Xin chào, mình là Somi Thanh Huyền, một bạn nhỏ thích tổng hợp tài liệu dành cho các bạn đam mê học ngoại ngữ. Trong bài viết này mình đã tổng hợp 100 Từ vựng tiếng Nga chủ đề văn phòng/công việc, kèm phiên âm, nghĩa tiếng Việt, và ví dụ minh họa. Nếu mọi người muốn bổ sung thêm từ vựng hay góp ý gì thì hãy bình luận phía dưới bài viết này nhé. Mình sẽ ghi nhận và giải đáp ạ. Mình chúc mọi người học tốt nha. Mong rằng chúng ta qua mỗi ngày đều trở nên ưu tú hơn. Không phải để hơn thu với đời mà là để cuộc sống thêm ý nghĩa.
Xem thêm các bài viết về Tiếng Nga tại ĐÂY.
Các ngoại ngữ khác thì xem tại ĐÂY nhé.
1. Офис (Ô-fis) – Văn phòng
Я работаю в офисе.
(Ya ra-bô-tayu v ô-fi-se.)
Tôi làm việc ở văn phòng.
2. Работа (Ra-bô-ta) – Công việc
Моя работа интересная.
(Mô-ya ra-bô-ta in-te-rés-naya.)
Công việc của tôi thú vị.
3. Начальник (Na-chál-nik) – Sếp (nam)
Начальник назначил встречу.
(Na-chál-nik na-zná-chil vstré-chu.)
Sếp triệu tập một cuộc họp.
4. Начальница (Na-chál-ni-tsa) – Sếp (nữ)
Начальница очень строгая.
(Na-chál-ni-tsa ô-chen strô-gaya.)
Bà sếp rất nghiêm khắc.
5. Сотрудник (Sô-trúd-nik) – Nhân viên (nam)
Сотрудник закончил отчет.
(Sô-trúd-nik za-kón-chil ot-chyót.)
Nhân viên nam hoàn thành báo cáo.
6. Сотрудница (Sô-trúd-ni-tsa) – Nhân viên (nữ)
Сотрудница сортирует файлы.
(Sô-trúd-ni-tsa sor-tí-ru-yet fái-ly.)
Nhân viên nữ sắp xếp tài liệu.
7. Стол (Stol) – Bàn làm việc
Мой стол аккуратный.
(Môi stol ak-ku-rát-ny.)
Bàn làm việc của tôi gọn gàng.
8. Стул (Stul) – Ghế văn phòng
Стул удобный.
(Stul u-dôb-ny.)
Ghế văn phòng thoải mái.
9. Компьютер (Kom-pyú-ter) – Máy tính
Я работаю на компьютере.
(Ya ra-bô-tayu na kom-pyú-te-re.)
Tôi làm việc trên máy tính.
10. Принтер (Prín-ter) – Máy in
Принтеру нужна краска.
(Prín-te-ru nú-zhna krás-ka.)
Máy in cần mực.
11. Бумага (Bu-má-ga) – Giấy
Мне нужна бумага для печати.
(Mne nú-zhna bu-má-ga dlya pe-chá-ti.)
Tôi cần giấy để in.
12. Ручка (Rúch-ka) – Bút mực
Я подписываю ручкой.
(Ya pod-pí-sy-vayu rúch-koy.)
Tôi ký bằng bút mực.
13. Карандаш (Ka-ran-dásh) – Bút chì
Пишу карандашом заметки.
(Pi-shú ka-ran-da-shóm za-mét-ki.)
Tôi ghi chú bằng bút chì.
14. Тетрадь (Te-trád) – Sổ tay
Записываю в тетрадь.
(Za-pi-sý-vayu v te-trád.)
ôi ghi vào sổ tay.
15. Папка (Páp-ka) – Thư mục, tập hồ sơ
Храню документы в папке.
(Khrá-nyu do-ku-mén-ty v páp-ke.)
Tôi giữ tài liệu trong thư mục.
16. Документ (Do-ku-mént) – Tài liệu, hồ sơ
Документ готов.
(Do-ku-mént go-tóv.)
Tài liệu đã sẵn sàng.
17. Телефон (Te-le-fón) – Điện thoại
Отвечаю на телефон.
(Ot-ve-chá-yu na te-le-fón.)
Tôi trả lời điện thoại.
18. Электронная почта (E-lek-trón-naya pó-chta) – Thư điện tử
Отправляю электронную почту.
(Ot-práv-lya-yu e-lek-trón-na-yu pó-chtu.)
Tôi gửi email.
19. Совещание (So-ve-shchá-ni-ye) – Cuộc họp
Совещание в десять утра.
(So-ve-shchá-ni-ye v dé-syat u-trá.)
Cuộc họp lúc 10 giờ sáng.
20. Календарь (Ka-len-dár) – Lịch
Отмечаю даты в календаре.
(Ot-me-chá-yu dá-ty v ka-len-da-ré.)
Tôi đánh dấu ngày trên lịch.
21. Расписание (Ras-pi-sá-ni-ye) – Lịch công tác
Проверяю расписание.
(Pro-ve-ryá-yu ras-pi-sá-ni-ye.)
Tôi kiểm tra lịch công tác.
22. Проект (Pro-yékt) – Dự án
Работаю над проектом.
(Ra-bô-tayu nad pro-yék-tom.)
Tôi làm việc cho dự án.
23. Отчет (Ot-chyót) – Báo cáo
Пишу отчет каждый месяц.
(Pi-shú ot-chyót ká-zhdy mé-syats.)
Tôi viết báo cáo hàng tháng.
24. Презентация (Pre-zen-tá-tsi-ya) – Bài thuyết trình
Презентация прошла успешно.
(Pre-zen-tá-tsi-ya pro-shlá us-pé-shno.)
Bài thuyết trình thành công.
25. Проектор (Pro-yék-tor) – Máy chiếu
Проектор нужен для презентации.
(Pro-yék-tor nú-zhen dlya pre-zen-tá-tsi-i.)
Máy chiếu cần cho bài thuyết trình.
26. Доска (Dos-ká) – Bảng trắng
Пишу на доске идеи.
(Pi-shú na dos-ké i-dé-i.)
Tôi viết ý tưởng lên bảng trắng.
27. Маркер (Már-ker) – Bút lông
Использую маркер для доски.
(Is-pól-zu-yu már-ker dlya dos-kí.) CUT
Tôi dùng bút lông cho bảng.
28. Калькулятор (Kal-ku-lyá-tor) – Máy tính cầm tay
Калькулятор помогает с расчетами.
(Kal-ku-lyá-tor po-mô-ga-yet s ras-chyó-ta-mi.)
Máy tính giúp với các phép tính.
29. Контракт (Kon-trákt) – Hợp đồng
Подписал контракт вчера.
(Pod-pi-sál kon-trákt vche-rá.)
Tôi ký hợp đồng hôm qua.
30. Зарплата (Zar-plá-ta) – Lương
Зарплата приходит каждый месяц.
(Zar-plá-ta pri-khó-dit ká-zhdy mé-syats.)
Lương được trả hàng tháng.
31. График (Gra-fík) – Lịch làm việc
Мой график с девяти до пяти.
(Môi gra-fík s de-vya-tí do pyatí.)
Lịch làm việc của tôi từ 9 giờ đến 5 giờ.
32. Отпуск (Ót-pusk) – Kỳ nghỉ
Беру отпуск летом.
(Be-rú ót-pusk lé-tom.)
Tôi nghỉ hè.
33. Клиент (Kli-yént) – Khách hàng
Говорю с клиентом по телефону.
(Go-vo-ryú s kli-yén-tom po te-le-fó-nu.)
Tôi nói chuyện với khách hàng qua điện thoại.
34. Поставщик (Pos-táv-shchik) – Nhà cung cấp
Связался с поставщиком.
(Svyá-zal-sya s pos-táv-shchi-kom.)
Tôi liên hệ với nhà cung cấp.
35. Счет (Shchyót) – Hóa đơn
Проверил счет перед оплатой.
(Pro-vé-ril shchyót pe-réd o-plá-toy.)
Tôi kiểm tra hóa đơn trước khi thanh toán.
36. Бюджет (Byu-dzhét) – Ngân sách
Бюджет утвержден.
(Byu-dzhét ut-ver-zhdyón.)
Ngân sách đã được phê duyệt.
37. Команда (Ko-mán-da) – Đội nhóm
Пример: Работаю с командой.
(Ra-bô-tayu s ko-mán-doy.)
Nghĩa: Tôi làm việc với đội nhóm.
38. Коллега (Kol-lé-ga) – Đồng nghiệp
Коллега помог с проектом.
(Kol-lé-ga po-móg s pro-yék-tom.)
Đồng nghiệp giúp tôi với dự án.
39. Задача (Za-dá-cha) – Nhiệm vụ
Выполнил все задачи.
(Vy-pól-nil vse za-dá-chi.)
Tôi hoàn thành tất cả nhiệm vụ.
40. Цель (Tsel) – Mục tiêu
Наша цель — рост компании.
(Na-sha tsel — rost kom-pá-ni-i.)
Mục tiêu của chúng tôi là tăng trưởng công ty.
41. План (Plan) – Kế hoạch
Составили план на год.
(Sos-ta-ví-li plan na god.)
Chúng tôi lập kế hoạch cho năm.
42. Стратегия (Stra-té-gi-ya) – Chiến lược
Стратегия улучшила продажи.
(Stra-té-gi-ya u-lúch-shi-la pro-dá-zhi.)
Chiến lược cải thiện doanh số.
43. Встреча (Vstré-cha) – Cuộc họp
Встреча была продуктивной.
(Vstré-cha bý-la pro-duk-tív-noy.)
Cuộc họp rất hiệu quả.
44. Электронное письмо (E-lek-trón-no-ye pis-mó) – Email
Получил электронное письмо.
(Po-lu-chíl e-lek-trón-no-ye pis-mó.)
Tôi nhận được email.
45. Факс (Faks) – Máy fax
Отправил документ по факсу.
(Ot-prá-vil do-ku-mént po fák-su.)
Tôi gửi tài liệu qua fax.
46. Сканер (Ská-ner) – Máy quét
Сканирую документы.
(Ska-ní-ru-yu do-ku-mén-ty.)
Tôi quét tài liệu.
47. Клавиатура (Kla-vi-a-tú-ra) – Bàn phím
Клавиатура новая.
(Kla-vi-a-tú-ra nó-vaya.)
Bàn phím mới.
48. Мышь (Mysh) – Chuột máy tính
Мышь не работает.
(Mysh ne ra-bô-ta-yet.)
Chuột máy tính không hoạt động.
49. Экран (Ekrán) – Màn hình
Экран показывает данные.
(Ekrán po-ka-zý-va-yet dán-ny-ye.)
Màn hình hiển thị dữ liệu.
50. Интернет (In-ter-nét) – Mạng Internet
Интернет нужен для работы.
(In-ter-nét nú-zhen dlya ra-bô-ty.)
Mạng cần cho công việc.
51. Пароль (Pa-ról) – Mật khẩu
Сменил пароль вчера.
(Sme-níl pa-ról vche-rá.)
Tôi đổi mật khẩu hôm qua.
52. Сервер (Sér-ver) – Máy chủ
Сервер не работает.
(Sér-ver ne ra-bô-ta-yet.)
Máy chủ không hoạt động.
53. Программа (Pro-grám-ma) – Phần mềm
Установил новую программу.
(U-sta-nó-vil nó-vu-yu pro-grám-mu.)
Tôi cài phần mềm mới.
54. Ресепшн (Re-sép-shn) – Quầy lễ tân
Ресепшн у входа.
(Re-sép-shn u vkhó-da.)
Quầy lễ tân ở lối vào.
55. Секретарь (Se-kre-tár) – Nhân viên lễ tân/thư ký
Секретарь отвечает на звонки.
(Se-kre-tár ot-ve-chá-yet na zvon-kí.)
Thư ký trả lời điện thoại.
56. Визитка (Vi-zít-ka) – Danh thiếp
Дал клиенту визитку.
(Dal kli-yén-tu vi-zít-ku.)
Tôi đưa danh thiếp cho khách hàng.
57. Онлайн-встреча (On-láyn-vstré-cha) – Cuộc họp trực tuyến
Участвую в онлайн-встрече.
(U-chás-tvu-yu v on-láyn-vstré-che.)
Tôi tham gia cuộc họp trực tuyến.
58. Видеоконференция (Vi-de-o-kon-fe-rén-tsi-ya) – Hội nghị truyền hình
Видеоконференция в три часа.
(Vi-de-o-kon-fe-rén-tsi-ya v tri cha-sá.)
Hội nghị truyền hình lúc 3 giờ.
59. Наушники (Na-úsh-ni-ki) – Tai nghe
Использую наушники на встрече.
(Is-pól-zu-yu na-úsh-ni-ki na vstré-che.)
Tôi dùng tai nghe trong cuộc họp.
60. Микрофон (Mi-kro-fón) – Micro
Микрофон плохо работает.
(Mi-kro-fón pló-kho ra-bô-ta-yet.)
Micro hoạt động kém.
61. Организация (Or-ga-ni-zá-tsi-ya) – Tổ chức, sự sắp xếp
Организация мероприятия отличная.
(Or-ga-ni-zá-tsi-ya me-ro-pri-yá-ti-ya ot-lích-na-ya.)
Việc tổ chức sự kiện tuyệt vời.
62. Эффективность (Ef-fek-tív-nost) – Hiệu quả
Повысили эффективность команды.
(Po-vý-si-li ef-fek-tív-nost ko-mán-dy.)
Chúng tôi tăng hiệu quả đội nhóm.
63. Продуктивность (Pro-duk-tív-nost) – Năng suất
Продуктивность выросла.
(Pro-duk-tív-nost vy-ros-lá.)
Năng suất tăng.
64. Инновация (In-no-vá-tsi-ya) – Sự đổi mới
Инновация улучшила бизнес.
(In-no-vá-tsi-ya u-lúch-shi-la bí-znes.)
Sự đổi mới cải thiện kinh doanh.
65. Обучение (Obu-ché-ni-ye) – Đào tạo
Прошел обучение на работе.
(Pro-shyól obu-ché-ni-ye na ra-bô-te.)
Tôi tham gia đào tạo tại công việc.
66. Семинар (Se-mi-nár) – Hội thảo
Семинар о маркетинге.
(Se-mi-nár o már-ke-tin-ge.)
Hội thảo về tiếp thị.
67. Интервью (In-ter-vyú) – Phỏng vấn
У меня интервью завтра.
(U me-nyá in-ter-vyú zá-vtra.)
Tôi có phỏng vấn ngày mai.
68. Резюме (Re-zyu-mé) – Sơ yếu lý lịch
Обновил резюме.
(Ob-nó-vil re-zyu-mé.)
Tôi cập nhật sơ yếu lý lịch.
69. Кандидат (Kan-di-dát) – Ứng viên
Кандидат понравился начальнику.
(Kan-di-dát po-nrá-vil-sya na-chál-ni-ku.)
Ứng viên được sếp thích.
70. Увольнение (U-vol-né-ni-ye) – Sa thải
Увольнение было неожиданным.
(U-vol-né-ni-ye bý-lo ne-o-zhí-dan-nym.)
Việc sa thải bất ngờ.
71. Повышение (Po-vý-she-ni-ye) – Thăng chức
Получил повышение в этом году.
(Po-lu-chíl po-vý-she-ni-ye v é-tom gó-du.)
Tôi được thăng chức năm nay.
72. Бонус (Bó-nus) – Tiền thưởng
Бонус придет в декабре.
(Bó-nus pri-dyót v de-kab-ré.)
Tiền thưởng đến vào tháng Mười Hai.
73. Страховка (Stra-khóv-ka) – Bảo hiểm
Компания дает страховку.
(Kom-pá-ni-ya da-yót stra-khóv-ku.)
Công ty cung cấp bảo hiểm.
74. Перерыв (Pe-re-rýv) – Giờ nghỉ
Перерыв в двенадцать.
(Pe-re-rýv v dve-nád-tsat.)
Giờ nghỉ lúc 12 giờ.
75. Кофемашина (Ko-fe-ma-shí-na) – Máy pha cà phê
Кофемашина в комнате отдыха.
(Ko-fe-ma-shí-na v kóm-na-te ót-dy-kha.)
Máy pha cà phê ở phòng nghỉ.
76. Обед (O-béd) – Bữa trưa
Ем обед в офисе.
(Yem o-béd v ô-fi-se.)
Tôi ăn trưa ở văn phòng.
77. Столовая (Sto-ló-vaya) – Phòng ăn
Столовая для сотрудников.
(Sto-ló-vaya dlya sô-trúd-ni-kov.)
Phòng ăn cho nhân viên.
78. Униформа (U-ni-fór-ma) – Đồng phục
Униформа обязательна.
(U-ni-fór-ma obya-zá-tel-na.)
Đồng phục là bắt buộc.
79. Галстук (Gál-stuk) – Cà vạt
Носю галстук на работу.
(No-shú gál-stuk na ra-bô-tu.)
Tôi đeo cà vạt đi làm.
80. Костюм (Kos-tyúm) – Bộ vest
Надеваю костюм на встречи.
(Na-de-vá-yu kos-tyúm na vstré-chi.)
Tôi mặc vest cho các cuộc họp.
81. Туфли (Túf-li) – Giày công sở
Мои туфли кожаные.
(Mo-í túf-li ko-zhá-ny-ye.)
Giày của tôi bằng da.
82. Часы (Cha-sý) – Đồng hồ
Смотрю на часы, чтобы не опоздать.
(Smo-tryú na cha-sý, chto-by ne o-poz-dát.)
Tôi xem đồng hồ để không trễ.
83. Портфель (Port-fél) – Cái cặp, túi đựng tài liệu
Беру портфель на работу.
(Be-rú port-fél na ra-bô-tu.)
Tôi mang cặp đi làm.
84. Ключ (Klyuch) – Chìa khóa
У меня ключ от офиса.
(U me-nyá klyuch ot ô-fi-sa.)
Tôi có chìa khóa văn phòng.
85. Дверь (Dver) – Cửa
Открываю дверь офиса.
(Ot-kry-vá-yu dver ô-fi-sa.)
Tôi mở cửa văn phòng.
86. Окно (Ok-nó) – Cửa sổ
Окно пропускает свет.
(Ok-nó pro-pus-ká-yet svet.)
Cửa sổ cho ánh sáng vào.
87. Кондиционер (Kon-di-tsi-o-nér) – Máy lạnh
Кондиционер включен.
(Kon-di-tsi-o-nér vklyu-chyón.)
Máy lạnh đang bật.
88. Лампа (Lám-pa) – Đèn bàn
Лампа освещает стол.
(Lám-pa os-ve-shchá-yet stol.)
Đèn bàn chiếu sáng bàn làm việc.
89. Настенные часы (Nas-tén-ny-ye cha-sý) – Đồng hồ treo tường
Настенные часы показывают три.
(Nas-tén-ny-ye cha-sý po-ka-zý-va-yut tri.)
Đồng hồ treo tường chỉ 3 giờ.
90. Органайзер (Or-ga-nái-zer) – Hộp đựng đồ
Храню ручки в органайзере.
(Khrá-nyu rúch-ki v or-ga-nái-ze-re.)
Tôi cất bút trong hộp đựng.
91. Мусорное ведро (Mu-sór-no-ye ve-dró) – Thùng rác
Выбрасываю бумагу в мусорное ведро.
(Vy-brá-sy-vayu bu-má-gu v mu-sór-no-ye ve-dró.)
Tôi vứt giấy vào thùng rác.
92. Ножницы (Nózh-ni-tsy) – Cái kéo
Режу бумагу ножницами.
(Ré-zhu bu-má-gu nozh-ní-tsa-mi.)
Tôi cắt giấy bằng kéo.
93. Степлер (Stép-ler) – Cái dập ghim
Скрепляю документы степлером.
(Skrep-lyá-yu do-ku-mén-ty stép-le-rom.)
Tôi gắn tài liệu bằng dập ghim.
94. Скотч (Skotch) – Băng keo
Клею бумагу скотчем.
(Kle-yú bu-má-gu skót-chem.)
Tôi dán giấy bằng băng keo.
95. Заметки (Za-mét-ki) – Ghi chú
Пишу заметки на совещании.
(Pi-shú za-mét-ki na so-ve-shchá-ni-i.)
Tôi ghi chú trong cuộc họp.
96. Электронная папка (E-lek-trón-na-ya páp-ka) – Thư mục số
Храню файлы в электронной папке.
(Khrá-nyu fái-ly v e-lek-trón-noy páp-ke.)
Tôi lưu tệp trong thư mục số.
97. Копия (Kó-pi-ya) – Bản sao
Сделал копию контракта.
(Sdé-lal kó-pi-yu kon-trák-ta.)
Tôi sao chép hợp đồng.
98. Подпись (Pód-pis) – Chữ ký
Ставлю подпись на документе.
(Stáv-lyu pód-pis na do-ku-mén-te.)
Tôi ký tên vào tài liệu.
99. Успех (Us-pékh) – Thành công
Проект был успехом.
(Pro-yékt byl us-pé-khom.)
Dự án thành công.
100. Карьера (Ka-ryé-ra) – Sự nghiệp
Моя карьера идет вверх.
(Mô-ya ka-ryé-ra i-dyót vverkh.)
Sự nghiệp của tôi đang tiến triển.
Trên đây là 100 từ vựng chủ đề Công việc văn phòng bằng tiếng Nga, hi vọng sẽ giúp mọi người có thêm tài liệu.
Mình chúc mọi người học tốt nha!