CÁC BỘ THỦ PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG TRUNG

Dạ em chào mọi người, em là Thanh Huyền, trong bài viết này em sẽ chia sẻ các bộ thủ phổ biến nhất trong tiếng Trung, kèm nghĩa Hán Việt, pinyin và ý nghĩa để mọi người dễ học hơn nhé!

Xem thêm các bài viết về Tiếng Trung tại đây nha!

1. 一 (yī)

Hán-Việt: Nhất

Ý nghĩa: Một, đơn giản, khởi đầu.

2. 丨 (gǔn)

Hán-Việt: Cổn

Ý nghĩa: Dọc, đường thẳng đứng.

3. 丿 (piě)

Hán-Việt: Phiệt

Ý nghĩa: Đường chéo trái.

4. 乙 (yǐ)

Hán-Việt: Ất

Pinyin: yǐ

Ý nghĩa: Thứ hai trong thiên can.

5. 亅 (jué)

Hán-Việt: Quyết

Ý nghĩa: Dấu móc, móc câu.

6. 二 (èr)

Hán-Việt: Nhị

Ý nghĩa: Hai.

7. 亠 (tóu)

Hán-Việt: Đầu

Pinyin: tóu

Ý nghĩa: Đỉnh, đầu.

8. 人 (rén)

Hán-Việt: Nhân

Pinyin: rén

Ý nghĩa: Người.

9. 儿 (ér)

Hán-Việt: Nhi

Pinyin: ér

Ý nghĩa: Con, trẻ em.

10. 入 (rù)

Hán-Việt: Nhập

Ý nghĩa: Vào, bước vào.

11. 八 (bā)

Hán-Việt: Bát

Ý nghĩa: Tám.

12. 冂 (jiōng)

Hán-Việt: Quynh

Ý nghĩa: Bao quanh, khu vực.

13. 冖 (mì)

Hán-Việt: Mịch

Ý nghĩa: Che đậy.

14. 刀 (dāo)

Hán-Việt: Đao

Ý nghĩa: Dao.

15. 力 (lì)

Hán-Việt: Lực

Ý nghĩa: Sức mạnh.

16. 卩 (jié)

Hán-Việt: Tiết

Ý nghĩa: Dấu ấn, khắc.

17. 口 (kǒu)

Hán-Việt: Khẩu

Ý nghĩa: Miệng.

18. 囗 (wéi)

Hán-Việt: Vi

Pinyin: wéi

Ý nghĩa: Bao quanh, vòng ngoài.

19. 土 (tǔ)

Hán-Việt: Thổ

Pinyin: tǔ

Ý nghĩa: Đất.

20. 夕 (xī)

Hán-Việt: Tịch

Ý nghĩa: Hoàng hôn, chiều tối.

21. 大 (dà)

Hán-Việt: Đại

Ý nghĩa: Lớn.

22. 女 (nǚ)

Hán-Việt: Nữ

Ý nghĩa: Phụ nữ.

23. 子 (zǐ)

Hán-Việt: Tử

Ý nghĩa: Con cái, con trai.

24. 宀 (mián)

Hán-Việt: Miên

Ý nghĩa: Mái nhà.

25. 小 (xiǎo)

Hán-Việt: Tiểu

Ý nghĩa: Nhỏ bé.

26. 山 (shān)

Hán-Việt: Sơn

Ý nghĩa: Núi.

27. 川 (chuān)

Hán-Việt: Xuyên

Ý nghĩa: Sông, suối.

28. 工 (gōng)

Hán-Việt: Công

Ý nghĩa: Công việc, lao động.

29. 己 (jǐ)

Hán-Việt: Kỷ

Ý nghĩa: Chính mình, tự thân.

30. 心 (xīn)

Hán-Việt: Tâm

Ý nghĩa: Tim, tâm hồn.

31. 手 (shǒu)

Hán-Việt: Thủ

Ý nghĩa: Tay.

32. 水 (shuǐ)

Hán-Việt: Thủy

Ý nghĩa: Nước.

33. 火 (huǒ)

Hán-Việt: Hỏa

Ý nghĩa: Lửa.

34. 牛 (niú)

Hán-Việt: Ngưu

Ý nghĩa: Con bò.

35. 犬 (quǎn)

Hán-Việt: Khuyển

Ý nghĩa: Con chó.

36. 玉 (yù)

Hán-Việt: Ngọc

Ý nghĩa: Ngọc.

37. 石 (shí)

Hán-Việt: Thạch

Ý nghĩa: Đá.

38. 示 (shì)

Hán-Việt: Thị

Ý nghĩa: Biểu thị, chỉ ra.

39. 目 (mù)

Hán-Việt: Mục

Ý nghĩa: Mắt.

40. 矛 (máo)

Hán-Việt: Mâu

Ý nghĩa: Mũi nhọn, giáo.

41. 糸 (mì)

Hán-Việt: Mịch

Ý nghĩa: Sợi chỉ.

42. 羊 (yáng)

Hán-Việt: Dương

Ý nghĩa: Con cừu.

43. 耳 (ěr)

Hán-Việt: Nhĩ

Ý nghĩa: Tai.

44. 而 (ér)

Hán-Việt: Nhi

Ý nghĩa: Và, mà, nối tiếp.

45. 弓 (gōng)

Hán-Việt: Cung

Ý nghĩa: Cung (vũ khí).

46. 戸 (hù)

Hán-Việt: Hộ

Ý nghĩa: Cửa, gia đình.

47. 毛 (máo)

Hán-Việt: Mao

Ý nghĩa: Lông, tóc.

48. 氏 (shì)

Hán-Việt: Thị

Ý nghĩa: Họ, tên họ.

49. 木 (mù)

Hán-Việt: Mộc

Ý nghĩa: Cây, gỗ.

50. 火 (huǒ)

Hán-Việt: Hỏa

Ý nghĩa: Lửa.

51. 水 (shuǐ)

Hán-Việt: Thủy

Ý nghĩa: Nước.

52. 田 (tián)

Hán-Việt: Điền

Ý nghĩa: Cánh đồng.

53. 白 (bái)

Hán-Việt: Bạch

Ý nghĩa: Trắng.

54. 自 (zì)

Hán-Việt: Tự

Ý nghĩa: Tự mình, bản thân.

55. 至 (zhì)

Hán-Việt: Chí

Ý nghĩa: Đến, đạt đến.

56. 卩 (jié)

Hán-Việt: Tiết

Ý nghĩa: Dấu ấn, ghi chú.

57. 音 (yīn)

Hán-Việt: Âm

Ý nghĩa: Âm thanh.

58. 頁 (yè)

Hán-Việt: Hiệt

Ý nghĩa: Trang, mặt, lá.

Trên đây là các bộ thủ thường gặp mà mình tổng hợp được, cảm ơn mọi người đã dành thời gian đọc bài viết nhé. Em chúc mọi người học tốt ạ!

Xem thêm các bài viết Tiếng Trung khác tại đây!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *