Xin chào mọi người, mình là Somi Thanh Huyền đây. Mình thích tiếng Pháp, nhưng công nhận nó khó thật. Khi bắt đầu học một ngoại ngữ người ta thường sẽ học chữ cái, học từ vựng, ngữ pháp… Mình trước đây cũng thế. Nhưng mình nhận ra bản thân không phù hợp với phương pháp học như vậy. Hào hứng được mấy ngày đầu, sau đó lại thấy chán nản và mệt mỏi. Cuối cùng trong đầu luôn nhen nhóm ý định bỏ học ngoại ngữ, vì khó quá. Nhưng nếu bỏ thì tiếc công sức học trước đó quá nhỉ. Vậy nên mình đã chuyển sang học từ vựng theo chủ đề, có ví dụ minh họa, và luyện nghe thụ động nhiều để cải thiện phát âm. Không áp lực bản thân nghe ngoại ngữ phải hiểu hết, mình chỉ nghe như một thói quen hằng ngày thôi.
Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ cho mọi người 100 từ vựng tiếng Pháp chủ đề cuộc sống thường ngày, kèm phiên âm cách đọc, ví dụ và nghĩa để chúng ta dễ học hơn nhé!
Xem thêm các bài viết khác về tiếng Pháp tại ĐÂY. Các bài viết về ngoại ngữ khác thì xem tại đây nha!
Bắt đầu học thôi nào, mình chúc mọi người học tốt!
Cuộc sống thường ngày (100 từ)
1. Maison (Mê-zông) – Nhà
Exemple: Ma maison est près du parc.
Ma mê-zông ê prê dy park.
Nhà tôi gần công viên.
2. Famille (Fa-mí) – Gia đình
Je passe du temps avec ma famille.
Zhơ pas dy tông a-vêk ma fa-mí.
Tôi dành thời gian với gia đình.
3. Ami (A-mí) – Bạn (nam)
Mon ami m’a appelé hier.
Mônh a-mí ma a-pơ-lê yêr.
Bạn tôi gọi tôi hôm qua.
4. Amie (A-mí) – Bạn (nữ)
Mon amie adore voyager.
Mônh a-mí a-dor vwa-ya-zhê.
Bạn nữ của tôi thích du lịch.
5. Petit-déjeuner (Pơ-tí dê-zhơ-nê) – Bữa sáng
Je prends un petit-déjeuner rapide.
Zhơ prông ênh pơ-tí dê-zhơ-nê ra-píd.
Tôi ăn sáng nhanh.
6. Déjeuner (Dê-zhơ-nê) – Bữa trưa
Le déjeuner est à midi.
Lơ dê-zhơ-nê ê a mi-dí.
Bữa trưa vào lúc 12 giờ.
7. Dîner (Dí-nê) – Bữa tối
Le dîner est prêt.
Lơ dí-nê ê prê.
Bữa tối đã sẵn sàng.
8. Cuisine (Kwi-zín) – Nhà bếp
Je cuisine un gâteau.
Phát âm ví dụ: Zhơ kwi-zín ênh ga-tô.
Tôi làm bánh trong bếp.
9. Nourriture (Nu-ri-tuy-rơ) – Đồ ăn
La nourriture est délicieuse.
La nu-ri-tuy-rơ ê dê-lí-syơz.
Đồ ăn rất ngon.
10. Eau (Ô) – Nước
Je bois de l’eau tous les jours.
Zhơ bwa dơ lô tu lê zhuyr.
Tôi uống nước mỗi ngày.
11. Café (Ka-fê) – Cà phê
Je veux un café noir.
Zhơ vơ ênh ka-fê nwar.
Tôi muốn cà phê đen.
12. Lait (Lê) – Sữa
Le lait est dans le frigo.
Lơ lê ê dông lơ fri-gô.
Sữa ở trong tủ lạnh.
13. Pain (Panh) – Bánh mì
J’achète du pain frais.
Zha-shêt dy panh frê.
Tôi mua bánh mì tươi.
14. Fruit (Frwi) – Trái cây
Je mange des fruits chaque matin.
Zhơ mông dê frwi shak ma-tenh.
Tôi ăn trái cây mỗi sáng.
15. Légume (Lê-gum) – Rau củ
Les légumes sont sains.
Lê lê-gum sônh senh.
Rau củ tốt cho sức khỏe.
16. Lit (Lí) – Giường
Mon lit est confortable.
Mônh lí ê kôm-for-ta-blơ.
Giường của tôi thoải mái.
17. Douche (Dush) – Vòi tắm
Je prends une douche le matin.
Zhơ prông yn dush lơ ma-tenh.
Tôi tắm vòi sen buổi sáng.
18. Salle de bain (Sal dơ benh) – Phòng tắm
La salle de bain est propre.
La sal dơ benh ê propr.
Phòng tắm sạch sẽ.
19. Miroir (Mi-rwa) – Gương
Je me regarde dans le miroir.
Zhơ mơ rơ-gard dông lơ mi-rwa.
Tôi soi gương.
20. Vêtements (Vêt-mông) – Quần áo
Je lave mes vêtements.
Zhơ lav mê vêt-mông.
Tôi giặt quần áo.
21. Chaussures (Shô-suy-rơ) – Giày
Mes chaussures sont neuves.
Mê shô-suy-rơ sônh nơv.
Giày của tôi mới.
22. Chemise (Shơ-míz) – Áo sơ mi
Je porte une chemise blanche.
Zhơ pôrt yn shơ-míz blônsh.
Tôi mặc áo sơ mi trắng.
23. Pantalon (Panh-ta-lông) – Quần dài
Ce pantalon est élégant.
Sơ panh-ta-lông ê ê-lê-gông.
Quần này thanh lịch.
24. Sac (Sak) – Túi xách
Mon sac est lourd.
Mônh sak ê lur.
Túi xách của tôi nặng.
25. Montre (Mônh-trơ) – Đồng hồ
Ma montre est en argent.
Ma mônh-trơ ê zông nar-zhông.
Đồng hồ của tôi bằng bạc.
26. Téléphone (Tê-lê-fôn) – Điện thoại
J’utilise mon téléphone tous les jours.
Zhyu-ti-líz mônh tê-lê-fôn tu lê zhuyr.
Tôi dùng điện thoại mỗi ngày.
27. Télévision (Tê-lê-vi-zyông) – Tivi
Je regarde la télévision le soir.
Zhơ rơ-gard la tê-lê-vi-zyông lơ swar.
Tôi xem tivi buổi tối.
28. Canapé (Ka-na-pê) – Ghế sofa
Je m’assois sur le canapé.
Zhơ ma-swá syr lơ ka-na-pê.
Tôi ngồi trên sofa.
29. Table (Ta-blơ) – Bàn ăn
La table est mise pour le dîner.
La ta-blơ ê míz pur lơ dí-nê.
Bàn ăn đã được dọn.
30. Chaise (Shêz) – Ghế
La chaise est en bois.
La shêz ê zông bwa.
Ghế làm bằng gỗ.
31. Fenêtre (Fơ-nê-trơ) – Cửa sổ
J’ouvre la fenêtre.
Zhu-vrơ la fơ-nê-trơ.
Tôi mở cửa sổ.
32. Porte (Pôrt) – Cửa ra vào
Je ferme la porte à clé.
Zhơ fêrm la pôrt a klê.
Tôi khóa cửa.
33. Voiture (Voa-tuy-rơ) – Xe hơi
Je conduis ma voiture.
Zhơ kôn-dwi ma voa-tuy-rơ.
Tôi lái xe hơi.
34. Vélo (Vê-lô) – Xe đạp
Je fais du vélo le week-end.
Zhơ fê dy vê-lô lơ wí-kend.
Tôi đạp xe vào cuối tuần.
35. Bus (Bys) – Xe buýt
Je prends le bus pour aller en ville.
Zhơ prông lơ bys pur a-lê zông víl.
Tôi đi xe buýt vào thành phố.
36. Train (Trenh) – Tàu hỏa
Le train arrive à huit heures.
Lơ trenh a-rív a wít ơr.
Tàu đến lúc 8 giờ.
37. Rue (Ruy) – Đường phố
Je marche dans la rue.
Zhơ marsh dông la ruy.
Tôi đi bộ trên đường phố.
38. Magasin (Ma-ga-zenh) – Cửa hàng
J’achète des vêtements au magasin.
Zha-shêt dê vêt-mông ô ma-ga-zenh.
Tôi mua quần áo ở cửa hàng.
39. Supermarché (Suy-pêr-mar-shê) – Siêu thị
Je fais mes courses au supermarché.
Zhơ fê mê kurs ô suy-pêr-mar-shê.
Tôi mua sắm ở siêu thị.
40. Marché (Mar-shê) – Chợ
Le marché vend des fruits frais.
Lơ mar-shê vông dê frwi frê.
Chợ bán trái cây tươi.
41. Argent (Ar-zhông) – Tiền
Je paie avec de l’argent.
Zhơ pê a-vêk dơ lar-zhông.
Tôi trả bằng tiền mặt.
42. Portefeuille (Pôrt-fơy) – Ví tiền
Mon portefeuille est dans mon sac.
Mônh pôrt-fơy ê dông mônh sak.
Ví tiền của tôi ở trong túi.
43. Travail (Tra-vay) – Công việc
Mon travail commence à neuf heures.
Mônh tra-vay kô-môngs a nơf ơr.
Công việc của tôi bắt đầu lúc 9 giờ.
44. Soleil (Sô-lêy) – Mặt trời
Le soleil brille aujourd’hui.
Lơ sô-lêy bríy o-zhur-dwi.
Mặt trời sáng hôm nay.
45. Pluie (Plwi) – Mưa
Il pleut, je prends un parapluie.
Il plơ, zhơ prông ênh pa-ra-plwi.
Trời mưa, tôi mang ô.
46. Parapluie (Pa-ra-plwi) – Cái ô
Mon parapluie est noir.
Mônh pa-ra-plwi ê nwar.
Ô của tôi màu đen.
47. Jardin (Zhar-denh) – Vườn
Je plante des fleurs dans le jardin.
Zhơ plông dê flơr dông lơ zhar-denh.
Tôi trồng hoa trong vườn.
48. Chien (Shyen) – Chó
Mon chien aboie la nuit.
Mônh shyen a-bwa la nwi.
Chó của tôi sủa vào ban đêm.
49. Chat (Sha) – Mèo
Le chat dort sur le canapé.
Lơ sha dor syr lơ ka-na-pê.
Mèo ngủ trên sofa.
50. Musique (My-zík) – Âm nhạc
J’écoute de la musique en cuisinant.
Zhê-kut dơ la my-zík ônh kwi-zi-nông.
Tôi nghe nhạc khi nấu ăn.
51. Livre (Lí-vrơ) – Sách
Je lis un livre avant de dormir.
Zhơ lí ênh lí-vrơ a-vông dơ dor-mír.
Tôi đọc sách trước khi ngủ.
52. Film (Film) – Phim
Je regarde un film au cinéma.
Zhơ rơ-gard ênh film ô si-nê-ma.
Tôi xem phim ở rạp.
53. Jeu (Zhơ) – Trò chơi
Je joue aux échecs avec mon frère.
Zhơ zhuy ô zê-shêk a-vêk mônh frêr.
Tôi chơi cờ vua với anh trai.
54. Sport (Spôrt) – Thể thao
Je fais du sport le week-end.
Zhơ fê dy spôrt lơ wí-kend.
Tôi chơi thể thao vào cuối tuần.
55. Promenade (Pro-mơ-nád) – Cuộc đi dạo
Je fais une promenade dans le parc.
Zhơ fê yn pro-mơ-nád dông lơ park.
Tôi đi dạo ở công viên.
56. Course (Kurs) – Chạy bộ
Je cours pour rester en forme.
Phát âm ví dụ: Zhơ kur pur rês-tê zông form.
Tôi chạy để giữ dáng.
57. Sommeil (So-mêy) – Giấc ngủ
J’ai besoin de sommeil.
Zhê bơ-zwenh dơ so-mêy.
Tôi cần ngủ.
58. Réveil (Rê-vêy) – Thức dậy
Je me réveille à sept heures.
Zhơ mơ rê-vêy a sêt ơr.
Tôi thức dậy lúc 7 giờ.
59. Brosse (Bros) – Bàn chải
Je brosse mes dents avec une brosse.
Zhơ bros mê dông a-vêk yn bros.
Tôi đánh răng bằng bàn chải.
60. Dentifrice (Dông-ti-frís) – Kem đánh răng
J’achète du dentifrice.
Zha-shêt dy dông-ti-frís.
Tôi mua kem đánh răng.
61. Savon (Sa-vông) – Xà phòng
Je me lave les mains avec du savon.
Zhơ mơ lav lê menh a-vêk dy sa-vông.
Tôi rửa tay bằng xà phòng.
62. Serviette (Sêr-vyêt) – Khăn tắm
La serviette est dans la salle de bain.
La sêr-vyêt ê dông la sal dơ benh.
Khăn tắm ở trong phòng tắm.
63. Machine à laver (Ma-shín a la-vê) – Máy giặt
Je lave mes vêtements dans la machine.
Zhơ lav mê vêt-mông dông la ma-shín.
Tôi giặt quần áo bằng máy.
64. Fer à repasser (Fêr a rơ-pa-sê) – Bàn là
Je repasse ma chemise avec le fer.
Zhơ rơ-pas ma shơ-míz a-vêk lơ fêr.
Tôi ủi áo sơ mi bằng bàn là.
65. Aspirateur (As-pi-ra-tơr) – Máy hút bụi
Je nettoie avec l’aspirateur.
Zhơ nê-twa a-vêk las-pi-ra-tơr.
Tôi dọn bằng máy hút bụi.
66. Balai (Ba-lê) – Cái chổi
Je balaie le sol avec un balai.
Zhơ ba-lê lơ sôl a-vêk ênh ba-lê.
Tôi quét sàn bằng chổi.
67. Serpillère (Sêr-pi-yêr) – Cây lau nhà
Je lave le sol avec une serpillère.
Zhơ lav lơ sôl a-vêk yn sêr-pi-yêr.
Tôi lau sàn bằng cây lau nhà.
68. Assiette (A-syêt) – Đĩa
Je lave les assiettes après le repas.
Zhơ lav lê za-syêt ap-rê lơ rơ-pá.
Tôi rửa đĩa sau bữa ăn.
69. Verre (Vêr) – Ly
Je bois de l’eau dans un verre.
Zhơ bwa dơ lô dông ênh vêr.
Tôi uống nước bằng ly.
70. Couteau (Ku-tô) – Con dao
Je coupe la viande avec un couteau.
Zhơ kup la vyôngd a-vêk ênh ku-tô.
Tôi cắt thịt bằng dao.
71. Fourchette (Fur-shêt) – Cái nĩa
J’utilise une fourchette pour manger.
Zhyu-ti-líz yn fur-shêt pur mông-zhê.
Tôi dùng nĩa để ăn.
72. Cuillère (Kwi-yêr) – Muỗng
Je mange la soupe avec une cuillère.
Zhơ mông la sup a-vêk yn kwi-yêr.
Tôi ăn súp bằng muỗng.
73. Poêle (Pwal) – Chảo
Je fais des œufs dans la poêle.
Zhơ fê dê zơ dông la pwal.
Tôi chiên trứng trong chảo.
74. Casserole (Kas-rôl) – Nồi
Je cuis du riz dans une casserole.
Zhơ kwi dy rí dông yn kas-rôl.
Nghĩa: Tôi nấu cơm trong nồi.
75. Réfrigérateur (Rê-fri-zhê-ra-tơr) – Tủ lạnh
La nourriture est dans le réfrigérateur.
La nu-ri-tuy-rơ ê dông lơ rê-fri-zhê-ra-tơr.
Đồ ăn ở trong tủ lạnh.
76. Micro-ondes (Mi-kro-ôngd) – Lò vi sóng
Je réchauffe le repas au micro-ondes.
Zhơ rê-shôf lơ rə-pá ô mi-kro-ôngd.
Tôi hâm nóng thức ăn trong lò vi sóng.
77. Four (Fur) – Lò nướng
Je fais un gâteau dans le four.
Zhə fê ênh ga-tô dông lə fur.
Tôi nướng bánh trong lò.
78. Repos (Rə-pô) – Nghỉ ngơi
Je me repose sur le canapé.
Zhə mə rə-pôz syr lə ka-na-pê.
Tôi nghỉ ngơi trên sofa.
79. Achat (A-sha) – Mua sắm
Je fais des achats au supermarché.
Zhə fê dê za-sha ô suy-pêr-mar-shê.
Tôi mua sắm ở siêu thị.
80. Fête (Fêt) – Bữa tiệc
J’organise une fête samedi.
Zhor-ga-níz yn fêt sa-mə-dí.
Tôi tổ chức tiệc vào thứ Bảy.
81. Anniversaire (A-ni-vêr-sêr) – Sinh nhật
Mon anniversaire est en mai.
Mônh a-ni-vêr-sêr ê zông mê.
Sinh nhật của tôi vào tháng Năm.
82. Cadeau (Ka-dô) – Quà tặng
J’ai reçu un beau cadeau.
Zhê rə-sy ênh bô ka-dô.
Tôi nhận được một món quà đẹp.
83. Lune (Lun) – Mặt trăng
La lune est pleine ce soir.
La lun ê plên sə swar.
Mặt trăng tròn tối nay.
84. Jour (Zhuyr) – Ngày
Aujourd’hui est un beau jour.
O-zhur-dwi ê ênh bô zhuyr.
Hôm nay là một ngày đẹp.
85. Nuit (Nwi) – Đêm
Je sors avec des amis la nuit.
Zhə sor a-vêk dê za-mí la nwi.
Tôi đi chơi với bạn vào ban đêm.
86. Semaine (Sə-men) – Tuần
Cette semaine est chargée.
Sêt sə-men ê shar-zhê.
Tuần này bận rộn.
87. Week-end (Wí-kend) – Cuối tuần
Je me repose le week-end.
Zhə mə rə-pôz lə wí-kend.
Tôi nghỉ ngơi vào cuối tuần.
88. Matin (Ma-tenh) – Sáng
Je me lève tôt le matin.
Zhə mə lêv tô lə ma-tenh.
Tôi dậy sớm buổi sáng.
89. Après-midi (A-prê-mi-dí) – Chiều
Je travaille l’après-midi.
Zhə tra-vay la-prê-mi-dí.
Tôi làm việc buổi chiều.
90. Temps (Tông) – Thời tiết
Le temps est froid aujourd’hui.
Lə tông ê frwa o-zhur-dwi.
Thời tiết hôm nay lạnh.
91. Parc (Pahrk) – Công viên
Les enfants jouent dans le parc.
Lê zông-fông zhuy dông lə pahrk.
Trẻ em chơi ở công viên.
92. Plage (Plazh) – Bãi biển
Je vais à la plage en été.
Zhə vê a la plazh zông zê-tê.
Tôi đi biển vào mùa hè.
93. Cinéma (Si-nê-ma) – Rạp chiếu phim
Je vais au cinéma ce soir.
Zhə vê ô si-nê-ma sə swar.
Tôi đi xem phim tối nay.
94. Restaurant (Rês-to-rông) – Nhà hàng
Je dîne au restaurant.
Zhə dín ô rês-to-rông.
Tôi ăn tối ở nhà hàng.
95. Santé (Sông-tê) – Sức khỏe
Je prends soin de ma santé.
Zhə prông swenh də ma sông-tê.
Tôi chăm sóc sức khỏe.
96. Sourire (Su-rír) – Nụ cười
Ton sourire est contagieux.
Tônh su-rír ê kôn-ta-zhyơ.
Nụ cười của bạn dễ lây.
97. Amour (A-mur) – Tình yêu
L’amour rend heureux.
La-mur rông zhu-rơ.
Tình yêu làm hạnh phúc.
98. Bonheur (Bo-nơr) – Hạnh phúc
Je cherche le bonheur.
Zhə shêrsh lə bo-nər.
Tôi tìm kiếm hạnh phúc.
99. Rêve (Rêv) – Giấc mơ
J’ai fait un beau rêve.
Zhê fê ênh bô rêv.
Tôi có một giấc mơ đẹp.
100. Vie (Ví) – Cuộc sống
La vie est belle.
La ví ê bêl.
Cuộc sống thật đẹp.
Trên đây là 100 từ vựng tiếng Pháp chủ đề trường học mà mình đã tổng hợp được. Hi vọng sẽ giúp ích cho mọi người trong quá trình học tập.
Kết nối qua mạng xã hội với mình để chúng ta cùng nhau cố gắng nhé.
Hẹn gặp mọi người ở bài viết sau nha. Byeeee!