100 TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG

Xin chào mọi người, mình là Somi Thanh Huyền đây. Hôm nay cùng mình học từ vựng tiếng Pháp chủ đề Công việc văn phòng nha. Mình có thêm ví dụ và phiên âm phát âm để chúng ta dễ học hơn á. Thật lòng thì mình cũng chưa được siêng trong việc học, nhưng vì có sự đồng hành của mọi người nên mình sẽ cố gắng. Mà chủ yếu mình tập trung nghe thụ động cho quen âm trước, sau có thời gian mới học kiểu sách vở như thế này.

Mọi người xem thêm các bài viết về TIẾNG PHÁPCÁC NGOẠI NGỮ nữa nhé.

Giờ thì… tắt thông báo, tắt chuông, cất điện thoại và họ bài thôi nào.

1. Bureau (Byu-rô) – Văn phòng

Je travaille dans un bureau moderne.

Zhə tra-vay dông ênh byu-rô mo-dêrn.

Tôi làm việc ở văn phòng hiện đại.

2. Travail (Tra-vay) – Công việc

Mon travail est intéressant.

Mônh tra-vay ê zinh-tê-rê-sônt.

Công việc của tôi thú vị.

3. Patron (Pa-trông) – Sếp (nam)

Le patron a organisé une réunion.

Lə pa-trông a or-ga-ní-zê yn rê-yu-nyông.

Sếp triệu tập cuộc họp.

4. Patronne (Pa-trôn) – Sếp (nữ)

La patronne est exigeante.

La pa-trôn ê zêk-si-zhônt.

Bà sếp rất nghiêm khắc.

5. Employé (Ôm-plwa-yê) – Nhân viên (nam)

L’employé a fini le rapport.

Lôm-plwa-yê a fi-ní lə ra-pôrt.

Nhân viên nam hoàn thành báo cáo.

6. Employée (Ôm-plwa-yê) – Nhân viên (nữ)

L’employée range les dossiers.

Lôm-plwa-yê rônzh lê do-syê.

Nhân viên nữ sắp xếp tài liệu.

7. Bureau (Byu-rô) – Bàn làm việc

Mon bureau est bien organisé.

Mônh byu-rô ê byenh or-ga-ní-zê.

Bàn làm việc của tôi gọn gàng.

8. Chaise (Shêz) – Ghế văn phòng

La chaise est ergonomique.

La shêz ê zêr-go-no-mík.

Ghế văn phòng thoải mái.

9. Ordinateur (Or-di-na-tər) – Máy tính

J’utilise un ordinateur toute la journée.

Zhyu-ti-líz ênh or-di-na-tər tut la zhur-nê.

Tôi dùng máy tính cả ngày.

10. Imprimante (Em-pri-mônt) – Máy in

L’imprimante a besoin d’encre.

Lem-pri-mônt a bə-zwenh dônkrə.

Máy in cần mực.

11. Papier (Pa-pyê) – Giấy

J’ai besoin de papier pour imprimer.

Zhê bə-zwenh də pa-pyê pur em-pri-mê.

Tôi cần giấy để in.

12. Stylo (Sti-lô) – Bút mực

Je signe avec un stylo bleu.

Zhə sính a-vêk ênh sti-lô blə.

Tôi ký bằng bút mực xanh.

13. Crayon (Krê-yông) – Bút chì

J’écris des notes avec un crayon.

Zhê-krí dê nôt a-vêk ênh krê-yông.

Tôi ghi chú bằng bút chì.

14. Carnet (Kar-nê) – Sổ tay

Je note tout dans mon carnet.

Zhə nôt tu dông mônh kar-nê.

Tôi ghi mọi thứ vào sổ tay.

15. Dossier (Do-syê) – Thư mục, tập hồ sơ

Je range les documents dans un dossier.

Zhə rônzh lê do-kyu-mông dông ênh do-syê.

Tôi giữ tài liệu trong thư mục.

16. Document (Do-kyu-mông) – Tài liệu

Le document est prêt.

Lə do-kyu-mông ê prê.

Tài liệu đã sẵn sàng.

17. Téléphone (Tê-lê-fôn) – Điện thoại

Je réponds au téléphone du bureau.

Zhə rê-pông ô tê-lê-fôn dy byu-rô.

Tôi trả lời điện thoại văn phòng.

18. Courriel (Kur-yêl) – Email

J’envoie un courriel au client.

Zhôn-vwa ênh kur-yêl ô kli-yông.

Tôi gửi email cho khách hàng.

19. Réunion (Rê-yu-nyông) – Cuộc họp

La réunion commence à dix heures.

La rê-yu-nyông kô-môngs a dí zər.

Cuộc họp bắt đầu lúc 10 giờ.

20. Agenda (A-zhông-da) – Lịch công tác

Je consulte mon agenda.

Zhə kôn-sylt mônh a-zhông-da.

Tôi kiểm tra lịch công tác.

21. Calendrier (Ka-lông-dri-ê) – Lịch

Je marque les dates dans le calendrier.

Zhə mark lê dât dông lə ka-lông-dri-ê.

Tôi đánh dấu ngày trên lịch.

22. Projet (Pro-zhê) – Dự án

Je travaille sur un projet important.

Zhə tra-vay syr ênh pro-zhê zinh-por-tông.

Tôi làm việc cho dự án quan trọng.

23. Rapport (Ra-pôrt) – Báo cáo

Je prépare un rapport mensuel.

Zhə prê-par ênh ra-pôrt môn-syəl.

Tôi chuẩn bị báo cáo hàng tháng.

24. Présentation (Prê-zông-ta-syông) – Bài thuyết trình

La présentation était réussie.

La prê-zông-ta-syông ê-tê rê-yu-sí.

Bài thuyết trình thành công.

25. Projecteur (Pro-zhêk-tər) – Máy chiếu

J’utilise le projecteur pour la réunion.

Zhyu-ti-líz lə pro-zhêk-tər pur la rê-yu-nyông.

Tôi dùng máy chiếu cho cuộc họp.

26. Tableau blanc (Ta-blô blông) – Bảng trắng

J’écris sur le tableau blanc.

Zhê-krí syr lə ta-blô blông.

Tôi viết lên bảng trắng.

27. Marqueur (Mar-kər) – Bút lông

J’utilise un marqueur pour le tableau.

Zhyu-ti-líz ênh mar-kər pur lə ta-blô.

Tôi dùng bút lông cho bảng.

28. Calculatrice (Kal-kyu-la-trís) – Máy tính cầm tay

J’ai besoin d’une calculatrice.

Zhê bə-zwenh dyn kal-kyu-la-trís.

Tôi cần máy tính.

29. Contrat (Kông-tra) – Hợp đồng

J’ai signé un contrat.

Zhê si-nhê ênh kông-tra.

Tôi ký hợp đồng.

30. Salaire (Sa-lêr) – Lương

Mon salaire arrive chaque mois.

Mônh sa-lêr a-rív shak mwa.

Lương của tôi được trả hàng tháng.

31. Horaire (O-rêr) – Lịch làm việc

Mon horaire est de neuf à cinq.

Mônh o-rêr ê də nəf a senk.

Lịch làm việc của tôi từ 9 giờ đến 5 giờ.

32. Congé (Kông-zhê) – Kỳ nghỉ

Je prends un congé en été.

Zhə prông ênh kông-zhê zông zê-tê.

Tôi nghỉ hè.

33. Client (Kli-yông) – Khách hàng

Je parle à un client important.

Zhə parl a ênh kli-yông zinh-por-tông.

Tôi nói chuyện với khách hàng quan trọng.

34. Fournisseur (Fur-ni-sər) – Nhà cung cấp

Je contacte le fournisseur.

Zhə kôn-takt lə fur-ni-sər.

Tôi liên hệ nhà cung cấp.

35. Facture (Fak-tuy-rə) – Hóa đơn

Je vérifie la facture avant de payer.

Zhə vê-ri-fí la fak-tuy-rə a-vông də pê-yê.

Tôi kiểm tra hóa đơn trước khi trả.

36. Budget (Byu-zhê) – Ngân sách

Le budget est approuvé.

Lə byu-zhê ê za-pru-vê.

Ngân sách được phê duyệt.

37. Équipe (Ê-kíp) – Đội nhóm

Je travaille avec une équipe créative.

Zhə tra-vay a-vêk yn ê-kíp krê-a-tív.

Tôi làm việc với đội sáng tạo.

38. Collègue (Ko-lêg) – Đồng nghiệp

Mon collègue m’a aidé.

Mônh ko-lêg ma ê-dê.

Đồng nghiệp giúp tôi.

39. Réunion d’équipe (Rê-yu-nyông dê-kíp) – Cuộc họp đội nhóm

La réunion d’équipe est hebdomadaire.

La rê-yu-nyông dê-kíp ê êb-do-ma-dêr.
Cuộc họp đội nhóm diễn ra hàng tuần.

40. Deadline (Dêd-layn) – Hạn chót

La deadline est demain.

La dêd-layn ê də-menh.
Hạn chót là ngày mai.

41. Priorité (Pri-o-ri-tê) – Ưu tiên

Cette tâche est ma priorité.

Sêt tash ê ma pri-o-ri-tê.
Nhiệm vụ này là ưu tiên của tôi.

42. Organisation (Or-ga-ni-za-syông) – Tổ chức

L’organisation du travail est essentielle.

Lor-ga-ni-za-syông dy tra-vay ê zê-sôn-syêl.
Tổ chức công việc rất quan trọng.

43. Planning (Pla-ning) – Kế hoạch

Je fais un planning hebdomadaire.

Zhə fê ênh pla-ning êb-do-ma-dêr.
Tôi lập kế hoạch hàng tuần.

44. Pause (Pôz) – Nghỉ giải lao

Je prends une pause de dix minutes.

Zhə prông yn pôz də dí mi-nyt.
Tôi nghỉ giải lao mười phút.

45. Télétravail (Tê-lê-tra-vay) – Làm việc từ xa

Je fais du télétravail aujourd’hui.

Zhə fê dy tê-lê-tra-vay o-zhur-dwee.
Tôi làm việc từ xa hôm nay.

46. Conférence (Kông-fê-rôngs) – Hội nghị

La conférence est en ligne.

La kông-fê-rôngs ê zông linyə.
Hội nghị diễn ra trực tuyến.

47. Objectif (Ob-zhêk-tif) – Mục tiêu

Notre objectif est d’augmenter les ventes.

Nôtr ob-zhêk-tif ê do-môn-tê lê vônt.
Mục tiêu của chúng tôi là tăng doanh số.

48. Performance (Pêr-for-môns) – Hiệu suất

Ma performance s’améliore.

Ma pêr-for-môns sa-mê-lyor.
Hiệu suất của tôi đang cải thiện.

49. Feedback (Fíd-bêk) – Phản hồi

J’attends le feedback de mon patron.

Zhâ-tông lə fíd-bêk də mônh pa-trông.
Tôi đang chờ phản hồi từ sếp.

50. Motivation (Mo-ti-va-syông) – Động lực

La motivation est importante au travail.

La mo-ti-va-syông ê zinh-por-tông o tra-vay.
Động lực rất quan trọng trong công việc.

51. Compétence (Kôm-pê-tôns) – Kỹ năng

Mes compétences sont variées.

Mê kôm-pê-tôns sôn va-ri-ê.
Kỹ năng của tôi rất đa dạng.

52. Formation (For-ma-syông) – Đào tạo

Je suis une formation professionnelle.

Zhə swi yn for-ma-syông pro-fê-syo-nêl.

Tôi tham gia khóa đào tạo chuyên nghiệp.

53. Réunion virtuelle (Rê-yu-nyông vêr-tu-êl) – Cuộc họp trực tuyến

Nous avons une réunion virtuelle cet après-midi.  

Nu za-vông yn rê-yu-nyông vêr-tu-êl sêt a-prê-mi-dí.
Chúng tôi có cuộc họp trực tuyến chiều nay.

54. Dossier partagé (Do-syê pa-ra-zhê) – Thư mục chia sẻ

Les documents sont dans le dossier partagé.  

Lê do-kyu-mông sôn dông lə do-syê pa-ra-zhê.
Tài liệu nằm trong thư mục chia sẻ.

55. Logiciel (Lo-zhi-syêl) – Phần mềm

J’utilise un logiciel pour gérer les tâches.  

Zhyu-ti-líz ênh lo-zhi-syêl pur zhê-rê lê tash.
Tôi dùng phần mềm để quản lý nhiệm vụ.

56. Clavier (Kla-vyê) – Bàn phím

Mon clavier est ergonomique.  

Mônh kla-vyê ê zêr-go-no-mík.
Bàn phím của tôi rất tiện dụng.

57. Écran (Ê-krông) – Màn hình

L’écran de mon ordinateur est grand. 

Lê-krông də mônh or-di-na-tər ê grông.
Màn hình máy tính của tôi lớn.

58. Souris (Su-rí) – Chuột máy tính

La souris ne fonctionne pas bien.

La su-rí nə fôngk-syôn pa byenh.
Chuột máy tính hoạt động không tốt.

59. Tâche urgente (Tash yur-zhông) – Nhiệm vụ khẩn cấp

J’ai une tâche urgente à terminer.  

Zhê yn tash yur-zhông a têr-mi-nê.
Tôi có nhiệm vụ khẩn cấp cần hoàn thành.

60. Collaboration (Ko-la-bo-ra-syông) – Sự hợp tác

La collaboration avec l’équipe est excellente.  

La ko-la-bo-ra-syông a-vêk lê-kíp ê zêk-sê-lôngt.
Sự hợp tác với đội nhóm rất tuyệt vời.

61. Déléguer (Dê-lê-gê) – Giao phó

Je dois déléguer certaines tâches.  

Zhə dwa dê-lê-gê sêr-tên tash.
Tôi cần giao phó một số nhiệm vụ.

62. Productivité (Pro-duk-ti-vi-tê) – Năng suất

Ma productivité augmente chaque jour. 

Ma pro-duk-ti-vi-tê o-môn-tə shak zhur.
Năng suất của tôi tăng mỗi ngày.

63. Stress (Strês) – Căng thẳng

Le stress au travail peut être difficile. 

Lə strês o tra-vay pə zêtrə di-fi-síl.
Căng thẳng công việc có thể khó khăn.

64. Équilibre (Ê-ki-líbr) – Cân bằng

J’essaie de trouver un équilibre travail-vie.  

Zhê-sê də tru-vê ênh ê-ki-líbr tra-vay-ví.
Tôi cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.

65. Avancement (A-vông-sə-mông) – Thăng tiến

J’espère un avancement cette année. 

Zhês-pêr ênh a-vông-sə-mông sêt a-nê.
Tôi hy vọng được thăng tiến năm nay.

66. Récompense (Rê-kông-pôngs) – Phần thưởng

L’équipe a reçu une récompense.  

Lê-kíp a rə-sy yn rê-kông-pôngs.
Đội nhóm nhận được phần thưởng.

67. Démission (Dê-mi-syông) – Từ chức

Il a donné sa démission hier.

Il a do-nê sa dê-mi-syông yêr.
Anh ấy đã nộp đơn từ chức hôm qua.

68. Entretien (Ôn-trə-tyenh) – Phỏng vấn

J’ai un entretien d’embauche demain.  

Zhê ênh ôn-trə-tyenh dôm-bôsh də-menh.
Tôi có buổi phỏng vấn việc làm ngày mai.

69. Curriculum vitae (Ky-ri-ky-lôm vi-tê) – Sơ yếu lý lịch

J’ai envoyé mon curriculum vitae. 

Zhê ôn-vwa-yê mônh ky-ri-ky-lôm vi-tê.
Tôi đã gửi sơ yếu lý lịch.

70. Candidature (Kôn-di-da-tyr) – Đơn ứng tuyển

Ma candidature a été acceptée.  

Ma kôn-di-da-tyr a ê-tê ak-sêp-tê.
Đơn ứng tuyển của tôi được chấp nhận.

71. Embauche (Ôm-bôsh) – Tuyển dụng

L’embauche commence ce mois-ci.  

Lôm-bôsh kô-môngs sə mwa-sí.
Việc tuyển dụng bắt đầu tháng này.

72. Formation continue (For-ma-syông kôn-ti-ny) – Đào tạo liên tục

Je participe à une formation continue.  

Zhə par-ti-síp a yn for-ma-syông kôn-ti-ny.
Tôi tham gia khóa đào tạo liên tục.

73. Responsabilité (Rês-pôn-sa-bi-li-tê) – Trách nhiệm

J’ai beaucoup de responsabilités au bureau.  

Zhê bô-kup də rês-pôn-sa-bi-li-tê o byu-rô.
Tôi có nhiều trách nhiệm ở văn phòng.

74. Communication (Ko-my-ni-ka-syông) – Giao tiếp

La communication dans l’équipe est clé.  

La ko-my-ni-ka-syông dông lê-kíp ê klê.
Giao tiếp trong đội nhóm rất quan trọng.

75. Réunion stratégique (Rê-yu-nyông stra-tê-zhík) – Cuộc họp chiến lược

Nous avons une réunion stratégique demain.  

Nu za-vông yn rê-yu-nyông stra-tê-zhík də-menh.
Chúng tôi có cuộc họp chiến lược ngày mai.

76. Objectif annuel (Ob-zhêk-tif a-ny-êl) – Mục tiêu hàng năm

Nos objectifs annuels sont ambitieux.  

Nô zôb-zhêk-tif a-ny-êl sôn zôm-bi-syə.
Mục tiêu hàng năm của chúng tôi rất tham vọng.

77. Évaluation (Ê-va-lya-syông) – Đánh giá

J’ai une évaluation de performance bientôt. 

Zhê yn ê-va-lya-syông də pêr-for-môns byen-tô.
Tôi sắp có buổi đánh giá hiệu suất.

78. Promotion (Pro-mo-syông) – Thăng chức

Elle a reçu une promotion récemment. 

Êl a rə-sy yn pro-mo-syông rê-sa-mông.
Cô ấy vừa được thăng chức gần đây.

79. Congés payés (Kông-zhê pê-yê) – Nghỉ phép có lương

J’ai droit à des congés payés.  

Zhê drwa a dê kông-zhê pê-yê.
Tôi được quyền nghỉ phép có lương.

80. Heures supplémentaires (Ơr sy-plê-môn-têr) – Giờ làm thêm

Je fais des heures supplémentaires ce soir.  

Zhə fê dê zər sy-plê-môn-têr sə swar.
Tôi làm thêm giờ tối nay.

81. Téléconférence (Tê-lê-kôn-fê-rôngs) – Hội nghị qua điện thoại

La téléconférence est prévue à midi. 

La tê-lê-kôn-fê-rôngs ê prê-vy a mi-dí.
Hội nghị qua điện thoại được lên lịch vào buổi trưa.

82. Dépense (Dê-pôngs) – Chi phí

Je dois réduire les dépenses du projet.  
Zhə dwa rê-dyir lê dê-pôngs dy pro-zhê.
Tôi cần giảm chi phí của dự án.

83. Fourniture (Fur-ni-tyr) – Dụng cụ văn phòng

Nous commandons des fournitures chaque mois.  

Nu ko-môn-dông dê fur-ni-tyr shak mwa.
Chúng tôi đặt dụng cụ văn phòng hàng tháng.

84. Sécurité (Sê-ky-ri-tê) – An ninh

La sécurité au bureau est renforcée.  
La sê-ky-ri-tê o byu-rô ê rôn-for-sê.
An ninh tại văn phòng được tăng cường.

85. Contrôle (Kôn-trôl) – Kiểm soát

Nous devons garder le contrôle des coûts.  

Nu də-vông gar-dê lə kôn-trôl dê kô.
Chúng tôi phải kiểm soát chi phí.

86. Planification (Pla-ni-fi-ka-syông) – Lập kế hoạch

La planification est essentielle pour réussir.  

La pla-ni-fi-ka-syông ê zê-sôn-syêl pur rê-yu-sír.
Lập kế hoạch rất quan trọng để thành công.

87. Qualité (Ka-li-tê) – Chất lượng

Nous visons une qualité supérieure. 

Nu vi-zôm yn ka-li-tê sy-pê-ryər.
Chúng tôi hướng đến chất lượng cao cấp.

88. Innovation (In-no-va-syông) – Đổi mới

L’innovation améliore notre travail.  

Lin-no-va-syông a-mê-lyor nôtrə tra-vay.
Đổi mới cải thiện công việc của chúng tôi.

89. Motivation d’équipe (Mo-ti-va-syông dê-kíp) – Động lực đội nhóm

La motivation d’équipe est essentielle.  

La mo-ti-va-syông dê-kíp ê zê-sôn-syêl.
Động lực đội nhóm rất quan trọng.

90. Gestion (Zhês-tyông) – Quản lý

La gestion du temps est cruciale.  

La zhês-tyông dy tôn ê kru-syal.
Quản lý thời gian rất quan trọng.

91. Stratégie (Stra-tê-zhí) – Chiến lược

Nous développons une nouvelle stratégie.  

Nu dê-vê-lop-pông yn nu-vêl stra-tê-zhí.
Chúng tôi đang xây dựng chiến lược mới.

92. Analyse (A-na-líz) – Phân tích

J’ai fait une analyse des données.  

Zhê fê yn a-na-líz dê dô-nê.
Tôi đã phân tích dữ liệu.

93. Résultat (Rê-zyl-tá) – Kết quả

Les résultats du projet sont prometteurs.  

Lê rê-zyl-tá dy pro-zhê sôn pro-mê-tər.
Kết quả dự án rất khả quan.

94. Décision (Dê-si-zyông) – Quyết định

Nous devons prendre une décision rapide.  

Nu də-vông prông-drə yn dê-si-zyông ra-píd.
Chúng tôi cần đưa ra quyết định nhanh chóng.

95. Archivage (Ar-shi-vazh) – Lưu trữ

L’archivage des documents est organisé.

Lar-shi-vazh dê do-kyu-mông ê zôr-ga-ní-zê.
Việc lưu trữ tài liệu được tổ chức.

96. Classeur (Kla-sər) – Tủ hồ sơ

Je range les dossiers dans le classeur.  

Zhə rônzh lê do-syê dông lə kla-sər.
Tôi sắp xếp tài liệu vào tủ hồ sơ.

97. Étiquette (Ê-ti-kêt) – Nhãn

J’ai mis une étiquette sur le dossier.  

Zhê mí yn ê-ti-kêt syr lə do-syê.
Tôi dán nhãn lên thư mục.

98. Scanner (Ska-nər) – Máy quét

Je dois scanner un document. 

Zhə dwa ska-nər ênh do-kyu-mông.
Tôi cần quét một tài liệu.

99. Signature (Sin-ya-tyr) – Chữ ký

Ma signature est sur le contrat.  

Ma sin-ya-tyr ê syr lə kông-tra.
Chữ ký của tôi ở trên hợp đồng.

100. Réunion informelle (Rê-yu-nyông in-for-mêl) – Cuộc họp không chính thức

Nous avons une réunion informelle ce soir.  

Nu za-vông yn rê-yu-nyông in-for-mêl sə swar.
Chúng tôi có cuộc họp không chính thức tối nay.
Vậy là đủ 100 từ vựng tiếng Pháp chủ đề công việc văn phòng rồi nhé! Mọi người hãy luyện tập thường xuyên, áp dụng vào công việc và chia sẻ tiến bộ với mình nha. Cùng học tiếng Pháp thật vui và hiệu quả nào!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *