. (Tôi đi Bắc Kinh bằng máy bay.) |
29 | 分钟 | fēnzhōng | phút | 我等了五分钟。
Wǒ děng le wǔ fēnzhōng. (Tôi đợi 5 phút rồi.) |
30 | 高兴 | gāoxìng | vui vẻ |
认识你我很高兴。 Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng. (Rất vui được biết bạn.) |
Xong 30 từ đầu tiên, chúng mình cùng học tiếp nha
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
31 | 个 | gè | cái (lượng từ) |
一个苹果。 Yí gè píngguǒ. (Một quả táo.) |
32 | 工作 | gōngzuò | công việc | 他找到了工作。
Tā zhǎodào le gōngzuò. (Anh ấy đã tìm được việc.) |
33 | 狗 | gǒu | con chó |
我家有一只狗。 Wǒ jiā yǒu yì zhī gǒu. (Nhà tôi có một con chó.) |
34 | 汉语 | Hànyǔ | tiếng Hán | 我在学汉语。
Wǒ zài xué Hànyǔ. (Tôi đang học tiếng Hán.) |
35 | 好 | hǎo | tốt |
这个菜很好吃。 Zhè ge cài hěn hǎochī. (Món này rất ngon.) |
36 | 号 | hào | ngày, số | 今天是几号?
Jīntiān shì jǐ hào? (Hôm nay là ngày mấy?) |
37 | 喝 | hē | uống |
我喜欢喝水。 Wǒ xǐhuan hē shuǐ. (Tôi thích uống nước.) |
38 | 和 | hé | và | 我和他是朋友。
Wǒ hé tā shì péngyou. (Tôi và anh ấy là bạn.) |
39 | 很 | hěn | rất |
他很高。 Tā hěn gāo. (Anh ấy rất cao.) |
40 | 后面 | hòumian | phía sau | 学校在超市后面。
Xuéxiào zài chāoshì hòumian. (Trường học ở phía sau siêu thị.) |
41 | 回 | huí | trở về |
我明天回家。 Wǒ míngtiān huí jiā. (Tôi sẽ về nhà ngày mai.) |
42 | 会 | huì | biết, sẽ | 我会说汉语。
Wǒ huì shuō Hànyǔ. (Tôi biết nói tiếng Trung.) |
43 | 几 | jǐ | mấy |
你有几个苹果? Nǐ yǒu jǐ gè píngguǒ? (Bạn có mấy quả táo?) |
44 | 家 | jiā | nhà | 我家在上海。
Wǒ jiā zài Shànghǎi. (Nhà tôi ở Thượng Hải.) |
45 | 叫 | jiào | gọi, tên là |
我叫王明。 Wǒ jiào Wáng Míng. (Tôi tên là Vương Minh.) |
46 | 今天 | jīntiān | hôm nay | 今天是星期一。
Jīntiān shì xīngqī yī. (Hôm nay là thứ hai.) |
47 | 九 | jiǔ | chín |
他有九支笔。 Tā yǒu jiǔ zhī bǐ. (Anh ấy có 9 cây bút.) |
48 | 开 | kāi | mở, lái (xe) | 他会开车。
Tā huì kāi chē. (Anh ấy biết lái xe.) |
49 | 看 | kàn | nhìn, xem |
我在看书。 Wǒ zài kàn shū. (Tôi đang đọc sách.) |
50 | 看见 | kànjiàn | nhìn thấy | 我看见老师了。
Wǒ kànjiàn lǎoshī le. (Tôi nhìn thấy thầy giáo rồi.) |
51 | 块 | kuài | đồng (tiền), miếng |
一块钱。 Yí kuài qián. (Một đồng tiền.) |
52 | 来 | lái | đến | 请你来我家。
Qǐng nǐ lái wǒ jiā. (Mời bạn đến nhà tôi.) |
53 | 老师 | lǎoshī | giáo viên |
他是我的老师。 Tā shì wǒ de lǎoshī. (Anh ấy là thầy giáo của tôi.) |
54 | 了 | le | rồi (trợ từ) | 我吃饭了。
Wǒ chīfàn le. (Tôi ăn cơm rồi.) |
55 | 冷 | lěng | lạnh |
今天很冷。 Jīntiān hěn lěng. (Hôm nay rất lạnh.) |
56 | 六 | liù | sáu | 他有六个苹果。
Tā yǒu liù gè píngguǒ. (Anh ấy có sáu quả táo.) |
57 | 妈妈 | māma | mẹ |
妈妈在家。 Māma zài jiā. (Mẹ đang ở nhà.) |
58 | 吗 | ma | không? (trợ từ nghi vấn) |
你好吗? Nǐ hǎo ma? (Bạn khỏe không?) |
59 | 买 | mǎi | mua | 我要买水果。
Wǒ yào mǎi shuǐguǒ. (Tôi muốn mua hoa quả.) |
60 | 猫 | māo | con mèo |
我家有一只猫。 Wǒ jiā yǒu yì zhī māo. (Nhà tôi có một con mèo.) |
Xem đến đây là quá trời giỏi luôn á, cố lên nha!!!
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
61 | 没 | méi | không có |
我没钱。 Wǒ méi qián. (Tôi không có tiền.) |
62 | 没关系 | méi guānxi | không sao | 没关系,我不生气。
Méi guānxi, wǒ bù shēngqì. (Không sao, tôi không giận.) |
63 | 米饭 | mǐfàn | cơm trắng |
我吃米饭。 Wǒ chī mǐfàn. (Tôi ăn cơm.) |
64 | 明天 | míngtiān | ngày mai | 明天见!
Míngtiān jiàn! (Hẹn gặp lại ngày mai!) |
65 | 名字 | míngzi | tên |
你的名字是什么? Nǐ de míngzi shì shénme? (Tên bạn là gì?) |
66 | 哪 | nǎ | nào |
你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén? (Bạn là người nước nào?) |
67 | 哪儿 | nǎr | ở đâu | 你去哪儿?
Nǐ qù nǎr? (Bạn đi đâu?) |
68 | 那 | nà | kia, đó |
那是我的书。 Nà shì wǒ de shū. (Kia là sách của tôi.) |
69 | 呢 | ne | còn… thì sao? | 你呢?
Nǐ ne? (Còn bạn thì sao?) |
70 | 能 | néng | có thể |
我能帮你。 Wǒ néng bāng nǐ. (Tôi có thể giúp bạn.) |
71 | 你 | nǐ | bạn | 你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi? (Bạn tên gì?) |
72 | 年 | nián | năm |
今年是2025年。 Jīnnián shì èr líng èr wǔ nián. (Năm nay là năm 2025.) |
73 | 女儿 | nǚ’ér | con gái | 他有一个女儿。
Tā yǒu yí gè nǚ’ér. (Anh ấy có một cô con gái.) |
74 | 朋友 | péngyou | bạn bè |
她是我的朋友。 Tā shì wǒ de péngyou. (Cô ấy là bạn của tôi.) |
75 | 漂亮 | piàoliang | xinh đẹp | 这个女孩很漂亮。
Zhè gè nǚhái hěn piàoliang. (Cô gái này rất xinh đẹp.) |
76 | 苹果 | píngguǒ | táo |
我想吃苹果。 Wǒ xiǎng chī píngguǒ. (Tôi muốn ăn táo.) |
77 | 七 | qī | bảy | 星期天是七号。
Xīngqītiān shì qī hào. (Chủ nhật là ngày mồng bảy.) |
78 | 钱 | qián | tiền |
他没有钱。 Tā méiyǒu qián. (Anh ấy không có tiền.) |
79 | 前面 | qiánmiàn | phía trước | 学校在前面。
Xuéxiào zài qiánmiàn. (Trường học ở phía trước.) |
80 | 请 | qǐng | mời, xin |
请进! Qǐng jìn! (Mời vào!) |
81 | 去 | qù | đi | 我们去超市。
Wǒmen qù chāoshì. (Chúng ta đi siêu thị.) |
82 | 热 | rè | nóng |
今天很热。 Jīntiān hěn rè. (Hôm nay rất nóng.) |
83 | 人 | rén | người | 他是中国人。
Tā shì Zhōngguó rén. (Anh ấy là người Trung Quốc.) |
84 | 认识 | rènshi | quen biết |
我认识她。 Wǒ rènshi tā. (Tôi quen cô ấy.) |
85 | 三 | sān | ba | 我有三个妹妹。
Wǒ yǒu sān gè mèimei. (Tôi có ba em gái.) |
86 | 商店 | shāngdiàn | cửa hàng |
他在商店工作。 Tā zài shāngdiàn gōngzuò. (Anh ấy làm việc ở cửa hàng.) |
87 | 上 | shàng | lên, trên | 他上楼了。
Tā shàng lóu le. (Anh ấy đã lên lầu.) |
88 | 上午 | shàngwǔ | buổi sáng |
上午我有课。 Shàngwǔ wǒ yǒu kè. (Buổi sáng tôi có tiết học.) |
89 | 少 | shǎo | ít | 钱太少了。
Qián tài shǎo le. (Tiền quá ít.) |
90 | 谁 | shéi / shuí | ai |
他是谁? Tā shì shéi? (Anh ấy là ai?) |
Chỉ còn 60 từ vựng nữa thôi nè
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
91 | 什么 | shénme | cái gì |
你说什么? Nǐ shuō shénme? (Bạn nói gì?) |
92 | 十 | shí | mười | 他有十本书。
Tā yǒu shí běn shū. (Anh ấy có mười quyển sách.) |
93 | 时候 | shíhou | lúc, khi |
我吃饭的时候看电视。 Wǒ chīfàn de shíhou kàn diànshì. (Tôi xem TV khi ăn cơm.) |
94 | 是 | shì | là | 他是老师。
Tā shì lǎoshī. (Anh ấy là giáo viên.) |
95 | 书 | shū | sách |
我喜欢这本书。 Wǒ xǐhuan zhè běn shū. (Tôi thích quyển sách này.) |
96 | 水 | shuǐ | nước | 我想喝水。
Wǒ xiǎng hē shuǐ. (Tôi muốn uống nước.) |
97 | 水果 | shuǐguǒ | hoa quả |
她不爱吃水果。 Tā bù ài chī shuǐguǒ. (Cô ấy không thích ăn hoa quả.) |
98 | 睡觉 | shuìjiào | ngủ | 我每天十点睡觉。
Wǒ měitiān shí diǎn shuìjiào. (Tôi đi ngủ lúc 10 giờ mỗi ngày.) |
99 | 说 | shuō | nói |
他说汉语说得很好。 Tā shuō Hànyǔ shuō de hěn hǎo. (Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.) |
100 | 四 | sì | bốn | 我有四个朋友。
Wǒ yǒu sì gè péngyou. (Tôi có bốn người bạn.) |
101 | 岁 | suì | tuổi |
他今年二十岁。 Tā jīnnián èrshí suì. (Anh ấy năm nay 20 tuổi.) |
102 | 他 | tā | anh ấy | 他是学生。
Tā shì xuéshēng. (Anh ấy là học sinh.) |
103 | 她 | tā | cô ấy |
她是我的姐姐。 Tā shì wǒ de jiějie. (Cô ấy là chị gái tôi.) |
104 | 太 | tài | quá | 这个菜太好吃了!
Zhè ge cài tài hǎochī le! (Món này ngon quá!) |
105 | 天气 | tiānqì | thời tiết |
今天天气很好。 Jīntiān tiānqì hěn hǎo. (Hôm nay thời tiết rất đẹp.) |
106 | 听 | tīng | nghe | 我在听音乐。
Wǒ zài tīng yīnyuè. (Tôi đang nghe nhạc.) |
107 | 同学 | tóngxué | bạn học |
我们是同学。 Wǒmen shì tóngxué. (Chúng tôi là bạn cùng lớp.) |
108 | 喂 | wèi | alo (trả lời điện thoại) | 喂,你好!
Wèi, nǐ hǎo! (Alo, xin chào!) |
109 | 我 | wǒ | tôi |
我爱你。 Wǒ ài nǐ. (Tôi yêu bạn.) |
110 | 我们 | wǒmen | chúng tôi |
我们去公园。 Wǒmen qù gōngyuán. (Chúng tôi đi công viên.) |
111 | 五 | wǔ | năm (số 5) | 我家有五口人。
Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén. (Gia đình tôi có năm người.) |
112 | 喜欢 | xǐhuan | thích |
我喜欢看电影。 Wǒ xǐhuan kàn diànyǐng. (Tôi thích xem phim.) |
113 | 下 | xià | dưới, xuống | 他下楼了。
Tā xià lóu le. (Anh ấy đã xuống lầu.) |
114 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều |
下午我没时间。 Xiàwǔ wǒ méi shíjiān. (Buổi chiều tôi không có thời gian.) |
115 | 下雨 | xià yǔ | mưa | 昨天下雨了。
Zuótiān xià yǔ le. (Hôm qua trời mưa rồi.) |
116 | 先生 | xiānsheng | ông, ngài |
王先生是医生。 Wáng xiānsheng shì yīshēng. (Ông Vương là bác sĩ.) |
117 | 现在 | xiànzài | bây giờ | 我现在在上课。
Wǒ xiànzài zài shàngkè. (Tôi đang học.) |
118 | 想 | xiǎng | muốn, nghĩ |
我想吃饭。 Wǒ xiǎng chīfàn. (Tôi muốn ăn cơm.) |
119 | 小 | xiǎo | nhỏ | 这个杯子太小了。
Zhè ge bēizi tài xiǎo le. (Cái cốc này quá nhỏ.) |
120 | 小姐 | xiǎojiě | cô, tiểu thư |
李小姐很漂亮。 Lǐ xiǎojiě hěn piàoliang. (Cô Lý rất xinh đẹp.) |
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
---|---|---|---|---|
121 | 些 | xiē | một vài | 我买了一些水果。
Wǒ mǎile yìxiē shuǐguǒ. (Tôi đã mua một ít trái cây.) |
122 | 写 | xiě | viết |
他在写作业。 Tā zài xiě zuòyè. (Anh ấy đang làm bài tập.) |
123 | 谢谢 | xièxie | cảm ơn | 谢谢你的帮助。
Xièxie nǐ de bāngzhù. (Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.) |
124 | 星期 | xīngqī | tuần |
今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ? (Hôm nay là thứ mấy?) |
125 | 学生 | xuéshēng | học sinh | 我是学生。
Wǒ shì xuéshēng. (Tôi là học sinh.) |
126 | 学校 | xuéxiào | trường học |
我在学校上课。 Wǒ zài xuéxiào shàngkè. (Tôi học ở trường học.) |
127 | 一 | yī | một | 我只有一个问题。
Wǒ zhǐ yǒu yí gè wèntí. (Tôi chỉ có một câu hỏi.) |
128 | 衣服 | yīfu | quần áo |
她的衣服很漂亮。 Tā de yīfu hěn piàoliang. (Quần áo của cô ấy rất đẹp.) |
129 | 医生 | yīshēng | bác sĩ | 他是医生。
Tā shì yīshēng. (Anh ấy là bác sĩ.) |
130 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện |
他去医院了。 Tā qù yīyuàn le. (Anh ấy đã đi bệnh viện.) |
131 | 椅子 | yǐzi | ghế | 桌子旁边有一把椅子。
Zhuōzi pángbiān yǒu yì bǎ yǐzi. (Bên cạnh bàn có một cái ghế.) |
132 | 有 | yǒu | có |
我有两个哥哥。 Wǒ yǒu liǎng gè gēge. (Tôi có hai anh trai.) |
133 | 月 | yuè | tháng | 这个月是五月。
Zhè ge yuè shì wǔ yuè. (Tháng này là tháng 5.) |
134 | 再见 | zàijiàn | tạm biệt |
再见,明天见! Zàijiàn, míngtiān jiàn! (Tạm biệt, hẹn mai gặp lại!) |
135 | 在 | zài | ở, đang | 他在家。
Tā zài jiā. (Anh ấy ở nhà.) |
136 | 怎么 | zěnme | như thế nào |
你怎么去学校? Nǐ zěnme qù xuéxiào? (Bạn đến trường bằng cách nào?) |
137 | 怎么样 | zěnmeyàng | thế nào | 今天天气怎么样?
Jīntiān tiānqì zěnmeyàng? (Thời tiết hôm nay thế nào?) |
138 | 这 | zhè | này |
这是我的手机。 Zhè shì wǒ de shǒujī. (Đây là điện thoại của tôi.) |
139 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc | 我喜欢中国。
Wǒ xǐhuan Zhōngguó. (Tôi thích Trung Quốc.) |
140 | 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa |
中午我回家吃饭。 Zhōngwǔ wǒ huí jiā chīfàn. (Buổi trưa tôi về nhà ăn cơm.) |
141 | 住 | zhù | sống, ở | 我住在北京。
Wǒ zhù zài Běijīng. (Tôi sống ở Bắc Kinh.) |
142 | 桌子 | zhuōzi | cái bàn |
桌子上有一本书。 Zhuōzi shàng yǒu yì běn shū. (Trên bàn có một quyển sách.) |
143 | 字 | zì | chữ | 这个字怎么写?
Zhè gè zì zěnme xiě? (Chữ này viết thế nào?) |
144 | 昨天 | zuótiān | hôm qua |
昨天我很忙。 Zuótiān wǒ hěn máng. (Hôm qua tôi rất bận.) |
145 | 做 | zuò | làm | 他在做饭。
Tā zài zuò fàn. (Anh ấy đang nấu cơm.) |
146 | 坐 | zuò | ngồi |
请坐这儿。 Qǐng zuò zhèr. (Mời ngồi ở đây.) |
147 | 左边 | zuǒbian | bên trái | 银行在学校左边。
Yínháng zài xuéxiào zuǒbian. (Ngân hàng ở bên trái trường học.) |
148 | 多 | duō | nhiều |
水果太多了。 Shuǐguǒ tài duō le. (Trái cây nhiều quá.) |
149 | 快 | kuài | nhanh, sắp | 快走吧!
Kuài zǒu ba! (Đi nhanh lên!) |
150 | 飞机 | fēijī | máy bay |
我坐飞机去北京。 Wǒ zuò fēijī qù Běijīng. (Tôi đi Bắc Kinh bằng máy bay.) |
NGỮ PHÁP
1. Cách dùng chữ số
Biểu thị thời gian
Thứ tự sắp xếp thời gian trong tiếng Trung thường đi từ lớn đến nhỏ
Giờ → phút → giây
Năm → tháng → ngày
9点20分 /jiǔ diǎn èr shí fēn/: 9 giờ 20 phút
2020年12月7日 /èr líng èr líng nián shí èr yuè qī rì/: Ngày 7 tháng 12 năm 2020
星期四 /xīngqīsì/: Thứ Năm
Biểu thị tuổi tác
Chủ ngữ + 年 (năm nay) + số tuổi + 岁 (tuổi)
他今年31岁 /tā jīnnián sān shí yī suì/: Anh ấy năm nay 31 tuổi
Biểu thị số tiền
Số tiền thường dùng
块 (kuài): đồng
毛 (máo): hào (1 đồng = 10 hào)
10块 /shí kuài/: 10 đồng
五毛 /wǔ máo/: 5 hào
Lưu ý: Khi nói những con số lớn, người Trung Quốc thường nhóm theo từng 4 chữ số một đơn vị, ví dụ:
100,000 (một trăm nghìn) → 十万 /shí wàn/: 10 vạn
Đọc dãy số dài (số điện thoại, số nhà, mã số…)
Đọc từng số từ trái sang phải như số đếm
Riêng số “一” (1) sẽ thường đọc là yāo để tránh nhầm với “七” (7)
我的电话是56290001
/wǒ de diànhuà shì wǔ liù èr jiǔ líng líng líng yāo/
Số điện thoại của tôi là 56290001
2. Lượng từ
Lượng từ là từ bắt buộc phải dùng giữa số từ và danh từ trong tiếng Trung.
Cấu trúc phổ biến
Số từ + lượng từ + danh từ
这 / 那 / 几 + lượng từ + danh từ
Một số lượng từ HSK1 thường dùng
个 /gè/: cái (phổ biến, dùng cho người, vật)
碗 /wǎn/: bát
本 /běn/: quyển (dùng cho sách)
条 /tiáo/: chiếc (dùng cho đồ dài như quần, cá…)
Ví dụ dùng sau số từ
一碗面条 /yī wǎn miàntiáo/: một bát mì
三本书 /sān běn shū/: ba quyển sách
Ví dụ dùng sau từ chỉ định hoặc số lượng không xác định
这个椅子 /zhè gè yǐzi/: cái ghế này
那些年 /nà xiē nián/: những năm tháng đó
几条裤子 /jǐ tiáo kùzi/: mấy chiếc quần
那个人是他爸爸。
/nà gè rén shì tā bàba/: Người kia là bố của anh ấy.
3. Phó từ
不 (bù) và 没 (méi) đều mang nghĩa “không” nhưng:
不 (bù) – PHỦ ĐỊNH HIỆN TẠI, TƯƠNG LAI, THÓI QUEN
Dùng để phủ định những hành động thông thường, thói quen, sự việc xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
Không đi với từ đã xảy ra trong quá khứ.
Subject + 不 + Động từ / Tính từ
我不吃肉。
(Wǒ bù chī ròu.)
Tôi không ăn thịt. (thói quen)
他不来上课。
(Tā bù lái shàngkè.)
Anh ấy không đến lớp học. (tương lai hoặc hiện tại)
这本书不贵。
(Zhè běn shū bù guì.)
Quyển sách này không đắt.
没 (méi) – PHỦ ĐỊNH QUÁ KHỨ, SỰ TỒN TẠI
Dùng để phủ định những hành động đã xảy ra trong quá khứ hoặc phủ định sự tồn tại của cái gì đó.
Chủ yếu đi với động từ có tân ngữ hoặc động từ có kết quả.
Subject + 没 / 没有 + Động từ
我没吃早饭。
(Wǒ méi chī zǎofàn.)
Tôi không ăn sáng. (trong quá khứ)
他昨天没去学校。
(Tā zuótiān méi qù xuéxiào.)
Hôm qua anh ấy không đi học.
我没有钱。
(Wǒ méiyǒu qián.)
Tôi không có tiền.
TÓM TẮT SO SÁNH
Từ |
Dùng khi nào | Phủ định cái gì |
Ví dụ |
不 (bù) |
Hiện tại, tương lai, thói quen | Hành động, tính từ | 我不喝咖啡。
Tôi không uống cà phê. |
没 (méi) | Quá khứ, phủ định sự tồn tại | Hành động đã xảy ra, danh từ |
他没来。 Anh ấy đã không đến. |
我没有女朋友。
Wǒ méiyǒu nǚ péngyǒu.
Tôi không có bạn gái.
(Dùng 没 vì phủ định “có”)
我没有房子,没有车,也没有钱。
Wǒ méiyǒu fángzi, méiyǒu chē, yě méiyǒu qián.
Tôi không có nhà, không có xe, cũng không có tiền.
(Dùng 没 vì phủ định sự sở hữu)
我不喜欢你,也不喜欢你的爱人。
Wǒ bù xǐhuan nǐ, yě bù xǐhuan nǐ de àirén.
Tôi không thích bạn và cũng không thích người yêu của bạn.
(Dùng 不 vì phủ định sở thích, cảm xúc)
Chỉ mức độ
很 /hěn/: Rất
Dùng để liên kết chủ ngữ và tính từ trong câu miêu tả.
Có thể mang nghĩa “rất”, nhưng nhiều trường hợp chỉ là liên từ ngữ pháp, không mang nghĩa nhấn mạnh.
Lưu ý:
Trong tiếng Trung, không dùng tính từ đứng sau chủ ngữ mà không có phó từ như “很”.
“很” có thể dịch là “rất”, nhưng thường chỉ là để giữ ngữ pháp đúng, không cần dịch quá sát.
她很高兴。
Tā hěn gāoxìng
Cô ấy rất vui.
他很忙。
Tā hěn máng
Anh ấy bận.
我很累。
Wǒ hěn lèi
Tôi rất mệt.
太…了 /tài … le/: Quá … rồi!
太 + Tính từ + 了
Nhấn mạnh mức độ quá mức, thường mang cảm xúc hoặc đánh giá.
Dùng “了” để nhấn mạnh cảm xúc, tình trạng xảy ra rồi.
太晚了。
Tài wǎn le
Muộn quá rồi!
这个菜太辣了。
Zhège cài tài là le
Món này cay quá!
他太高了。
Tā tài gāo le
Anh ấy cao quá!
都 /dōu/: Đều
Vị trí: đứng sau chủ ngữ, trước động từ.
Công dụng: Dùng để chỉ toàn bộ chủ thể cùng thực hiện hành động hay có chung đặc điểm nào đó.
Lưu ý khi kết hợp với phủ định:
“都” + “不” → Tất cả đều không…
“不都” → Không phải tất cả đều…
Khẳng định
我们都是越南人。
Wǒmen dōu shì Yuènánrén
Chúng ta đều là người Việt Nam.
Phủ định toàn bộ
我们都不是老师。
Wǒmen dōu bù shì lǎoshī
Chúng tôi đều không phải là giáo viên.
Phủ định một phần
我们不都是学生。
Wǒmen bù dōu shì xuéshēng
Không phải tất cả chúng tôi đều là học sinh.
也都 /yě dōu/
也 (yě): cũng
都 (dōu): đều
Khi dùng chung với nhau thành 也都, nó diễn tả rằng nhiều chủ thể có chung một hành động hoặc trạng thái, và đồng thời điều đó cũng tương tự với một nhóm khác đã được nhắc đến trước đó.
A + 也都 + Động từ / Tính từ / Câu vị ngữ
“Cũng đều…”
Dùng để nhấn mạnh rằng nhóm thứ hai (hoặc người thứ hai) cũng giống nhóm thứ nhất: tất cả đều như vậy.
他们是学生,我们也都是学生。
Tāmen shì xuéshēng, wǒmen yě dōu shì xuéshēng.
Họ là học sinh, chúng tôi cũng đều là học sinh.
Chủ ngữ 1: Họ → là học sinh
Chủ ngữ 2: Chúng tôi → cũng đều là học sinh giống như họ
爸爸妈妈工作很忙,我们也都很理解他们。
Bàba māma gōngzuò hěn máng, wǒmen yě dōu hěn lǐjiě tāmen.
Bố mẹ bận rộn công việc, chúng tôi cũng đều rất thấu hiểu họ.
“Chúng tôi” ở đây là nhiều người → dùng 都
“Cũng” thêm vào vì một nhóm khác đã được nói đến → 也
老师和学生也都在教室里。
Lǎoshī hé xuéshēng yě dōu zài jiàoshì lǐ.
Cả thầy giáo và học sinh cũng đều đang ở trong lớp.
Thầy giáo + học sinh → nhiều người → dùng 都
Có lẽ ai đó khác đã ở lớp trước đó, nhóm này cũng như vậy → dùng 也
Liên từ: 和 hé
Công dụng: Dùng để nối hai danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ có quan hệ song song trong câu. KHÔNG dùng 和 để nối động từ hay tính từ.
A + 和 + B
Nối hai đối tượng (người, vật) có vị trí ngang bằng nhau trong câu.
我和你是好朋友。
Wǒ hé nǐ shì hǎo péngyǒu.
Tôi và bạn là bạn tốt.
老师和学生都来了。
Lǎoshī hé xuéshēng dōu lái le.
Giáo viên và học sinh đều đã đến rồi.
Không dùng 和 để nối động từ hoặc tính từ:
✅ Đúng:
他喜欢苹果和香蕉。
Tā xǐhuān píngguǒ hé xiāngjiāo.
Anh ấy thích táo và chuối.
❌ Sai:
他跑和跳。 (Không tự nhiên)
✅ Nên nói: 他又跑又跳。
Tā yòu pǎo yòu tiào.
Anh ấy vừa chạy vừa nhảy.
So sánh với “跟” và “与”:
和: thông dụng, dùng trong văn nói và viết thường ngày.
跟 (gēn): thường dùng trong văn nói, mang nghĩa “với”.
与 (yǔ): trang trọng, thường dùng trong văn viết hoặc văn bản pháp lý.
我和他是同学。 (thông dụng)
我跟他是同学。 (khẩu ngữ)
我与他是同学。 (trang trọng)
4. Giới từ: 在 (zài)
Nghĩa: “ở”, “tại”, dùng để chỉ nơi chốn hoặc trạng thái đang xảy ra.
Chủ ngữ + 在 + nơi chốn + động từ
Diễn tả hành động đang diễn ra ở một địa điểm cụ thể.
他在房子里等你。
Tā zài fángzi lǐ děng nǐ.
Anh ấy đang đợi bạn trong nhà.
他 (Tā): anh ấy
在 (zài): ở
房子里 (fángzi lǐ): trong nhà
等你 (děng nǐ): đợi bạn
我在学校学习。
Wǒ zài xuéxiào xuéxí.
Tôi học ở trường.
妈妈在厨房做饭。
Māma zài chúfáng zuò fàn.
Mẹ đang nấu ăn trong bếp.
在 có thể đứng trước địa điểm để làm trạng ngữ chỉ nơi chốn.
Khi muốn nhấn mạnh nơi chốn, có thể thêm các từ như:
里 (lǐ – trong),
上 (shàng – trên),
下 (xià – dưới),
外 (wài – ngoài)…
5. TRỢ ĐỘNG TỪ
会 /huì/ – Biết (do học hoặc được dạy)
Diễn tả khả năng có được thông qua học tập, được huấn luyện, hoặc đã từng học qua.
Chủ ngữ + 会 + động từ
会 không chỉ đơn thuần là “có thể”, mà là “có khả năng làm điều gì đó” do đã học hoặc biết làm.
Khác với 能 – chỉ khả năng hiện tại hoặc điều kiện thực tế.
我会说中文。
Wǒ huì shuō Zhōngwén.
Tôi biết nói tiếng Trung.
他会游泳。
Tā huì yóuyǒng.
Anh ấy biết bơi.
她不会开车。
Tā bù huì kāichē.
Cô ấy không biết lái xe.
能 /néng/ – Có thể (về khả năng/điều kiện)
Diễn tả khả năng có thể thực hiện hành động, thường do điều kiện cho phép hoặc trạng thái thể chất.
Chủ ngữ + 能 + động từ
能 thường dùng để nói về việc có thể làm được do hoàn cảnh (thời gian, sức khỏe, luật pháp…).
Nếu không thể làm một việc do trở ngại nào đó, dùng 不能 /bù néng/.
你现在能过来吗?
Nǐ xiànzài néng guòlái ma?
Bây giờ bạn có thể qua không?
我今天不能去上课。
Wǒ jīntiān bù néng qù shàngkè.
Hôm nay tôi không thể đi học.
她病了,不能吃很多东西。
Tā bìng le, bù néng chī hěn duō dōngxi.
Cô ấy bị bệnh, không thể ăn nhiều thứ.
So sánh 会 vs 能
Trợ động từ | Ý nghĩa chính | Khác biệt |
---|---|---|
会 /huì/ | Biết làm, có kỹ năng | Do học, từng học qua |
能 /néng/ | Có thể làm | Do điều kiện, trạng thái hoặc hoàn cảnh cho phép |
Phủ định: 不会 /bú huì/, 不能 /bù néng/
的 (de) – Trợ từ biểu thị sở hữu hoặc mô tả
➤ Cấu trúc 1: Đại từ/sự vật + 的 + danh từ
Dùng để chỉ sự sở hữu: cái gì của ai
我的衣服
wǒ de yīfu
Quần áo của tôi
这是老师的书
Zhè shì lǎoshī de shū
Đây là sách của giáo viên
➤ Cấu trúc 2: Tính từ/phó từ + 的 + danh từ
Dùng để mô tả đặc điểm của danh từ
很漂亮的裙子
hěn piàoliang de qúnzi
Chiếc váy rất đẹp
大大的房子
dàdà de fángzi
Căn nhà to
Lưu ý
的 không dịch ra tiếng Việt nhưng giữ vai trò liên kết giữa các thành phần miêu tả và danh từ.
了 (le) – Trợ từ biểu thị sự thay đổi hoặc hành động đã hoàn thành
➤ Cấu trúc 1: Động từ + 了
Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc hoàn thành
他去学校了
Tā qù xuéxiào le
Anh ấy đã đi học
我吃饭了
Wǒ chī fàn le
Tôi đã ăn cơm rồi
➤ Cấu trúc 2: Tính từ + 了
Diễn tả sự thay đổi trạng thái
天气冷了
Tiānqì lěng le
Trời lạnh rồi
他高了
Tā gāo le
Cậu ấy đã cao hơn
了 thường đứng cuối câu hoặc sau động từ. Không nên dùng lặp lại trong câu đơn giản (chỉ 1 hành động).
吗 (ma) – Trợ từ nghi vấn (yes/no question)
➤ Cấu trúc: Câu trần thuật + 吗?
Dùng để đặt câu hỏi có/không
你是学生吗?
Nǐ shì xuéshēng ma?
Bạn là học sinh phải không?
他会说汉语吗?
Tā huì shuō Hànyǔ ma?
Anh ấy biết nói tiếng Trung không?
Lưu ý: Câu trả lời thường là “是/不是” hoặc “会/不会” tùy nội dung hỏi.
呢 (ne) – Trợ từ duy trì ngữ cảnh hoặc hỏi ngược lại
➤ Cách dùng phổ biến:
Hỏi ngược lại “còn… thì sao?”
你呢?
Nǐ ne?
Còn bạn?
他是学生,我呢?
Tā shì xuéshēng, wǒ ne?
Anh ấy là học sinh, còn tôi thì sao?
Ngoài ra, 呢 còn dùng để nhấn mạnh tình huống đang diễn ra
(với HSK 1 thì chưa cần học sâu thêm nghĩa này)
Trợ từ | Vai trò chính | Ví dụ đơn giản |
---|---|---|
的 | Biểu thị sở hữu hoặc miêu tả | 我的书:Sách của tôi |
了 | Diễn tả hành động đã hoàn thành | 我吃饭了:Tôi đã ăn cơm |
吗 | Đặt câu hỏi (có/không) | 你好吗?Bạn khỏe không? |
呢 | Hỏi ngược lại / duy trì ngữ cảnh | 你呢?Còn bạn? |
Câu trần thuật
Câu khẳng định
明天是星期一 /Míngtiān shì xīngqīyī/: Mai là thứ hai
我喜欢他 /Wǒ xǐhuān tā/: Tôi thích anh ấy
Câu phủ định
他不是我的哥哥 /Tā bú shì wǒ de gēge/: Anh ấy không phải anh trai tôi
她没去看电视剧 /Tā méi qù kàn diànshìjù/: Cô ấy đã không xem phim
Câu nghi vấn
吗 /ma/: Bạn khỏe không? → 你好吗?/Nǐ hǎo ma?/
呢 /ne/: Bạn thì sao? → 我是老师,你呢?/Wǒ shì lǎoshī, nǐ ne?/
Câu cầu khiến, cảm thán
请进 /Qǐng jìn/: Mời vào
太漂亮了!/Tài piàoliang le/: Đẹp quá!
Câu đặc biệt
Câu có 是
他是我的同学 /Tā shì wǒ de tóngxué/: Anh ấy là bạn học tôi
Câu có 有
一个星期有七天 /Yí gè xīngqī yǒu qī tiān/: Một tuần có 7 ngày
Câu có 是…的 (nhấn mạnh)
时间: 我是昨天回来的 /Wǒ shì zuótiān huílái de/
Địa điểm: 这是在北京买的 /Zhè shì zài Běijīng mǎi de/
Cách thức: 他是开车来的 /Tā shì kāichē lái de/
Hành động đang xảy ra – dùng 在…呢
他们在学习呢 /Tāmen zài xuéxí ne/: Họ đang học
Trên đây là 150 từ vựng HSK1 và ngữ pháp mình tổng hợp được, mọi người có thể xem từ vựng trong app Hanzi cho tiện nhé. Trong đó có sẵn từ, pinyin, nghĩa, ví dụ kèm âm thanh luôn nè.
Mình chúc mọi người học tốt nha!
Xem thêm các tài liệu về tiếng Trung tại ĐÂY!