Xin chào mọi người, mình là Thanh Huyền, trong bài viết này mình sẽ tổng hợp 20 từ vựng tiếng trung giống nhau nhưng phát âm và nghĩa lại khác nhau, kèm ví dụ minh họa chi tiết cho mọi người dễ hình dung nha. Hiện tượng này gọi là đa âm tự (多音字) trong tiếng Trung.
Mọi người lưu ý để dùng đúng trong các ngữ cảnh nhé. Ok học thôi nào!
1. 行
xíng: đi, được, tốt.
Ví dụ: 这件事行吗? (Zhè jiàn shì xíng ma?)
→ Việc này được không?
háng: hàng, ngành.
Ví dụ: 银行 (Yínháng)
→ Ngân hàng.
2. 重
zhòng: nặng.
Ví dụ: 这箱子很重。 (Zhè xiāngzi hěn zhòng.)
→ Cái hộp này rất nặng.
chóng: lặp lại.
Ví dụ: 请重复一遍。 (Qǐng chóngfù yí biàn.)
→ Vui lòng lặp lại một lần nữa.
3. 乐
lè: vui, niềm vui.
Ví dụ: 快乐 (Kuàilè) – Vui vẻ.
yuè: âm nhạc.
Ví dụ: 音乐 (Yīnyuè) – Âm nhạc.
4. 会
huì: biết, sẽ.
Ví dụ: 我会说中文。 (Wǒ huì shuō zhōngwén.)
→ Tôi biết nói tiếng Trung.
kuài: hội họp.
Ví dụ: 国会 (Guókuài) – Quốc hội.
5. 长
cháng: dài.
Ví dụ: 这条路很长。 (Zhè tiáo lù hěn cháng.)
→ Con đường này rất dài.
zhǎng: lớn lên, trưởng thành.
Ví dụ: 孩子长高了。 (Háizi zhǎng gāo le.)
→ Đứa trẻ đã lớn lên.
6. 数
shù: số, con số.
Ví dụ: 数学 (Shùxué) – Toán học.
shǔ: đếm.
Ví dụ: 请数一数。 (Qǐng shǔ yì shǔ.) – Làm ơn đếm thử.
7. 兴
xìng: hứng thú.
Ví dụ: 高兴 (Gāoxìng) – Vui mừng.
xīng: hưng thịnh, phát triển.
Ví dụ: 兴隆 (Xīnglóng) – Thịnh vượng.
8. 地
dì: đất, địa điểm.
Ví dụ: 地球 (Dìqiú) – Trái đất.
de: trợ từ dùng để miêu tả.
Ví dụ: 慢慢地走。 (Mànmàn de zǒu.)
→ Đi chậm chậm.
9. 别
bié: đừng.
Ví dụ: 别走!(Bié zǒu!) – Đừng đi!
biè: khác biệt.
Ví dụ: 别扭 (Bièniu) – Khó chịu.
10. 难
nán: khó khăn.
Ví dụ: 这个问题很难。 (Zhège wèntí hěn nán.)
→ Câu hỏi này rất khó.
nàn: tai họa, khó khăn.
Ví dụ: 遇难 (Yùnàn) – Gặp nạn.
11. 当
dāng: làm (đảm nhiệm).
Ví dụ: 他当老师已经五年了。(Tā dāng lǎoshī yǐjīng wǔ nián le.)
→ Anh ấy làm giáo viên đã 5 năm rồi.
dàng: khi (thời điểm xảy ra sự việc).
Ví dụ: 当他到达时,天已经黑了。(Dàng tā dàodá shí, tiān yǐjīng hēi le.)
→ Khi anh ấy đến, trời đã tối.
12. 传
chuán: truyền, chuyển giao.
Ví dụ: 请把这个消息传给大家。(Qǐng bǎ zhège xiāoxi chuán gěi dàjiā.)
→ Làm ơn truyền tin này cho mọi người.
zhuàn: truyện (câu chuyện hoặc tiểu sử).
Ví dụ: 三国演义是一部有名的古代小说传。(Sānguó Yǎnyì shì yī bù yǒumíng de gǔdài xiǎoshuō zhuàn.)
→ Tam Quốc Diễn Nghĩa là một tiểu thuyết cổ điển nổi tiếng.
13. 发
fā: phát, gửi đi.
Ví dụ: 他发了一封电子邮件。(Tā fā le yī fēng diànzǐ yóujiàn.)
→ Anh ấy gửi một email.
fà: tóc.
Ví dụ: 她的头发很长。(Tā de tóufà hěn cháng.)
→ Tóc của cô ấy rất dài.
14. 着
zháo: đạt được, làm xong (biểu thị kết quả).
Ví dụ: 我找着钥匙了!(Wǒ zhǎo zháo yàoshi le!)
→ Tôi tìm thấy chìa khóa rồi!
zhe: trợ từ biểu thị trạng thái đang diễn ra.
Ví dụ: 他正在看书呢。(Tā zhèng zài kànzhe shū ne.)
→ Anh ấy đang đọc sách.
15. 解
jiě: giải thích, giải quyết.
Ví dụ: 这个问题很难解答。(Zhège wèntí hěn nán jiědá.)
→ Câu hỏi này rất khó giải đáp.
xiè: cởi, tháo bỏ.
Ví dụ: 请解下你的鞋子。(Qǐng jiě xià nǐ de xiézi.)
→ Làm ơn cởi giày của bạn ra.
16. 便
biàn: thuận tiện.
Ví dụ: 这条路很方便。(Zhè tiáo lù hěn fāngbiàn.)
→ Con đường này rất thuận tiện.
pián: rẻ.
Ví dụ: 这件衣服很便宜。(Zhè jiàn yīfú hěn piányí.)
→ Bộ quần áo này rất rẻ.
17. 和
hé: và, hòa hợp.
Ví dụ: 我和他是好朋友。 (Wǒ hé tā shì hǎo péngyǒu.)
→ Tôi và anh ấy là bạn tốt.
huó: hòa, trộn.
Ví dụ: 他用水和面做面包。(Tā yòng shuǐ huó miàn zuò miànbāo.)
→ Anh ấy dùng nước nhào bột làm bánh mì.
18. 种
zhǒng: chủng loại.
Ví dụ: 这种水果很好吃。(Zhè zhǒng shuǐguǒ hěn hǎochī.)
→ Loại trái cây này rất ngon.
zhòng: trồng.
Ví dụ: 他在院子里种了一棵树。(Tā zài yuànzi lǐ zhòng le yī kē shù.)
→ Anh ấy trồng một cây trong sân.
19. 参
cān: tham gia.
Ví dụ: 他参了一个会议。 (Tā cān le yī gè huìyì.)
→ Anh ấy tham gia một cuộc họp.
shēn: nhân sâm.
Ví dụ: 人参是一种名贵药材。 (Rénshēn shì yī zhǒng míngguì yàocái.)
→ Nhân sâm là một loại dược liệu quý giá.
20. 省
shěng: tiết kiệm.
Ví dụ: 我们应该省水省电。(Wǒmen yīnggāi shěng shuǐ shěng diàn.)
→ Chúng ta nên tiết kiệm nước và điện.
xǐng: tỉnh dậy.
Ví dụ: 他早上七点醒了。(Tā zǎoshang qī diǎn xǐng le.)
→ Anh ấy thức dậy lúc 7 giờ sáng.
Nếu mọi người muốn mình làm thêm về chủ đề này thì để lại bình luận phía dưới nhé.
Xem thêm các bài viết về học tiếng Trung tại đây nha!
Chúc mọi người học tiếng Trung giỏi nha!